Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 3_ CUỐI NĂM HỌC 2008-2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.95 KB, 5 trang )

UBND HUYỆN …………………………
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_____________________________________________ ____________________________________________________________________________________
- Họ và tên:___________________
- Lớp:________________________
- Trường:_____________________
Đề kiểm tra đònh kì cuối học kì II (08-09)
Môn : Toán lớp 3
Thời gian làm bài : 45 phút
Ngày kiểm tra : 12 / 5 / 2009
Điểm Nhận xét của giáo viên
Bài 1 : ( 1,5 điểm ) Điền vào chỗ chấm :
a) Số ?
45234, 45235 , , , , 45239, …………
15200 , 15210 , 15220 , , , ,
b) Số ?
Số liền trước Số đã cho Số liền sau

55315


99999

c) Viết và đọc số:
Viết số Đọc số
a) 74505 ……………………………………………
b) …………… Sáu mươi hai nghìn ba trăm mười ba
Bài 2 : ( 0,5 điểm ) Điền dấu < , = , > thích hợp vào chỗ chấm :
a) 2452 345 ; c) 100000 99999
b) 73610 83610 ; d) 64320 64320


Bài 3 : ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính :
a) 34516 +
28237
b) 75258 –
44632
c) 1428 x 2 d) 32856 : 4




Bài 4 : ( 2 điểm ) Tính giá trò của biểu thức:
a) 15423 + 21843 : 3 ; c) ( 15427 + 31261 ) : 2


b) 1418 x 5 - 5245 ; d) ( 4703 – 2581 ) x 4


Bài 5 : ( 1 điểm ) Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
H
P
M N
G
a) Đường kính hình tròn trên là :
A. MN B. MH C. NH
b) Trung điểm của MN là:
A. H B. G C. P
Bài 6 : ( 1 điểm ) Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 5cm, rộng 3cm là:
A. 16cm B. 15cm C. 8cm
b) Đổi đơn vị đo 1dam = ? dm

A. 1dam = 1dm B. 1dam= 10dm C. 1dam = 100dm
Bài 7 : ( 1 điểm ) Bài tốn:
Một hình vng có chu vi là 20cm. Hãy tính diện tích hình vng đó?
Giải
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 8: ( 1 điểm ) Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
: 5 = 75
x 7 = 168
________ HẾT _______
UBND HUYỆN ……………………………
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_____________________________________________ ____________________________________________________________________________________
Kiểm tra đònh kì cuối học kì II (2008-2009)
Đáp án và hướng dẫn chấm
Môn : Toán lớp 3
_____________
Bài 1 : ( 1,5 điểm )
a) Số ? (0,5 điểm) HS điền đúng 5 – 8 số được 0,5 điểm, từ 2 – 4 số được
0,25 điểm.
45234, 45235 , 45236 , 45237, 45238, 45239, 45240
15200 , 15210 , 15220 , 15230, 15240, 15250,15260
b) (0,5 điểm) HS điền đúng 3 – 4 số được 0,5 điểm, từ 1 – 2 số được 0,25
điểm.
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
55314

55315
55316
99998
99999
100.000
c) (0,5 điểm). Đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Viết số Đọc số
a) 74505 Bảy mươi bốn nghìn năm trăm linh năm
b) 62313 Sáu mươi hai nghìn ba trăm mười ba
Bài 2 : ( 0,5 điểm ) HS điền đúng 3 – 4 dấu được 0,5 điểm, từ 1 – 2 dấu
được 0,25 điểm.
a) 2452 > 345 ; c) 100000 > 99999
b) 73610 < 83610 ; d) 64320 = 64320
Bài 3 : ( 2 điểm ) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a) 34516
+28237
b) 75258 –
44632
c) 1428 x 2 d) 32856 : 4
+
34516
-
75258
x
1428 32856 4
28237 44632 2 08 8214
62753 30626 2856 05
16
0
Bài 4 : ( 2 điểm ) HS thực hiện đúng mỗi biểu thức được 0,5 điểm

a) 15423 + 21843 : 3 ; c) ( 15427 + 31261 ) : 2
= 15423 + 7281 = 46688 : 2
= 22704 = 23344
b) 1418 x 5 - 5245 ; d) ( 4703 – 2581 ) x 4
= 7090 – 5245 = 2122 x 4
= 1845 = 8488
Bài 5 : (1 điểm )
a) Đường kính hình tròn trên là :
A. MN (0,5 điểm)
b) Trung điểm của MN là:
B. G (0,5 điểm)
Bài 6: (1 điểm)
c) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 5cm, rộng 3cm là:
A. 16cm (0,5 điểm)
d) Đổi đơn vị đo 1dam = ? dm
C. 1dam = 100dm (0,5 điểm)
Bài 7 : ( 1 điểm )
Giải
Cạnh hình vng có độ dài là: (0,25 điểm)
20 : 4 = 5 (cm) (0,25 điểm)
Diện tích hình vng là: (0,25 điểm)
5 x 5 = 25 (cm
2
) (0,25 điểm)
Đáp số: 25cm
2
Bài 8 : ( 1 điểm ) Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống để được phép tính
đúng: Điền đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
375
: 5 = 75

24
X 7 = 168
* Lưu ý: - Điểm toàn bài không cho 0, làm tròn số 0,5 thành 1.
- Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm.
________ HẾT ________

×