SIÊU ÂM
SIÊU ÂM
TIỀN LIỆT TUYẾN
TIỀN LIỆT TUYẾN
BS. HỒ HOÀNG PHƯƠNG
BS. HỒ HOÀNG PHƯƠNG
Dưới bàng quang
Dưới bàng quang
Sau xương mu và trước trực tràng
Sau xương mu và trước trực tràng
Trong mạc nối hạ vò
Trong mạc nối hạ vò
Dạng hình nón
Dạng hình nón
•
- Đáy dưới bàng quang
- Đáy dưới bàng quang
•
- Đỉnh ở xa
- Đỉnh ở xa
Giải phẫu
Giải phẫu
Trọng lượng : < 20-25 g
Trọng lượng : < 20-25 g
Kích thước :
Kích thước :
2,8 cm đầu - đuôi
2,8 cm đầu - đuôi
2,8 cm trước - sau
2,8 cm trước - sau
4,8 cm rộng
4,8 cm rộng
Niệu đạo TLT:
Niệu đạo TLT:
Tạo góc 35 độ
Tạo góc 35 độ
Đoạn gần (đến lồi tinh)
Đoạn gần (đến lồi tinh)
Đoạn xa
Đoạn xa
Giải phẫu
Giải phẫu
ống phóng tinh
Niệu đạo
Lồi tinh
Giải phẫu phân vùng theo Mac Neal:
Giải phẫu phân vùng theo Mac Neal:
•
Vùng ngoại vi
Vùng ngoại vi
•
Vùng chuyển tiếp
Vùng chuyển tiếp
•
Vùng trung tâm
Vùng trung tâm
•
Vùng đệm sợi cơ
Vùng đệm sợi cơ
Giải phẫu
Giải phẫu
ng phóng tinh
NĐ
ZP
ZT
ZC
SFM
Vùng chuyển tiếp:
Vùng chuyển tiếp:
Bao quanh niệu đạo
Bao quanh niệu đạo
5 % mô tuyến
5 % mô tuyến
- Đề kháng cao +++
- Đề kháng cao +++
Giải phẫu
Giải phẫu
Vùng trung tâm
Vùng trung tâm
:
:
Nằm sau niệu đạo TLT đoạn gần
Nằm sau niệu đạo TLT đoạn gần
•
Từ đáy đến lồi tinh
Từ đáy đến lồi tinh
•
25 % mô tuyến
25 % mô tuyến
Giải phẫu
Giải phẫu
Vùng ngoại vi
Vùng ngoại vi
:
:
Sau - bên
Sau - bên
Bao quanh vùng trung tâm ở đáy
Bao quanh vùng trung tâm ở đáy
Trải dài đến đỉnh
Trải dài đến đỉnh
Các ống tuyến bao quanh đổ vào niệu đạo đoạn
Các ống tuyến bao quanh đổ vào niệu đạo đoạn
xa từ lồi tinh đến đỉnh
xa từ lồi tinh đến đỉnh
70 % mô tuyến
70 % mô tuyến
Giải phẫu
Giải phẫu
Mô đệm sơiï cơ
Mô đệm sơiï cơ
Bao quanh vùng trung tâm ở đáy
Bao quanh vùng trung tâm ở đáy
Trải dài đến đỉnh
Trải dài đến đỉnh
Các ống tuyến bao quanh đổ vào niệu đạo đoạn xa từ lồi
Các ống tuyến bao quanh đổ vào niệu đạo đoạn xa từ lồi
tinh đến đỉnh
tinh đến đỉnh
1/3 tổng khối tiền liệt tuyến
1/3 tổng khối tiền liệt tuyến
Giải phẫu
Giải phẫu
Giaûi phaãu
Giaûi phaãu
Vỏ bao:
Vỏ bao:
Dày hơn ở phía trước
Dày hơn ở phía trước
Các vùng yếu:
Các vùng yếu:
- đỉnh
- đỉnh
- cổ bàng quang
- cổ bàng quang
- nơi hội lưu túi tinh – ống dẫn
- nơi hội lưu túi tinh – ống dẫn
Giải phẫu
Giải phẫu
Trên xương mu :
Trên xương mu :
3.5 Mhz: bàng quang căng +++
3.5 Mhz: bàng quang căng +++
Volume (h x L x l x 0.52)
Volume (h x L x l x 0.52)
Khảo sát giới hạn
Khảo sát giới hạn
Liên quan bàng quang:
Liên quan bàng quang:
Bàng quang chống đối (túi thừa, vách…)
Bàng quang chống đối (túi thừa, vách…)
RUV : volume +++
RUV : volume +++
Liên quan thận:
Liên quan thận:
giãn
giãn
U bướu kết hợp ?
U bướu kết hợp ?
Siêu âm
Siêu âm
Trong trực tràng :
Trong trực tràng :
7 Mhz: bàng quang rỗng +++
7 Mhz: bàng quang rỗng +++
Volume (h x L x l x 0.52) tương ứng trọng lượng :
Volume (h x L x l x 0.52) tương ứng trọng lượng :
Giải phẫu phân vùng +++
Giải phẫu phân vùng +++
Ngã tư niệu dục
Ngã tư niệu dục
Vỏ bao không thấy +++
Vỏ bao không thấy +++
Siêu âm
Siêu âm
Giải phẫu phân vùng trên siêu âm
Giải phẫu phân vùng trên siêu âm
Vùng ngoại vi: có hồi âm, đồng nhất +++
Vùng ngoại vi: có hồi âm, đồng nhất +++
Vùng chuyển tiếp:
Vùng chuyển tiếp:
Chỉ thấy được sau 40 – 50 tuổi :
Chỉ thấy được sau 40 – 50 tuổi :
Do tăng sản
Do tăng sản
Giảm âm, vôi hoá
Giảm âm, vôi hoá
Vùng trung tâm:
Vùng trung tâm:
Đồng âm, nhận ra nhờ các ống phóng tinh
Đồng âm, nhận ra nhờ các ống phóng tinh
Tam giác giảm âm tại chỗ hội lưu túi tinh – ống dẫn
Tam giác giảm âm tại chỗ hội lưu túi tinh – ống dẫn
Siêu âm
Siêu âm
Các cấu trúc khác :
Các cấu trúc khác :
Túi tinh
Túi tinh
Bóng ống dẫn tinh
Bóng ống dẫn tinh
Hội lưu túi tinh – ống dẫn
Hội lưu túi tinh – ống dẫn
ng phóng
ng phóng
Siêu âm
Siêu âm
Hội lưu túi tinh – ống dẫn
Hội lưu túi tinh – ống dẫn
:
:
Tam giác giảm âm trên mặt cắt dọc
Tam giác giảm âm trên mặt cắt dọc
ng phóng tinh:
ng phóng tinh:
Giảm hoặc tăng âm tùy thành phần
Giảm hoặc tăng âm tùy thành phần
Trong TLT trung tâm
Trong TLT trung tâm
Siêu âm
Siêu âm
Túi tinh
Túi tinh
Dòch, phân múi
Dòch, phân múi
3-5 cm dài
3-5 cm dài
1-1.25 cm ngang
1-1.25 cm ngang
Bóng ống dẫn tinh:
Bóng ống dẫn tinh:
Hình tròn
Hình tròn
cho kém
cho kém
3-5 mm , nằm bên trong
3-5 mm , nằm bên trong
túi tinh
túi tinh
Siêu âm
Siêu âm
axiale
sagittale