Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 1
NHẬN XÉT CỦA
CÔNG TY TNHH MTV THỜI TRANG SB NGỌC TRAI
Chc v:
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 2
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
ng dn
Nguyn Th
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 3
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN DUYỆT
n bin
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 4
LỜI CẢM ƠN
u
TOÀN THỂ QUÍ THẦY CÔ KHOA CÔNG NGHỆ MAY VÀ
THỜI TRANG TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP
HỒ CHÍ MINH.
CÔ GIÁO NGUYỄN THỊ THÚY.
GIÁM ĐỐC VÀ TOÀN THỂ CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN
CÔNG TY TNHH MTV THỜI TRANG SB NGỌC TRAI.
o mu kin thun li nh t nghip!
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 5
MỤC LỤC
Danh mnh 7
Danh mc t vit tt 8
Danh mng biu 9
PHN M U: LI GII THIU. 11
PHN 1: MT S N
T 12
I. n. 13
1. Sn phm? 13
2. Chng sn phm? 13
3. tng 14
4. 15
5. a? 16
6. Ci ti 16
7. Thi gian chun? 17
II. Nh chng sn phm may. 17
PHN 2: NI DUNG CI TI I TI
TRONG VING SN PHM MAY. 21
I. n th 21
II. c t .22
III. tha 33
IV. ci 35
V. c ci ti. 60
VI. m ci tin. 60
VII. Tii ti 70
VIII. a vii tii vng
sn phm may 75
PHN 3 I TIN THAO I V -
6547R TI TRANG SB NGC TRAI 76
I. Gii thi i Trang SB Ngc Trai 76
1. Lch s 76
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 6
2. u t ch cp. 77
3. Mm v ch yu c 79
4. Hin trng v i ti t ng ty TNHH MTV Thi
Trang SB Ngc Trai trong thi gian qua. 80
II. ng dng ci tin ph c VR-6547R 82
1. n may. 82
2. Ci tii vi sn ph c-6547R 83
3. Mt s n n may chi tit 84
PHN 4: MT S XUT NH T
NG SN PHM TI TRANG SB NGC TRAI 87
PHN 5: KT LUN 92
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 7
DANH MỤC HÌNH ẢNH
c ng c tay, cng tay 27
c ci c 28
ng c i 28
u cao gh ng 30
t s dng h thng 30
i ti 32
u s dng trong bi c bng tay 54
ng chuyn bi d 69
u t chc qui Trang SB Ngc Trai 78
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 8
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
m hu hn
MTV: M
SB: Sumikin Bussan
n vt
m
MTM (Method-Time-ng thi gian
GSD (General Sewing Data): H thng d li
TGTH: Thi gian thc hin.
QLCL: Qung.
ISO ( International Organization for Standardization
ILO (International Labour Office): T chng quc t.
ng thi gian.
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 9
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bi vng theo t 24
Bng 2: Lch s n h thng thi gian 37
Bng 3: Bng thi gian ci 38
Bng 4: Bng thi gian c 39
Bng 5: Bng thi gian cn 39
Bng 6: Bng thi gian c 40
Bng 7: Bng thi gian cm 40
Bng 8: Bng thi gian cnh v 41
Bng 9: Bng thi gian c 41
Bng 10: Bng thi gian c 42
Bng 11: Bng thi gian c 43
Bng 12: Bng thi gian ct 45
Bng 13: Bng thi gian ci 46
Bng 14: Bng thng v ng trong MTM-2 47
Bng 15: B ng may 52
Bng 16: Bu phng may 52
Bng 17: B ng may 53
Bng 18: Bng thi gian TMU ng 54
Bng 19: Bi m thc hin c ng 58
Bng 20: B ca h thng Therbling 59
B ti Trang SB Ngc Trai 74
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 10
PHẦN MỞ ĐẦU: LỜI GIỚI THIỆU
Hi ng cn kinh t,
t yu t n quan trng tn tn ca mt quc
gia, mng doanh nghip (Steenhuis & Bruijn, 2006).
c m rt, ng to ra sn
phm ch yu xu t c. n phm ch yu
c to ra trc tip t y n c chu s nh
ng rt ln bi tay ngh, kinh nghi c
.
i tii m
gim thiu th c, nh chng sn phm
nh c ht sc quan trng n thit cho mi doanh
nghip.
