Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

G.A LỚP 2 - TUẦN 14(CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.61 KB, 27 trang )

Tuần 14
Thứ hai ngày 16 tháng11 năm 2009
Môn: Toán (Tiết 66)
Bài: 55- 8 , 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9
I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37
– 8 ; 68 – 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Hình vẽ BT3 trên bảng phụ, SGK, SHD.
- SGK, vở toán.
III. Kiểm tra bài cũ : (4’)
- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện các phép tính.
- Tìm x : x – 16 = 8 17 – x = 3
- Nhận xét ghi điểm.
IV Bài mới: * Giới thiệu bài: (1’)
TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB
12’
HĐ1/ GV tổ chức cho học sinh
thực hiện các phép trừ: 55 - 8; 56 -
7; 37 - 8; 68 - 9.
*. Phép trừ: 55 – 8
- GV nêu đề toán: Có 55 que tính
bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại mấy
que tính?
- Muốn biết còn lại mấy que tính ta
phải làm thế nào?
- HS lên bảng thực hiện phép trừ.
- Vậy 55 trừ 8 còn lại bao nhiêu?
- Gọi 3 học sinh nêu lại cách đặt
tính và tính.
- HS theo dõi


- Thực hiện phép tính trừ.
55 – 8
- HS dưới lớp làm bài vào vở nháp.
HS trả lời
- HS nêu.
*. Phép trừ: 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9
- Tương tự như trên giáo viên yêu
cầu học sinh thực hiện các phép trừ
còn lại.
- GV nhận xét, bổ sung.
- HS làm tương tự như phép tính trừ
đầu tiên vừa nói vừa viết.
19’
HĐ2/ Luyện tập.
Bài 1: Tính.
- GV hướng dẫn bài 1. (a) - HS làm bài rồi chữa bài.
Bài 2: Tìm x.
- HS làm bài rồi chữa bài.
Củng cố - Nêu lại cách đặt tính và tính đối với phép trừ: 55- 8 , 56 – 7, 37 – 8 , 68 - 9
HĐNT;- Nhận xét chung tiết học.
• Rút kinh nghi ệm
Môn: Tập đọc (Tiết 40, 41)
Bài: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. Mục tiêu: - Đọc dúng,rõ ràng rành mạch;biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ,đọc rõ lời nhân vật
trong bài.
- Hiểu ND : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh.Anh chò em phải đoàn kết,thương yêu nhau.
(trả lời được các CH 1,2,3,5).HS khá, giỏi TL được câu hỏi 4
II. Đồ dùng dạy - học:- Tranh minh hoạ các bài tập đọc ở SGK.
III. Kiểm tra bài cũ : (5’) Quà của bố
- Gọi học sinh đọc kết hợp, trả lời câu hỏi

IVBài mới : (32') * Giới thiệu bài: (1’)
TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB
34’
HĐ1. Luyện đọc.
a1/Đọc mẫu:GV đọc mẫu toàn
bài: lời kể chậm rãi, người cha
nói ôn tồn, nhấn giọng ở các từ
ngữ chia lẻ, hợp lại thì mạnh.
a2/ Luyện đọc kết hợp giải nghóa
từ.
* Đọc từng câu:
- Luyện phát âm một số từ
khó:lúc nhỏ, lớn lên, lần lượt,
buồn phiền, bẻ gãy, va chạm,
đoàn kết
* Đọc từng đoạn trước lớp.
- Hướng dẫn luyện đọc câu (bảng
phụ).
+ Một hôm/ ông đặt một bó đũa
và 1 túi tiền trên bàn/ rồi gọi các
con/ cả trai/ gái/ dâu/ rể lại và
hỏi//.
- Em hiểu thế nào là đoàn kết.
- HS theo dõi, lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp từng câu trong bài.
- Luyện phát âm một số từ khó
- HS đọc từng đoạn trước lớp.

Chú ý ngắt giọng ở một số câu văn
dài

HS luyện đọc
Giải thích từ
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét, bình chọn nhóm, các
nhân đọc hay nhất.
- HS đọc.
- Từng nhóm tham gia thi đọc đoạn,
cả bài (đồng thanh, cá nhân).
Tiết 2
20’
HĐ2/ Tìm hiểu bài.
- GV cho học sinh đọc.
- Câu chuyện này có những nhân
vật nào?
- Thấy các con không thương yêu
nhau ông cụ làm gì?
- HS đọc thầm đoạn 1.
- Có 5 nhân vật: ông cụ và bốn
người con.
HS đọc từng đoạn bài
- Tại sao bốn người con không ai
bẻ gãy được bó đũa?
- Người cha bẻ gãy bó đũa bằng
cách nào?
- Một chiếc đũa được ngầm so
sánh với gì?
- Người cha muốn khuyên các
con điều gì?
- GV: Người cha đã dùng câu

chuyện rất dễ hiểu về bó đũa để
khuyên bảo các con, giúp các con
thấm thía tác hại của sự chia rẽ,
sức mạnh của sự đoàn kết.
HS trả lời câu hỏi.
HS nhận xét
HS trả lời câu hỏi.
HS nhận xét
16’
HĐ3/ Luyện đọc lại.
- GV đọc mẫu lần 2.
- Hướng dẫn các nhóm học sinh
thi dọc truyện theo vai.
- GV bình chọn, nhận xét, tuyên
dương nhóm, cá nhân đọc hay
nhất.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- HS đọc theo sự phân vai.
- HS nhận xét, bình chọn cá nhân và
nhóm đọc hay nhất theo sự phân vai.
- HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi
trong bài.
Củng cố - Trong bài này em thích nhân vật nào?
HĐNT;- Về nhà đọc truyện nhiều lần để chúng ta tập kể chuyện.
- Nhận xét chung tiết học.
* Rút kinh nghiệm:


