UBND HUYỆN …………………………….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_____________________________________________ ____________________________________________________________________________________
- Họ và tên:___________________
- Lớp:________________________
- Trường:_____________________
Đề kiểm tra đònh kì cuối học kì II (08-09)
Môn : Toán lớp 1
Thời gian làm bài : 45 phút
Ngày kiểm tra : 12 / 5 / 2009
Điểm Nhận xét của giáo viên
Bài 1 : ( 2 điểm )
a) Viết số thích hợp vào ơ trống:
71 75 80
b) Đọc số:
81 đọc là:
64 đọc là:
c) Viết số:
Mười chín viết là :
Sáu mươi lăm viết là :
d) Viết các số 59, 34, 76, 28 theo thứ tự:
- Từ nhỏ đến lớn: ……………………………………………………….
- Từ lớn đến nhỏ: ………………………………………………………
Bài 2 : ( 1 điểm ) Tính
a) 53cm + 12cm = ; b) 60cm – 20cm = …
c) 34 + 10 + 2 = …………… ; d) 56 – 20 – 4 = ……………
Bài 3 : ( 1 điểm ) Viết
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ:
11 12 1 11 12 1
10 2 10 2
9 3 9 3
8 4 8 4
7 6 5 7 6 5
giờ ; giờ
b) Viết tiếp các ngày trong tuần lễ: Chủ nhật, thứ hai, …………………
…………………………………………………………………………
Bài 4 : ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính
a) 63 + 25 ; b) 87 – 14 ; c) 8 + 31 ; d) 59 – 3
Bài 5 : (1 điểm) Hình
a) Điền tên đúng vào chỗ trống:
M N
Hình ……………. ……………………… MN
b) Hình vẽ bên có:
- Có hình tam giác
- Có hình vng
Bài 6 : ( 2 điểm ) Giải toán
a) Mỹ hái được 24 quả cam, Hà hái được 12 quả cam. Hỏi cả hai bạn hái được
bao nhiêu quả cam ? Giải
b) Một cửa hàng có 58 búp bê, đã bán được 20 búp bê. Hỏi cửa hàng còn lại bao
nhiêu búp bê? Giải
Bài 7 : ( 1 điểm )
Điền số để được phép tính thích hợp:
+ = 35
– = 12
_____ HẾT _____
UBND HUYỆN………………
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_____________________________________________ ____________________________________________________________________________________
Kiểm tra đònh kì cuối học kì II (2008-2009)
Đáp án và hướng dẫn chấm
Môn : Toán lớp 1
Bài 1 : ( 2 điểm )
a) Viết số thích hợp vào ơ trống: (0,5đ)
HS điền đúng 2 – 4 số được 0,25 điểm, điền đúng 5 – 8 số được 0,5 điểm
70
71
72 73 74
75
76 77 78 79
80
b) Đọc số: (0,5đ)
HS viết đúng cách đọc mỗi số 0,25 điểm
81 đọc là: tám mươi mốt
64 đọc là: sáu mươi bốn
c) Viết số: (0,5đ) HS viết đúng mỗi số 0,25 điểm
Mười chín viết là : 19
Sáu mươi lăm viết là : 65
d) Viết các số 59, 34, 76, 28 theo thứ tự: (0,5đ)
- Từ nhỏ đến lớn: 28, 34, 59, 76 (0,25đ)
- Từ lớn đến nhỏ: 76, 59, 34, 28 (0,25)
Bài 2 : ( 1 điểm ) HS tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
a) 53cm + 12cm = 65cm ; b) 60cm – 20cm = 40cm
c) 34 + 10 + 2 = 46 ; d) 56 – 20 – 4 = 32
Bài 3 : ( 1điểm )
a) HS ghi đúng giờ mỗi đồng hồ 0,25 điểm
7 giờ ; 3 giờ
b) HS ghi đúng hồn tồn theo thứ tự các ngày trong tuần được 0,5 điểm (nếu sai
khơng được điểm):
Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy
Bài 4 : ( 2điểm ) HS làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a) 63 + 25 ; b) 87 – 14 ; c) 8 + 31 ; d) 59 – 3
+ 63 - 87 + 8 - 59
25 14 31 3
88 73 39 56
Bài 5 : (1 điểm)
a) HS ghi đúng tên mỗi hình được 0,25 điểm
M N
Hình tam giác đoạn thẳng MN
b) Hình vẽ bên có: (0,5đ)
- Có 8 hình tam giác (0,25đ)
- Có 3 hình vng (0,25đ)
Bài 6 : ( 2 điểm ) Giải toán
a) HS ghi đúng lời giải và đáp số 0,5điểm, đúng phép tính và tên đơn vị 0,5 điểm.
Giải
Cả hai bạn hái được số quả cam là:
24 + 12 = 36 (quả)
Đáp số: 36 quả cam
b) HS ghi đúng lời giải và đáp số 0,5điểm, đúng phép tính và tên đơn vị 0,5 điểm.
Giải
Cửa hàng còn lại số búp bê là:
58 – 20 = 38 (búp bê)
Đáp số: 38 búp bê
Bài 7 : ( 1 điểm )
HS điền số để được phép tính đúng được 0,5 điểm. Ví dụ:
20 + 15 = 35
14 – 2 = 12
* Lưu ý : + Điểm toàn bài không cho điểm 0 ; làm tròn số 0,5 thành 1.
+ Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm.
_____ HẾT _____