Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

ôn tập lý thuyết hóa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 20 trang )


Ch ng I.
CÂU TAO NGUYÊN T – H TH NG TUÂN HOÀN CÁC NGUYÊN T      
I. C u t o nguyên t .ấ ạ ử
Nguyên t g m h t nhân tích đi n d ng (Z+) tâm và có Z electron chuy n đ ng xung quanh h t nhân. ử ồ ạ ệ ươ ở ể ộ ạ
1. H t nhân:ạ H t nhân g m: ạ ồ
− Proton: Đi n tích 1+, kh i l ng b ng 1 đ.v.C, ký hi u ệ ố ượ ằ ệ (ch s ghi trên là kh i l ng, ch s ghi d iỉ ố ố ượ ỉ ố ướ
là đi n tích). ệ
− N tronơ : Không mang đi n tích, kh i l ng b ng 1 đ.v.C ký hi u ệ ố ượ ằ ệ
Nh v y, ư ậ đi n tích Z c a h t nhân b ng t ng s protonệ ủ ạ ằ ổ ố .
* Kh i l ng c a h t nhân coi nh b ng kh i l ng c a nguyên tố ượ ủ ạ ư ằ ố ượ ủ ử (vì kh i l ng c a electron nh khôngố ượ ủ ỏ
đáng k ) b ng t ng s proton (ký hi u là Z) và s n tron (ký hi u là N): ể ằ ổ ố ệ ố ơ ệ
Z + N ≈ A.
A đ c g i là ượ ọ s kh iố ố .
* Các d ng đ ng v khác nhauạ ồ ị c a m t nguyên t là nh ng d ng nguyên t khác nhau có ủ ộ ố ữ ạ ử cùng s protonố
nh ng ư khác s n tron trong h t nhânố ơ ạ , do đó có cùng đi n tích h t nhânệ ạ nh ng khác nhau v kh i l ng nguyênư ề ố ượ
t , t c là ử ứ s kh i A khác nhauố ố .

2. Ph n ng h t nhân:   Ph n ng h t nhân là quá trình làm bi n đ i nh ng h t nhân c a nguyên t nàyả ứ ạ ế ổ ữ ạ ủ ố
thành h t nhân c a nh ng nguyên t khác. ạ ủ ữ ố
Trong ph n ng h t nhân, ả ứ ạ t ng s proton và t ng s kh i luôn đ c b o toànổ ố ổ ố ố ượ ả .
Ví dụ:
V y X là C. Ph ng trình ph n ng h t nhân. ậ ươ ả ứ ạ
3. C u t o v electron c a nguyên t .     
Nguyên t là h trung hoà đi n, nên ử ệ ệ s electron chuy n đ ng xung quanh h t nhân b ng s đi n tích d ngố ể ộ ạ ằ ố ệ ươ
Z c a h t nhânủ ạ .
Các electron trong nguyên t đ c chia thành các l p, phân l p, obitan. ử ượ ớ ớ
a) Các l p electronớ . K t phía h t nhân tr ra đ c ký hi u: ể ừ ạ ở ượ ệ
B ng s th t n = 1 2 3 4 5 6 7 … ằ ố ứ ự
B ng ch t ng ng: K L M N O P Q … ằ ữ ươ ứ
Nh ng electron thu c cùng m t l p có năng l ng g n b ng nhau. L p electron càng g n h t nhân có m cữ ộ ộ ớ ượ ầ ằ ớ ầ ạ ứ


năng l ng càng th p, vì v y l p K có năng l ng th p nh t. ượ ấ ậ ớ ượ ấ ấ
S electron t i đa có trong l p th n b ng 2nố ố ớ ứ ằ
2
. C th s electron t i đa trong các l p nh sau: ụ ể ố ố ớ ư
L p : K L M N … ớ
S electron t i đa: 2 8 18 32 … ố ố
b) Các phân l p electronớ . Các electron trong cùng m t l p l i đ c chia thành các phân l p. ộ ớ ạ ượ ớ
L p th n có n phân l p, các phân l p đ c ký hi u b ng ch : s, p, d, f, … k t h t nhân tr ra. ớ ứ ớ ớ ượ ệ ằ ữ ể ừ ạ ở Các
electron trong cùng phân l p có năng l ng b ng nhau. ớ ượ ằ
L p K (n = 1) có 1 phân l p : 1s. ớ ớ
L p L (n = 2) có 2 phân l p : 2s, 2p. ớ ớ
L p M (n = 3) có 3 phân l p :3s, 3p, 3d. ớ ớ
L p N (n = 4) có 4 phân l p : 4s, 4p, 4d, 4f. ớ ớ
Th t m c năng l ng c a các phân l p x p theo chi u tăng d n nh sau : 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, 4p,ứ ự ứ ượ ủ ớ ế ề ầ ư
5s, 4d, 5p, 6s…
S electron t i đa c a các phân l p nh sau: ố ố ủ ớ ư
Phân l p : s p d f. ớ
S electron t i đa: 2 6 10 14. ố ố
c) Obitan nguyên t : là khu v c không gian xung quanh h t nhân mà đó kh năng có m t electron là l nử ự ạ ở ả ặ ớ
nh tấ (khu v c có m t đ đám mây electron l n nh t). ự ậ ộ ớ ấ
S và d ng obitan ph thu c đ c đi m m i phân l p electron. ố ạ ụ ộ ặ ể ỗ ớ
Phân l p s có 1 obitan d ng hình c u. ớ ạ ầ
Phân l p p có 3 obitan d ng hình s 8 n i. ớ ạ ố ổ
Phân l p d có 5 obitan, phân l p f có 7 obitan. Obitan d và f có d ng ph c t p h n. ớ ớ ạ ứ ạ ơ

M i obitan ch ch a t i đa 2 electron có spin ng c nhauỗ ỉ ứ ố ượ . M i obitan đ c ký hi u b ng 1 ô vuông ỗ ượ ệ ằ (còn
g i là ô l ng t ), trong đó n u ch có 1 electron ọ ượ ử ế ỉ ta g i đó là electron đ c thân, n u đ 2 electron ọ ộ ế ủ ta g iọ
các electron đã ghép đôi. Obitan không có electron g i là obitan tr ng.ọ ố
4. C u hình electron và s phân b electron theo obitan.   
a) Nguyên lý v ng b n: trong nguyên t , các electron l n l t chi m các m c năng l ng t th p đ n caoữ ề ử ầ ượ ế ứ ượ ừ ấ ế .

Ví dụ: Vi t c u hình electron c a Fe (Z = 26). ế ấ ủ
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2

N u vi t theo ế ế th t các m c năng l ngứ ự ứ ượ thì c u hình trên có d ng. ấ ạ
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
Trên c s c u hình electron c a nguyên t , ta d dàng vi t c u hình electron c a cation ho c anion t o raơ ở ấ ủ ố ễ ế ấ ủ ặ ạ

t nguyên t c a nguyên t đó. ừ ử ủ ố
Ví dụ: C u hình electron c a ấ ủ
Fe
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6

Fe
3+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

5
.
Đ i v i ố ớ anion thì thêm vào l p ngoài cùng s electron mà nguyên t đã nh n. ớ ố ố ậ
Ví dụ:
S(Z = 16) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
S
2-
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C n hi u r ng : ầ ể ằ electron l p ngoài cùng theo c u hình electron ch không theo m c năng l ng. ớ ấ ứ ứ ượ
5. Năng l ng ion hoá, ái l c v i electron, đ âm đi n.     
a) Năng l ng ion hoáượ (I). Năng l ng ion hoá là năng l ng c n tiêu th đ tách 1e ra kh i nguyên tượ ượ ầ ụ ể ỏ ử

