MC LC
PHN M .
1. p thi . 1
2. M..
3. Ph 2
4. 3
5. thc hin lu .
6. C
NG QUAN V 6
1.1. Tng quan v ch
i, huyn M 6
1.2. m trong s d 10
1.3. c, hiu qu c v
t NN 23
C TRI THA HUYN M
I 28
u kin t i n d i
tha 28
u kin t 28
2.1.2. Thc trn kinh ti 32
ng 34
2.1.4. Thc tr 35
36
36
38
40
41
2.3 Thc tii huyn M c 47
ng quy hoch tng th n KT-XH huyn M
2030 gn lin vi quy hoi 47
2.3.2. T chc thc hi 47
2.3.3. Kt qu c huyn M i 55
2.3.4. Nhng tn ti sau khi thc hi
cu 61
HIU QU N KINH T
GHIP- MT S GIU QU DI
THA HUYN M I 66
3.1. Hiu qu i thn kinh t NN 66
n s i h thng rut 66
ng c u thu nhp v
trng 70
u qu kinh t s d 72
3.1.4. Di ruu qu i 77
3.1.5. Di run bo v ng 77
3.2. Mt s giu qu i tha
3.2.1. Gi 78
3.2.2. Gi quy hoch 78
3.2.3. Gi g, thy li 79
3.2.4. Ging 79
3.2.5. m bch .81
3.2.6. Gi 82
3.2.7. Gin h 3
KT LUN NGH85
Kt lu
Kin Ngh
i
DANH MỤC HÌNH
nh v tinh th hin mn M i
ng ru
ng ru
hin trng s dn M c
3.1 i th M ( -
2013)
3.2 (-
3.3 - 2013)
DANH MỤC BẢNG
Bng 1.1: S h s dt sn xu dt ca mt s
tnh thu
Bng 1.2: M t mt s t
Bi rut mt s
Bng 2.1: Thn tr1 huyn M c
Biu 2.2 : Tht theo ngh
u
Bng 2.3: Thy chng nhn quyn s dp huyn M
94
Bng 2.4: Tng hp quy hoch s dt huyn M c- n
2012- 2030
ii
Bng 2.5: Tng h c b n M
Bng 2.6 : Thc trt ti 3 tronu
Bng 2.7: Mi s kt qu u
B u
Bc t
Bi dit NN u tu
Bng 3.4: Diy l
Bng 3.5: S u thu nh
Bng 2.6: M
u
Bng 3.7: Hiu qu kinh t y sn- - trng trt
kt hp
Bng 3.8: Hiu qu kinh t
Bng 3.9: Hiu qu chuy
iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BTNMT: b ng
i tha
ng bng
ng bu Long
ng
ng
sn xut
y chng nhn quyn s dt
C: h
HTX: h
p
i
UBND:
TSN: thy sn ngt
SXNN: sn xup
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết đề tài
-
-
-
17/2009/TT-
2
-
-
NN sau
.
Đánh giá thực trạng và đề
xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác dồn điền đổi thửa trên địa bàn huyện Mỹ
Đức, thành phố Hà Nội
nay.
2. Mục đích nghiên cứu, ý nghĩa
c
3. Phạm vi nghiên cứu
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
3
4.1. Phương pháp thu thập thông tin, số liệu
-
4.2. Phương pháp quan sát
4.3. Phương pháp thống kê và xử lý số liệu
4.4. Phương pháp tổng hợp, phân tích
4.5. Phương pháp so sánh
4
N
4.6. Phương pháp chọn điểm nghiên cứu
:
-
-
m
c
5
- Du
-
5. Cơ sở tài liệu để thực hiện luận văn
-
- -
2015
- -
2013.
-
-
-
-
-
6. Cấu trúc luận văn
Chương 1
Chương 2:
Chương 3: -
6
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Tổng quan về chủ trƣơng, chính sách, quy định pháp lý của Đảng
và Nhà nƣớc, thành phố Hà Nội, huyện Mỹ Đức trong công tác DĐĐT
1.1.1. Chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước
-
-
-
-
- -
-
7
-
-
1.1.2. Các chủ trƣơng chính sách của thành phố Hà Nội, huyện Mỹ Đức
trong công tác DĐĐT
- CT/
-
8
: 483/ KH
- -
2010-
- NQ -
-2016;
- - -
- TC-
-
-2016;
- -
-2013;
- -
- / CT -
9
- -
-2013;
-
-
Ngh quyng
51/ NQ - quy 19/ NQ -
o
p tc thc hit sn xup-
Ngh quyt s 4/ NQ - quyt s 6/
NQ a H t sn
xup 2012.
