Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

HINH HOC 7- Tiet 67,68 ONTAP HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.79 KB, 8 trang )

Ngy son:24/4/2011
Ngy ging:
A. MC TIấU :
- Kin thc: ễn tp v h thng hoỏ cỏc kin thc ch yu v ng thng song
song, quan h gia cỏc yu t trong tam giỏc, cỏc trng hp bng nhau ca tam
giỏc.
- K nng: Vn dng cỏc kin thc ó hc gii mt s bi tp ụn tp cui nm.
- Thỏi : Tự học và hợp tác. Vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
B. CHUN B :
- Giỏo viờn: Bng ph, thc k, compa, ờ ke, thc o gúc, bỳt d, phiu hc tp.
- Hc sinh: Thc k, compa, ờ ke, thc o gúc, bỳt d, bng.
C. PHNG PHP: Gợi mở, vấn đáp- Luyn tp thc hnh-Nhóm
D. TIN TRèNH BI DY :
*T chc: 7A 7B 7C
Kim tra: Trong quỏ trỡnh ụn tp.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1 : ễn tp v ng thng song song
? Th no l 2 ng thng song song ng ti ch tr li
? Treo bng ph cho hc sinh minh ho nh
lý v ng thng song song v du hiu
nhn bit 2 ng thng song song
lờn bng in:
gt: a//b.
KL:
à
1
B =
? Phỏt biu 2 nh lý ny ?

à
1


B =
? 2 nh lý ny quan h th no vi nhau ?

à
0
3
A 180+ =
? Phỏt biu tiờu c lớt - v hỡnh
- Bi tp 2 (91 - SGK) Hot ng nhúm na lp lm bi tp 2
- Bi tp 2 (91 - SGK) na lp lm bi tp 3, nhn xột
Hot ng 2: Quan h cnh, gúc trong tam giỏc
- V ABC; AB > AC

à à
0
1
1
1
A B C 180+ + =
? Phát biểu định lý tổng 3 góc của tam giác
µ
2
A
là góc ngoài của tam giác tại đỉnh A vì
µ
2
A
kề bù với
µ
1

A
?
µ
2
A
quan hệ thế nào với các góc của ∆
ABC ? Vì sao ?
- Tương tự

2
B
;

2
C
cũng là góc ngoài của
tam giác
µ
µ
µ
2 1
1
B A C= +
;
µ
µ
µ
1 1
2
C A B= +

µ
µ µ
2 1
1
A B C= +
? Phát biểu định lý quan hệ giữa 3 cạnh của
tam giác hay bất đẳng thức tam giác
Trong 1 tam giác, độ dài 1 cạnh bao giờ
cũng lớn hơn hiệu và nhỏ hơn tổng độ dài
của 2 cạnh còn lại
AB - AC < BC < AB + AC
? Có những định lý nào nói lên quan hệ giữa
góc và cạnh đối diện trong 1 tam giác
+ Trong 1 tam giác góc đối diện với cạnh
lớn hơn là góc lớn hơn và ngược lại
? Nêu bất đẳng thức minh hoạ về quan hệ
giữa đường vuông góc và đường xiên,
đường xiên và hình chiếu
AB > AC <=>
µ µ
1
1
C B>
-Bài tập: Điền dấu thích hợp vào chỗ
A

B H C
AB> BH
AH <AC
AB<AC


HB<HC
Phát biểu định lí về đường vuông góc và
đường xiên ;đường xiên và hình chiếu
-Bài tập 5 a,c(92 - SGK)
Đưa hình vẽ lên bảng phụ
A C D

x
B

B D
x
a,
0
0
45
x 22 30'
2
= =
; c, x = 46
0
.
A 67
0
C
AB//CD
Hoạt động 3: Các trường hợp bằng nhau của tam giác
HS phát biểu các trường hợp bằng nhau
- Phát biểu 3 trường hợp bằng nhau của tam

giác
- Phát biểu các trường hợp bằng nhau đặc
biệt của hai tam giác vuông
- Bài tập 4 (92 - SGK)
Treo bảng phụ có hình vẽ GT;KL
·
0
xOy 90=
a) ∆CED và ∆ODE có
gt DO = DA; CD ⊥ OA
µ
µ
2 1
E D=
(SLT EC//Ox) => ∆CED=∆ODE
EO = EB; CE ⊥ OB
µ
µ
2 1
D E=
(SLT CD//Oy) (g.c.g)
KL a, CE = OD ED chung
b, CE ⊥ CD => CE = OD (cạnh tương ứng)
c, CA = CB
b,
·
·
0
ECD DOE 90= =
(góc tương ứng)

d, CA // DE => CE ⊥ CD
e, A, B, C thẳng hàng c, ∆CDA và ∆DCE có
CD chung => ∆CDA=∆DCE
·
·
0
CDA DCE 90= =
(c.g.c)
DA = CE (= DO)
=> CA = DE (cạnh tương ứng)
Giáo viên gợi ý để học sinh phân tích bài
toán
CM tương tự: CB = DE => CA = CB = DE
trình bày lần lượt từng câu
d, ∆CDA=∆DCE (CMT) =>
µ
µ
2
1
D C=
=> CA // DE vì có 2 góc so le trong bằng
nhau
3, Có CA // DE (CMT)
CM tương tự => CB // DE
=> A, C, B thẳng hàng theo tiêu đề ơ cơ lít.
Hoạt động 4: Củng cố
-Kiến thức cơ bản
- Cỏc dng bi tp
Hot ng 5: Hng dn v nh
- Tip tc ụn tp lý thuyt gi sau ụn tp