và bi n nguyên t thành ion d ng. Nguyên t càng d nh ng e (tính kim lo i càng m nh) thì I có tr sế ử ươ ử ễ ườ ạ ạ ị ố
càng nh .ỏ
b) Ái l c v i electronự ớ (E). Ái l c v i electron là năng l ng gi i phóng khi k t h p 1e vào nguyên t , bi nự ớ ượ ả ế ợ ử ế
nguyên t thành ion âm. Nguyên t có kh năng thu e càng m nh (tính phi kim càng m nh) thì E có tr s càngử ử ả ạ ạ ị ố
l n. ớ
c) Đ âm đi n (ộ ệ
χ
).Đ âm đi n là đ i l ng đ c tr ng cho kh năng hút c p electron liên k t c a m tộ ệ ạ ượ ặ ư ả ặ ế ủ ộ
nguyên t trong phân tử ử.
Đ âm đi n đ c tính t I và E theo công th c: ộ ệ ượ ừ ứ
− Nguyên t có ố χ càng l n thì nguyên t c a nó có kh năng hút c p e liên k t càng m nh.ớ ử ủ ả ặ ế ạ
− Đ âm đi n ộ ệ χ th ng dùng đ tiên đoán m c đ phân c c c a liên k t và xét các hi u ng d chườ ể ứ ộ ự ủ ế ệ ứ ị
chuy n electron trong phân t .ể ử
− N u hai nguyên t có ế ử χ b ng nhau s t o thành liên k t c ng hoá tr thu n tuýằ ẽ ạ ế ộ ị ầ . N u đ âm đi n ế ộ ệ khác
nhau nhi uề (χ∆ > 1,7) s t o thành liên k t ion. N u đ âm đi n khác nhau không nhi u (0 < ẽ ạ ế ế ộ ệ ề χ∆ < 1,7) sẽ
t o thành ạ liên k t c ng hoá tr có c cế ộ ị ự .
II. H th ng tu n hoàn các nguyên t hoá h c.ệ ố ầ ố ọ
1. Đ nh lu t tu n hoàn.ị ậ ầ
Tính ch t c a các nguyên t cũng nh thành ph n, tính ch t c a các đ n ch t và h p ch t c a chúng bi nấ ủ ố ư ầ ấ ủ ơ ấ ợ ấ ủ ế
thiên tu n hoàn theo chi u tăng đi n tích h t nhân.ầ ề ệ ạ
2. B ng h th ng tu n hoàn.ả ệ ố ầ
Ng i ta s p x p 109 nguyên t hoá h c (đã tìm đ c) theo chi u tăng d n c a đi n tích h t nhân Z thànhườ ắ ế ố ọ ượ ề ầ ủ ệ ạ
m t b ng g i là ộ ả ọ b ng h th ng tu n hoànả ệ ố ầ .
Có 2 d ng b ng th ng g p.ạ ả ườ ặ
a. D ng b ng dàiạ ả : Có 7 chu kỳ (m i chu kỳ là 1 hàng), 16 nhóm. Các nhóm đ c chia thành 2 lo i: Nhóm Aỗ ượ ạ
(g m các nguyên t s và p) và nhóm B (g m nh ng nguyên t d và f). ồ ố ồ ữ ố Nh ng nguyên t nhóm B đ u là kimữ ố ở ề
lo iạ .
b. D ng b ng ng nạ ả ắ : Có 7 chu kỳ (chu kỳ 1, 2, 3 có 1 hàng, chu kỳ 4, 5, 6 có 2 hàng, chu kỳ 7 đang xây d ngự
m i có 1 hàng); 8 nhóm. M i nhóm có 2 phân nhóm: Phân nhóm chính (g m các nguyên t s và p - ng v iớ ỗ ồ ố ứ ớ
nhóm A trong b ng dài) và phân nhóm ph (g m các nguyên t d và f - ng v i nhóm B trong b ng dài). Hai hả ụ ồ ố ứ ớ ả ọ

nguyên t f (h lantan và h actini) đ c x p thành 2 hàng riêng.ố ọ ọ ượ ế
Trong ch ng trình PTTH và trong cu n sách này s d ng d ng b ng ng n.ươ ố ử ụ ạ ả ắ
3. Chu kỳ.
Chu kỳ g m nh ng nguyên t mà nguyên t c a chúng có ồ ữ ố ử ủ cùng s l p electronố ớ .
M i chu kỳ đ u ỗ ề m đ u b ng kim lo i ki m, k t thúc b ng khí hi m.ở ầ ằ ạ ề ế ằ ế
Trong m t chu kỳộ , đi t trái sang ph i theo chi u đi n tích h t nhân tăng d n.ừ ả ề ệ ạ ầ
- S electron l p ngoài cùng tăng d n.ố ở ớ ầ

- L c hút gi a h t nhân và electron hoá tr l p ngoài cùng tăng d n, làm bán kính nguyên t gi m d n. Doự ữ ạ ị ở ớ ầ ử ả ầ
đó:
+ Đ âm đi n ộ ệ ệ c a các nguyên t tăng d n.ủ ố ầ
+ Tính kim lo i gi m d n, tính phi kim tăng d n.ạ ả ầ ầ
+ Tính baz c a các oxit, hiđroxit gi m d n, tính axit c a chúng tăng d n.ơ ủ ả ầ ủ ầ
- Hoá tr cao nh t đ i v i oxi tăng t I đ n VII. Hoá tr đ i v i hiđro gi m t IV (nhóm IV) đ n I (nhómị ấ ố ớ ừ ế ị ố ớ ả ừ ế
VII).
4. Nhóm và phân nhóm.
Trong m t phân nhóm chính (nhóm A) khi đi t trên xu ng d i theo chi u tăng đi n tích h t nhân.ộ ừ ố ướ ề ệ ạ
- Bán kính nguyên t tăng (do s l p e tăng) nên l c hút gi a h t nhân và các electron l p ngoài cùng y uử ố ớ ự ữ ạ ở ớ ế
d n, t c là kh năng nh ng electron c a nguyên t tăng d n. Do đó:ầ ứ ả ườ ủ ử ầ
+ Tính kim lo i tăng d n, tính phi kim gi m d n.ạ ầ ả ầ
+ Tính baz c a các oxit, hiđroxit tăng d n, tính axit c a chúng gi m d n.ơ ủ ầ ủ ả ầ
- Hoá tr cao nh t v i oxi (hoá tr d ng) c a các nguyên t b ng s th t c a nhóm ch a nguyên t đó.ị ấ ớ ị ươ ủ ố ằ ố ứ ự ủ ứ ố
5. Xét đoán tính ch t c a các nguyên t theo v trí trong b ng HTTH.ấ ủ ố ị ả
Khi bi t s th t c a m t nguyên t trong b ng HTTH (hay đi n tích h t nhân Z), ta có th suy ra v trí vàế ố ứ ự ủ ộ ố ả ệ ạ ể ị
nh ng tính ch t c b n c a nó. Có 2 cách xét đoán.:ữ ấ ơ ả ủ
Cách 1: D a vào s nguyên t có trong các chu kỳ.ự ố ố
Chu kỳ 1 có 2 nguyên t và Z có s tr t 1 đ n 2.ố ố ị ừ ế
Chu kỳ 2 có 8 nguyên t và Z có s tr t 3 ố ố ị ừ ừ 10.
Chu kỳ 3 có 8 nguyên t và Z có s tr t 11ố ố ị ừ ừ 18.
Chu kỳ 4 có 18 nguyên t và Z có s tr t 19 ố ố ị ừ ừ 36.

Chu kỳ 5 có 18 nguyên t và Z có s tr t 37 ố ố ị ừ ừ 54.
Chu kỳ 6 có 32 nguyên t và Z có s tr t 55 ố ố ị ừ ừ 86.
Chú ý:
- Các chu kỳ 1, 2, 3 có 1 hàng, các nguyên t đ u thu c phân nhóm chínhố ề ộ (nhóm A).
- Chu kỳ l n (4 và 5) có 18 nguyên t , d ng b ng ng n đ c x p thành 2 hàng. ớ ố ở ạ ả ắ ượ ế Hàng trên có 10 nguyên t ,ố
trong đó 2 nguyên t đ u thu c phân nhóm chínhố ầ ộ (nhóm A), 8 nguyên tố còn l i phân nhóm phạ ở ụ (phân nhóm
ph nhóm VIII có 3 nguyên t ). ụ ố Hàng d i có 8 nguyên tướ ố, trong đó 2 nguyên t đ u phân nhóm ph , 6ố ầ ở ụ
nguyên t sau thu c phân nhóm chínhố ộ . Đi u đó th hi n s đ sau:ề ể ệ ở ơ ồ
D u * : nguyên t phân nhóm chính.ấ ố
D u : nguyên t phân nhóm ph .ấ ố ụ
Ví dụ: Xét đoán v trí c a nguyên t có Z = 26.ị ủ ố
Vì chu kỳ 4 ch a các nguyên t Z = 19 36, nên nguyên t Z = 26 thu c chu kỳ 4, hàng trên, phân nhóm phứ ố ố ộ ụ
nhóm VIII. Đó là Fe.
Cách 2: D a vào c u hình electrong c a các nguyên t theo nh ng quy t c sau:ự ấ ủ ố ữ ắ
- S l p eố ớ c a nguyên t ủ ử b ng s th t c a chu kỳằ ố ứ ự ủ .
- Các nguyên t đang xây d ng e, l p ngoài cùngố ự ở ớ (phân l p s ho c p) còn các l p trong đã bão hoà thìớ ặ ớ
thu c phân nhóm chính. S th t c a nhóm b ng s e l p ngoài cùngộ ố ứ ự ủ ằ ố ở ớ .
- Các nguyên t đang xây d ng e l p sát l p ngoài cùng ố ự ở ớ ớ ( phân l p d) ở ớ thì thu c phân nhóm ph .ộ ụ
Ví d :ụ Xét đoán v trí c a nguyên t có Z = 25.ị ủ ố
C u hấ ình e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

5
4s
2
.
- Có 4 l p e ớ ớ chu kỳ 4.ở
Đang xây d ng e phân l p 3d ự ở ớ ớ thu c phân nhóm ph . Nguyên t này là kim lo i, khi tham gia ph n ngộ ụ ố ạ ả ứ
nó có th cho đi 2e 4s và 5e 3d, có hoá tr cao nh t 7ể ở ở ị ấ
+
. Do đó, nó phân nhóm ph nhóm VII. Đó là Mn.ở ụ
CH NG II.LIÊN KÊT HOA HOC   
1. Liên k t ion.