Dng phn ni tin thao
ng sn phm may.
Nm 3 phn:
PHẦN 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN
NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƢỢNG NGÀNH MAY.
Ni dung phn mt ch y cn nhn t,
ch
PHẦN 2: NỘI DUNG CẢI TIẾN THAO TÁC, VAI TRÒ CẢI TIẾN THAO TÁC
TRONG VIỆC NÂNG CAO NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM MAY.
Ni dung phn hai c
cng n th
ci tim ci tinc ci ti
PHẦN 3: NGHIÊN CỨU VÀ CẢI TIẾN THAO TÁC ĐỐI VỚI MÃ HÀNG VR-
6547R TẠI CÔNG TY TNHH MTV THỜI TRANG SB NGỌC TRAI.
Ni dung ph tri i ti
p c trong mn.
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 11
Phn hai m gii quyt c th n
v chui b n thi
gian sn xuu t ng n s tn ti ca doanh nghip.
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 12
PHẦN1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ
NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN NĂNG SUẤT
VÀ CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM MAY.
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 13
PHẦN1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ NHÂN TỐ
ẢNH HƢỞNG ĐẾN NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƢỢNG
SẢN PHẨM MAY
I. Các khái niệm cơ bản:
1. Sản phẩm:
Theo TCVN ISO 8402: sn pht qu c
(Tp hn l bi
u ra). Ngun lc m nguc, trang thit b, vt li
.
Sn phm trong qun tr chc quan ning bao gm:
sn phm vt cht c th (Phn c dch v (Phn m
lri
Sn phc him kinh t th t c
cng hin cho th ng s chp nhn, s s dng nhm tht nhu
cu, mc mui li nhun (Kinh ti).
2. Chất lƣợng:
:
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 14
ng
3. Năng suất:
Theo quan nim truyn thng sn phm sn xut ra
trong m thi gian.
p cn mi: n chc hiu mt
si quan h gi. V mt
c phc sau:
P = Tổng đầu ra/Tổng đầu vào
c gi bng cm t tp ht qu: Ch
thi hi nhun.
i vi doanh nghing t sn xut-
tr c kh hin vt.
u t t sn xut
ct liu, vn, thit b, k , h
thng sn xut
Theo H
sut cht tr ki ci tin h
n tt s chc chn ri n c tt
i
nhng c g ng vng kinh t trong nhu
king dng nht s
ng chc chng c
Năng suất lao động: t ch u qu
hiu qu ca hoi trong m thc biu
hin bng s ng sn phm sn xut trong m thi gian ho sn
xut ra m sn phm.
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 15
W = Q/T hoc t = T/Q
:
W ng.
Q: Sng sn xut ra trong m th biu hin bng s
ng sn phm ho, doanh thu, li nhu
T: L
gi
t: L sn xut ra m sn phm.
4. Khái niệm “thao tác”:
Thao tác: ng c ng ca
ng nhi cu u ci mc
ng.
Trong hong sn xu ng ci
tt sn ph s dc.
Nghiên cư
́
u đô
̣
ng ta
́
c :
t
t
(
).
Mục đích nghiên cứu động tác:
Xác định phương pháp làm việc tối ưu: u chi tit,
c thng c ng c
cu s nc k thut may n, p xp
u kin thc hic t xu
i tiu kim nghit qu gi
thc hic nhanh nht, tit kit mi
nht.
Tiêu chuẩn hóa công việc: th t
cu ki thc hing c, rp, c tr
u, kim nghim thc t c t
d liu c chu chui chun i gian chun
ng l liu tham kh.
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 16
t chuy cho vic hun luy
tay ngh
Đào tạo nhân viên: c din gii c th, d hiu
c thc hic tu
d truyt kin thc, k thu
c t , hi v u qu c
c. T vin tid
Quản lý công việc: i gian chun
ng, t liu cn thi cung cng chuyn,
nh bc th ca tn xuc
sn xut ca tng chuyp, t p k hoch sn xut
, c h ng h thng kim
n xut hiu qu.
5. Thao tác chuẩn:
Thao tác chuẩn: c ting, t
ng trong mt khong thi gian ngn nh cao nht.
