ChÈn
ChÈn
®o¸n
®o¸n
si
si
ªu ©m
ªu ©m
gan
gan
mËt
mËt
Bs.
Bs.
NguyÔn
NguyÔn
Xu
Xu
©n
©n
HiÒn
HiÒn
Khoa
Khoa
C§HA BV B¹ch
C§HA BV B¹ch
mai
mai
I.
I.
Gi
Gi
ải
ải
phẫu
phẫu
si
si
êu âm
êu âm
gan
gan
mật
mật
1.
1.
Nhu
Nhu
mô
mô
gan
gan
và
và
mặt
mặt
gan
gan
: Đ
: Đ
ều
ều
,
,
nh
nh
ìn
ìn
rõ
rõ
hệ
hệ
tĩnh
tĩnh
mạch
mạch
cửa
cửa
trong
trong
gan
gan
đ
đ
ến
ến
từng
từng
phân
phân
thuỳ
thuỳ
.
.
Bờ
Bờ
mặt
mặt
gan
gan
đ
đ
ều
ều
và nhẵn. Theo
và nhẵn. Theo
mức
mức
độ tă
độ tă
ng
ng
âm:
âm:
Tụy
Tụy
>Lá
>Lá
ch
ch
>
>
Gan
Gan
>
>
Nhu
Nhu
mô
mô
thận
thận
.
.
2.
2.
Đ
Đ
ờng
ờng
mật
mật
trong
trong
gan
gan
:
:
Kh
Kh
ô
ô
ng
ng
nh
nh
ìn
ìn
thấy
thấy
tr
tr
ên
ên
si
si
êu
êu
âm, nằm
âm, nằm
tr
tr
ớc
ớc
hệ
hệ
TMC đi
TMC đi
cùng
cùng
.
.
Chỉ
Chỉ
nh
nh
ìn
ìn
thấy
thấy
OGP và OCT( KT<2mm).
OGP và OCT( KT<2mm).
3.
3.
Đ
Đ
ờng
ờng
mật
mật
ngo
ngo
ài
ài
gan
gan
:
:
túi
túi
mật
mật
,
,
ống
ống
mật
mật
chủ
chủ
nh
nh
ìn
ìn
thấy
thấy
tr
tr
ên
ên
si
si
êu âm, OMC < 7mm
êu âm, OMC < 7mm
-
-
10mm.
10mm.
Túi
Túi
mật
mật
th
th
à
à
nh
nh
<3mm, ĐK
<3mm, ĐK
ngang
ngang
<4cm,
<4cm,
cao
cao
<10cm,
<10cm,
dịch
dịch
trong
trong
.
.
Ph©n chia ph©n thuú gan
Ph©n chia ph©n thuú gan
t¹i sao ph¶i ph©n chia ph©n
t¹i sao ph¶i ph©n chia ph©n
thuú gan
thuú gan
?
?
z
z
PhÉu thuËt c¾t gan
PhÉu thuËt c¾t gan
chän läc
chän läc
z
z
Can thiÖp: sinh thiÕt,
Can thiÖp: sinh thiÕt,
nót m¹ch
nót m¹ch
SEGMENT 1
SEGMENT 1
2
®−êng mËt ngoµi gan
®−êng mËt ngoµi gan
èng gan tr¸i
èng gan ph¶i
èng gan chung 4cm, Ø 5mm
CHOLEDOQUE 5cm, Ø 6mm
èng WIRSUNG
Bãng VATER
Cæ
èng tói mËt
tói mËt
HPT 1
HPT 1
HPT 2
HPT 2
HPT 3
HPT 3
Thuú bªn
Thuú bªn
tr¸i
tr¸i
Thuú gi÷a
Thuú gi÷a
Thuú bªn
Thuú bªn
ph¶i
ph¶i
HPT 4
HPT 4
HPT 5
HPT 5
HPT 8
HPT 8
Ph©n thuú
Ph©n thuú
tr−íc
tr−íc
HPT 6
HPT 6
HPT 7
HPT 7
Gan
Gan
ph¶i
ph¶i
Ph©n thuú
Ph©n thuú
sau
sau
Thuú
Thuú
ph¶i
ph¶i
Thuú
Thuú
tr¸i
tr¸i
Gan tr¸i
Gan tr¸i
Gan tr¸i
Gan tr¸i
HPT
HPT
1 =
1 =
Thuú ®u«i
Thuú ®u«i
= lobe de spiegel
= lobe de spiegel
HPT
HPT
4 =
4 =
Thuú vu«ng
Thuú vu«ng
I.