Liên k t ion đ c hình thành gi a các nguyên t có đ âm đi n khác nhau nhi u (ế ượ ữ ử ộ ệ ề ề 1,7). Khi đó nguyên
t có đ âm đi n l n (các phi kim đi n hình) thu e c a nguyên t có đ âm đi n nh (các kim lo i đi n hình)ố ộ ệ ớ ể ủ ử ộ ệ ỏ ạ ể
t o thành các ion ng c d u. Các ion này hút nhau b ng l c hút tĩnh đi n t o thành phân t .ạ ượ ấ ằ ự ệ ạ ử
Ví d :ụ
Liên k t ion có đ c đi m: Không bão hoà, không đ nh h ng, do đó h p ch t ion t o thành nh ng m ngế ặ ể ị ướ ợ ấ ạ ữ ạ
l i ion.ướ
Liên k t ion còn t o thành trong ph n ng trao đ i ion. Ví d , khi tr n dd CaCl2 v i dd Na2CO3 t o ra k t t aế ạ ả ứ ổ ụ ộ ớ ạ ế ủ
CaCO3:

3. Liên k t c ng hoá tr :  
3. 1. Đ c đi m.ặ ể
Liên k t c ng hoá tr đ c t o thành do các nguyên t có ế ộ ị ượ ạ ử đ âm đi n b ng nhauộ ệ ằ ho c ặ khác nhau không
nhi uề góp chung v i nhau các e hoá tr t o thành các c p e liên k t chuy n đ ng trong cùng 1 obitan (xungớ ị ạ ặ ế ể ộ
quanh c 2 h t nhân) g i là ả ạ ọ obitan phân tử. D a vào v trí c a các c p e liên k t trong phân t , ng i ta chiaự ị ủ ặ ế ử ườ
thành :
3.2. Liên k t c ng hoá tr không c c.ế ộ ị ự
ự TTo thành t 2 nguyên t c a cùng m t nguyên t . ạừ ử ủ ộ ố Ví dụ : H : H, Cl : Cl.
C p e liên k t không b l ch v phía nguyên t nào.ặ ế ị ệ ề ử

ử Hoá tr c a các nguyên t đ c tính b ng s c p e dùng chung.ị ủ ố ượ ằ ố ặ
3. 3. Liên k t c ng hoá tr có c c.ế ộ ị ự
ự T o thành t các nguyên t có đ âm đi n khác nhau không nhi u. ạ ừ ử ộ ệ ề Ví dụ : H : Cl.
C p e liên k t b l ch v phía nguyên t có đ âm đi n l n h n.ặ ế ị ệ ề ử ộ ệ ớ ơ
ơ Hoá tr c a các nguyên t trong liên k t c ng hoá tr có c c đ c tính b ng s c p e dùng chung. Nguyênị ủ ố ế ộ ị ự ượ ằ ố ặ
t có đ âm đi n l n có hoá tr âm, nguyên t kia hoá tr d ng. Ví d , trong HCl, clo hoá tr 1ố ộ ệ ớ ị ố ị ươ ụ ị

, hiđro hoá tr 1ị
+
.
3.4. Liên k t cho - nh n (còn g i là liên k t ph i trí).ế ậ ọ ế ố
Đó là lo i liên k t c ng hoá tr mà c p e dùng chung ch do 1 nguyên t cung c p và đ c g i là nguyên tạ ế ộ ị ặ ỉ ố ấ ượ ọ ố
cho e. Nguyên t kia có obitan tr ng (obitan không có e) đ c g i là nguyên t nh n e. Liên k t cho - nh nố ố ượ ọ ố ậ ế ậ
đ c ký hi u b ng mũi tên (ượ ệ ằ ằ ) có chi u t ch t cho sang ch t nh n.ề ừ ấ ấ ậ
Ví dụ quá trình hình thành ion NH
4
+
(t NHừ
3
và H
+
) có b n ch t liên k t cho - nh n.ả ấ ế ậ

Sau khi liên k t cho - nh n hình thành thì 4 liên k t N - H hoàn toàn nh nhau. Do đó, ta có th vi t CTCT vàế ậ ế ư ể ế
CTE c a NHủ
+
4
nh sau:ư

CTCT và CTE c a HNOủ

3
:

Đi u ki n đ t o thành liên k t cho - nh n gi a 2 nguyên t A B là: nguyên t A có đ 8e l p ngoài,ề ệ ể ạ ế ậ ữ ố ố ủ ớ
trong đó có c p e t do(ch aặ ự ư tham gia liên k t) và nguyên t B ph i có obitan tr ng.ế ố ả ố
3.5. Liên k t và liên k t .ế ế
V b n ch t chúng là nh ng liên k t c ng hoá tr .ề ả ấ ữ ế ộ ị
a) Liên k t ế . Đ c hình thành do s xen ph 2 obitan (c a 2e tham gia liên k t)d c theo tr c liên k t. Tuỳượ ự ủ ủ ế ọ ụ ế
theo lo i obitan tham gia liên k t là obitan s hay p ta có các lo i liên k t ki u s-s, s-p, p-p:ạ ế ạ ế ể
Obitan liên k t có tính đ i x ng tr c, v i tr c đ i x ng là tr c n i hai h t nhân nguyên t .ế ố ứ ụ ớ ụ ố ứ ụ ố ạ ử
N u gi a 2 nguyên t ế ữ ử ch hình thành m t m i liên k t đ nỉ ộ ố ế ơ thì đó là liên k t . Khi đó, do tính đ i x ng c aế ố ứ ủ
obitan liên k t , hai nguyên t có th quay quanh tr c liên k t.ế ử ể ụ ế

b) Liên k t ế . Đ c hình thành do s xen ph gi a các obitan p hai bên tr c liên k t. Khi gi a 2 nguyên tượ ự ủ ữ ở ụ ế ữ ử
hình thành liên k t b i thì có 1 liên k t , còn l i là liên k t . Ví dd trong liên k t (bbn nh t) và 2 liênế ộ ế ạ ế ụế ềấ
k t (kém b n h n).ế ề ơ
Liên k t không có tính đ i x ng tr c nên 2 nguyên t tham gia liên k t không có kh năng quay t doế ố ứ ụ ử ế ả ự
quanh tr c liên k t. Đó là nguyên nhân gây ra hi n t ng đ ng phân cis-trans c a các h p ch t h u c có n iụ ế ệ ượ ồ ủ ợ ấ ữ ơ ố
đôi.
3.6. S lai hoá các obitan.ự
ự Khi gi i thích kh năng hình thành nhi u lo i hoá tr c a m t nguyên t (nh c a Fe, Cl, C…) ta khôngả ả ề ạ ị ủ ộ ố ư ủ
th căn c vào s e đ c thân ho c s e l p ngoài cùng mà ph i dùng khái ni m m i g i là "ể ứ ố ộ ặ ố ớ ả ệ ớ ọ s lai hoá obitanự ".
L y nguyên t C làm ví d :ấ ử ụ
C u hình e c a C (Z = 6).ấ ủ

N u d a vào s e đ c thân: C có hoá tr II.ế ự ố ộ ị
Trong th c t , C có hoá tr IV trong các h p ch t h u c . Đi u này đ c gi i thích là do s "lai hoá" obitanự ế ị ợ ấ ữ ơ ề ượ ả ự
2s v i 3 obitan 2p t o thành 4 obitan q m i (obitan lai hoá) có năng l ng đ ng nh t. Khi đó 4e (2e c a obitanớ ạ ớ ượ ồ ấ ủ
2s và 2e c a obitan 2p)chuy n đ ng trên 4 obitan lai hoá q và tham gia liên k t làm cho cacbon có hoá tr IV. Sauủ ể ộ ế ị
khi lai hoá, c u hình e c a C có d ng:ấ ủ ạ


Các ki u lai hoá th ng g pể ườ ặ .
a) Lai hoá sp
3
. Đó là ki u lai hoá gi a 1 obitan s v i 3 obitan p ể ữ ớ t o thành 4 obitan lai hoá qạ đ nh h ng tị ướ ừ
tâm đ n 4 đ nh c a t di n đ u, các tr c đ i x ng c a chúng t o v i nhau nh ng góc b ng 109ế ỉ ủ ứ ệ ề ụ ố ứ ủ ạ ớ ữ ằ
o
28'. Ki u laiể
hoá sp
3
đ c g p trong các nguyên t O, N, C n m trong phân t Hượ ặ ử ằ ử
2
O, NH
3
, NH
+
4
, CH
4
,…
b) Lai hoá sp
2
. Đó là ki u lai hoá gi a 1 obitan s và 2obitan p ể ữ t o thành 3 obitan lai hoá qạ đ nh h ng t tâmị ướ ừ
đ n 3 đ nh c a tam giác đ u. Lai hoá spế ỉ ủ ề
2
đ c g p trong các phân t BClượ ặ ử
3
, C
2
H