Thao tác trực tiếp: c trc tip
vt b
Ví dụ:
Thao tác gián tiếp như: Nht BTP xut ch
sau khi may.
Thao tác thừa: d n xut
cho sn phm, khi b n
n ch sn phm.
Thời điểm bắt đầu thao tác: a c ng khi ta thc hin
Thời điểm kết thúc thao tác: m khi ta vt m
6. Cải tiến: Ci tin tn ti hia
c gii quy ci thi ng kinh
doanh mn d
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 17
Mi ti
c CQDSM.
D
C
Cost
Q
Quality
Chng
T
D
Delivery
S
Safety
Hiu sut kinh t
M
Morale
Tinh thn
Cải tiến thao tác: ng ci tin nhi
ng sn xu ci thing hin tn m
vng ca t chc.
Ci tic ci tin: Ci tii ti
c.
7. Thời gian chuẩn: tht nhim v
vinh bng d thuc
mc cc hin nhim v.
II. Những yếu tố ảnh hƣởng đến năng suất và chất lƣợng sản phẩm may:
ng b ng bi nhiu yu tng kinh t -
tr -
ngh, h thng t chc qu chc sn xut ca doanh nghip, mi quan h lao
ng - qu vn ngun lu t c chia
u t ng kinh t th gi
u t ng, v
ngh, kh chc qun xut).
t liu): Mt trong nhng yu t gia c
sn pht lic
t liu ng trc ti n ch ng sn
phm. Mi lot li t
ng nh
quan trng cho nh chng sn ph thc hit
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 18
t ra cn t chc tt h thng cung m b
n xut. T chc tt h thng cung n m b
chng loi, s ng, cht lim b mt
thi gian. Mt h thng cung ng t th phi hp cht chng
b gip sn xut.
t b): Kh t b hi
ca doanh nghip:
Sản phẩm có chất lƣợng tốt đƣợc tạo ra bởi 3 yếu tố:
Phn ct b.
Phn mm: K xo.
hit b ca doanh nghip ng
rt ln chng sn phc bit nhng doanh nghip t
chuyn sn xut. S dng tit kiu qu t b hi
kt hp v hii m ng sn pht
trong nhng quan trt, chng sn phm.
i): Lng trong doanh nghiu t
gi v t, quan tri vi doanh nghit trong nhng yu t
to ra nhng sn phm ng ti
t, ch gim
sn xut. Chng sn phm th
nhu cp. Do vy, hn
nguc nhu v thc hin mt t, cht
n ca hong sn xut ca doanh nghip.
n tr t chc qu chc sn xut ca
doanh nghip): Qung dt h thng. Mt doanh
nghit h th phi hng b thng nht gia c phn
chc ch gi thuc rt l
t chc qua doanh nghip. Chng ca hong qun t
ng hong ca doanh nghii 85% nhng v
v t-chng do hong qu
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 19
qung tt ca doanh nghit ch
c t phi hp thng nh giu t qu
ng tt mi quan h gii qu
i, khuy cho ca lng
ng, t o sc mnh tng h u qu yu t sn xuc bi
yu t i.
t chc sn xut: Yu t ng mnh m t
via chc t chc, b
chuy u t chc sn xut hp vng
i vic la chn quy m ng li th,
t t sn xut.
Mi quan h ging: S ng
ch t thy i quan h ging:
Nng sn phng trong doanh nghi
t ca doanh nghip.
Nng sn pht
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 20
PHẦN 2: NỘI DUNG CẢI TIẾN THAO TÁC,
VAI TRÒ CẢI TIẾN THAO TÁC TRONG VIỆC
NÂNG CAO NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƢỢNG
SẢN PHẨM MAY.
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 21
PHẦN 2: NỘI DUNG CẢI TIẾN THAO TÁC, VAI TRÒ
CẢI TIẾN THAO TÁC TRONG VIỆC NÂNG CAO
NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM MAY
Trong , thao gian
cao, cho
lao Cho h
quan
hao trong kinh doanh, cao
tranh cho .
thao trong
kinh doanh,
thao cao v
I. Nguyên nhân gây ra tổn thất thao tác : n tht
:
1. Tổn thất do lƣu chuyển : Gm 2 tn tht ln :
a. Tổn thất do đi bộ :
Do b t b, t, kt h dng, n thi
gian di chuyn.
