Tải bản đầy đủ (.pdf) (672 trang)

BÀI TẬP DÀI MÔN NGẮN MẠCH TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN - ĐỀ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.02 MB, 672 trang )

Khi đọc qua tài liệu này, nếu phát hiện sai sót hoặc nội dung kém chất lượng
xin hãy thông báo để chúng tôi sửa chữa hoặc thay thế bằng một tài liệu cùng
chủ đề của tác giả khác.
Tài li󰗈u này bao g󰗔m nhi󰗂u tài li󰗈u nh󰗐 có cùng ch󰗨
đ󰗂 bên trong nó. Ph󰖨n
n󰗚i dung
b󰖢n c󰖨n có th󰗄 n󰖲m 󰗠 gi󰗰a ho󰖸c 󰗠 c
u󰗒i tài li󰗈u
này, hãy s󰗮 d󰗦ng ch󰗪c năng Search đ󰗄 tìm chúng.

Bạn có thể tham khảo nguồn tài liệu được dịch từ tiếng Anh tại

đây:
/>Thông tin liên hệ:
Yahoo mail:
Gmail:
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 1

A. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BA PHA N
(3)


1) Chọn S
cb
= 100 MVA , U
cb
bằng U
tb
các cấp ( 230 kV , 115 kV , 10,5 kV ).
Sơ đồ thay thế:



"
cb
1 5 NĐd
đmNĐ
S
100
X =X = X X . = 0,1593. = 0,1356
S 117,5

N cb
2 4 B1
đmB
U % S
10,5 100
X =X = X = . = . = 0,084
100 S 100 125

cb
3 D2 0 2
22
tb
S
100
X =X = X .L . = 0,4.23. = 0,0696
U 115

cb
6 D1 0 1
22

tb
S
100
X =X = X .L . = 0,4.45. = 0,1361
U 115

cb
7 D3 0 3
22
tb
S
100
X =X = X .L . = 0,4.40. = 0,121
U 115

1
0,1356
6
0,1361
8
- 0,0025
9
0,0575
10
0,0454
11
0,055
12
0,1416
3

0,0696
7
0,121
4
0,084
5
0,1356
2
0,084


1

2
13
14
15
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 2

T
T CT TH CH
N cb cb
8 TN N N N
đmTN đmTN
cb
U % S S
1
X =X = . = U +U U .
100 S 2.100 S

S
1
= 11+20 32 . = 0,0025
2.100 200

C
C CH CT TH
N cb cb
9 TN N N N
đmTN đmTN
cb
U % S S
1
X =X = . = U +U U .
100 S 2.100 S
S
1
= 32+11 20 . = 0,0575
2.100 200

cb
4
10 D4 0
22
tb
S
L
120 100
X =X = X . . = 0,4. . = 0,0454
2 U 2 230


N cb
11 B3
đmB3
U % S
11 100
X =X = . = . = 0,055
100 S 100 200

"
cb
12 TĐd
đmTĐ
S
100
X = X X . = 0,25. = 0,1416
S 176,5

2) Biến đổi sơ đồ về dạng đơn giản.
Biến đổi tam giác ∆ 3,6,7 thành sao Y13,14,15:
D = X
3
+ X
6
+ X
7
= 0,0696 + 0,1361 + 0,121 = 0,3267
36
13
X .X

0,0696.0,1361
X = = = 0,029
D 0,3267

67
14
X .X
0,1361.0,121
X = = = 0,0504
D 0,3267

37
15
X .X
0,0696.0,121
X = = = 0,0258
D 0,3267

X
16
= X
1
+ X
2
+ X
3
= 0,1356 + 0,084 + 0,029 = 0,2486
X
17
= X

14
+ X
8
+ X
9
+ X
10
+ X
11
+ X
12

Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 3

= 0,0504 – 0,0025 + 0,0575 + 0,0454 + 0,055 + 0,1416
= 0,3474
X
18
= X
4
+ X
5
= 0,084 + 0,1356 = 0,2196

Biến đổi Y 15,16,17 thành tam giác thiếu 19 , 20 :
15 16
19 15 16
17
X .X

0,0258.0,2486
X =X +X + = 0,0258 + 0,2486 + = 0,2929
X 0,3474

15 17
20 tđTĐ 15 17
16
X .X
0,0258.0,3474
X = X =X +X + = 0,0258 + 0,3474 +
X 0,2486
= 0,4093

18
0,2196

2
15
0,0258

17
0,3474
16
0,2486

1
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 4



21 tđNĐ 18 19
0,2196.0,2929
X = X =X // X = = 0,1255
0,2196+0,2929

Vậy ta có sơ đồ rút gọn :