4
,…
c) Lai hoá sp. Đó là ki u lai hoá gi a 1 obitan s và 1 obitan p ể ữ t o ra 2 obitan lai hoá qạ đ nh h ng th ng hàngị ướ ẳ
v i nhau. Lai hoá sp đ c g p trong các phân t BClớ ượ ặ ử
2
, C
2
H
2
,…
4. Liên k t hiđro ế
Liên k t hiđro là m i liên k t phế ố ế ụ (hay m i liên k t th 2) ố ế ứ c a nguyên t H v i nguyên t có đ âm đi n l nủ ử ớ ử ộ ệ ớ
(nh F, O, N…). T c là nguyên t hiđro linh đ ng b hút b i c p e ch a liên k t c a nguyên t có đ âm đi nư ứ ử ộ ị ở ặ ư ế ủ ử ộ ệ
l n h n.ớ ơ
Liên k t hiđro đ c ký hi u b ng 3 d u ch m ( … ) ế ượ ệ ằ ấ ấ và không tính hoá tr cũng nh s oxi hoáị ư ố .
Liên k t hiđro đ c hình thành gi a các phân t cùng lo i. Ví d : Gi a các phân t Hế ượ ữ ử ạ ụ ữ ử
2
O, HF, r u, axit…ượ

ho c gi a các phân t khác lo i. Ví d : Gi a các phân t r u hay axit v i Hặ ữ ử ạ ụ ữ ử ượ ớ
2
O:

ho c trong m t phân t (liên k t hiđro n i phân t ). Ví d :ặ ộ ử ế ộ ử ụ

Do có liên k t hiđro to thành trong dd nên:ế ạ
+ Tính axit c a HF gi m đi nhi u (so v i HBr, HCl).ủ ả ề ớ
+ Nhi t đ sôi và đ tan trong n c c a r u và axit h u c tăng lên râ r t so v i các h p ch t có KLPTệ ộ ộ ướ ủ ượ ữ ơ ệ ớ ợ ấ
t ng đ ng.ươ ươ
CH NG III. DUNG DICH - ĐIÊN LI – pH  

I. DUNG DICH
1. Đ nh nghĩa.ị
Dd là h đ ng th g m hai hay nhi u ch t mà t l thành ph n c a chúng có th thay đ i trong m t gi iệ ồ ể ồ ề ấ ỷ ệ ầ ủ ể ổ ộ ớ
h n khá r ng.ạ ộ

Dd g m: ồ các ch t tan và dung môiấ .
Dung môi là môi tr ng đ phân b các phân t ho c ion ch t tan. Th ng g p dung môi l ng và quanườ ể ổ ử ặ ấ ườ ặ ỏ
tr ng nh t là Họ ấ
2
O.
2. Quá trình hoà tan.
Khi hoà tan m t ch t th ng x y ra 2 quá trình.ộ ấ ườ ả
ả Phá huu c u trúc c a các ch t tan.ỷấ ủ ấ
ấ TTTng tác c a dung môi v i các ti u phân ch t tan.ư ơ ủ ớểấ
Ngoài ra còn x y ra hi n t ng ion hoá ho c liên h p phân t ch t tan (liên k t hiđro).ả ệ ượ ặ ợ ử ấ ế
Ng c v i quá trình hoà tan là ượ ớ quá trình k t tinhế . Trong dd, khi t c đ hoà tan b ng t c đ k t tinh, ta có ố ộ ằ ố ộ ế dd
bão hoà. Lúc đó ch t tan không tan thêm đ c n a.ấ ượ ữ
3. Đ tan c a các ch t.ộ ủ ấ
Đ tan đ c xác đ nh b ng l ng ch t tan bão hoà trong m t l ng dung môi xác đ nhộ ượ ị ằ ượ ấ ộ ượ ị . N u trong 100 gế
H
2
O hoà tan đ c:ượ
>10 g ch t tan: ch t d tan hay tan nhi u.ấ ấ ễ ề
<1 g ch t tan: ch t tan ít.ấ ấ
< 0,01 g ch t tan: ch t th c t không tan.ấ ấ ự ế
4. Tinh th ng m n c.ể ậ ướ
Quá trình liên k t các phân t (ho c ion) ch t tan v i các phân t dung môi g i là ế ử ặ ấ ớ ử ọ quá trình sonvat hoá. N uế
dung môi là H
2
O thì đó là quá trình hiđrat hoá.

H p ch t t o thành g i là sonvat (hay hiđrat).ợ ấ ạ ọ
Ví dụ: CuSO
4
.5H
2
O ; Na
2
SO
4
.1OH
2
O.
Các sonvat (hiđrat) khá b n v ng. Khi làm bay h i dd thu đ c chúng d ng tinh th , g i là nh ng ề ữ ơ ượ ở ạ ể ọ ữ tinh thể
ng m Hậ
2
O. N c trong tinh th g i là ướ ể ọ n c k t tinhướ ế .
M t s tinh th ng m n c th ng g p:ộ ố ể ậ ướ ườ ặ
FeSO
4
.7H
2
O, Na
2
SO
4
.1OH
2
O, CaSO
4
.2H

2
O.
5. N ng đ ddồ ộ
N ng đ dd là đ i l ng bi u th l ng ch t tan có trong m t l ng nh t đ nh dd ho c dung môiồ ộ ạ ượ ể ị ượ ấ ộ ượ ấ ị ặ .
a) N ng đ ph n trămồ ộ ầ (C%). N ng đ ph n trăm đ c bi u th b ng s gam ch t tan có trong 100 g ddồ ộ ầ ượ ể ị ằ ố ấ .
Trong đó : m
t
, m
dd
là kh i l ng c a ch t tan và c a dd.ố ượ ủ ấ ủ
V là th tích dd (ml), D là kh i l ng riêng c a dd (g.ml)ể ố ượ ủ
b) N ng đ molồ ộ (C
M
). N ng đ mol đ c bi u th b ng s mol ch t tan trong 1 lít ddồ ộ ượ ể ị ằ ố ấ . Ký hi u là M.ệ

c) Quan h gi a C% và Cệ ữ
M
.

Ví dụ : Tính n ng đ mol c a dd axit Hồ ộ ủ
2
SO
4
20%, có D = 1,143 g.ml
Gi i : Theo công th c trên ta có :ả ứ

II. S ĐIÊN LI 
1. Đ nh nghĩa.ị
ị S đi n li là quá trình phân li ch t tan thành các ion d i tác d ng c a các phân t dung môiự ệ ấ ướ ụ ủ ử (th ng làườ
n c) ho c ướ ặ khi nóng ch yả .

Ion d ng g i là ươ ọ cation, ion âm g i là ọ anion.
. Ch t đi n ly là nh ng ch t tan trong n c t o thành dd d n đi nấ ệ ữ ấ ướ ạ ẫ ệ nh phân ly thành các ion.ờ
Ví d : Các ch t mu i axit, baz .ụ ấ ố ơ
ơ Ch t không đi n li là ch t khi tan trong n c t o thành dd không d n đi nấ ệ ấ ướ ạ ẫ ệ .
Ví d : Dd đ ng, dd r u,…ụ ườ ượ
ợ NNu ch t tan c u t o t các tinh th ion (nh NaCl, KOH,…) thì quá trình đi n ly là quá trình đi n li làếấ ấ ạ ừ ể ư ệ ệ
quá trình tách các ion kh i m ng l i tinh th r i sau đó ion k t h p v i các phân t n c t o thành ỏ ạ ướ ể ồ ế ợ ớ ử ướ ạ ion hiđrat.

NNu ch t tan g m các phân t phân c c (nh HCl, HBr, HNOếấ ồ ử ự ư
3
,…) thì đ u tiên x y ra s ion hoá phân tầ ả ự ử
và sau đó là s hiđrat hoá các ion.ự
ự Phân tt dung môi phân c c càng m nh thì kh năng gây ra hi n t ng đi n li đ i v i ch t tan càngửự ạ ả ệ ượ ệ ố ớ ấ
m nh.ạ
Trong m t s tr ng h p quá trình đi n li liên quan v i kh năng t o liên k t hiđro c a phân t dung môiộ ố ườ ợ ệ ớ ả ạ ế ủ ử
(nh s đi n li c a axit).ư ự ệ ủ
2. S đi n li c a axit, baz , mu i trong dd n c.ự ệ ủ ơ ố ướ
a) S đi n li c a axitự ệ ủ
Axit đi n li ra cation Hệ
+
(đúng h n là Hơ
3
O
+
) và anion g c axitố .