Môn: Đạo đức (Tiết 14)
Bài: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP

I. Mục tiêu:- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường , lớp sạch đẹp
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường , lớp sạch đẹp
-Hiểu: giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
- Thực hiện giữ gìn trường lơp sạch đẹp
HS khá, giỏi:Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch, đẹp
II. Đồ dùng dạy - học:
- Phiếu câu hỏi cho hoạt động 1. tiết 1.
- Vở bài tập.
III.Kiểm tra bài cũ : (4’) Quan tâm giúp đỡ bạn.
- Khi quan tâm giúp đỡ bạn em cảm thấy như thế nào?
- Nhận xét, ghi điểm.
IVBài mới* Giới thiệu bài: (1’)
TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB
10’
Hoạt động 1: Tham quan trường
lớp
- GV dẫn học sinh đi tham quan sân
trường, vườn trường, quan sát lớp
học.
- GV phát phiếu học tập cho học
sinh sau khi tham quan.
1. Em thấy vườn trường, sân trường
mình như thế nào?
- Sạch đẹp thoáng mát.
- Bẩn, mất vệ sinh.
- Ý kiến khác của các em.
2. Sau khi quan sát em thấy lớp học
em như thế nào? Ghi lại ý kiến của
em.
- GV kết luận: Các em cần giữ gìn

trường lớp của mình thêm sạch đẹp.
- HS tham quan theo sự hướng dẫn.
HS làm phiếu học tập và đại diện
cá nhân lên trình bày ý kiến.
- Ghi lại ý kiến.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
8’
Hoạt động 2:
- Những việc làm để giữ gìn trường
lớp sạch đẹp.
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận
ghi ra giấy, những việc làm cần
thiết để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Dán phiếu của nhóm mình lên
bảng.
- GV kết luận: Muốn giữ gìn trường
lớp sạch đẹp, ta có thể làm một số
- HS các nhóm thảo luận và ghi kết
quả thảo luận ra giấy khổ to.
- Lần lượt các thành viên trong
nhóm sẽ ghi vào giấy ý kiến của
mình.
- Trao đổi nhận xét, bổ sung các
công việc sau:
+ Không vứt rác ra sàn lớp.
+ Không bôi bẩn, vẽ bậy ra bàn ghế
và lên tường.
+ Luôn kê bàn ghế ngay ngắn.
+ Vứt rác đúng nơi quy đònh.
+ Quét dọn lớp học hằng ngày.

nhóm.
8’
Hoạt động 3: Thực hành vệ sinh
trường lớp.
- GV cho học sinh thực hành.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS thực hành những công việc
vừa sức với lứa tuổi của các em
như: nhặt rác bỏ vào thùng, kê bàn
ghế ngay ngắn.
Củng cố - Dặn dò: (3’)- Thực hiện đúng những điều đã học.
HĐNT:về nhà chuẩn bò một số việc - Nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm:




Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009
Môn: Toán (Tiết 67) Bài: 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28 ; 78 – 29
I. Mục tiêu:- Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38 ; 46 –
17 ;57 – 28 78 – 29.
- Biết bài giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
I. Đồ dùng dạy học:
III. Kiểm tra bài cũ : (4’) :Đặt tính và tính:36 – 28 ; 66 – 7 ; 45 – 8 ; 57 – 9
IVBài mới: * Giới thiệu bài: (1’)
TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB
12’ HĐ1. cho học sinh thực hiện các phép
trừ của bài học.
- GV nêu bài toán:Có 65 que tính bớt
đi 38 que tính còn lại mấy que tính?

- Để biết còn lại mấy que tính ta phải
làm gì?
- Gọi HS lên bảng thực hiện; nêu
cách đặt tính và tính.
- Gọi 2, 3 học sinh nhắc lại phép trừ
trên về cách đặt tính và tìm kết quả.
- Tương tự giáo viên cho học sinh lên
bảng làm các phép tính còn lại.
HS trả lời
HS: Thực hiện phép tính trừ.
HS nêu
HS nhắc
19’ HĐ2. Luyện tập – thực hành.
Bài 1: Tính.
- GV cho học sinh tự làm bài và chữa
bài.
- Nhận xét sửa sai.
- HS thực hiện.
Bài 2: Số?
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV hướng dẫn- Tính từng bước
Bài 3: (Bảng phu)ï. Giải toán.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Nhận xét.
HS nêu
HSthực hiện
HS nêu
Bài giải:
Số tuổi năm nay của mẹ:

65 – 27 = 37 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi.
. Củng cố - Nêu lại cách đặt tính và tính kết quả đối với phép trừ 57 – 28; 78 – 29
HĐNT:Chuẩn bò tiết sau- GV nhận xét, tuyên dương.
* Rút kinh nghiệm:

