Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De cuong on tap nghe tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.11 KB, 6 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI NGHỀ TIN HỌC NĂN HỌC 2010-2011
(** Lưu ý: Đề thi gồm 2 phần, phần trắc nghiệm gồm 15 câu, phần tự luận gồm 2 câu
HS: Học theo nội dung đề cương này
GV: Sẽ lựa chọn câu để ra đề thi)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập của máy tính?
A. Chuột B. Máy in C. Màn hình D. Đĩa mềm
Câu 2: Bộ nhớ RAM là bộ nhớ:
A. Truy cập ngẫu nhiên, khi mất điện thông tin sẽ không bị mất
B. Truy cập ngẫu nhiên, chứa các thông tin khi máy đang hoạt động
C. Chứa chương trình khởi động máy tính
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Để quản lý tệp, thư mục ta dùng chương trình:
A. Internet Explorer B. Microsoft Word C. Windows Explorer D. Microsoft Excel
Câu 4: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng
Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào sau đây:
A. VietWare_X B. Unicode C. TCVN3_ABC D. VNI_WIN
Câu 5: Trong Microsoft Word, để căn lề 2 bên cho đoạn văn sau khi đưa con trỏ đến đoạn văn cần định dạng,
ta thực hiện:
A. File->Page->Setup B. Nhấn tổ hợp 2 phím Ctrl+J
C. Format->Justify D.Nhấn tổ hợp 2 phím Ctrl+E
Câu 6: Ta bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo và lựa chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode. Những
phông chữ nào sau đây của Word có thể sử dụng để hiển thị rõ khi gõ Tiếng Việt.
A. .Vn Times, Times New Roman, Arial B. VNI- Times, Arial, .VN Avant
C. Tahoma, Verdane, Times New Roman D. .VN Times, . Vn Courier
Câu 7: Khi soạn thảo văn bản trong Word, nếu ta muốn đóng văn bản hiện hành thì ta chọn:
A. File/Open B. File/Close C. File/Save D. File/Print Preview
Câu 8: Trong MS Word, để bật tắt thanh công cụ định dạng ta dùng lệnh:
A. View->Toolbars->Standard B. View->Ruler
C. View->Toolbars->Drawing D. View->Toolbars->Formatting
Câu 9: Bộ nhớ trong(bộ nhớ chính) bao gồm:


A. RAM B. ROM C. RAM và ROM D. HARD DISK
Câu 10: Để xóa têp/thư mục, ta chọn tệp/thư mục cần xóa rồi:
A. Nhấn phím Delete B. Chọn Edit/Delete C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+D D. Nháy đúp chuột/Delete
Câu 11: Trong MS Word, để tạo chỉ số trên ta dùng lệnh:
A. Format->Super Script B. Format->Font->Super Script
C. Format->Font->Sub Script D. Format->Underline
Câu 12: Muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện ta có thể:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z B. Nhấn chuột vào biểu tượng Undo trên thanh công cụ
C. Nhấp chọn menu Edit->Undo D. Thực hiện 1 trong 3 cách trên
Câu 13: Để di chuyển 1 đoạn văn bản trong MS Word sau khi đã chọn(bôi đen) ta thực hiện chọn:
A. File/Copy B. Edit/Sen To C. Edit/Copy D. Tất cả đều sai
Câu 14: Trong MS Word để đánh số trang cho tài liệu ta chọn:
A. Format/Page Numbers B. File/Page Setup C. Format/Header and Footer D. Cả a, B, C đều sai
Câu 15: Để đổi tên một thư mục ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới
B. Nháy chuột vào lên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới
C. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới
D. Nháy vào menu Edit, chọn Rename, gõ tên mới
Câu 16: Để gộp một ô thành nhiều ô trong MS Word, trước hết ta cần chọn số ô cần gộp rồi thực hiện lệnh:
A.Nhấp nút phải chuột rồi chọn Meger Cells trên bảng chọn B. Lệnh Window chọn Meger Cells
C. Lệnh Table, chọn Meger Cells D. Cả A và C đều đúng
Câu 17: Hãy phân biệt sự khác nhau của hai chức năng Save và Save As trong bảng chọn File:
A. Save dùng để lưu nội dung của file trùng với tên đã được lưu trữ
B. Save As dùng để tạo một bản sao mới dưới dạng một tệp tin khác
C. Khi tên lưu trữ lần đầu cả Save và Save As đều như nhau D. Cả A, B , C đều đúng
Câu 18: Khi thanh công cụ của Word đột nhiên biến mất trên màn hình, ta có thể:
A. Thoát khỏi Word và khởi động lại Word
B. Chọn View->Toolbars, đánh dấu chọn vào thanh công cụ cần mở
C. Thực hiện 1 trong 2 cách trên
D. Chờ Word hiển thị lại thanh công cụ, chúng đột nhiên biến mất chỉ do thiếu bộ nhớ

Câu 19: Trong MS Word, muốn in văn bản ra giấy ta thực hiện:
A. Ctrl+P B. File/Print C. Cả 2 đều sai D. Cả 2 đều đúng
Câu 20: Trong MS Word, để chia văn bản ra dạng cột báo, ta dùng lệnh:
A. View/Columns B. Edit/Columns C. Format/Columns D. Insert/Columns
Câu 21: Chức năng chính của MS Word là gì?