Đ đ n gi n, ng i ta ch vi tể ơ ả ườ ỉ ế

N u axit nhi u l n axit thì s đi n li x y ra theo nhi u n c, n c sau y u h n n c tr c.ế ề ầ ự ệ ả ề ấ ấ ế ơ ấ ướ



b) S đi n li c a baz .ự ệ ủ ơ
Baz đi n li ra anion OHơ ệ

và cation kim lo i ho c amoniạ ặ .


N u baz nhi u l n baz thì s đi n li x y ra theo nhi u n c, n c sau y u h n n c tr c.ế ơ ề ầ ơ ự ệ ả ề ấ ấ ế ơ ấ ướ


c) S đi nự ệ li c a mu iủ ố .
Mu i đi n li ra cation kim lo i hay amoni và anion g c axit, các mu i trung hoà th ng ch đi n li 1 n c.ố ệ ạ ố ố ườ ỉ ệ ấ

Mu i axit, mu i baz đi n li nhi u n c :ố ố ơ ệ ề ấ

Mu i baz :ố ơ


d) S đi n li c a hiđroxit l ng tínhự ệ ủ ưỡ .
Hiđroxit l ng tính có th đi n li theo 2 chi u ra c ion Hưỡ ể ệ ề ả
+
và OH

.

3. Ch t đi n li m nh và ch t đi n li y u.ấ ệ ạ ấ ệ ế
a) Ch t đi n li m nhấ ệ ạ .
Ch t đi n li m nh là nh ng ch t trong dd n c đi n li hoàn toàn thành ionấ ệ ạ ữ ấ ướ ệ . Quá trình đi n li là quá trìnhệ
m t chi u, trong ph ng trình đi n li dùng d u =. Ví d :ộ ề ươ ệ ấ ụ


Nh ng ch t đi n li m nh là nh ng ch t mà ữ ấ ệ ạ ữ ấ tinh th ionể ho c phân t có ặ ử liên k t phân c c m nhế ự ạ .
Đó là:
: HHu h t các mu i tan.ầế ố
ố Các axit mmnh: HCl, HNOạ
3
, H
2
SO
4
,…
, Các bazz m nh: NaOH, KOH, Ca(OH)ơạ
2
,…
b) Ch t đi n li y uấ ệ ế
ế Chht đi n li y u là nh ng ch t trong dd n c ch có m t ph n nh s phân t đi n li thành ion cònấệ ế ữ ấ ướ ỉ ộ ầ ỏ ố ử ệ
ph n l n t n t i d i d ng phân t , trong ph ng trình đi n li dùng d u thu n ngh ch ầ ớ ồ ạ ướ ạ ử ươ ệ ấ ậ ị

Ví d :ụ

Nh ng ch t đi n li y u th ng g p là:ữ ấ ệ ế ườ ặ
ặ Các axit yyu: CHế
3
COOH, H
2
CO
3
, H
2
S,…
S Các bazz y u: NHơế

4
OH,…
O MMi ch t đi n li y u đ c đ c tr ng b ng ỗấ ệ ế ượ ặ ư ằ h ng s đi n liằ ố ệ (K
đl
) - đó là h ng s cân b ng c a quá trìnhằ ố ằ ủ
đi n li. Ví d :ệ ụ


Trong đó: o CH
3
COO
C
C, CH
+
+ và CH
3
COOHH là n ng đ các ion và phân t trong dd ồ ộ ử lúc cân b ngằ . K
đl

h ng s , không ph thu c n ng đ . Ch t đi n li càng y u thì Kằ ố ụ ộ ồ ộ ấ ệ ế
đl
càng nh .ỏ
V i ch t đi n li nhi u n c, m i n c có Kớ ấ ệ ề ấ ỗ ấ
đl
riêng. H
2
CO
3
có 2 h ng s đi n li:ằ ố ệ


4. Đ đi n li .ộ ệ
ệ ĐĐ đi n li c a ch t đi n li là t s gi a s phân t phân li thành ion Nộệ ủ ấ ệ ỷ ố ữ ố ử
p
và t ng s phân t ch t đi nổ ố ử ấ ệ
li tan vào n c Nướ
t
.

Ví dụ: C 100 phân t ch t tan trong n c có 25ứ ử ấ ướ phân t đi n li thì đ đi n li b ng:ử ệ ộ ệ ằ

T s này cũng chính là t s n ng đ mol ch t tan phân liỷ ố ỷ ố ồ ộ ấ (C
p
) và n ng đ mol ch t tan vào trong ddồ ộ ấ (C
t
).

Giá trr c a bi n đ iịủ ế ổ trong kho ng 0 đ n 1ả ế
0 1
Khi = 1: ch t tan phân li hoàn toàn thành ion. Khi = 0: chht tan hoàn toàn không phân li (ch t khôngấ ấấ
đi n li).ệ
ệ Đ đi n li ph thu c các y u tộ ệ ụ ộ ế ố : b n ch t c a ch t tan, dung môi, nhi t đ và n ng đ dd.ả ấ ủ ấ ệ ộ ồ ộ
5. Quan h gi a đ đi n li và h ng s đi n li.ệ ữ ộ ệ ằ ố ệ
Gi s có ch t đi n li y u MA v i n ng đ ban đ u Cả ử ấ ệ ế ớ ồ ộ ầ
o
, đ đi n li c a nó là , ta có:ộ ệ ủ
H ng s đi n li:ằ ố ệ

D a vào bi u th c này, n u bi t ng v i n ng đ dd Cự ể ứ ế ế ứ ớ ồ ộ
o
, ta tính đ c Kượ

đl
và ng c l i.ượ ạ
Ví dụ: Trong dd axit HA 0,1M có : = 0,01. Tính h ng s đi n li c a axit đó (ký hi u là Kằ ố ệ ủ ệ
a
).
Gi i: Trong dd, axit HA phân li:ả


6. Axit - baz .ơ
a) Đ nh nghĩaị
Axit là nh ng ch t khi tan trong n c đi n li ra ion Hữ ấ ướ ệ
+
(chính xác là H
3
O
+
).
Baz là nh ng ch t khi tan trong n c đi n li ra ion OHơ ữ ấ ướ ệ

.
. ĐĐi v i axit, ví d HCl, s đi n li th ng đ c bi u di n b ng ph ng trình.ốớ ụ ự ệ ườ ượ ể ễ ằ ươ

Nh ng th c ra axit không t phân li mà ư ự ự nh ng proton cho n cườ ướ theo ph ng trình.ươ


Vì H
2
O trong H
3
O

+
không tham gia ph n ng nên th ng ch ghi là Hả ứ ườ ỉ
+
+ Đ i v i baz , ngoài nh ng ch t trongố ớ ơ ữ ấ phân t có s n nhóm OHử ẵ

(nh NaOH, Ba(OH)ư
2
…) Còn có nh ngữ
baz trong phân t không có nhóm OH (nh NHơ ử ư
3
…) nh ng đã ư nh n proton c a n c ậ ủ ướ đ t o ra OHể ạ



Do đó đ nêu lên b n ch t c a axit và baz , vai trò c a n c (dung môi) c n đ nh nghĩa axit - baz nh sau:ể ả ấ ủ ơ ủ ướ ầ ị ơ ư
Axit là nh ng ch t có kh năng cho protonữ ấ ả .
Baz là nh ng ch t có kh năng nh n protonơ ữ ấ ả ậ .
Đây là đ nh nghĩa c a Bronstet v axit - baz .ị ủ ề ơ
b) Ph n ng axit - bazả ứ ơ.
. Tác d ng c a dd axit và dd bazụ ủ ơ.
Cho dd H
2
SO
4
tác d ng v i dd NaOH, ph n ng hoá h c x y ra to nhi t làm dd nóng lên.ụ ớ ả ứ ọ ả ả ệ
Ph ng trình phân t :ươ ử

Ph ng trình ion:ươ
Ho c là: ặ


H
2
SO
4
cho proton (chuy n qua ion Hể
3
O
+
) và NaOH nh n proton (tr c ti p là ion OHậ ự ế
ế
).
Ph n ng c a axit v i baz g i là ả ứ ủ ớ ơ ọ ph n ng trung hoàả ứ và luôn to nhi tả ệ .
. Tác d ng c a dd axit và baz không tanụ ủ ơ .
Đ dd HNOổ
3
vào Al(OH)
3
, ch t này tan d n. Ph n ng hoá h c x y ra.ấ ầ ả ứ ọ ả
Ph ng trình phân t :ươ ử

Ph ng trình ionươ

Ho c là:ặ

HNO
3
cho proton, Al(OH)
3
nh n proton.ậ
ậ Tác d ng c a dd axit và oxit baz không tanụ ủ ơ .