Môn: Kể chuyện (Tiết 14)
Bài: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. Mục tiêu- Dựa theo tranh minh hoạ và gợi ý dưới tranh, kể lại được từng đoạn của câu
chuyện .
HS khá, giỏi biết phân vai kể lại câu chuyện
II. Đồ dùng dạy - học:
- 5 tranh minh hoạ nội dung câu chuyện.
III. Kiểm tra bài cũ : (4’)- Gọi 2 học sinh kể đoạn 4 nội dung của câu chuyện: Bông hoa
Niềm vui Nhận xét, ghi điểm.
IV Bài mới* Giới thiệu bài: (1’)
TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB
31’
Hướng dẫn kể lại câu chên.
18'
HĐ1. Dựa theo tranh, kể lại
từng đoạn câu chuyện
- Gọi HS đọc đề.
- GV hướng dẫn: Không phải
mỗi bức tranh minh hoạ một
đoạn truyện.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp quan sát 5 tranh.
+ Nói nội dung từng tranh
13’ - Kể mẫu, gọi 1 học sinh kể mẫu

theo tranh.
- Kể theo nhóm.
- Thi kể từng đoạn.
- GV chỉ đònh các nhóm cử đại
diện thi kể.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- HS kể theo tranh.
- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn
truyện trong nhóm.
- Đại diện nhóm thi kể.
- Nhận xét, bình chọn cá nhân kể hay
nhất.
10’
HĐ2. Phân vai, dựng chuyện.
- HS yêu cầu các nhóm phân
vai.
- Các nhóm tự phân vai:Người dẫn
chuyện, ông cụ,bốn người con.
- GV gợi ý kểâ sáng tạo
- Mỗi nhóm có thể dựng lại câu
chuyện có sáng tạo.
- GV nhận xét, bình chọn cá
nhân, nhóm kể hay nhất.
HS kể.
Củng cố - Dặn dò: (3’)
- Mọi người trong gia đình phải biết yêu thương nhau, nhường nhònnhau.
- Nhận xét tiết học.
HĐNT:- Về nhà tập kể lại câu chuyện.
* Rút kinh nghiệm:
Môn: Chính tả - Nghe viết(Tiết 27)

Bài: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng một đoạn văn xuôi có lời nói
của nhân vật. Mắc không quá 5lỗi.
- Làm được BT2. Hoặc BT3
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bút dạ và 3 băng giấy viết nội dung BT 2; 3 tờ giấy khổ to viết nội dung bài tậo 3.
III. Kiểm tra bài cũ : (4’)
- Gọi 3 HS tìm và viết các tiếng bắt đầu bằng r, d, gi.
- GV nhận xét, ghi điểm.
IVBài mới: * Giới thiệu bài: (1’)
TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB
15’
HĐ1. Hướng dẫn nghe viết bài.
- GV đọc mẫu bài viết.
- Trong bài chính tả, người cha nói
gì?
- Lời người cha được ghi sau
những dấu câu gì?
- GV đọc một số tiếng khó cho
học sinh luyện viết.
- 2 HS đọc lại bài.
Hs trả lời
- HS viết vào bảng con:lẻ, yêu,
thương nhau, đùm bọc, đoàn kết …
10’ - GV đọc cho cả lớp viết bài vào
vở.Chấm, chữa bài.
-HS viết.
- Soát lỗi chính tả.
5’
HĐ2 Hướng dẫn làm bài tập

chính tả.
Bài 2 :
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của
bài tập.
- Mỗi dãy làm một bài.
- HS đọc: điềøn vào chỗ trống:
Bài 3 :
- Mỗi dãy làm một bài - HS thực hiện.
- Nhận xét, sửa sai.
Củng cố - Dặn dò: (3’)
- Viết lại tất cả những lỗi đã viết sai ở cuối bài.
HĐNT;- Nhận xét chung tiết học.
* Rút kinh nghiệm:



Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009
Môn: Toán (Tiết 68)
Bài: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: - Thuộc bảng 15, 16 , 17, 18 trừ đi một số.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Giải bài toán về ít hơn.
II. Đồ dùng dạy - học:- 4 hình tam giác vuông cần như hình vẽ ở SGK.
III. Kiểm tra bài cũ : (4’) - Gọi học sinh đọc lại bảng trừ 14, 15 trừ đi một số.
IVBài mới: * Giới thiệu bài: (1’)
TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB
31'
HD 1:Luyện tập, thực hành.
Bài 1: Tính nhẩm.
- GV ghi đề bài lên bảng, yêu cầu

học sinh nêu nhanh kết quả của
từng phép tính. GV viết kết quả lên
bảng.
- HS nêu: nối tiếp nêu miêïng từng
phép tính.
Bài 2: Tính nhẩm.
- GV lưu ý học sinh.
15 – 5 – 1 cũng bằng 15 – 6.
- Yêu cầu học sinh nêu nhanh các
kết quả của phép tính
- HS nêu miệng
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
- Gọi HS yếu, chậm trong tính toán
lên bảng làm bài.
HS b/con
Bài 4: Bài toán giảng về dạng ít
hơn.
Tóm tắt:
Mẹ vắt : 50l sữa.
Chò vắt ít hơn mẹ : 18 lít sữa
Chò vắt : … lít?
- Gọi 1 học sinh đọc tóm tắt, 1 học
sinh giải toán.
- HS đọc đề toán

Bài giải:
Số sữa bò chò vắt được:
50 – 18 = 32 (l)
Đáp số: 32 lít sữa bò.
Củng cố - Gọi 1 học sinh nêu lại cách đặt tính và tính với phép trừ có nhớ 46 – 9.