A. Tính toán và lập bảng biểu B. Tạo các tệp đồ họa
C. Soạn thảo văn bản D. Chạy các chương tình ứng dụng khác
Câu 22: Phần mở rộng của tên tệp thương thể hiện:
A. Kiểu tệp B. Tên của htư mục chứa tệp
C. Ngày.giờ thay đổi tệp D. Kích thước của tệp
Câu 23: Để hiển thị thước ngang và thước dọc trong MS – Word ta chọn:
A. Toolbar->View->Ruler B. Insert-> Toolbar->Ruler
C. View->Ruler D. Tất cả đều sai.
Câu 24 Để đưa một ký tự đặc biệt vào trong văn bản ta dùng:
A. View->Symbol->… B. Insert->Symbol->…
C. Format->Symbol->… D. Tất cả đều đúng.
Câu 25: Các chương trình như Unikey, Vietkey dùng để làm gì?
A. Gõ Tiếng Việt có dấu. B. Nén tập tin. C. Dùng để bẻ khóa. D. Tất cả đều sai.
Câu 26: Để tìm kiếm các tập tin ta chọn lệnh:
A. Start->Run B. Start->Find(Search) C. Start->Setting D. Tất cả đều sai.
Câu 27: Trong Word, để bỏ đường viền TextBox , ta nhắp chọn TextBox rồi thực hiện:
A. Nhắp công cụ Line Color trên thanh Drawing B. Nhấn phím Delete
C. Tools->Bolder and Shading… D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 28 Muốn chèn công thức toán học vào văn bản ta thực hiện:
A. Click vào biểu tượng trên thanh công cụ B. Vào View->markup
C. Vào Insert->Object->Microsoft Equation 3.0 D. Cả A, C đúng
Câu 29: Trong Control Panel, muốn hiệu chỉnh ngày giờ của máy dùng:
A. Nhóm Date/Time, chọn lớp Date & Time B. Nhóm Display, chọn Screen Saver
C. Nhóm Regional setting, chọn lớp Date D. Nhóm Regional setting chọng lớp Time
Câu 30: Bit(b) là đơn vị lưu trữ?

A. Nhỏ nhất trong máy tính B. Trung bình trong máy tính
C. Lớn nhất trong máy tính D. Không phải là đơn vị lưu trữ của máy tính
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Trình bày cách tạo thư mục mới trên đĩa. Nêu các bước để sao chép, di chuyển và xóa tệp hoặc thư mục
bằng cách sử dụng bảng chọn
Câu 2: Trong MS Word làm thế nào để:
a. Lưu một tập tin hoàn toàn mới
b. Lưu tập tin đã có trên đĩa với tên mới
Câu 3: Trong cửa sổ My Computer hãy trình bày cách tạo cây thư mục sau:
a. Tạo các thư mục TOAN, VATLY, TINHOC trong thư mục gốc đĩa D
b. Tạo 3 thư mục con có tên DAISO, HINHHOC, GIAITICH trong thư mục TOAN
Câu 4: Nêu đặc trưng cơ bản trong định dạng ký tự và các khả năng của định dạng đoạn văn?