Đ dd axit HCl vào CuO, đun nóng, ph n ng hoá h c x y ra, CuO tan d n:ổ ả ứ ọ ả ầ
Ph ng trình phân t :ươ ử

Ph ng trình ionươ

Ho c làặ

HCl cho proton, CuO nh n proton, nó đóng vai trò nh m t baz .ậ ư ộ ơ
ơ K t lu nế ậ :
Trong các ph n ng trên đ u có s cho, nh n proton - đó là b n ch t c a ph n ng axit - baz .ả ứ ề ự ậ ả ấ ủ ả ứ ơ
c) Hiđroxit l ng tínhưỡ .
Có m t s hiđroxit không tan (nh Zn(OH)ộ ố ư
2
, Al(OH)
3
) tác d ng đ c c v i dd axit và c v i dd baz đ cụ ượ ả ớ ả ớ ơ ượ
g i là ọ hiđroxit l ng tínhưỡ .
Ví dụ: Zn(OH)
2
tác đ ng đ c v i Hụ ượ ớ
2
SO
4
và NaOH.

Ho c là:ặ

K m hiđroxit nh n proton, nó là m t baz .ẽ ậ ộ ơ



K m hiđroxit cho proton, nó là m t axitẽ ộ .
V y: ậ Hiđroxit l ng tính là hiđroxit có hai kh năng cho và nh n proton, nghĩa là v a là axit, v a là bazưỡ ả ậ ừ ừ ơ.
7. S đi n li c a n cự ệ ủ ướ
a) N c là ch t đi n li y uướ ấ ệ ế .

Tích s n ng đ ion Hố ồ ộ
+
và OH

trong n c nguyên ch t và trong dd n c m i nhi t đ là m t h ng sướ ấ ướ ở ỗ ệ ộ ộ ằ ố
.
Môi tr ng trung tính : Hườ
+
+ = = OH

= 10
7
mol/l
Môi tr ng axit: Hườ
+
+ > / OH
+
+
H
+
+ > 10
+ 7
mol/l.
Môi tr ng baz : Hườ ơ
+

+ < / OH
+
+
H
+
+ < 10
+ 7
mol/l
b) Ch s hiđro c a dd - Đ pHỉ ố ủ ộ
ộ Khi bii u di n n ng đ ion Hểễ ồ ộ
+
(hay H
3
O
+
) c a dd d i d ng h th c sau:ủ ướ ạ ệ ứ

thì h s a đ c g i là pH c a ddệ ố ượ ọ ủ
Ví dụ: h H
+
+ = 10
+ 5
mol/l thì pH = 5, …
V m t toán h c thì pH = lgg Hề ặ ọ
+
+
Nh v yư ậ :
Môi tr ng trung tính: pH = 7ườ
Môi tr ng axit: pH < 7ườ
Môi tr ng baz : pH > 7ườ ơ

pH càng nh thì dd có ỏ đ axit càng l nộ ớ , (axit càng m nh); ạ pH càng l nớ thì dd có đ baz càng l nộ ơ ớ (baz càngơ
m nh).ạ
ạ Cách xác đđnh pH:ị
Ví d 1ụ : Dd HCl 0,02M, có …H
+
+ = 0,02M. Do đó pH = lg2.10
+ 2
= 1,7.
Ví d 2ụ : Dd NaOH 0,01M, có = OH
:
: = 0,01 = 10
: 2
mol/l. Do đó :
c) Ch t ch th màu axit - bazấ ỉ ị ơ.
Ch t ch th màu axit - baz là ch t có màu thay đ i theo n ng đ ion Hấ ỉ ị ơ ấ ổ ồ ộ
+
c a ddủ . M i ch t ch th chuy nỗ ấ ỉ ị ể
màu trong m t kho ng xác đ nh.ộ ả ị
M t s ch t ch th màu axit - baz th ng dùngộ ố ấ ỉ ị ơ ườ :


8. S thu phân c a mu i.ự ỷ ủ ố
Chúng ta đã bi t, ế không ph i dd c a t t c các mu i trung hoà đ u là nh ng môi tr ng trung tínhả ủ ấ ả ố ề ữ ườ (pH = 7).
Nguyên nhân là do: nh ng mu i c a axit y u - baz m nh (nh CHữ ố ủ ế ơ ạ ư
3
COOHNa), c a axit m nh - baz y u (nhủ ạ ơ ế ư
NH
4
Cl) khi hoà tan trong n c đã tác d ng v i n c t o ra axit y u, baz y u, vì v y nh ng mu i này khôngướ ụ ớ ướ ạ ế ơ ế ậ ữ ố
t n t i trong n c. ồ ạ ướ Nó b thu phân, gây ra s thay đ i tính ch t c a môi tr ngị ỷ ự ổ ấ ủ ườ .

a) S thu phân c a mu i t o thành t axit y u -baz m nhự ỷ ủ ố ạ ừ ế ơ ạ . Ví dụ: CH
3
COONa, Na
2
CO
3
, K
2
S,…

Trong dd d ion OHư
ư
, do v y pH > 7 (tính baz ).ậ ơ
V y: ậ mu i c a axit y u - baz m nh khi thu phân cho môi tr ng bazố ủ ế ơ ạ ỷ ườ ơ.
b) S thu phân c a mu i t o thành t axit m nh - baz y u. Ví dự ỷ ủ ố ạ ừ ạ ơ ế ụ: NH
4
Cl, ZnCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3
.

Trong dd d ion Hư
3
O
+

hay (H
+
), do v y pH < 7 (tính axit).ậ
V y ậ mu i c a axit m nh - baz y u khi thu phân cho môi tr ng axitố ủ ạ ơ ế ỷ ườ .
c) S thu phân c a mu i t o thành t axit y u - baz y u. ự ỷ ủ ố ạ ừ ế ơ ế Ví dụ: Al
2
S
3
, Fe
2
(CO
3
)
3
.

9. Ph n ng trao đ i ion trong dd đi n li.ả ứ ổ ệ
Ph n ng trao đ i ion trong dd đi n li ả ứ ổ ệ ch x y ra khi có s t o thành ho c ch t k t t a, ho c ch t bay h i,ỉ ả ự ạ ặ ấ ế ủ ặ ấ ơ
ho c ch t ít đi n liặ ấ ệ (đi n li y u).ệ ế
a) Ph n ng t o thành ch t k t t a.ả ứ ạ ấ ế ủ
Tr n dd BaClộ
2
v i dd Naớ
2
SO
4
th y có k t t a tr ng t o thành. Đã x y ra ph n ng.ấ ế ủ ắ ạ ả ả ứ
Ph ng trình phân t :ươ ử

Ph ng trình ion:ươ


b) Ph n ng t o thành ch t bay h iả ứ ạ ấ ơ .
Cho axit HCl tác d ng v i Naụ ớ
2
CO
3
th y có khí bay ra. Đã x y ra ph n ng.ấ ả ả ứ
Ph ng trình phân t :ươ ử

Ph ng trình ionươ

c) Ph n ng t o thành ch t ít đi n liả ứ ạ ấ ệ .
. Cho axit H
2
SO
4
vào mu i axetat. Ph n ng x y ra t o thành axit CHố ả ứ ả ạ
3
COOH ít đi n liệ
Ph ng trình phân t :ươ ử

Ph ng trình ionươ
Hooc cho axit HNOặ
3
tác d ng v i Ba(OH)ụ ớ
2
. Ph n ng trung hoàả ứ x y ra t o thành ch t ít đi n li là n c.ả ạ ấ ệ ướ
Ph ng trình phân t :ươ ử

Ph ng trình ionươ


Chú ý: Khi bi u di n ph n ng trao đ i trong dd đi n li ng i ta th ng vi t ph ng trình phân t vàể ễ ả ứ ổ ệ ườ ườ ế ươ ử
ph ng trình ion. ph ng trình ion, nh ng ch t k t t a, bay h i, đi n li y u vi t d i d ng phân t , cácươ ở ươ ữ ấ ế ủ ơ ệ ế ế ướ ạ ử
ch t đi n li m nh vi t d i d ng ion (do chúng đi n li ra). Cu i cùng thu g n ph ng trình ion b ng cách l cấ ệ ạ ế ướ ạ ệ ố ọ ươ ằ ượ
b nh ng ion nh nhau 2 v c a ph ng trình.ỏ ữ ư ở ế ủ ươ
CH NG IV.