-
-
-
-
-
-
10
1.2. Các quan điểm trong sử dụng đất NN
1.2.1. Vấn đề về tập trung ruộng đất
a. Khái niệm tập trung ruộng đất
Tp trung rua tht
th s dng dn ti tp trung ru
chuyi, chuyt, tha k, th ch hiu
tp trung rup hoc hp nht rut ca nhng ch s hu
t ch s hu ho t ch s hu m
rut lp trung rut din ra theo ng: mp nht
rut c s ht nh t ch s hn
c thc hing HTX sn xut NN
14
p rut ca c s hu nh to ra
c thc hi t
hoc chuyn ra mnh m
n.
Vic tp trung ru s hu mi to ra kt qu hai m
Mt mt b ph t, buc h phi
c r sinh nhai. Mo cho ch u
king tin b khoa hc k thurng,
chuyn mt b ph c h
nghip.
c ta, vic tp trung rut din ra do mt s
11
- Mt s h k thu
doanh mu sn xut.
- Mt s h do yng sn xu
hiu qu m b c cuc s n
c mt hoc chuy
ngh
M
n xu
nh ch s dt:
- Ch th s dng t chc, h c c
t ho s dng.
- ca quyn s dc giao
th s dt.
- Chuyi quyn s dt lt'' gi th s
dc gi s dng nhm m y chc li
sn xup, khc phn
nay.
- t dng chuyng quyn s di hn,
t phi tr t mt khon tin nh c quyn
s dng.
- Th chp quyn s dng trong quan h ng, t
ch th s dt th chn thuc s hu cn lin vi
t ch vay vn sn xut kinh doanh nh ct.
- t dng ca chuyng li quyn s dt khi
i.
b. Ý nghĩa của việc tập trung ruộng đất
p trung rui vi vin kinh
t i vc bin hi
12
n sang nc tp trung ru
n.
Mp trung rut v t trong ti
t nn sn xut l n ra trong sut ti n NN theo
c hin vic chuyn du kinh t i lao
ng.
u qu s dng ruc chuy
ctrin mt n ra rng,
t b pht c c hii v
t qu
t ln.
hc t u loi sn phi
c sn xut nh hoc
rt nh ng thi sn xu
vc c c gii quy
ng tp trung rut.
Bp trung ruc
hic "ai gii ngh y". T
tr ly xu th chuyi t n su
trang trn nhi
ca c p trung ru
n vin th n su
n kinh t trang tri.
u kin s d u qu o
v t c ta.Trong mt tht do HTX NN
thng nht qu dng, hiu qu s dng rut thng khan
hic, thc phi s Quyt
10 ca B nh vic giao quyn s d
n ln h i s ng
trong giao rung v m bo tha
13
c. Vi nhn thn xut t
cp t u kin sn xut thc giao ru
t qua nhi mi
kinh t u kin sn xui, NN Vin mnh sang sn
xu ng dng nhi n b khoa h h m ng
mnh rung b chia cc cn tr n NN hin
y thc hin t c
nhu khoa h n sut NN, nhm s d
u qu u t trong sn suu t quan trng nht
i run ra c
i nhng hiu qu thit thng ng.[14]
ng Tun [13] :
Vi mi mi
quan h yu sau:
m bo quyn qui cao ci vi
mi loi s vng ca quan h
+ nh quy thc s c dt
(bao gm c quyn s dng n chuya
k, th ch
th qut ch c
t ng bng sn.
S chuyu rut c khi
u quan tr
chuyi rut t ln, song song vi
vic quy hoch lng ru dng n
t mnh cho quan h t
th m bc quc s vn
ng c chuyu kin thun li cho quy
14
i m dn vi chuyu
kinh t.
Nn gn vy mt yu s xut
hin nhu cu chuyn i m dt theo xu th t t phi
NN, hoc t t try
sa nht mt s t
khi s qum. M n s
vng ca quan h ng s dng hu qu c
chuyi, chuyng quyn s du kin ti quan trng
trong quan h ng theo quy lut kinh t
t tp trung mi ch c sn xut, kinh doanh
thc s u qung th t trong nhng l
y s ng ng "ai gii ngh
y" tp, dch v
c t tr quy hoch
l ng rung, chuy u sn xut khuy i
ru khc ph
1.2.2. Những vấn đề về manh mún ruộng đất
a. Khái niệm manh mún ruộng đất
c hinh : [12]
- S i vi m sn xut (h
mt h u tha rung vc mi thi nh.