I.
Gi
Gi
¶i
¶i
phÉu
phÉu
si
si
ªu ©m
ªu ©m
gan
gan
mËt
mËt
4.
4.
Ph©n
Ph©n
chia
chia
thuú
thuú
vµ ph©n
vµ ph©n
thuú
thuú
gan
gan
Gan
Gan
Ph©n
Ph©n
thuú
thuú
H¹ PT
H¹ PT
Thuú
Thuú
Ph¶i
Tr−íc
Sau
V
VIII
VI
VII
Tr¸i
Gi÷a
Bªn
§u«i
IV
II
III
I
Ph¶i
Tr¸i
I.
I.
Gi
Gi
¶i
¶i
phÉu
phÉu
si
si
ªu ©m
ªu ©m
gan
gan
mËt
mËt
5.
5.
Sù
Sù
bÊt
bÊt
th
th
−
−
êng
êng
gi
gi
¶i
¶i
phÉu
phÉu
+
+
KÐm
KÐm
ph¸t
ph¸t
triÓn
triÓn
gan
gan
:
:
Thuú
Thuú
, ph©n
, ph©n
thuú
thuú
,
,
gan
gan
P, T
P, T
+
+
Thuú
Thuú
phô
phô
gan
gan
:
:
CÊu
CÊu
tróc
tróc
gièng
gièng
nhu
nhu
m«
m«
gan
gan
.
.
+
+
Tói
Tói
mËt
mËt
: L¹c
: L¹c
chç
chç
+ §−
+ §−
êng
êng
mËt
mËt
:
:
Nang
Nang
OMC…
OMC…
I
.
I
.
Gi
Gi
ải
ải
phẫu
phẫu
si
si
êu
âm
êu
âm
gan
gan
mật
mật
6.
6.
C
C
á
á
c
c
s
s
ố
ố
đ
đ
o
o
@
@
Cao
Cao
gan
gan
ph
ph
ả
ả
i:
i:
L
L
ớ
ớ
p
p
c
c
ắ
ắ
t
t
tr
tr
ê
ê
n
n
đ
đ
ờ
ờ
ng
ng
gi
gi
ữ
ữ
a
a
đ
đ
ò
ò
n
n
P
P
ặ
ặ
T
T
ú
ú
i
i
m
m
ậ
ậ
t
t
, TMC
, TMC
nh
nh
á
á
nh
nh
ph
ph
ả
ả
i,
i,
đ
đ
o
o
t
t
ừ
ừ
đ
đ
i
i
ể
ể
m
m
cao
cao
nh
nh
ấ
ấ
t
t
v
v
ò
ò
m
m
ho
ho
à
à
nh
nh
đ
đ
ế
ế
n
n
b
b
ờ
ờ
d
d
ớ
ớ
i
i
gan
gan
P.
P.
KT 10,5
KT 10,5
1,5cm,
1,5cm,
g
g
ó
ó
c
c
b
b
ờ
ờ
d
d
ớ
ớ
i
i
<75
<75
độ
độ
(F.
(F.
Weill
Weill
&
&
Neiderau
Neiderau
).
).
@
@
Gan
Gan
tr
tr
á
á
i:
i:
L
L
ớ
ớ
p
p
c
c
ắ
ắ
t qua
t qua
gi
gi
ữ
ữ
a
a
Đ
Đ
MC
MC
ặ
ặ
Gan
Gan
tr
tr
á
á
i,
i,
Đ
Đ
MC,
MC,
Đ
Đ
MTT v
MTT v
à
à
MTTT.
MTTT.
Đ
Đ
o
o
t
t
ừ
ừ
đ
đ
i
i
ể
ể
m
m
cao
cao
nh
nh
ấ
ấ
t
t
v
v
ò
ò
m
m
ho
ho
à
à
nh
nh
đ
đ
ế
ế
n
n
b
b
ờ
ờ
d
d
ớ
ớ
i
i
gan
gan
(
(
Chi
Chi
ề
ề
u
u
cao
cao
t
t
ừ
ừ
8
8
-
-
10cm),
10cm),
chi
chi
ầ
ầ
u
u
d
d
à
à
y
y
đ
đ
o vu
o vu
ô
ô
ng
ng
g
g
ó
ó
c
c
chi
chi
ề
ề
u
u
cao
cao
ở
ở
đ
đ
i
i
ể
ể
m
m
gi
gi
ữ
ữ
a,
a,
KT <5cm.