PHAN NG HOA HOC – PHAN NG OXI HOA KH –       
ĐIÊN PHÂN – TÔC ĐÔ PHAN NG VA CÂN BĂNG HOA HOC        
I. PHAN NG HOA HOC   
Quá trình bi n đ i các ch t này thành các ch t khác đ c g i là ế ổ ấ ấ ượ ọ ph n ng hoá h cả ứ ọ . Trong ph n ng hoá h cả ứ ọ
t ng kh i l ng các ch t tham gia ph n ng b ng t ng kh i l ng các ch t t o thành sau ph n ng.ổ ố ượ ấ ả ứ ằ ổ ố ượ ấ ạ ả ứ
Các d ng ph n ng hoá h c c b n:ạ ả ứ ọ ơ ả
a) Ph n ng phân tíchả ứ là ph n ng trong đó m t ch t b phân tích thành nhi u ch t m i. ả ứ ộ ấ ị ề ấ ớ
Ví d :ụ CaCO
3
= CaO + CO
2

b) Ph n ng k t h pả ứ ế ợ là ph n ng trong đó hai hay nhi u ch t k t h p v i nhau t o thành m t ch t m i. ả ứ ề ấ ế ợ ớ ạ ộ ấ ớ
Ví d .ụ BaO + H
2
O = Ba(OH)
2
.
c) Ph n ng th ả ứ ế là ph n ng trong đó nguyên t c a ngyên t này d ng đ n ch t thay th nguyên t c aả ứ ử ủ ố ở ạ ơ ấ ế ử ủ
nguyên t khác trong h p ch t. ố ợ ấ
Ví d .ụ Zn + H
2
SO

4
loãng = ZnSO
4
+ H
2

d) Ph n ng trao đ i ả ứ ổ là ph n ng trong đó các h p ch t trao đ i nguyên t hay nhóm nguyên t v i nhau. ả ứ ợ ấ ổ ử ử ớ
Ví d .ụ BaCl
2
+ NaSO
4
= BaSO
4
+ 2NaCl.
e) Ph n ng oxi hoá - kh ả ứ ử
II. PHAN NG OXI HOA KH   
1. S oxi hoá.
Đ thu n ti n khi xem xét ph n ng oxi hoá - kh và tính ch t c a các nguyên t , ng i ta đ a ra khái ni mể ậ ệ ả ứ ử ấ ủ ố ườ ư ệ
s oxi hoá (còn g i là m c oxi hoá hay đi n tích hoá tr ).ố ọ ứ ệ ị
S oxi hoá là đi n tích quy c mà nguyên t có đ c n u gi thuy t r ng c p e liên k tố ệ ướ ử ượ ế ả ế ằ ặ ế (do 2 nguyên tử
góp chung) chuy n hoàn toàn v phía nguyên t có đ âm đi n l n h nể ề ử ộ ệ ớ ơ .
S oxi hoá đ c tính theo quy t c sau :ố ượ ắ
ắ T ng đ i s s oxi hoá c a các nguyên t trong phân t trung hoà đi n b ng 0. ổ ạ ố ố ủ ử ử ệ ằ
ằ T ng đ i s s oxi hoá c a các nguyên t trong m t ion ph c t p b ng đi n tích c a ion. Ví d trong ionổ ạ ố ố ủ ử ộ ứ ạ ằ ệ ủ ụ
, s oxi hoá c a H là +1, c a O là ố ủ ủ ủ2 c a S là +6.ủ
+ 1 + 6 + (+ 2. 4) = 2 1.
Trong đ n ch t, s oxi hoá c a các nguyên t b ng 0.ơ ấ ố ủ ử ằ
Ví dụ: Trong Cl
2
, s oxi hoá c a Cl b ng 0.ố ủ ằ

ằ Khi tham gia h p ch t, s oxi hoá c a m t s nguyên t có tr s không đ i nh sau.ợ ấ ố ủ ộ ố ố ị ố ổ ư
+ Kim lo i ki m luôn b ng +1.ạ ề ằ
+ Kim lo i ki m th luôn b ng +2.ạ ề ổ ằ
+ Oxi (tr trong peoxit b ng ừ ằ ằ 1) luôn b ng ằ ằ 2.
+ Hiđro (tr trong hiđrua kim lo i b ng ừ ạ ằ ằ 1) luôn b ng ằ ằ 2.
+ Al th ng b ng +3.ườ ằ
Chú ý: D u c a s oxi hoá đ t tr c giá tr , còn d u c a ion đ t sau giá tr .ấ ủ ố ặ ướ ị ấ ủ ặ ị
Ví dụ:

2. Đ nh nghĩa phan ng oxi hoa kh    
 Ph n ng oxi hoá - kh là ph n ng trong đó có s trao đ i e gi a các nguyên t ho c ion c a các ch tả ứ ử ả ứ ự ổ ữ ử ặ ủ ấ
tham gia ph n ng, do đó làm thay đ i s oxi hoá c a chúngả ứ ổ ố ủ .
Ví dụ:
Ch t nh ng e g i là ch t khấ ườ ọ ấ ử (hay ch t b oxi hoá).ấ ị
Ch t thu e g i là ch t oxi hoáấ ọ ấ (hay ch t b kh ).ấ ị ử
ử Quá trình k t h p eế ợ vào ch t oxi hoá đ c g i là ấ ượ ọ s kh ch t oxi hoáự ử ấ
Quá trình tách e kh i ch t kh đ c g i là s ỏ ấ ử ượ ọ ự oxi hoá ch t khấ ử:

3. Cân b ng ph ng trình ph n ng oxi hoá - kh .    
 Nguyên t c khi cân b ng ắ ằ : T ng s e mà ch t kh cho ph i b ng t ng s e mà ch t oxi hoá nh n và sổ ố ấ ử ả ằ ổ ố ấ ậ ố
nguyên t c a m i nguyên t đ c b o toàn.ử ủ ỗ ố ượ ả
ả Quá trình cân b ng ti n hành theo các b c:ằ ế ướ

1) Vi t ph ng trình ph n ng, n u ch a bi t s n ph m thì ph i d a vào đi u ki n cho đ bài đ suyế ươ ả ứ ế ư ế ả ẩ ả ự ề ệ ở ề ể
lu n.ậ
2) Xác đ nh s oxi hoá c a các nguyên t có s oxi hoá thay đ i. Đ i v i nh ng nguyên t có s oxi hoáị ố ủ ố ố ổ ố ớ ữ ố ố
không thay đ i thì không c n quan tâm.ổ ầ
3) Vi t các ph ng trình e (cho - nh n e).ế ươ ậ
4) Cân b ng s e cho và nh n.ằ ố ậ
5) Đ a h s tìm đ c t ph ng trình e vào ph ng trình ph n ng.ư ệ ố ượ ừ ươ ươ ả ứ

6) Cân b ng ph n không tham gia quá trình oxi hoá - kh .ằ ầ ử
Ví dụ: Cho mi ng Al vào dd axit HNOế
3
loãng th y bay ra ch t khí không màu, không mùi, không cháy, nhấ ấ ẹ
h n không khí, vi t ph ng trình ph n ng và cân b ng.ơ ế ươ ả ứ ằ
Gi i: Theo đ u bài, khí bay ra là Nả ầ
2
.
Ph ng trình ph n ng (b c 1):ươ ả ứ ướ

B c 5:ướ
B c 6: Ngoài 6 HNOướ
3
tham gia quá trình oxi hoá - kh còn 3.10 = 3OHNOử
3
t o thành mu i nitratạ ố
(10Al(NO
3
)
3
).
V y t ng s phân t HNOậ ổ ố ử
3
là 36 và t o thành 18Hạ
2
O.
Ph ng trình cu i cùng:ươ ố
D ng ion:ạ
Chú ý: Đ i v i nh ng ph n ng t o nhi u s n ph m trong đó nguyên t nhi u s oxi hoá khác nhau, ta cóố ớ ữ ả ứ ạ ề ả ẩ ố ở ề ố
th vi t g p ho c vi t riêng t ng ph n ng đ i v i t ng s n ph m, sau đó nhân các ph n ng riêng v i h sể ế ộ ặ ế ừ ả ứ ố ớ ừ ả ẩ ả ứ ớ ệ ố

t l theo đi u ki n đ u bài. Cu i cùng c ng g p các ph n ng l i.ỷ ệ ề ệ ầ ố ộ ộ ả ứ ạ
Ví dụ: Cân b ng ph n ng:ằ ả ứ
Gi iả
Các ph n ng riêng (đã cân b ng theo nguyên t c trên):ả ứ ằ ắ

Đ có t l mol trên, ta nhân ph ng trình (1) v i 9 r i c ng 2 ph ng trình l i:ể ỷ ệ ươ ớ ồ ộ ươ ạ

4. M t s d ng ph n ng oxi hoá - kh đ c bi t       
1. Ph n ng oxi hoá kh n i phân t .ả ứ ử ộ ử
Ch t oxi hoá và ch t kh là nh ng nguyên t khác nhau n m trong cùng m t phân t .ấ ấ ử ữ ử ằ ộ ử
Ví dụ.