- S hi sn xut (h
i s u
t sn xu
Hai kiu du qu sn xut,
hn ch kh i mng dng tin b khoa hc k thun tr c
tin cng
15
ch, qu du qu
ngu
b. Thực trạng manh mún ruộng đất ở Việt Nam
Vit di bic bi
c Vic tt xut
hin t khi chia ru a
. Theo s liu tng hp ca B ng cho thy, c
u thi h - t NN vi
con s tht/ h. Khu v u nh
Trung du mi
Theo tha Vi
ch c h n 2006, t l
h n. T l
thp khu v
- kho
a l s dng,
hay khong 625 m
2
/khu NN. Theo s liu ca tng cc
t h - 8 mnh rut i 25 mnh),
y mi m rng 317 m
2
y 10 m
2
.
[19].
Nu l c hi t NN thuc v
s d u mnh (s liu ca Tng c a
c 1 h s dt
m
2
v a h ln di
mt u ch bn 1/3 so v
i vi sn xut [20]
16
Bảng 1.1: Số hộ sử dụng đất sản xuất NN phân theo quy mô sử dụng đất
của một số tỉnh thuộc vùng ĐBSH
(ĐVT ha)
S
TT
Tên tỉnh thuộc
ĐBSH
Tổng số
Phân theo quy mô sử dụng
<0,2 ha
0,2-0,5
ha
0,5- dƣới
2 ha
>2 ha
1
174.537
123.610
48.121
2.718
88
2
212.851
109.564
94.017
9.057
213
3
187.569
109.037
73.950
4.539
42
4
457.290
279.625
160.362
16.955
348
5
348.086
187.579
151.986
8.335
186
6
242.419
139.110
89.842
13.340
127
7
228.183
127.289
94.950
5.837
107
8
457.669
266.379
187.376
3.843
71
9
172.615
94.132
72.196
6.165
122
10
396.281
221.735
165.630
8.814
102
11
177.270
73.473
85.474
17.613
710
3.054.770
1.731.533
1.223.905
97.216
2.116
(Nguồn: TCTK, kết quả tổng điều tra NT, NN và TS năm 2006 [15], Hà Nội,
Hà Tây, Vĩnh Phúc, số liệu trước khi chia tách, sáp nhập)
Bảng 1.2: Mức độ manh mún ruộng đất ở một số tỉnh ĐBSH
17
2
)
TB
TB
-
-
9.5
20
700
216
5.0
18
6-8
20
-
-
9.0
17
11.0
10
-
-
7.1
47
9.0
10
5968
228
3.1
19
5.7
10
1000
288
7.0
37
8.2
14
1256
-
3.3
24
8.0
5
3224
-
(Nguồn [1])
c. Các đặc điểm manh mún ruộng đất ở ĐBSH
- Th nht: S i quan h
si khu v
theo.
- Th hai: S t th hin s t gia
chia ct nhii khu v
bng phng.
- Th ng nhau.
i khu v
- Th thung qung
t. Nh l din th
Hay hi u tri
thn.[6]
18
d. Nguyên nhân của tình trạng manh mún ruộng đất
t d
phc tp c m rt sm rut ca
nhau. Mng cao rung thc tp.
quan th hiu rut cho tt c
Vit Nam, rut ca cha m u cho tt c
khi ra t gn lin vi chu k sn xut nh.
sn xut nhn xut nh l,
i ti, nhn ru
tc hin ngh nh 64/CP c.
Vic chia nh a ru c s ng gi
ph tt.
m mun bo v s ng cho nhc chia rung
ru
- Tt c u ph rung xa - gn, tt - xu, cao - thy
mi th hii;
- t .
- Do hiu qu kinh t ci s du
.
-
u r ng trong khi chia rung. [29]
đ. Hạn chế của tình trạng ruộng đất manh mún và những nhu cầu mới đặt ra
Một là: Hạn chế khả năng cơ giới hóa NN
B
-
19
-
[2]
Hai là: Hạn chế khả năng áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật
Ba là: Giảm diện tích đất canh tác NN
T
- -
20
- 4%
Bốn là: Tình trạng manh mún ruộng đất làm gia tăng chi phí hoàn thiện hồ
sơ địa chính và cấp GCNQSDĐ
-
-
-
Năm là : Tình trạng manh mún ruộng đất làm tăng chi phí trong sản xuất NN