- Nhận xét chung tiết học.
* Rút kinh nghiệm:



Môn: Tự nhiên xã hội (Tiết 14)
Bài: PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ
I. Mục tiêu:-Nêu được một số việc cần làm để phong tránh ngộ độc khi ở nhà
- Biết được các biểu hiện khi bò ngộ độc
HS khá, giỏi:Nêu được một số lý do khiến bò ngộ độc qua đường ăn uống như thức ăn ôi
thiu….
II. Đồ dùng dạy - học:
- Hình vẽ trang 30, 31 SGK.
Một vài vỏ hộp hoa chất hoặc thuốc tẩy.
Liệt kê trong nhà những thứ nếu ta ăn uống nhầm sẽ bò ngộ độc và cho biết chúng được
cất ở đâu?
III. Kiểm tra bài cũ : (4’)
- Em cần làm gì để giữ sạch sân, vườn, khu vệ sinh?
- Nhận xét, ghi điểm.
IV Bài mới:* Giới thiệu bài: (1’)
TG Hoạt động dạy Hoạt động học H TĐB
10’
Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ và thảo
luận: những thứ có thể gây ngộ độc.
Bước 1: động não.
- Em hãy kể tên những thứ có thể gây
ngộ đọc qua đường ăn uống.
- HS theo dõi, lắng nghe.
- HS nêu nhanh
Bước 2: Làm việc theo nhóm.

GV hỏi cả lớp.
- Trong các thứ các em kể trên thì
những thứ nào được cất giữ trong nhà.
- Cho học sinh quan sát tranh.
- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm
quan sát các hình ở SGk
- Nếu bạn trong hình ăn bắp ngô bò thiu
thì điều gì có thể xảy ra?
- Nếu em bé lấu được lọ thuốc mà
tưởng là kẹo thì điều gì có thể xảy ra?
- Nếu để lần lộn dầu hoả, thuốc trừ sâu
và mắm thì điều gì có thể xảy ra?
- hs nêu- hs n/xét
- HS quan sát hình 1,2 , 3 /30.
- Các nhóm quan sát tranh và trả
các câu hỏi được giao.
Bước 3: Làm việc cả lớp.
- Mời đại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luận.
- GV kết luận
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung.
7’
Hoạt động 2: Quan sát hình vẽ và trả
lời câu hỏi thảo luận.
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- GV đưa ra các bó rau muống đã bò
- HS quan sát hình vẽ và nêu nội
dung của từng HĐ
ngập lụt.

Bước 2: Làm việc cả lớp.
- GV kết luận
- Đại diện các nhóm trình bày,
các nhóm khác bổ sung.
9’
Hoạt động 3: đóng vai.
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- GV giao nhiệm vụ.
- Các nhóm đưa ra tình huống để tập
ứng xử khi bản thân hoặc người khác bò
ngộ độc.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- GV mời các nhóm đóng vai.
- Kết luận:
+ Khi bò ngộ độc cần báo cho người lớn
biết và gọi ngay cấp cứu.
+ Nhớ báo cho bác só biết bò ngộ độc
những gì.
- Liên hệ thực tế.
- Cả lớp thảo luận.
+ Nhóm 1, 2 tập cách ững xử khi
bản thân mình bò ngộ độc.
+ Nhóm 3, 4 tập cách ứng xử khi
một người thân trong gia đình bò
ngộ độc.
- HS theo dõi.
Củng cố - Dặn dò: (3’)- Làm theo những điều đã học.
- Nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm
Môn: Tập đọc (Tiết 42)

Bài: NHẮN TIN
I. Mục tiêu: - Đọc rành mạch hai mẩu ti nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Nắm được cách viết tin nhắn.(ngắn gọn ,đủ ý).Trả lời được các CH trong SGK.
II. Đồ dùng dạy - học:
- SGK, một số mẫu giấy nhỏ đủ cho cả lớp tập viết nhắn tin, bảng phụ.
III Kiểm tra bài cũ: (4’) Câu chuyện bó đũa
- Gọi 2 học sinh đọc nối tiếp kết hợp câu hỏi, trả lời
- Nhận xét ghi điểm.
IV Bài mới : * Giới thiệu bài: (1’)
TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB
15’
HĐ1. Luyện đọc.
GV đọc mẫu lần 1.
Nêu :đọc với giọng nhắn nhủ,
thân mật
* Đọc từng câu: Yêu cầu học sinh
nối tiếp nhau đọc từng câu trong
mẫu nhắn tin.
HDHS phát âm một số từ khó
- Cả lớp theo dõi.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu đến
hết bài.
- HS luyện đọc từ khó
trong bài nhắn tin, lồng bàn, quét
nhà, bộ que chuyền, quyển.
* Đọc từng mẩu nhắn tin trước
lớp:
- Luyện đọc câu dài.
* Đọc từng mẫu nhắn tin trong
nhóm.