Câu 5: Nêu các bước cân thự hiện để tạo danh sách liệt kê dạng ký hiệu bằng bảng chọn?
Trường THPT Duy Tân KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 -2011
Tổ: Toán - Tin Môn: Tin học(Nghề THVP)
Họ và tên: Thời gian: 45’(không kể thời gian phát đề)
Lớp:
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Bộ nhớ RAM là bộ nhớ:
A. Truy cập ngẫu nhiên, khi mất điện thông tin sẽ không bị mất
B. Truy cập ngẫu nhiên, chứa các thông tin khi máy đang hoạt động
C. Chứa chương trình khởi động máy tính
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Để quản lý tệp, thư mục ta dùng chương trình:
A. Internet Explorer B. Microsoft Word C. Windows Explorer D. Microsoft Excel
Câu 3: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng
Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào sau đây:
A. VietWare_X B. Unicode C. TCVN3_ABC D. VNI_WIN
Câu 4: Ta bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo và lựa chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode. Những
phông chữ nào sau đây của Word có thể sử dụng để hiển thị rõ khi gõ Tiếng Việt.

A. .Vn Times, Times New Roman, Arial B. VNI- Times, Arial, .VN Avant
C. Tahoma, Verdane, Times New Roman D. .VN Times, . Vn Courier
Câu 5: Bộ nhớ trong(bộ nhớ chính) bao gồm:
A. RAM B. ROM C. RAM và ROM D. HARD DISK
Câu 6: Để xóa têp/thư mục, ta chọn tệp/thư mục cần xóa rồi:
A. Nhấn phím Delete B. Chọn Edit/Delete C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+D D. Nháy đúp chuột/Delete
Câu 7: Muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện ta có thể:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z B. Nhấn chuột vào biểu tượng Undo trên thanh công cụ
C. Nhấp chọn menu Edit->Undo D. Thực hiện 1 trong 3 cách trên
Câu 8: Để đổi tên một thư mục ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới
B. Nháy chuột vào lên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới
C. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới
D. Nháy vào menu Edit, chọn Rename, gõ tên mới
Câu 9: Để gộp một ô thành nhiều ô trong MS Word, trước hết ta cần chọn số ô cần gộp rồi thực hiện lệnh:
A.Nhấp nút phải chuột rồi chọn Meger Cells trên bảng chọn B. Lệnh Window chọn Meger Cells
C. Lệnh Table, chọn Meger Cells D. Cả A và C đều đúng
Câu 10: Trong MS Word, muốn in văn bản ra giấy ta thực hiện:
A. Ctrl+P B. File/Print C. Cả 2 đều sai D. Cả 2 đều đúng
Câu 11: Để hiển thị thước ngang và thước dọc trong MS – Word ta chọn:
A. Toolbar->View->Ruler B. Insert-> Toolbar->Ruler C. View->Ruler D. Tất cả đều sai.
Câu 12 Để đưa một ký tự đặc biệt vào trong văn bản ta dùng:
A. View->Symbol->… B. Insert->Symbol->… C. Format->Symbol->… D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Để tìm kiếm các tập tin ta chọn lệnh:
A. Start->Run B. Start->Find(Search) C. Start->Setting D. Tất cả đều sai.
Câu 14: Trong Control Panel, muốn hiệu chỉnh ngày giờ của máy dùng:
A. Nhóm Date/Time, chọn lớp Date & Time B. Nhóm Display, chọn Screen Saver
C. Nhóm Regional setting, chọn lớp Date D. Nhóm Regional setting chọng lớp Time
Câu 15: Bit(b) là đơn vị lưu trữ?
A. Nhỏ nhất trong máy tính B. Trung bình trong máy tính

C. Lớn nhất trong máy tính D. Không phải là đơn vị lưu trữ của máy tính
B. PHẦN TỰ LUẬN:(5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Trình bày cách tạo thư mục mới trên đĩa. Nêu các bước để sao chép, di chuyển và xóa tệp hoặc thư
mục bằng cách sử dụng bảng chọn
Câu 2 (3 điểm): Trong MS Word làm thế nào để:
a. Lưu một tập tin hoàn toàn mới
b. Lưu tập tin đã có trên đĩa với tên mới
ĐỀ:
01
Trường THPT Duy Tân KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 -2011
Tổ: Toán - Tin Môn: Tin học(Nghề THVP)
Họ và tên: Thời gian: 45’(không kể thời gian phát đề)
Lớp:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5 điểm)
Câu 1: Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập của máy tính?
