Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

CHƯƠNG 2 BỘ TRUYỀN ĐAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.23 MB, 66 trang )

Bm. Thieỏt keỏ maựy TS. Buứi Troùng Hieỏu
1
Chng 2
B TRUYN AI
CBGD: TS. Bựi Trng Hiu
2
NỘI DUNG
2.2. VẬT LIỆU ĐAI – KẾT CẤU BÁNH ĐAI
2.3. THÔNG SỐ HÌNH HỌC BỘ TRUYỀN ĐAI
2.4. VẬN TỐC VÀ TỈ SỐ TRUYỀN
2.5. LỰC TÁC DỤNG LÊN BỘ TRUYỀN ĐAI
2.6. ỨNG SUẤT TRONG DÂY ĐAI
2.1. KHÁI NIỆM CHUNG
3
NỘI DUNG
2.7. HIỆN TƯNG TRƯT – HIỆU SUẤT BỘ
TRUYỀN ĐAI
2.9. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN ĐAI
2.8. CÁC DẠNG HỎNG VÀ CHỈ TIÊU TÍNH
2.10. TRÌNH TỰ TÍNH THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
4
2.1. KHÁI NIỆM CHUNG
2.1.1. Nguyên lý làm việc
2.1.2. Phân loại
2.1.3. Ưu, nhược điểm và phạm vi sử dụng
2.1.4. Các phương pháp căng đai
5
2.1. KHÁI NIỆM CHUNG
a. Nguyên lý làm việc: theo nguyên lý ma sát.
1
n


2
n
1
3
2
1
d
2
d
1
O
2
O
6
2.1. KHÁI NIỆM CHUNG
b. Phân loại:
Theo hình dạng tiết diện ngang: đai dẹt, đai
thang, đai hình lược, đai tròn.
7
2.1. KHÁI NIỆM CHUNG
b. Phân loại:
Theo hình dạng tiết diện ngang: đai dẹt, đai
thang, đai hình lược, đai tròn.
8
2.1. KHÁI NIỆM CHUNG
b. Phân loại:
Theo kiểu truyền động:
 Bộ truyền đai dẹt, đai tròn.
9
2.1. KHÁI NIỆM CHUNG

b. Phân loại:
Theo kiểu truyền động:
 Bộ truyền đai dẹt, đai tròn.
 Bộ truyền đai thang, đai hình lược.
10
2.1. KHAÙI NIEÄM CHUNG
b. Phaân loaïi:
11
12
2.1. KHÁI NIỆM CHUNG
c. Ưu, nhược điểm và phạm vi sử dụng:
Ưu điểm:
13
2.1. KHÁI NIỆM CHUNG
c. Ưu, nhược điểm và phạm vi sử dụng:
Nhược điểm:
14
2.1. KHÁI NIỆM CHUNG
c. Ưu, nhược điểm và phạm vi sử dụng:
Phạm vi sử dụng:
15
2.1. KHÁI NIỆM CHUNG
d. Các phương pháp căng đai:
Đònh kỳ điều chỉnh lực căng.
16
2.1. KHÁI NIỆM CHUNG
d. Các phương pháp căng đai:
12
3
Tự động điều chỉnh lực căng.

Điều chỉnh lực căng theo tải trọng.
17
2.2. VẬT LIỆU ĐAI – KẾT CẤU BÁNH ĐAI
a. Vật liệu đai: phải thỏa mãn độ bền mỏi, lâu mòn,
hệ số ma sát lớn, tính đàn hồi cao.
Đai da
Đai vải cao su
Đai sợi bông
VẬT LIỆU ĐAI DẸT
Đai sợi len
18
2.2. VẬT LIỆU ĐAI – KẾT CẤU BÁNH ĐAI
a. Vật liệu đai: phải thỏa mãn độ bền mỏi, lâu mòn,
hệ số ma sát lớn, tính đàn hồi cao.
Đai sợi xếp
Đai sợi bện
ĐAI THANG
19
2.2. VẬT LIỆU ĐAI – KẾT CẤU BÁNH ĐAI
a. Vật liệu đai: phải thỏa mãn độ bền mỏi, lâu mòn,
hệ số ma sát lớn, tính đàn hồi cao.
Đai thang: tăng khả năng tải nhờ tăng f .
dRf
dRf
dFfdF
ns
'.
2
sin
.

. 

2
sin
'

f
f 
ff 3'
20
2.2. VẬT LIỆU ĐAI – KẾT CẤU BÁNH ĐAI
a. Vật liệu đai: phải thỏa mãn độ bền mỏi, lâu mòn,
hệ số ma sát lớn, tính đàn hồi cao.
Đai thang được chế tạo thành vòng kín và được
tiêu chuẩn hoá kích thước cũng như chiều dài đai.
21
2.2. VẬT LIỆU ĐAI – KẾT CẤU BÁNH ĐAI
b. Kết cấu bánh đai: phải thỏa mãn độ bền mỏi, lâu
mòn, hệ số ma sát lớn, tính đàn hồi cao.
22
2.3. THONG SO HèNH HOẽC BO TRUYEN ẹAI
23
2.3. THÔNG SỐ HÌNH HỌC BỘ TRUYỀN ĐAI




2
.2
1

a
dd
22
sin
12



Góc ôm bánh đai nhỏ:
Vì bé nên
2

a
dd
22
sin
2
12



24
2.3. THÔNG SỐ HÌNH HỌC BỘ TRUYỀN ĐAI
Góc ôm các bánh đai:
)(
)(
12
2
12
1

rad
a
dd
rad
a
dd






)(.57180
)(.57180
12
0
2
12
0
1
do
a
dd
do
a
dd







Hay:
25
2.3. THÔNG SỐ HÌNH HỌC BỘ TRUYỀN ĐAI
1
d
2
d
1
O
2
O
2

2

2

1

2

a
12
dd 
A
B
C
D

Chiều dài đai L (mm):
 
a
dd
ddaL
4
)(
2
2
2
12
12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×