KT <5cm.
@ TMC v
@ TMC v
à
à
OMC:
OMC:
Đ
Đ
o
o
ở
ở
v
v
ù
ù
ng
ng
cu
cu
ố
ố
ng
ng
gan
gan
tr
tr
ê
ê
n
n
h
h
ộ
ộ
i
i
l
l
uTMC
uTMC
.
.
TMC<12mm,, OMC< 7mm
TMC<12mm,, OMC< 7mm
c
c
ó
ó
th
th
ể
ể
t
t
ớ
ớ
i
i
10mm
10mm
ở
ở
ng
ng
ờ
ờ
i
i
gi
gi
à
à
(
(
Đ
Đ
ờ
ờ
ng
ng
m
m
ậ
ậ
t
t
trong
trong
gan
gan
kh
kh
ô
ô
ng
ng
gi
gi
ã
ã
n).
n).
@ TMTG:
@ TMTG:
Đ
Đ
o
o
ở
ở
ch
ch
ỗ
ỗ
c
c
á
á
ch
ch
TMCD 2cm
TMCD 2cm
th
th
ì
ì
KT <1cm,
KT <1cm,
tr
tr
ê
ê
n Doppler
n Doppler
3
3
pha
pha
do co
do co
b
b
ó
ó
p
p
nh
nh
ĩ
ĩ
P v
P v
à
à
van
van
ba
ba
l
l
á
á
.
.
II.
II.
Chỉ
Chỉ
đ
đ
ịnh
ịnh
1.
1.
Gan
Gan
to,
to,
nhỏ
nhỏ
2.
2.
Nghi
Nghi
ngờ
ngờ
abscess
abscess
gan
gan
3.
3.
Và
Và
ng
ng
da
da
4.
4.
Chấn
Chấn
th
th
ơ
ơ
ng
ng
bụng
bụng
5.
5.
Dich
Dich
ổ
ổ
bụng
bụng
6.
6.
Nghi
Nghi
ngờ
ngờ
U
U
gan
gan
7.
7.
Đau HSP
Đau HSP
8.
8.
Sà
Sà
ng
ng
lọc
lọc
Enchinococcosis
Enchinococcosis
=
=
Kyst
Kyst
Hydratique
Hydratique
(
(
Nang
Nang
KST)
KST)
IiI
IiI
.
.
Chuẩn
Chuẩn
bị
bị
-
-
Kỹ
Kỹ
thuật
thuật
Si
Si
êu
êu
âm
âm
1.
1.
Bệnh
Bệnh
nh
nh
ân:
ân:
Nhịn
Nhịn
ăn,
ăn,
uống
uống
trứoc
trứoc
6 h
6 h
ặ
ặ
T
T
ố
ố
t
t
nh
nh
ấ
ấ
t
t
v
v
à
à
o
o
bu
bu
ổ
ổ
i
i
s
s
á
á
ng
ng
.
.
2.
2.
Trang
Trang
thi
thi
ế
ế
t
t
b
b
ị
ị
: M
: M
á
á
y S
y S
Â
Â
đ
đ
ầ
ầ
u
u
d
d
ò
ò
convex 3,5
convex 3,5
-
-
5MHx.
5MHx.
3.
3.
T
T
th
th
ế
ế
BN:
BN:
Ng
Ng
ử
ử
a
a
,
,
nghi
nghi
ê
ê
ng
ng
P
P
ho
ho
ặ
ặ
c
c
T,
T,
ng
ng
ồ
ồ
i
i
4.
4.
K
K
ỹ
ỹ
thu
thu
ậ
ậ
t
t
c
c
ắ
ắ
t:
t:
Đ
Đ
ủ
ủ
c
c
á
á
c
c
l
l
ớ
ớ
p
p
d
d
ọ
ọ
c
c
,
,
ngang
ngang
,
,
qu
qu
ặ
ặ
t
t
ng
ng
ợ
ợ
c
c
,
,
tr
tr
ê
ê
n s
n s
ờ
ờ
n
n
.
.
Kh
Kh
ô
ô
ng
ng
bao
bao
gi
gi
ờ
ờ
qu
qu
ê
ê
n
n
th
th
ă
ă
m
m
kh
kh
á
á
m
m
th
th
ậ
ậ
n
n
P
P
v
v
à
à
T
T
ụ
ụ
y
y
.