A. Chuột B. Máy in C. Màn hình D. Đĩa mềm
Câu 2: Để quản lý tệp, thư mục ta dùng chương trình:
A. Internet Explorer B. Microsoft Word C. Windows Explorer D. Microsoft Excel
Câu 3: Trong Microsoft Word, để căn lề 2 bên cho đoạn văn sau khi đưa con trỏ đến đoạn văn cần định dạng,
ta thực hiện:
A. File->Page->Setup B. Nhấn tổ hợp 2 phím Ctrl+J
C. Format->Justify D.Nhấn tổ hợp 2 phím Ctrl+E
Câu 4: Ta bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo và lựa chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode. Những
phông chữ nào sau đây của Word có thể sử dụng để hiển thị rõ khi gõ Tiếng Việt.
A. .Vn Times, Times New Roman, Arial B. VNI- Times, Arial, .VN Avant
C. Tahoma, Verdane, Times New Roman D. .VN Times, . Vn Courier
Câu 5: Khi soạn thảo văn bản trong Word, nếu ta muốn đóng văn bản hiện hành thì ta chọn:
A. File/Open B. File/Close C. File/Save D. File/Print Preview
Câu 6: Trong MS Word, để bật tắt thanh công cụ định dạng ta dùng lệnh:
A. View->Toolbars->Standard B. View->Ruler

C. View->Toolbars->Drawing D. View->Toolbars->Formatting
Câu 7: Để xóa têp/thư mục, ta chọn tệp/thư mục cần xóa rồi:
A. Nhấn phím Delete B. Chọn Edit/Delete C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+D D. Nháy đúp chuột/Delete
Câu 8: Trong MS Word, để tạo chỉ số trên ta dùng lệnh:
A. Format->Super Script B. Format->Font->Super Script
C. Format->Font->Sub Script D. Format->Underline
Câu 9: Trong MS Word để đánh số trang cho tài liệu ta chọn:
A. Format/Page Numbers B. File/Page Setup C. Format/Header and Footer D. Cả a, B, C đều sai
Câu 10: Để gộp một ô thành nhiều ô trong MS Word, trước hết ta cần chọn số ô cần gộp rồi thực hiện lệnh:
A.Nhấp nút phải chuột rồi chọn Meger Cells trên bảng chọn B. Lệnh Window chọn Meger Cells
C. Lệnh Table, chọn Meger Cells D. Cả A và C đều đúng
Câu 11: Khi thanh công cụ của Word đột nhiên biến mất trên màn hình, ta có thể:
A. Thoát khỏi Word và khởi động lại Word
B. Chọn View->Toolbars, đánh dấu chọn vào thanh công cụ cần mở
C. Thực hiện 1 trong 2 cách trên
D. Chờ Word hiển thị lại thanh công cụ, chúng đột nhiên biến mất chỉ do thiếu bộ nhớ
Câu 12: Trong MS Word, muốn in văn bản ra giấy ta thực hiện:
A. Ctrl+P B. File/Print C. Cả 2 đều sai D. Cả 2 đều đúng
Câu 13: Trong MS Word, để chia văn bản ra dạng cột báo, ta dùng lệnh:
A. View/Columns B. Edit/Columns C. Format/Columns D. Insert/Columns
Câu 14: Chức năng chính của MS Word là gì?