3) Tính dòng ngắn mạch tại điểm ngắn mạch với t = 0,2 sec.
 Nhánh nhiệt điện:
Σ
đmNĐ
ttNĐ tđNĐ
cb
S
2 × 117,5
X = X . = 0,1255. = 0,2949
S 100

Σ
Σ
đmNĐ
đmNĐ
tb
S
2.117,5
I = = = 1,1798
3.U 3.115

Tra đường cong tính toán ta đuợc : I
N

*
(0,2) = 2,51
Vậy, dòng ngắn mạch phía nhiệt điện là:
* Σ
NĐ N đmNĐ
I (0,2) = I (0,2).I = 2,51.1,1798 = 2,9613 kA

 Nhánh thuỷ điện:

20
0,4093
19
0,2929
18
0,2196

1

2

tdNÐ
X
0,1255
tdNÐ
X
0,4093
2 x 117,5
176,5

1,2

Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 5

đmTĐ
ttTĐ tđTĐ
cb
S
176,5
X = X . = 0,4093. = 0,7224
S 100

đmNĐ
đmTĐ
tb
S
176,5
I = = = 0,8861
3.U 3.115

Tra đường cong tính toán ta đuợc : I
N
*
(0,2) = 1,4
Vậy, dòng ngắn mạch phía thuỷ điện là:
* Σ
TĐ N đmTĐ
I (0,2) = I (0,2).I = 1,4.0,8861 = 1,2405 kA

 Dòng ngắn mạch tại thời điểm t = 0,2 sec là:
I

N
(0,2) = I

(0,2) + I

(0,2) = 2,9613 + 1,2405 = 4,2018 (kA)
4) Xác định dòng và áp tại đầu cực máy phát NĐ2 khi xảy ra ngắn mạch.
 Dòng ngắn mạch tại đầu cực máy phát NĐ2 :
Theo trên ta có dòng ngắn mạch phía nhiệt điện NĐ
1,2
là I

(0,2) = 2,9613 (kA)
Do đó, dòng ngắn mạch trên nhánh nhiệt điện NĐ
2
là :
'
19
NĐ2 NĐ
18 19
X
0,2929
I (0,2)= I . = 2,9613. = 1,6924 (kA)
X +X 0,2929+0,2196

Dòng ngắn mạch tại đầu cực máy phát NĐ
2
là:
'' '
NĐ2 NĐ2

115
I (0,2) = k.I (0,2) = .1,6924 = 18,5358 (kA)
10,5

 Điện áp ngắn mạch tại đầu cực mát phát NĐ2 :
Dòng điện cơ bản phía 115 kV:
cb
cb
tb
S
100
I = = = 0,502
3.U 3.115

Dòng điện ngắn mạch dạng tương đối cơ bản nhánh nhiệt điện NĐ2:
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 6

'
NĐ2
NĐ2
cb
I (0,2)
1,6924
I (0,2)= = = 3,3713 (kA)
I 0,502

Điện áp ngắn mạch tại đầu cực máy phát NĐ2 dạng tương đối cơ bản :
U
NĐ2

(0,2) = X
4
. I
NĐ2
(0,2) = 0,084 . 3,3713 = 0,2832
Điện áp ngắn mạch dạng có tên nhánh nhiệt điện NĐ2:
U
NĐ2(kV)
(0,2) = U
NĐ2
(0,2) . U
cb
= 0,2832 . 10,5 = 2,9735 (kV)



















Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 7

B. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH KHÔNG ĐỐI XỨNG N
(1,1)


1) Chọn S
cb
= 100 MVA , U
cb
bằng U
tb
các cấp ( 230 kV , 115 kV , 10,5 kV )
Lập sơ đồ thay thế thứ tự thuận, nghịch , không
 Sơ đồ thay thế thứ tự thuận:
Như sơ đồ ngắn mạch ba pha:


 Sơ đồ thay thế thứ tự nghịch:
Do X
d
’’
= X
2
nên sơ đồ thứ tự thuận giống với sơ đồ thứ tự nghịch, nhưng không
có suất điện động E.
1
0,1356

6
0,1361
8
- 0,0025
9
0,0575
10
0,0454
11
0,055
12
0,1416
3
0,0696
7
0,121
4
0,084
5
0,1356
2
0,084


1

2
13
14
15

Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 8



 Sơ đồ thay thế thứ tự không :