.
BÖnh
BÖnh
lý
lý
gan
gan
mËt
mËt
a.
a.
BÖnh
BÖnh
lý
lý
nhu
nhu
m«
m«
gan
gan
i.
i.
Gan
Gan
to đ
to đ
ồng
ồng
âm
âm
kh
kh
ô
ô
ng
ng
có
có
u
u
1,
1,
Suy
Suy
tim
tim
:
:
Gan
Gan
to,
to,
nhu
nhu
mô đ
mô đ
ều
ều
và
và
gi
gi
ảm âm do ứ
ảm âm do ứ
huyết
huyết
, TMTG
, TMTG
gi
gi
ãn, TMCD
ãn, TMCD
có
có
dòng
dòng
ch
ch
ảy
ảy
kh
kh
ô
ô
ng
ng
thay
thay
đ
đ
ổi
ổi
theo
theo
nhịp
nhịp
thở
thở
,
,
th
th
ờng
ờng
có
có
dịch
dịch
mà
mà
ng
ng
phổi
phổi
và
và
tim
tim
2, Viêm
2, Viêm
gan
gan
cấp
cấp
:
:
Si
Si
êu âm
êu âm
kh
kh
ô
ô
ng
ng
có
có
gi
gi
á
á
trị
trị
chẩn
chẩn
đoán
đoán
xác đ
xác đ
ịnh
ịnh
.
.
Có
Có
thể
thể
thấy
thấy
gan
gan
to,
to,
gi
gi
ảm âm,
ảm âm,
túi
túi
mật
mật
dịch
dịch
đ
đ
ặc
ặc
th
th
à
à
nh
nh
dày,
dày,
có
có
thể
thể
có
có
dịch
dịch
trong
trong
ổ
ổ
bụng
bụng
.
.
Si
Si
êu âm
êu âm
có
có
gi
gi
á
á
trị
trị
chẩn
chẩn
đoán và
đoán và
ng
ng
da
da
có
có
tắc
tắc
mật
mật
hay
hay
kh
kh
ô
ô
ng
ng
tắc
tắc
mật
mật
3,
3,
Nhiễm
Nhiễm
trùng
trùng
:
:
Th
Th
ờng
ờng
chỉ
chỉ
thấy
thấy
gan
gan
to đơn
to đơn
thuần
thuần
,
,
hay
hay
thấy
thấy
lá
lá
ch
ch
to đi
to đi
kèm
kèm
.
.
i.
i.
Gan
Gan
to đ
to đ
ồng
ồng
âm
âm
kh
kh
ô
ô
ng
ng
có
có
u
u
4,
4,
Schstosomiasis
Schstosomiasis
( Sán má
( Sán má
ng
ng
):
):
Gan
Gan
to
to
hoặc
hoặc
kh
kh
ô
ô
ng
ng
to, dày
to, dày
th
th
à
à
nh
nh
TMC và các
TMC và các
nh
nh
á
á
nh
nh
TMC
TMC
trong
trong
gan
gan
thể
thể
hiện
hiện
tr
tr
ên
ên
si
si
êu âm
êu âm
th
th
à
à
nh
nh
hệ
hệ
thống
thống
TMC
TMC
rất
rất
tă
tă
ng
ng
âm và dày,
âm và dày,
nếu
nếu
có
có
tă
tă
ng
ng
áp
áp
lực
lực
TMC
TMC
ặ
ặ
L
L
á
á
ch
ch
to,
to,
gi
gi
ã
ã
n TM b
n TM b
à
à
ng
ng
h
h
ệ
ệ
, BC
, BC
a a
a a
x
x
í
í
t
t
t
t
ă
ă
ng
ng
.
.
5,
5,
H
H
ộ
ộ
i
i
ch
ch
ứ
ứ
ng
ng
Buddchiari
Buddchiari
, v
, v
á
á
ch
ch
ng
ng
ă
ă
n TMCD:
n TMCD:
Gan
Gan
to, TMTG
to, TMTG
teo
teo
nh
nh
ỏ
ỏ
,
,
d
d
ò
ò
ng
ng
ch
ch
ả
ả
y
y
kh
kh
ô
ô
ng
ng
c
c
ó
ó
ho
ho
ặ
ặ
c
c
r
r
ấ
ấ
t
t
k
k
é
é
m
m
6,
6,
Gan
Gan
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
m
m
ỡ
ỡ
to
to
à
à
n
n
b
b
ộ
ộ
:
:
Gan
Gan
to t
to t
ă
ă
ng
ng
â
â
m
m
đ
đ
ề
ề
u
u
,
,
kh
kh
ô
ô
ng
ng
c
c
ó
ó
kh
kh
ố
ố
i
i
khu
khu
tr
tr
ú
ú
(
(
Th
Th
ể
ể
hi
hi
ệ
ệ
n
n
kh
kh
ô
ô
ng
ng
c
c
ó
ó
s
s
ự
ự
đè
đè
đ
đ
ẩ
ẩ
y
y
).