A. Tính toán và lập bảng biểu B. Tạo các tệp đồ họa
C. Soạn thảo văn bản D. Chạy các chương tình ứng dụng khác
Câu 15: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
A. Kiểu tệp B. Tên của htư mục chứa tệp
C. Ngày.giờ thay đổi tệp D. Kích thước của tệp
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1(3 điểm): Trong cửa sổ My Computer hãy trình bày cách tạo cây thư mục sau:
a. Tạo các thư mục TOAN, VATLY, TINHOC trong thư mục gốc đĩa D
b. Tạo 3 thư mục con có tên DAISO, HINHHOC, GIAITICH trong thư mục TOAN

Câu 2 (2 điểm): Trình bày cách tạo thư mục mới trên đĩa. Nêu các bước để sao chép, di chuyển và xóa tệp hoặc thư
mục bằng cách sử dụng bảng chọn
ĐỀ:
02
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN:TIN HỌC(NGHÈ THVP)
ĐÊ 01:
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Trình bày cách tạo thư mục mới trên đĩa. Nêu các bước để sao chép, di chuyển và xóa tệp hoặc thư mục
bằng cách sử dụng bảng chọn
• Cách tạo thư mục mới:
- Mở thư mục ta sẽ tạo thư mục mới”bên trong” nó
- Nháy File-> New->Folder. Một thư mục mới xuất hiện với tên tạm thời là New Folder
- Gõ tên mới cho thư mục mới tao và nhấn Enter
• Sao chép têp/thư mục bằng cách sử dụng bảng chọn
- Chọn têp/ thư mục cần sao chép
- Nháy Edit/ Copy
- Mở thư muc hoặc đĩa nơi ta muốn đặt bản sao
- Nháy Edit/Paste
• Di chuyển têp/thư mục bằng cách sử dụng bảng chọn
- Chọn têp/ thư mục cần di chuyển
- Nháy Edit/ Cut
- Mở thư muc hoặc đĩa nơi ta muốn di chuyển tệp/thư mục tới
- Nháy Edit/Paste
• Xóa têp/thư mục bằng cách sử dụng bảng chọn
- Chọn tệp hoặc thư mục cần xóa
- Nháy File/Delete
- Windows hiển thị hộp thoại khẳng định thao tác xóa. Nháy Yes để xóa, ngược lại nháy No
Câu 2 (3 điểm): Trong MS Word làm thế nào để:
a. Lưu một tập tin hoàn toàn mới

b. Lưu tập tin đã có trên đĩa với tên mới
Trả lời
a. Để lưu 1 tập tin hoàn toàn mới ta thực hiện như sau:
Kích Chọn File/Save hoặc nhấn Ctrl+S; hoặc kích nút Save trên thanh công cụ chuẩn, xuất hiện hộp thoại Save
As, trong hộp thoại chọn thao tác:
- Gõ tên cần đặt vào File name
- Chọn ổ đĩa, thư mục cần chứa tập tin cần lưu ở hộp thoại Save As
- Kích vào nút Save hoặc nhấn Enter để kết thúc
b. Lưu tập tin đã có trên đĩa với tên mới
Kích vào File/ Save As hộp thoại Save As, trong trong hộp thoại chọn thao tác:
- Gõ tên cần đặt vào File name
- Chọn ổ đĩa, thư mục cần chứa tập tin cần lưu ở hộp thoại Save As
- Kích vào nút Save hoặc nhấn Enter để kết thúc
ĐỀ 02:
Câu 1(3 điểm): Trong cửa sổ My Computer hãy trình bày cách tạo cây thư mục sau:
a. Tạo các thư mục TOAN, VATLY, TINHOC trong thư mục gốc đĩa D
b. Tạo 3 thư mục con có tên DAISO, HINHHOC, GIAITICH trong thư mục TOAN
- Nháy kép vào biểu tượng ổ D: để mở cửa sổ thư mục ổ D
- Nháy chọn File/New/Folder/gõ tên TOAN nhấn Enter
- Nháy chọn File/New/Folder/gõ tên VATLY nhấn Enter
- Nháy chọn File/New/Folder/gõ tên TIHOC nhấn Enter
- Nháy kép vào biểu tượng TOAN vừa tạo:
- Nháy chọn File/New/Folder/gõ tên DAISO nhấn Enter
- Nháy chọn File/New/Folder/gõ tên HINHOC nhấn Enter
- Nháy chọn File/New/Folder/gõ tên GIAITICH nhấn Enter
Câu 2 (2 điểm): Trình bày cách tạo thư mục mới trên đĩa. Nêu các bước để sao chép, di chuyển và xóa tệp hoặc thư
mục bằng cách sử dụng bảng chọn
(GIỐNG ĐỀ 01)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×