Ta tính lại điện kháng trên các đường dây và tính thêm cho MBA tự ngẫu phía hạ
như sau:
X
3

= 3,5 . X
3
= 3,5 . 0,0696 = 0,2436
X
6

= 3,5 . X
6
= 3,5 . 0,1361 = 0,4764
1
0,1356
6
0,1361
8
- 0,0025
9
0,0575
10

0,0454
11
0,055
12
0,1416
3
0,0696
7
0,121
4
0,084
5
0,1356
2
0,084
13
14
15
6'
0,4764
8
- 0,0025
3'
0,2436
7'
0,4235
4
0,084
2
0,084

23
24
25
9
0,0575
10'
0,1589
11
0,055
22
0,1025
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 9

X
7

= 3,5 . X
7
= 3,5 . 0,121 = 0,4235
X
10

= 3,5 . X
10
= 3,5 . 0,0454 = 0,1589
TH CH
N cb cb
22 TN N N N
đmTN đmTN

cb
U % S S
1
X =X = . = U +U U .
100 S 2.100 S
S
1
= 20+32 11 . = 0,1025
2.100 200
H
H CT

2) Biến đổi sơ đồ về dạng đơn giản.

 Sơ đồ thứ tự thuận:
Như sơ đồ ngắn mạch ba pha ta đã biến đổi ở phần A.

 Sơ đồ thứ tự nghịch:
Giống như sơ đồ thứ tự thuận tuy nhiên chúng không có suất điện động do đó ta
nhập song song hai nhánh TĐ và NĐ lại làm một:

2tđNĐ tđTĐ
0,1255.0,4093
X = X // X = = 0,096
0,1255+0,4093




tdNÐ

X
0,1255
tdNÐ
X
0,4093
2 x 117,5
176,5

1,2
tdNÐ
X
0,1255
tdNÐ
X
0,4093
0,096
X
2
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 10

 Sơ đồ thứ tự không:
Biến đổi tam giác ∆ 3

, 6

, 7

thành sao Y 23, 24, 25:
D


= X
3

+ X
6

+ X
7

= 0,2436 + 0,4764 + 0,4235 = 1,1435
''
36
23
X .X
0,2436.0,4764
X = = = 0,1015
D 1,1435
''
67
24
X .X
0,4764.0,4235
X = = = 0,1764
D 1,1435
''
73
25
X .X
0,4235.0,2436

X = = = 0,0902
D 1,1435

X
26
= X
9
+ X
10

+ X
11
= 0,0575 + 0,1589 + 0,055 = 0,2714

X
27
= X
2
+ X
23
= 0,084 + 0,1015 = 0,1855
X
28
= X
24
+ X
8
= 0,1764 – 0,0025 = 0,1739
8
- 0,0025

2
0,084
22
0,1025
26
0,2714
25
0,0902
23
0,1015
24
0,1764
4
0,084
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 11

29 26 22
0,2714.0,1025
X =X //X = = 0,0744
0,2714+0,1025


X
30
= X
28
+ X
29
= 0,1739 + 0,0744 = 0,2483

31 27 30 25
0,1855.0,2483
X =X // X +X = + 0,0902 = 0,1964
0,1855+0,2483



0 31 4
0,1964.0,084
X = X //X = = 0,0588
0,1964+0,084


28
0,1739
29
0,0744
27
0,1855
25
0,0902
4
0,084
27
0,1855
25
0,0902
4
0,084
30

0,2483
31
0,1964
4
0,084
0,0588
X
0
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 12

Như vậy : Sơ đồ dạng đơn giản của sơ đồ thứ tự thuận, nghịch và không như sau:
Thuận:

Nghịch:

Không:

3) Tính dòng ngắn mạch siêu quá độ I
’’
tại điểm ngắn mạch.
Vì là ngắn mạch hai pha chạm đất nên :
ΣΣ
ΣΣ
20
Δ 2 0
ΣΣ
20
X .X
0,096.0,0588

X = X //X = = = 0,0365
X +X 0,096+0,0588

Ta có sơ đồ phức hợp như sau:

tdNÐ
X
0,1255
tdNÐ
X
0,4093
2 x 117,5
176,5

1,2
0,096
X
2
0,0588
X
0
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 13


Biến đổi sao Y X
tđNĐ
, X
tđTĐ
, X


thành tam giác thiếu X
tđ1
, X
tđ2
:
tđNĐ Δ
tđ1 tđNĐ Δ
tđTĐ
X .X
0,1255.0,0365
X = X +X + = 0,1255 + 0,0365 +
X 0,4093
= 0,1732

tđTĐ Δ
tđ2 tđTĐ Δ
tđNĐ
X .X
0,4093.0,0365
X =X +X + = 0,4093 + 0,0365 +
X 0,1255
= 0,5648