).
N
N
ế
ế
u
u
c
c
ó
ó
gi
gi
ả
ả
m
m
â
â
m
m
ph
ph
í
í
a
a
s
s
â
â
u
u
t
t
ứ
ứ
c
c
l
l
à
à
gan
gan
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
m
m
ỡ
ỡ
đã
đã
c
c
ó
ó
x
x
ơ
ơ
ho
ho
á
á
.
.
Ii.
Ii.
gan
gan
nhỏ
nhỏ
Th
Th
ờng
ờng
gặp
gặp
trong
trong
xơ
xơ
gan
gan
do r
do r
ợu
ợu
, viêm
, viêm
gan
gan
vi
vi
rút
rút
.
.
z
z
Dấu
Dấu
hiệu
hiệu
trực
trực
tiếp
tiếp
:
:
Tr
Tr
ên
ên
si
si
êu âm
êu âm
thấy
thấy
gan
gan
teo
teo
nhỏ
nhỏ
,
,
nhu
nhu
mô
mô
kh
kh
ô
ô
ng
ng
đ
đ
ều
ều
,
,
bờ
bờ
gan
gan
và
và
mặt
mặt
gan
gan
kh
kh
ô
ô
ng
ng
đ
đ
ều
ều
,
,
góc
góc
d
d
ới
ới
ga
ga
phaỉ
phaỉ
và
và
tr
tr
ái đ
ái đ
ều
ều
nhỏ
nhỏ
z
z
Dấu
Dấu
hiệu
hiệu
gi
gi
án
án
tiếp
tiếp
: TMC
: TMC
gi
gi
ãn, lá
ãn, lá
ch
ch
to,
to,
tuần
tuần
hoàn
hoàn
bà
bà
ng
ng
hệ
hệ
,
,
dịch
dịch
trong
trong
ổ
ổ
bụng
bụng
,
,
tỷ
tỷ
lệ
lệ
I/IV > 0,35.
I/IV > 0,35.
Ngoài
Ngoài
ra
ra
có
có
thể
thể
gặp
gặp
gan
gan
nhỏ
nhỏ
trong
trong
teo
teo
gan
gan
bẩm
bẩm
sinh
sinh
.
.
iii. Các
iii. Các
khối
khối
u là
u là
nh
nh
tính
tính
1.
1.
Nang
Nang
gan
gan
:
:
Khối
Khối
gi
gi
ảm âm đ
ảm âm đ
ều
ều
, hì
, hì
nh
nh
tròn
tròn
hoặc
hoặc
bầu
bầu
dục
dục
,
,
bờ
bờ
mỏng
mỏng
, đ
, đ
ều
ều
và
và
rõ
rõ
,
,
có
có
tă
tă
ng
ng
âm
âm
th
th
à
à
nh
nh
sau
sau
.
.
Có
Có
thể
thể
có
có
1
1
hoặc
hoặc
nhiều
nhiều
nang
nang
, KT
, KT
thay
thay
đ
đ
ổi
ổi
từ
từ
vài mm đ
vài mm đ
ến
ến
tr
tr
ên 10cm.
ên 10cm.
+
+
Nếu
Nếu
có
có
một
một
nang
nang
duy
duy
nhất
nhất
ở
ở
gan
gan
ặ
ặ
nang
nang
đơ
đơ
n
n
đ
đ
ộ
ộ
c
c
.
.
+
+
N
N
ế
ế
u
u
c
c
ó
ó
nhi
nhi
ề
ề
u
u
nang
nang
ch
ch
ỉ
ỉ
ở
ở
gan
gan
m
m
à
à
th
th
ậ
ậ
n
n
kh
kh
ô
ô
ng
ng
c
c
ó
ó
ặ
ặ
multikystique
multikystique
.
.