* Thi đọc đại diện giữa các nhóm
Thi đọc cá nhân
- HS đọc nối tiếp
- HS ngắt nghỉ đúng các cụm từ
- Đọc trong nhóm.
Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- HS thi đọc mẩu nhắn tin 1, 2.cả bài
-
16’
HĐ2. Hướng dẫn tìm hiểu nội
dung.
- Những ai nhắn tin cho Linh,
nhắn bằng cách nào?
- Vì sao cả Hà và chò Nga phải
nhắn bằng cách ấy?
- GV: Chò Nga và Hà không thể
nhờ ai nhắn lại cho Linh vì nhà
Linh lúc đó không có ai ở nhà.
- Gọi 1HS đọc mẩu nhắn tin 1
- Chò Nga nhắn Linh những gì?
- Hà nhắn Linh những gì?
- HS trả lời
Hs n/ xét
- Gọi một học sinh đọc câu hỏi 5.
- GV hướng dẫn cách viết.
+ Em phải nhắn tin cho ai?
+ Vì sao phải nhắn tin?
+ Nội dung nhắn tin là gì?
- GV yêu cầu học sinh viết nhắn
tin vào mẩu giấy.

- Cho HS dừng bút, chữa bài trên
bảng.
- Gọi một số HS đọc bài làm của
mình.
HS trả lời
- 1HS viết vào giấy khổ to, cả lớp
viết vào mẩu giấy nhỏ.
- Đọc
- GV cùng cả lớp nhận xét.
- Thu giấy số HS còn lại, chấm.
- Nhận xét.
Củng cố - Dặn dò: (3’)
- Bài học hôm nay giúp chúng ta hiểu gì về cách nhắn tin?
HĐNT;- Suy nghó và tìm cách nhắn tin về việc làm của mình?
* Rút kinh nghiệm:


Môn: Luyện từ và câu (Tiết 14 )
Bài: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH
KIỂU CÂU AI, LÀM GÌ? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
I. M ụ c tiêu - Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình (BT1).
- Biết sắp xếp các từ đã cho theo mẫu Ai làm gì ? (BT2):điền đúng dấu chấm ,dấu chấm
hỏi vào đoạn văn có ô trống(BT3).
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung BT2, BT3.
III. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Gọi 2 học sinh làm bài tập 1, BT 3 tuần trước.
- Nhận xét, ghi điểm.
IV Bài mới: * Giới thiệu bài: (1’)
TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB

31'
Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1: (miệng ) Tìm từ.
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm nhẩm. Gọi 2 học
sinh lên bảng làm bài.
- HS nêu lại yêu cầu của bài.
- Tìm 3 từ nói về tình cảm yêu
thương giữa anh, chò, em
- HS thực hiện.
Nhường nhòn, giúp đỡ, yêu
thương, đùm bọc, đoàn kết, …
Bài tập 2: Xếp từ thành câu.
- GV nhắc: khi đặt câu phải viết hoa
chữ cái đầu câu, với những từ ở 3
nhóm đã cho có thể tạo thành rất
nhiều câu theo mẫu Ai, làm gì ?
- Yêu cầu các nhóm làm bài vào vở.
HS đọc 3 nhóm từ.
Thảo luận nhóm và làm bài.
- HS xung phong lên bảng viết
nhanh.
Bài tập 3: Điền dấu vào câu.
- Gọi HS đọc đề.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở,
- Chữa bài,nhận xét.
- Gọi 2 học sinh đọc lại truyện vui
- Đọc đề.
- Làm bài.
Đọc bài.

Củng cố - Dặn dò: (3’)
- GV chốt lại nội dung chính của bài học.
- GV nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm:




Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009
Môn: Tập viết (Tiết 14)
Bài: VIẾT CHỮ HOA M
I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ M (1dòng cỡ vừa,1dòng cỡ nhỏ);chữ và câu ứng dụng Miệng
(1dòng cỡ vừa,1dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần).
II. Đồ dùng dạy - học:
- Mẫu chữ M đặt trong khung chữ.
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ Miệng cỡ nhỏ trên dòng kẻ li 1 dòng. Miệng nói tay làm 3
dòng.
III. Kiểm tra bài cũ : (4’)
- Gọi 2 học sinh đồng thời lên bảng.
1 HS viết L, 1 học sinh viết Lá.
- Nhận xét, ghi điểm.
IV Bài mới: * Giới thiệu bài: (1’)
TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB
10’
HĐ1. Hướng dẫn viết chữ hoa .
* Hướng dẫn quan sát và nhận xét
M
- GV đưa chữ mẫu cho học sinh quan sát.
+ Chữ M cao mấy ô li?
+ Chiều ngang mấy ô li?

- GV kẻ ô và viết chữ mẫu M lên bảng.
- Chữ M hoa gồm máy nét? Đó là những
nét nào?
GV nêu cách viết?
+ Nét 1: đặt bút trên dòng kẻ 2 đổi chiều
bút viết 1 nét thẳng đứng xuống đường
kẻ 1.
+ Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2 đổi
chiều bút 1 nét thẳng xiên (hơi lượn ở
hai đầu) lên đường kẻ 6.
+ Nét 4: từ điểm dừng bút của nét 3, đổi
chiều bút, viết nét móc ngược phải, dừng
bút trên đường kẻ 2.
- GV viết chữ M hoa lên bảng và nhắc
lại cách viết.
*Viết bảng con.
- HS quan sát và nhận xét con
chữ mẫu.
HS trả lời
- HS theo dõi.
Cả lớp viết chữ M hai lượt.
8’
HĐ2. Hướng dẫn viết cụm từ ứng
dụng.
a/Giới thiệu cụm từ ững dụng.
- Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng
- GV giải thích.
- HS quan sát cụm từ ứng dụng.
- Nhận xét khoảng cách về các chữ.
b/Hướng dẫn viết chữ Miệng vào bảng