L, li di chuyt hong, n
n thin tr di chuyvn
chuy
ln x
sinh nhng ch tn chuyn.
Thit b vn chuy vn chuy
m d .
b. Tổn thất do tìm kiếm:
u, giy t , p trung hoc c
sp x c nh.
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 22
Dng c c bo qun ti v u
thn sau khi s dng.
nh n ln gi
d dang.
2. Tổn thất thao tác: Gm 5 tn tht ln:
Tn tht xy ra do s ch gia thi gian chui gian thc t sn
xut, thi gian chut ra , thi gian thc t sn xut.
Tn thn phm, n sang sn xut sn
ph
Tn tht ni tc chia
nh m, la chn, nm gi
n thit.
Tn thng do sp xp ng n trong chuyt hp
a sn phm, hoc do b tay
ngh p n (Ni t nhanh ngi sau
i t ng, tn th i sau phi ch i
m t u t c ngh
n hiu qu b n trong chuyn.
vt dt lic ci ca tay
.
Tn thnh, c, n trong gi
, b nhiu
II. Nguyên tắc tối ƣu hóa động tác :
k XVII khi nu v ng bt
t ni. Egonomics - Kỹ thuật học
con người c khai sinh trong th . t nhi
Egonomics:
Theo t chng Quc t Egonomics ng khoa hc sinh
hc kt hp vi khoa h ng tht lao
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 23
c khe Egonomics ng, tit
kin ph na, trong th
ng ca Egonimics t k st v ng, s
yu t u t t.
Egonomics ng hc) u v lao
p vi sc khy, mi long cn
t s ng v sc khi (c v th cht ln tinh thn).
Nhng c c tp, song khoa hc
c tu v sc khe
tn b theo kp vng mt qu khi
ng tn hn sc kh
sc khi t
Egonomics - u ci gian
i php vng mi
tho.
Egonomics ch
ngun gc t ch Hy Lt, quy tc).
ng c Lao động học Lao
động họci ta cn nghu c mt h th
Trong thLao động họci ta cn gm
u qu, thoc khe.
c cho rLao động họct hiu qu
khoa hc tham gia cung cp nhng hiu bi v v
i. Trong nhu kin tit kim nht v sc kht
ng vng.
McLao động họcm ng
mt mi. T c sau:
S vng cc tin.
ng cc ti t, tit kim nht trong
m
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 24
n thit pht sc nm trong phm vi
chu nh t ngt, m ng kh ng l p li mt
chiu. (theo bi ta dng ca t
Loi
Tr (khp)
n vng
1
Kh
2
Kh
3
Khuu
ng
4
Vai
5
Bảng 1: Bi vng theo t
ng loi 1 tt nhgim l
c chuy tit ki
t.
c vi vt, ct tr
0
th O
2
y, trong mt mt phng ngang v vm
O
2
1. Sự vận động liên tục và hợp lí:
Ch t dng cng cn phc c
p, trt t khoa hc trong sn xut.
S dng trng lp s bng.
Ch xung m
n c
ng.
2. Giảm nhẹ các gánh nặng thể lực bằng biện pháp lao động học:
a. Sự phù hợp với vị trí lao động:
ng ca m hay mt tp th ng ct
c s thun lng thi php v
gii phu c
Ví dụ: i v
ng c php vi c v mt sinh hc ln
v m
b. Sự hợp lý hóa các thao tác lao động:
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị Thúy
Trang 25
S hng thot
ng ng nht, t .
c. Sự hợp lí hóa công cụ lao động:
ng d cm, n s d va tt li va
sc vng.
d. Quy định gánh nặng cho phép:
t cn thi gii hp v
th chc cng. Nng nhi
phi ch sc kh mi ch
chi 3000kcal.
e. Có chế độ nghỉ ngơi thích hợp:
c ngh
p ngh i gian gii lao.
Ví dụ: Nng su i gian
ngh c ng
N c ngi su xung quanh
trong gi gi c ngh
,
quan
.
,
,
,
,
,
, .
Tổ chức Lao động Quốc tế ILO thông qua quá trình nghiên cứu, tổng hợp và
phân tích đã đƣa ra các nguyên tắc sau:
1. Nguyên tắc di chuyển của cơ thể :
ng thi khi bng
M
thm tr .