+ C
+ C
ả
ả
th
th
ậ
ậ
n
n
v
v
à
à
gan
gan
c
c
ó
ó
nang
nang
ặ
ặ
Polykystique
Polykystique
(
(
B
B
ệ
ệ
nh
nh
gan
gan
th
th
ậ
ậ
n
n
đ
đ
a
a
nang
nang
).
).
z
z
Nang
Nang
bi
bi
ế
ế
n
n
ch
ch
ứ
ứ
ng
ng
:
:
Ung
Ung
th
th
ho
ho
á
á
,
,
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
tr
tr
ù
ù
ng
ng
,
,
ch
ch
ả
ả
y m
y m
á
á
u:
u:
D
D
ị
ị
ch
ch
kh
kh
ô
ô
ng
ng
trong
trong
,
,
th
th
à
à
nh
nh
d
d
à
à
y
y
kh
kh
ô
ô
ng
ng
đ
đ
ề
ề
u
u
.
.
iii. Các
iii. Các
khối
khối
u là
u là
nh
nh
tính
tính
z
z
Chẩn
Chẩn
đoán phân
đoán phân
biệt
biệt
th
th
ờng
ờng
chỉ
chỉ
đ
đ
ặt
ặt
ra
ra
khi
khi
nang
nang
có
có
bién
bién
chứng
chứng
(
(
Cần
Cần
kết
kết
hợp
hợp
LS+XN)
LS+XN)
-
-
á
á
p
p
xe
xe
gan
gan
, u
, u
gan
gan
hoại
hoại
tử
tử
nhiều
nhiều
-
-
Khối
Khối
u đ
u đ
ặc
ặc
ít
ít
âm(Lymphoma)
âm(Lymphoma)
-
-
Nang
Nang
KST:
KST:
Nếu
Nếu
nằm
nằm
trong
trong
vùng
vùng
dịch
dịch
tễ
tễ
và
và
nang
nang
KST đ
KST đ
ang
ang
ở
ở
giai
giai
đoạn I
đoạn I
ặ
ặ
Kh
Kh
ó
ó
,
,
pah
pah
ỉ
ỉ
l
l
à
à
m
m
HT
HT
ch
ch
ẩ
ẩ
n
n
đ
đ
o
o
á
á
n.
n.
-
-
Trong
Trong
tr
tr
ờ
ờ
ng
ng
h
h
ợ
ợ
p
p
nhi
nhi
ề
ề
u
u
nang
nang
c
c
ầ
ầ
n
n
ch
ch
ẩ
ẩ
n
n
đ
đ
o
o
á
á
n
n
v
v
ớ
ớ
i
i
b
b
ệ
ệ
nh
nh
Caroli
Caroli
.
.
iii. Các
iii. Các
khối
khối
u là
u là
nh
nh
tính
tính
2,
2,
U máu
U máu
trong
trong
gan
gan
+
+
Th
Th
ờng
ờng
gặp
gặp
ở
ở
thập
thập
ni
ni
ên 3
ên 3
-
-
5
5
trong
trong
đ
đ
ời
ời
,
,
chiếm
chiếm
u
u
thế
thế
ở nữ.
ở nữ.
+
+
Kích
Kích
th
th
ớc
ớc
thay
thay
đ
đ
ổi
ổi
,
,
khi
khi
> 4cm
> 4cm
gọi
gọi
là u máu
là u máu
lớn
lớn
,
,
thay
thay
đ
đ
ổi
ổi
theo
theo
l
l
ợng
ợng
oestrogene
oestrogene
và progesterone
và progesterone
ặ
ặ
to
to
khi
khi
mang
mang
thai
thai
.
.
+ V
+ V
ị
ị
tr
tr
í
í
: Hay
: Hay
g
g
ặ
ặ
p
p
nh
nh
ấ
ấ
t
t
l
l
à
à
s
s
á
á
t
t
v
v
ò
ò
m
m
ho
ho
à
à
nh
nh
v
v
à
à
s
s
á
á
t c
t c
á
á
c m
c m
ạ
ạ
ch
ch
m
m
á
á
u
u
l
l
ớ
ớ
n
n
trong
trong
gan
gan
.
.
+
+
S
S
ố
ố
l
l
ợ
ợ
ng
ng
thay
thay
đ
đ
ổ
ổ
i
i
: 1
: 1
ho
ho
ặ
ặ
c
c
nhi
nhi
ề
ề
u
u
.
.