con.
-HS Đọc: Miệng nói tay làm
- HS viết 2 lượt.
12’
HĐ3. Hướng dẫn HS viết vào vở tập
viết.
- GV đi từng bàn uốn nắn những học sinh - Viết bài vào vở.
3'
ngồi không đúng tư thế, cách đặt vở,
cầm bút.
HĐ4. Chấm, chữa bài
Củng cố - Dặn dò: (3’)- Nêu lại cách viết chữ M hoa?
- Nhận xét tiết học.
HĐNT: - Về nhà viết ở trang sau.
* Rút kinh nghiệm:





Môn: Toán (Tiết 70)
Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009
Bài: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong
phạm vi 100,giải bài toán về ít hơn.
- Biết tìm số bò trừ , số hạng chưa biết.
II. Đồ dùng dạy - học:
III. Kiểm tra bài cũ : (4’) - Gọi 2 học sinh nối tiếp nhau đọc bảng trừ.
- Nhận xét, ghi điểm.
IV Bài mới: * Giới thiệu bài: (1’)

TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB
Luyện tập.
7’ Bài 1: Tính nhẩm.
- Yêu cầu học sinh dựa vào
bảng cộng, trừ để nhẩm kết quả
phép tính.
- HS làm bài sau đó chữa bài.
8’ Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- GV ghi đề lên bảng, gọi lần
lượt 2 học sinh đặt tính và tính.
dưới lớp làm bài vào.
- HS đặt tính cột 1và3
8’ Bài 3: Tìm x.
- GV ghi đề bài lên bảng.
- Hỏi: muốn tìm số hạng chưa
biết ta phải làm gì?
- Muốn tìm số bò trừ ta làm thế
nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài,
HS trả lời
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Cả lớp làm bài b
HS
khá,giỏ
i làm
các bài
còn lại
chữa bài?
8’ Bài 4: Bài toán về ít hơn.

(GV treo bảng phụ)
- Gọi 1 HS đọc đề toán.
- Bài toán này thuộc dạng nào?
- Giải bài toán này ta thực hiện
phép tính gì?
- Nhận xét, sửa sai.
- Bài toán về ít hơn.
- Thực hiện phép tính gì?
Bài giải:
Số kg đường thùng bé có:
45 kg – 6 kg = 39 (kg đường)
Đáp số: 39 kg đường.
Củng cố - Dặn dò: (3’)
- GV chốt lại nọi dung chính của tiết học.
HĐNT;về nhà đọc lại bảng cộng- Tuyên dương những học sinh học tốt.
* Rút kinh nghiệm:



Môn: Chính tả - Tập chép (Tiết 28)
Bài: TIẾNG VÕNG KÊU
I. Mục tiêu:- Chép lại chính xác bai CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài” Tiếng
võng kêu”.Mắc không quá 5 lỗi.
- Làm được BT2.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết đoạn thơ cần tập chép.
III. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Gọi học sinh lên bảng làm BT2 câu b, c.
- HS viết bảng con: Hiền, cô tiên, chín, dắt, bắc, cắt.
- Nhận xét chung.

IV Bài mới : * Giới thiệu bài: (1’)
TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB
25’
HĐ1. Hướng dẫn tập chép
*Chuẩn bò:
- GV mở bảng phụ có chép khổ
thơ 2 yêu cầu học sinh đọc.
-Chữ đầu các dòng được viết như
thế nào?
Viết bảng con
.* Yêu cầu học sinh chép bài vào
vở.
- GV theo dõi, uốn nắn.
*. Chấm, chữa bài.
- GV chấm bài và nhận xét lỗi
chính tả, chữ viết, cách trình bày.
- 1 HS đọc bài
HS trả lời
- Viết bảng con một số từ khó.
- Cả lớp chép bài.
6’
HĐ2 Hướng dẫn làm bài tập
chính tả.
Bài 2(lựa chọn)
- GV nêu yêu cầu.
- Đưa bảng phụ có ghi sẵn nội
dung bài tập 2.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV chữa bài, chốt lại lời giải
đúng.

- Gọi 2 HS đọc lại bài làm đúng
của mình.
HS nêu yêu cầu
- 2 HS làm bài ở bảng phụ, dưới lớp
làm bài vào vở.
- Cả lớp nhận xét.
.
HS đọc.
Củng cố
- GV chốt lại nội dung chính của bài học.
HĐNT:- Viết lại các từ đã viết sai ở vở chính tả.
-Nhận xét chung.
* Rút kinh nghiệm:



Môn: Tập làm văn (Tiết 14)
Bài: QUAN SÁT TRANH
VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI - VIẾT NHẮN TIN
I. Mục tiêu: - Biết quan sát tranh, trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh.(BT1)
- Viết được một mẫu tin nhắn ngắn gọn ,đủ ý (BT2).
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài tập 1.
III. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Gọi 3 học sinh lần lượt kể về gia đình mình.
- Nhận xét, ghi điểm.
IVBài mới: * Giới thiệu bài: (1’)
TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB
Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
14’ Bài tập 1: (miệng)

- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV khuyến khích học sinh nói
theo cách nghó của mình.
a. Bạn nhỏ đang làm gì?
b. Mắt bạn nhìn búp bê như thế
nào?
c. Tóc bạn như thế nào?
d. Bạn mặc áo màu gì?
- GV bổ sung sửa sai những thiếu
sót.
-HS nêu yêu cầu của bài
- HS quan sát tranh, lần lượt trả
lời từng câu hỏi.
- Nhiều học sinh nói theo ý của
mình.
17’ Bài tập 2: (viết)
- Gọi 1HS đọc yêu cầu bài học.
- Các em cố gắng nhớ tình huống để
viết lời ngắn gọn, đủ ý.
- Yêu cầu cả lớp viết bài vào vở bài
tập.
- Gọi một số học sinh đọc lại bài
của mình GV nhận xét, ghi điểm.
- HS đọc.
- HS viết.
- Một số học sinh đọc
Củng cố - Dặn dò: (3’)
- GV chốt lại nội dung chính của bài học.
HĐNT:Về nhà tập viết tin nhắn- Nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm:




Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009
Môn: Toán (Tiết 64)
Bài: BẢNG TRỪ
I. Mục tiêu: - Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.
- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
II Đồ dùng dạy - học:
III. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Gọi 1 học sinh đọc bảng trừ 11 đến 14 trừ đi một số.
- Gọi 1 học sinh đọc bảng trừ 15 đến 19 trừ đi một số.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm.
IVBài mới : (32')* Giới thiệu bài: (1’)
TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB
31’
HD 1:Luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm
- GV chia 4 nhóm, yêu cầu HS thảo
luận nhóm, ghi kết quả vào bảng
phụ.
- Dán kết quả lên bảng và đọc.
- GV yêu cầu học sinh đọc bảng trừ.
- HS nêu nhanh kết quả của
từng phép tính.
- HS đọc cá nhân, đồng
thanh.
Bài 2: Tính các dãy tính.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.

- GV nhận xét, sửa sai.
- HS thực hiện.
Bài 3: Vẽ hình theo mẫu.
- GV hướng dẫn.
- Xác đònh hình sẽ vẽ.
- Đặt tên các điểm bằng số.
Yêu cầu HS vẽ vào vở.
- Gọi 2HS lên bảng thi vẽ.
- GV nhận xét, tuyên dương những
học sinh vẽ đúng.
- HS chấm điểm và vẽ hình.
- Nối các điểm bằng thước.
Củng cố - Gọi 4học sinh đọc bảng trừ.
HĐNT:Tập vẽ hình- Nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm:



Môn: Thủ công (Tiết 14)
Bài: GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN (Tiết 2)
IMục tiêu: Biết gấp cắt dán hình tròn
.–Biết cách gấp cắt dán được hình tròn.Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to, nhỏ
tuỳ thích. Đường cắt có thể mấp mô
II. Đồ dùng dạy - học: Như tiết 1
III. . Kiểm tra bài cũ: (2’)
- Kiểm tra đồ dùng học tập HS.
IV Bài mới: * Giới thiệu bài: (1’)
TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB
5’
17'

Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
- Gọi 1 học sinh nêu lại quy trình
gấp, cắt, dán hình tròn.
Hoạt động 2:Thực hành
- Cho học sinh thực hành gấp, cắt,
dán hình tròn.
- GV cần hướng dẫn thêm
- HS nêu các bước
Bước 1: gấp hình.
Bước 2: cắt hình tròn.
Bước 3: dán hình tròn.
- Thực hành.
3'
3'
- GV chia nhóm và tổ chức học sinh
thực hành, trình bày sản phẩm theo
nhóm.
Hoạt động 3: Trình bày sản phẩm
Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá.
- GV cùng HS nhận xét, đánh giá.
- HS trình bày sản phẩm làm bông
hoa, bong bóng bay,
- Học xong chú ý dọn vệ sinh sạch
sẽ.
Củng cố- Nêu lại quy trình gấp, cắt, dán hình tròn.
HĐNT:Về làm thêm một số sản phẩm khác - Nhận xét chung tiết học.
* Rút kinh nghiệm:





Môn: Sinh hoạt tập thể (Tiết 14)
Bài: SINH HOẠT CUỐI TUẦN 14
I. Mục tiêu:
- Đánh giá việc học tập ở tuần 14. Nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần, có hướng khắc
phục trong tuần tới.
- Phổ biến kế hoạch tuần 15
- Giáo dục học sinh có tinh thần làm chủ tập thể. HS biết phê và tự phê.
II. Chuẩn bò:
- GV: Kế hoạch tuần 15.
- HS: Sổ theo dõi.
III. Nội dung: (35 phút).
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’
5’
5’
5’
15’
Hoạt động 1: Thảo luận tổ
- Từng tổ thảo luận, sau đó tổ trưởng lên
báo cáo tình hình học tập mỗi tổ.
Hoạt động 2: Tổng kết trong tuần
- Lớp trưởng báo cáo tình hình lớp.
- GV nhận xét, nhắc nhở một số HS chưa
tiến bộ đồng thời tuyên dương HS có những
biểu hiện tốt.
Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá, xếp loại
- GV nhận xét:
+ Về học tập: trong tuần vẫn còn một số em
làm bài chậm, làm bài hay sai, cẩu thả.