- Bi tp 6, 7, 8, 9 (92,93 - SGK)
Ngy son: 28/4/2011
TIT 68. ễN TP HC Kè II
Ngy ging:
A. MC TIấU :
- Kin thc: ễn tp v h thng hoỏ cỏc kin thc ch yu v cỏc ng ng quy
trong tam giỏc v cỏc dng c bit ca tam giỏc
- K nng: Vn dng cỏc kin thc ó hc gii mt s bi tp ụn tp cui nm.
- Thỏi : Tự học và hợp tác. Vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
B. CHUN B :
- Giỏo viờn: Bng ph, thc k, compa, ờ ke, thc o gúc, bỳt d, phiu hc tp.
- Hc sinh: Thc k, compa, ờ ke, thc o gúc, bỳt d, bng.
C. PHNG PHP: Gợi mở, vấn đáp- Luyn tp thc hnh-Nhóm
D. TIN TRèNH BI DY :
*T chc: 7A 7B 7C
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1: Cỏc ng ng quy ca tam giỏc
? Hóy nờu cỏc ng ng quy ca tam
giỏc
? Treo bng ph gi HS in vo ch
trng
Tam giỏc cú cỏc ng ng quy l
- ng trung tuyn - ng phõn giỏc
- ng trung trc -ng cao
ng: Trung tuyn; G l trng tõm
G
B
C
A
D

E
F
ng:Cao ; H l trc tõm
GA =
2
3
AD ; GE =
1
3
BE
H
B
C
A
I
K
P
Đường: Phân giác
I
B
C
A
M
P
K
IK = IN =IM; I cách đều 3 cạnh ∆
Đường: Trung trực
D
F
O

E
B
A
C
OA=OB=OC; O cách đều 3 đỉnh ∆
? Nêu khái niệm và tính chất các đường
đồng quy của tam giác
HS trả lời tại chỗ
Hoạt động 2: Một số dạng tam giác đặc biệt
? Nêu định nghĩa, tính chất, cách chứng
minh các tam giác sau:
- Tam giác cân
- Tam giác đều
- Tam giác vuông
Giáo viên đưa ra bảng hệ thống
Đứng tại chỗ lần lượt trả lời
Tam giác cân Tam giác đều Tam giác vuông
Định
nghĩa
∆ABC: AB =AC ∆ABC: AB =AC=BC ∆ABC: Â =90
0
1 số Tính
chất
+)
µ µ
B C=
+)Trung tuyến AD đồng
thời là đường cao,trung
trực, phân giác
+)Trung tuyến BE =CF

+)
µ µ
B C=
= ¢= 60
0
+)Trung tuyến
AD,EB,CF đồng thời là
đường cao,trung trực,
phân giác
+) BE =CF=AD
+)
µ µ
B C+
=90
0
+) Trung tuyến
AD= BC : 2
+) BC
2
= AB
2
+AC
2
Cách
chứng
minh
+∆ có 2 cạnh bằng nhau
+∆ có 2 góc bằng nhau
+ ∆ có 2 trong 4 loại
đường trùng nhau

+∆ có 2 trung tuyến
bằng nhau
+∆ có3 cạnh bằng nhau
+∆ có 3 góc bằng nhau
+ ∆ cân có 1 góc bằng
60
0
+ ∆ có 1 góc bằng 90
0
+ ∆ có 1 trung tuyến
bằng nửa cạnh tương/ ư
+ ∆ có bp 1cạnh bằng
tổng bp 2 cạnh kia
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 6 (92 - SGK) 1 học sinh đọc đề, vẽ hình, ghi gt,KL
GT ∆ADC : DA = DC;
·
0
ACD 31=
·
0
ABD 88=
; CE // BD
KL
a,
·
·
DCE;DEC ?=
b, Trong ∆CDE cạnh nào lớn
nhất ? Vì sao ?

?
·
DCE
bằng góc nào ?
a,
·
DBA
là góc ngoài của ∆DBC nên
? Làm thế nào để tính
·
·
CDB;DEC
·
·
·
DBA BDC BCD= +
=>
·
·
·
BDC DBA BCD= −
=88
0
-31
0
=57
0
1 học sinh trình bày lời giải
·
·

0
DCE BDC 57= =
(so le trong do DB // CE)
+
·
·
0
EDC 2DCA 62= =
(Góc ngoài ∆ADC)
+ Xét ∆DCE có
·
·
·
0
DEC 180 (DCE EDC)
= − +
= 180
0
- (57
0
+ 62
0
) = 61
0
.
b, Trong ∆CDE có
·
· ·
DCE DEC EDC< <
(57

0
<61
0
<62
0
)
=> DE < DC < EC => CE lớn nhất
- Bài 8 (92 - SGK) Hoạt động nhóm
a, ∆ ABE và ∆HBE có
µ µ
0
A H 90= =
=> ∆ABE = ∆HBE
BE chung (c.h-g.nhọn)
µ µ
1 2
B B (gt)=
=> AE = EH (cạnh tương ứng)
và BA=BH
b, EA = EH (CMT) => BE là trung
và BA = BH (CMT) tuyến của AH(tc)
c, ∆AEK và ∆HEC có:
µ µ
0
A H 90= =
=> ∆AEK = ∆HEC
AE = HE (CMT) (g.c.g)
µ µ
1 2
E E=


2
)
=> EK = EC (cạnh tương ứng)
Kiểm tra bài của 1 số nhóm
d, ∆AEK có AE < EK
Đại diện 1 nhóm làm a,b mà EK = EC (CMT)
Đại diện 1 nhóm làm c,d => AE < EC
Hoạt động 4: Củng cố
- ĐN,T/C,các đường đồng quy của tam
giác
- Các dạng bài tập
- Cách c/m các tam giác đặc biệt
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập kỹ lý thuyết
- Làm bài tập ôn tập chương
- BT ôn tập cuối năm, chuẩn bị KT kì II

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×