Dòng điện pha A thành phần thứ tự thuận I
a1
’’
dạng tđcb tại điểm ngắn mạch là:
"

a1
tđ1 tđ2
1 1 1 1
I = + = + = 7,5442
X X 0,1732 0,5648

Vì là ngắn mạch N
(1,1)
do đó :

tdNÐ
X
0,1255
tdNÐ
X
0,4093
2 x 117,5
176,5

1,2
0,0365
X

td1
X
0,1732
td2
X
0,5648
2 x 117,5

176,5

1,2
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 14

ΣΣ
(1,1)
20
Σ Σ 2 2
20
X .X
0,096 . 0,0588
m = 3. 1- = 3. 1- = 1,5144
(X +X ) (0,096 + 0,0588)

Vậy dòng ngắn mạch siêu quá độ là:
" (1,1) "
cb
N a1
tb
S
100
I = m .I . = 1,5144.7,5442. = 5,7358 (kA)
3.U 3.115

4) Xác định áp và dòng các pha tại đầu cực máy phát NĐ2 khi xảy ra ngắn
mạch.
 Xác định dòng các pha tại đầu cực máy phát NĐ2 khi ngắn mạch.


Theo tính toán ở trên dòng điện pha Athành phần thứ tự thuận I
a1

tại điểm ngắn
mạch là :
I
a1

= 7,5442
Dòng nhánh nhiệt điện NĐ pha A thành phần thứ tự thuận:
"
tđTĐ
a1NĐ a1
tđNĐ tđTĐ
X
0,4093
I = I . = 7,5442. = 5,7738
X + X 0,4093+0,1255


tdNÐ
X
0,1255
tdNÐ
X
0,4093

1,2
7,5442
5,7738

Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 15


Dòng nhánh nhiệt điện NĐ2 pha A thành phần thứ tự thuận:
19
a1NĐ2 a1NĐ
4 5 19
X
0,2929
I = I . = 5,7738. = 3.2998
X + X +X 0,084+0,1356+0,2929

Dòng nhánh nhiệt điện NĐ2 pha A thành phần thứ tự nghịch:
Σ
0
a2NĐ2 a1NĐ2
ΣΣ
20
X
0,0588
I = - I . = - 3,2998. = -1,2534
X + X 0,096+0,0588

Dòng trên các pha A,B,C đầu cực máy phát NĐ2 có xét đến tổ đấu dây của máy
biến áp B3 – tổ đấu dây 11 h là:
Pha A:
j30 -j30
aNĐ2 a1NĐ2 a2NĐ2
I = I .e +I .e

3 1 3 1
= 3,2998 + j -1,2534 - j
2 2 2 2
= 1,7722 + j2,2766

Vậy:
22
aNĐ2
I = 1,7722 +2,2766 = 2,8851

Dạng đơn vị có tên:

20
0,4093
19
0,2929

1
4
0,084
5
0,1356

2
3,2998
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 16

cb
aNĐ2(kA) aNĐ2

tb
S
100
I = I . = 2,8851. = 15,8639 (kA)
3.U 3.10,5

Pha B:
j30 j240 -j30 j120
bNĐ2 a1NĐ2 a2NĐ2
j270 j90
a1NĐ2 a2NĐ2
I = I .e .e +I .e .e
I .e + I .e
= 3,2998 -j - 1,2534 j
= 4,5532 j

Vậy:
bNĐ2
I = 4,5532

Dạng đơn vị có tên:
cb
bNĐ2(kA) bNĐ2
tb
S
100
I = I . = 4,5532. = 25,0361 (kA)
3.U 3.10,5

Pha C:

j30 j120 -j30 j240
cNĐ2 a1NĐ2 a2NĐ2
j150 j210
a1NĐ2 a2NĐ2
I = I .e .e + I .e .e
I .e + I .e
3 1 3 1
= 3,2998 + j - 1,2534 - j
2 2 2 2
= 1,7722 + j2,2766

Vậy:
22
aNĐ2
I = 1,7722 +2,2766 = 2,8851

Dạng đơn vị có tên:
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 17

cb
aNĐ2(kA) aNĐ2
tb
S
100
I = I . = 2,8851. = 15,8639 (kA)
3.U 3.10,5

 Tính điện áp các pha đầu cực máy phát NĐ2 khi ngắn mạch.
Điện áp tại điểm ngắn mạch:

""ΣΣ
a1 a1 Δ a1 0 2
U = jI X = jI X +X = j7,5442. 0,096 + 0,0588 = j1,1678

a2 a1
U = U = j1,1678

Điện áp đầu cực máy phát NĐ2 khi ngắn mạch.
Dạng tương đối cơ bản chưa quy đổi theo tổ đấu dây MBA :
a1NĐ2 a1 a1NĐ2 4
U = U + j I X
= j1,1678 + j3,2998.0,084
= j1,445

a2NĐ2 a2 a2NĐ2 4
U = U + j I X
= j1,1678 + j 1,2534 .0,084
= j1,0625

Dạng tương đối cơ bản được quy đổi theo tổ đấu dây MBA :
j30 -j30
aNĐ2 a1NĐ2 a2NĐ2
U = U .e +U .e
3 1 3 1
= j1,445 + j +j1,0625 - j
2 2 2 2
= -0,1913 + j2,1716

2
2

aNĐ2
U = -0,1913 +2,1716 = 2,18

Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 18

j30 j240 -j30 j120
bNĐ2 a1NĐ2 a2NĐ2
j270 j90
a1NĐ2 a2NĐ2
U = U .e .e + U .e .e
= U .e + U .e
= j1,445 -j - j1,0625 j
= - 0,3825

j30 j120 -j30 j240
cNĐ2 a1NĐ2 a2NĐ2
j150 j210
a1NĐ2 a2NĐ2
U = U .e .e + U .e .e
= U .e + U .e
- 3 1 - 3 1
= j1,445 + j +1,0625 - j
2 2 2 2
= -0,1913 - j2,1716

22
cNĐ2
U = -0,1913 + -2,1716 = 2,18


Điện áp các pha A, B , C đầu cực máy phát NĐ2 dạng đơn vị có tên :
cb
aNĐ2(kV) cNĐ2(kV) aNĐ2
U
10,5
U = U = U . = 2,18. = 13,2155 (kV)
33

cb
bNĐ2(kV) bNĐ2
U
10,5
U = U . = 0,3825. = 2,3188 (kV)
33

CHƯƠNG 2:
2.1 Sử dụng nguyên tắc điện từ
2.2 Sử dụng nguyên tắc cảm ứng
2.3 Sử dụng linh kiện bán dẫn, vi mạch
2.4 Sử dụng kỹ thuật vi xử lý
1
CHƯƠNG 3:
3.1 Rơle điện từ
3.2 Rơle trung gian điện từ
3.3 Rơle trung gian tác động chậm
3.4 Rơle tín hiệu
3.5 Rơle thời gian
3.6 Rơle cảm ứng
3.7 Rơle công suất
3.8 Rơle tổng trở

2
3.1
3.1.1 Cấu tạo
3.1.2 Nguyên lý làm việc
3.1.3 Đặc tính
3.1.4 Ứng dụng
3
3.1.1
Gồm có:
 Lõi sắt 1 làm khung sườn va mạch tĩnh
 Phần động 2 và là giá mang tiếp điểm 5
 Lò xo 3 kéo phần động 2 luôn cho tiếp điểm 5 hở
 Cuộn dây 4 tạo từ thông
 Hình vẽ minh họa:
4
1
2
3
4
5
R
I
3.1.2
o Khi có dòng điện chạy vào cuộn dây 4 sẽ sinh ra sức từ
động và từ thông Φ chạy trong lõi sắt 1 và 2
o Từ thông Φ sinh ra lực hút
o Vì lõi sắt không bảo hòa nên
o Như vậy ta có:
o Nếu thì 2 sẽ bị hút vào 1 dẫn đến tiếp điểm 5
đóng lại, gọi rơle tác động

.
RR
F I W
'2
.
R
FK
''
.
R
KI
2
2
' 2 ' ''

R R I R
F K K K I K I
R Loxo
FF
5
1
2
3
4
5
R
I
3.1.3
o Đường đặc tính hút nhả
o Rơle đang ở vị trí hở. Cho tăng dần từ 0 đến thời điểm

nào đó thì rơle tác động. Còn khi thì rơle
không tác động.
o Rơle đang ở vị trí đóng. Cho giảm dần về 0 đến thời
điểm nào đó thì rơle nhả ra.
o Nhận xét: dòng điện trở về để rơle nhả ra luôn bé hơn
dòng điện để rơle hút.
R
I
R Loxo
FF
R Loxo
FF
R
I
R Loxo
FF
6
1
2
3
4
5
R
I

×