+ Nền nếp:
- Học sinh xếp loại thi đua từng tổ.
Hoạt động 4: Phổ biến kế hoạch tuần tới
- Tiếp tục giữ vững các phong trào thi đua.
- Phấn đấu rèn lỗi chính tả.
- Tiếp tục giữ vững phong trào rèn chữ, giữ
vở. Rèn chữ viết đúng mẫu.
- Nhắc HS nghỉ học phải xin phép.
- Phấn đấu học tốt, không vi phạm nền nếp .
Hoạt động 5: Sinh hoạt, vui chơi.
- GV cho HS tự vui chơi dưới sự điều khiển
của lớp trưởng.
- Chơi trò chơi yêu thích.
- Từng tổ thảo luận, tổ trưởng báo
cáo các hoạt động của tổ mình.
- Học tập, Nền nếp.
- Lớp trưởng báo cáo.
- HS Lắng nghe
- Lắng nghe.
- Xếp loại; Bầu tổ, cá nhân xuất
sắc.
- Cả lớp hát đồng thanh một số
bài em thích. Từng tổ lên hát.
- HS Xung phong lên hát cá nhân,
cả lớp vỗ tay hoan hô.
- HS chơi trò chơi.
Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009
Môn:Mỹ thuật(tiết12) VẼ THEO MẪU VẼ LÁ CỜ TỔ QUỐC HOẶC CỜ LỄ HỘI
I Mục tiêu:Nhận biết được hình dáng, màu sắc của các loại cờ
-Biết cách vẽ lá cờ.

-Vẽ được lá cờ tổ quốc hoặc cờ lễ hội
-HS khá, giỏi;sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần giống mẫu
II Đồ dùng dạy học
-Vở vẽ, màu tơ,chì
-Tranh,ảnh lá cờ:cờ TQ hoặc cờ lễ hội
-Cờ thật
III Bài cũ:Nhận xét sự chuẩn bị của HS
IV Bài mới:*Giới thiệu bài
TL Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB
5’ HĐ1:Quan sát nhận xét:
Giới thiệu một số loại cờ để HS nhận
biết
+Cờ TQcó ngơi sao vàng 5cánh ở
giữa,màu đỏ
+Cờ lễ hội có nhiều hinh dáng màu sắc
khác nhau
Cho HS quan sất một số lá cờ
HS quan sát –Thảo luận
-HS kể một số loại cờ
7’ HĐ2;Cách vẽ
GVvẽ mẫu-HDHS
*CờTQ
+Phác hình vừa
+Vẽ hình lá cờ
+Vẽ ngơi sao
+Vẽ màu;đỏ vàng
*Cờ lễ hội:Vẽ hình dáng bề ngồi ,vẽ
chi tiết, vẽ màu
HS quan sát GVvẽ
20’

3’
HĐ3:Thực hành
GV gợi ý để HSvẽ được những lá cờ
khác nhauvới màu săc tươi vui
HĐ4;Nhận xét đánh giá
GVcùng nhận xét sản phẩm
Tun dương
HS thực hành
HS trưng bày sản phẩm
Củng cố:Cờ lễ hội dùng để làm gì?
HĐNT;Về nhà vẽ và sưu tầm thêm một số loại cờ
Nhận xét tiết học
Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009
Môn:Mỹ thuật(tiết13) VẼ TRANH ĐỀ TÀI VƯỜN HOA HOẶC CƠNG VIÊN
I Mục tiêu: Hiểu đề tài vườn hoa hoặc cơng viên
-Biết cách vẽ tranh đề tài vườn hoa hoặc cơng viên
-Vẽ tranh đề tài Vườn hoa hoặc cơng viên theo ý thích
-HS khs giỏi: sắp xếp hình vẽ cân đối , rõ nội dung đề tài, màu sắc phù hợp
II Đồ dùng dạy học
- GV:Sưu tầm một số tranh ảnh phong cảnh về vườn hoa hoăc cơng viên
HS:Vở vẽ, màu tơ,chì
III Bài cũ:Nhận xét sự chuẩn bị của HS
IV Bài mới:*Giới thiệu bài
TL Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB
5’ HĐ1:Tìm chọn nội dung
Gvgiới thiệu tranh ảnh để HSnhận biết;
+Vườn hoa cơng viên là nơi có nhiều
cây hoa,, màu sắc đẹp
+Ở trường, nhf cũng có vườn hoa,
-Gợi ý cho HS biết một số vườn hoa mà

em biết
HS quan sát –Thảo luận
-HS kể một số vườn hoầm em
biết
7’ HĐ2;Cách vẽ tranh
GV gợi ý để HS nhớ lại 1 góc vườn hổă
nơi cơng cộng hay nhà mình
-Có thể vẽ thêm người, chim thú hoặc
cảnh vật khác
-Tìm các hình ảnh chính, phụ
-Vẽ màu tươi sáng, kín
GV phác mẫu một số hình
HS quan sát GVvẽ
20’
3’
HĐ3:Thực hành
GV gợi ý để HSvẽ được những hình
vừa với giấy đã chuẩn bị
GVgợi ý cho HS cách vẽ màu
HĐ4;Nhận xét đánh giá
GVcùng nhận xét sản phẩm
Tun dương
HS thực hành
HS trưng bày sản phẩm
Củng cố:
HĐNT;Về nhà vẽ và sưu tầm thêm một số tranh ảnh đẹp
Nhận xét tiết học

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×