+
+
C
C
ó
ó
hai
hai
lo
lo
ạ
ạ
i u m
i u m
á
á
u: U m
u: U m
á
á
u
u
mao
mao
m
m
ạ
ạ
ch, u m
ch, u m
á
á
u d
u d
ạ
ạ
ng hang
ng hang
iii. Các
iii. Các
khối
khối
u là
u là
nh
nh
tính
tính
2.1
2.1
, U máu
, U máu
mao
mao
mạch(Hemangiome
mạch(Hemangiome
capillaire
capillaire
):
):
Tă
Tă
ng
ng
âm đ
âm đ
ều
ều
,
,
tròn
tròn
bờ
bờ
đ
đ
ều
ều
rõ
rõ
,
,
th
th
ờng
ờng
có
có
tă
tă
ng
ng
sá
sá
ng
ng
phía
phía
sau
sau
khối
khối
.
.
Kh
Kh
ô
ô
ng
ng
có
có
tín
tín
hiệu
hiệu
mạch
mạch
tr
tr
ên
ên
Doppler màu.
Doppler màu.
Kh
Kh
ô
ô
ng
ng
có
có
viền
viền
gi
gi
ảm âm
ảm âm
xung
xung
quanh
quanh
,
,
kh
kh
ô
ô
ng
ng
có
có
hiệu
hiệu
ứng
ứng
khối
khối
.
.
2.2, U máu
2.2, U máu
thể
thể
xoang
xoang
(
(
Hemangiome
Hemangiome
Caverneux
Caverneux
):
):
Khối
Khối
tă
tă
ng
ng
âm, bên
âm, bên
trong
trong
có
có
các
các
hốc
hốc
nhỏ
nhỏ
,
,
th
th
ờng
ờng
có
có
tă
tă
ng
ng
sá
sá
ng
ng
phía
phía
sau
sau
khối
khối
.
.
Kh
Kh
ô
ô
ng
ng
có
có
viền
viền
gi
gi
ảm
ảm
âm
âm
xung
xung
quanh
quanh
,
,
kh
kh
ô
ô
ng
ng
có
có
hiệu
hiệu
ứng
ứng
khối
khối
.
.
Chẩn
Chẩn
đoán phân
đoán phân
biệt
biệt
u ác
u ác
tính
tính
: Theo
: Theo
dõi
dõi
,XN, CT,
,XN, CT,
CHT
CHT
iii. Các
iii. Các
khối
khối
u là
u là
nh
nh
tính
tính
3,U
3,U
tuyến
tuyến
tế
tế
bào
bào
gan
gan
( Adenoma)
( Adenoma)
Nữ/
Nữ/
nam
nam
=9/1, hàu
=9/1, hàu
nh
nh
kh
kh
ô
ô
ng
ng
gặp
gặp
ở < 15
ở < 15
tuổi
tuổi
.
.
Có
Có
li
li
ên
ên
quan
quan
rõ
rõ
với
với
thuốc
thuốc
tr
tr
á
á
nh
nh
thai
thai
oestrogene
oestrogene
(Đ
(Đ
ặc
ặc
biệt
biệt
liều
liều
cao
cao
và
và
kéo
kéo
dài).
dài).
Th
Th
ờng
ờng
kh
kh
ô
ô
ng
ng
có
có
TCLS mà phát
TCLS mà phát
hiện
hiện
tì
tì
nh
nh
cờ
cờ
do SÂ, U to lên
do SÂ, U to lên
khi
khi
mang
mang
thai
thai
.
.
Có
Có
thể
thể
có
có
hoại
hoại
tử
tử
ch
ch
ảy máu
ảy máu
khi
khi
to.
to.
Th
Th
ờng
ờng
chỉ
chỉ
thấy
thấy
1
1
khối
khối
đơn đ
đơn đ
ộc
ộc
,
,
cũng
cũng
có
có
thể
thể
nhiều
nhiều
.
.
Tr
Tr
ên
ên
si
si
êu âm:
êu âm:
Khối
Khối
tròn
tròn
,
,
bầu
bầu
dục
dục
,
,
giới
giới
hạn
hạn
rõ
rõ
,
,
gi
gi
ảm âm,
ảm âm,
tă
tă
ng
ng
âm,
âm,
hoặc
hoặc
đ
đ
ồng
ồng
âm
âm
với
với
nhu
nhu
mô
mô
gan
gan
.
.
Nếu
Nếu
u to
u to
có
có
thể
thể
thấy
thấy
tín
tín
hiệu
hiệu
mạch
mạch
trong
trong
u
u
với
với
dấu
dấu
hiệu
hiệu
mạch
mạch
trung
trung
tâm(TM).
tâm(TM).
Có
Có
hiệu
hiệu
ứng
ứng
khối
khối
.
.
iii. Các
iii. Các
khối
khối
u là
u là
nh
nh
tính
tính
Chẩn
Chẩn
đoán phân
đoán phân
biệt
biệt
: u ác
: u ác
tính
tính
, áp
, áp
xe
xe
gan
gan
giai
giai
đoạn
đoạn
đ
đ
ầu
ầu
4, Loạn sản xơ
4, Loạn sản xơ
thể
thể
nốt
nốt
(FNH): Nữ/
(FNH): Nữ/
nam
nam
= 9/10
= 9/10
Th
Th
ờng
ờng
đ
đ
ồng
ồng
âm
âm
nhu
nhu
mô
mô
gan
gan
,
,
dựa
dựa
vào
vào
sự
sự
đè đ
đè đ
ẩy
ẩy
,
,
có
có
thể
thể
thấy
thấy
tăm âm ở
tăm âm ở
trung
trung
tâm do
tâm do
sẹo
sẹo
xơ hì
xơ hì
nh
nh
sao
sao
,
,
tr
tr
ên
ên
doppler
doppler
màu
màu
có
có
thể
thể
thấy
thấy
tín
tín
hiệu
hiệu
đ
đ
ộng
ộng
mạch
mạch
hì
hì
nh
nh
nan
nan
hoa
hoa
, đ
, đ
ặc
ặc
biệt
biệt
Power
Power
doppler
doppler
.
.
5,Lipoma
5,Lipoma
gan
gan
: tă
: tă
ng
ng
âm mạnh,
âm mạnh,
tròn
tròn
đ
đ
ều
ều
,
,
có
có
thể
thể
tă
tă
ng
ng
sá
sá
ng
ng
nhẹ
nhẹ
sau
sau
khối
khối
. CĐ
. CĐ
theo
theo
dõi
dõi
hoặc
hoặc
CT(+).
CT(+).
iii. Các
iii. Các
khối
khối
u ác
u ác
tính
tính
1,
1,
Ung
Ung
th
th
TB
TB
gan
gan
(HCC):
(HCC):
Nam/nữ = 5/1
Nam/nữ = 5/1
Yếu
Yếu
tố
tố
ngu
ngu
cơ: xơ
cơ: xơ
gan
gan
do
do
Viêm
Viêm
gan
gan
vi
vi
rút
rút
: B, C, D
: B, C, D
R
R
ợu
ợu
Kh
Kh
ô
ô
ng
ng
xơ
xơ
gan
gan
: Hoá
: Hoá
chất
chất
,
,
nấm
nấm
mốc
mốc
.
.
Dấu
Dấu
hiệu
hiệu
si
si
êu âm
êu âm
rực
rực
tiếp
tiếp
:
:
Khối
Khối
khu
khu
trú
trú
hoặc
hoặc
lan
lan
toả,
toả,
th
th
ờng
ờng
kèm
kèm
theo
theo
có
có
xơ
xơ
gan
gan
. Tă
. Tă
ng
ng
âm
âm
hoặc
hoặc
gi
gi
ảm âm,
ảm âm,
có
có
thể
thể
đ
đ
ồng
ồng
âm,
âm,
th
th
ờng
ờng
có
có
viền
viền
gi
gi
ảm âm
ảm âm
xung
xung
quanh
quanh
khối
khối
,
,
th
th
ờng
ờng
tă
tă
ng
ng
sinh
sinh
mạch
mạch
trong
trong
khối
khối
và
và
óc
óc
th
th
ô
ô
ng
ng
ĐM
ĐM
-
-
TM
TM
trong
trong
khối
khối
,
,
dòng
dòng
ĐM
ĐM
gan
gan
tă
tă
ng
ng
cao
cao
và
và
gi
gi
ảm
ảm
trở
trở
kh
kh
à
à
ng
ng
khi
khi
có
có
th
th
ô
ô
ng
ng
ĐM
ĐM
-
-
TM.
TM.
Tr
Tr
ên
ên
nền
nền
xơ
xơ
gan
gan
mà
mà
thấy
thấy
có
có
khối
khối
> 2cm
> 2cm
ặ
ặ
Theo
Theo
d
d
õ
õ
i
i
s
s
á
á
t.
t.