2. Ph n ng t oxi hoá - t khả ứ ự ự ử
Ch t oxi hoá và ch t kh cùng là m t lo i nguyên t trong h p ch t.ấ ấ ử ộ ạ ử ợ ấ
Ví dụ: Trong ph n ng.ả ứ

c) Ph n ng có 3 nguyên t thay đ i s oxi hoáả ứ ố ổ ố .
Ví dụ: Cân b ng ph n ng sau theo ph ng pháp cân b ng eằ ả ứ ươ ằ

d) Ph n ng oxi hoá - kh có môi tr ng tham giaả ứ ử ườ .
. môi tr ng axitỞ ườ th ng có ion Hườ
+
tham gia t o thành Hạ
2
O. Ví dụ:
: môi tr ng ki mỞ ườ ề th ng có ion OHườ

tham gia t o thành Hạ
2
O. Ví dụ:

: môi tr ng trung tínhỞ ườ có th có Hể
2
O tham gia. Ví dụ:
III. S ĐIÊN PHÂN 
1. Đ nh nghĩa.ị
Đi n phân là s th c hi n các quá trình oxi hoá - kh trên b m t đi n c c nh dòng đi n m t chi u bênệ ự ự ệ ử ề ặ ệ ự ờ ệ ộ ề
ngoài
Quá trình đi n phân đ c bi u di n b ng s đ đi n phân. ệ ượ ể ễ ằ ơ ồ ệ Ví dụ: S đ đi n phân NaCl nóng ch y.ơ ồ ệ ả

catôtỞ : x y ra quá trình kh .ả ử

anôt: x y ra quá trình oxi hoá.Ở ả

Ph ng trình đi n phân NaCl nóng ch y:ươ ệ ả

2. Đi n phân h p ch t nóng ch y.ệ ợ ấ ả
tr ng thái nóng ch y, các tinh th ch t đi n phân b phá v thành các ion chuy n đ ng h n lo n. Khi cóỞ ạ ả ể ấ ệ ị ỡ ể ộ ỗ ạ
dòng đi n m t chi u ch y qua, ệ ộ ề ạ ion d ng ch y v catôt và b kh đó, ion âm ch y v anôtươ ạ ề ị ử ở ạ ề và b oxi hoá đó.ị ở
Ví dụ: Đi n phân KOH nóng ch y.ệ ả

Ph ng trình đi n phânươ ệ

Đi n phân nóng ch y x y ra nhi t đ cao nên có th x y ra ph n ng ph gi a s n ph m đi n phân (Oệ ả ả ở ệ ộ ể ả ả ứ ụ ữ ả ẩ ệ
2
,
Cl
2
) và đi n c c (anôt) th ng làm b ng than chì. ệ ự ườ ằ Ví dụ: đi n phân Alệ
2
O

3
nóng ch y (có pha thêm criolitả
3NaF.AlF
3
) 1000ở
o
C


Ph ng trình đi n phânươ ệ

Ph n ng ph : ả ứ ụ
(Than chì làm anôt b m t d n, nên sau m t th i gian ph i b sung vào đi n c c).ị ấ ầ ộ ờ ả ổ ệ ự
ng d ngỨ ụ : Ph ng pháp đi n phân h p ch t nóng ch y đ c dùng đ ươ ệ ợ ấ ả ượ ể đi u ch các kim lo i ho t đ ngề ế ạ ạ ộ
m nhạ :
: Đi u ch kim lo i ki mề ế ạ ề : Đi n phân mu i clorua ho c hiđroxit nóng ch y.ệ ố ặ ả
ả Đi u ch kim lo i ki m thề ế ạ ề ổ: Đi n phân mu i clorua nóng ch y.ệ ố ả
ả Đi u ch Alề ế : Đi n phân Alệ
2
O
3
nóng ch y.ả
3. Đi n phân dd n cệ ướ
a) Nguyên t cắ :
Khi đi n phân dd, tham gia các quá trình oxi hoá - kh đi n c c ngoài các ion c a ch t đi n phân còn cóệ ử ở ệ ự ủ ấ ệ
th có các ion Hể
+
và OH

c a n c và b n thân kim lo i làm đi n c c. Khi đó quá trình oxi hoá - kh th c tủ ướ ả ạ ệ ự ử ự ế

x y ra ph thu c vào so sánh tính oxi hoá - kh m nh hay y u c a các ch t trong bình đi n phân.ả ụ ộ ử ạ ế ủ ấ ệ
b) Th t kh catôtứ ự ử ở
Kim lo i càng y u thì cation c a nó có tính oxi hoá càng m nh và càng d b kh catôt (tr tr ng h p ionạ ế ủ ạ ễ ị ử ở ừ ườ ợ
H
+
). Có th áp d ng quy t c sau:ể ụ ắ
ắ D kh nh t là các cation kim lo i đ ng sau Al trong dãy th đi n hoáễ ử ấ ạ ứ ế ệ (tr ion Hừ
+
), trong đó ion kim lo iạ
càng c i dãy càng d b kh .ở ưố ễ ị ử
ử Ti p đ n là ion Hế ế
+
c a ddủ
ủ Khó kh nh t là các ion kim lo i m nh, k t Al, v phía đ u dãy th đi n hoáử ấ ạ ạ ể ừ ề ầ ế ệ .
(Al
3+
, Mg
2+
, Ca
2+
, Na
+
, …). Nh ng ion này th c t không bao gi b kh khi đi n phân trong dd.ữ ự ế ờ ị ử ệ
c) Th t oxi hoá canôtứ ự ở
Nói chung ion ho c phân t nào có tính kh m nh thì càng d b oxi hoá. Có th áp d ng kinh nghi m sau:ặ ử ử ạ ễ ị ể ụ ệ
ệ D b oxi hoá nh t là b n thân các kim lo i dùng làm anôt. Tr tr ng h p anôt tr (không b ăn mòn)ễ ị ấ ả ạ ừ ườ ợ ơ ị
làm b ng Pt, hay than chì (C)ằ .
. Sau đó đ n các ion g c axit không có oxiế ố : I
:
, Br

,
, Cl
,
, …
, R i đ n ion OHồ ế
ế
c a n c ho c c a ki m tan trong ddủ ướ ặ ủ ề .
. Khó b oxi hoá nh t là các anion g c axit có oxi nh ị ấ ố ư , ,… Th c t các anion này không b oxiự ế ị
hoá khi đi n phân ddệ .
d) M t s ví d áp d ng quy t c trênộ ố ụ ụ ắ .
Ví d 1ụ : Đi n phân dd CuClệ
2
v i đi n c c than chì:ớ ệ ự

Ph ng trình đi n phân:ươ ệ

Ví d 2ụ : Đi n phân dd NiClệ
2
v i đi n c c b ng nikenớ ệ ự ằ


Th c ch t quá trình đi n phân là s v n chuy n Ni t anôt sang catôt nh dòng đi n. Ph ng pháp đ cự ấ ệ ự ậ ể ừ ờ ệ ươ ượ
ng d ng đ tinh ch kim lo i.ứ ụ ể ế ạ
Ví d 3ụ : Đi n phân dd Naệ
2
SO
4
v i đi n c c Pt:ớ ệ ự

Ph ng trình đi n phân:ươ ệ

Ví d 4ụ : Đi n phân dd NaCl v i anôt b ng than chì:ệ ớ ằ

Ph ng trình đi n phân:ươ ệ

Trong quá trình đi n phân, dd khu v c xung quanh catôt, ion Hệ ở ự
+
b m t d n., Hị ấ ầ
2
O ti p t c đi n li, do đó ế ụ ệ ở
khu v c này giàu ion OHự

t o thành (cùng v i Naạ ớ
+
) dd NaOH.
anôt, ion ClỞ

b oxi hoá thành Clị
2
. M t ph n hoà tan vào dd và m t ph n khu ch tán sang catôt, tác d ngộ ầ ộ ầ ế ụ
v i NaOH t o thành n c Javen:ớ ạ ướ

Vì v y mu n thu đ c NaOH ph i tránh ph n ng t o n c Javen b ng cách dùng màng ngăn bao b c l yậ ố ượ ả ả ứ ạ ướ ằ ọ ấ
khu v c anôt đ ngăn khí Clự ể
2
khu ch tán vào dd. ế
Ví d 5ụ : Đi n phân dd KNOệ
3
v i anôt b ng Cu.ớ ằ

Khi đi n phân, khu v c catôt, ion Hệ ở ự

+
m t d n, n ng đ OHấ ầ ồ ộ

tăng d n, dd đó có tính ki m tăng d n. ầ ở ề ầ ở
anôt ion Cu
2+
tan vào dd.
Trong dd x y ra ph n ng.ả ả ứ

Ph ng trình đi n phân:ươ ệ

B n thân KNOả
3
không b bi n đ i nh ng n ng đ tăng d n.ị ế ổ ư ồ ộ ầ
ng d ng c a đi n phân ddỨ ụ ủ ệ :
: Đii u ch kim lo i đ ng sau Al trong dãy th đi n hoá.ềế ạ ứ ế ệ
ệ Tinh chh kim lo i.ếạ
ạ MM và đúc kim lo i b ng đi n.ạạ ằ ệ
ệ Đii u ch m t s hoá ch t thông d ng: Hềế ộ ố ấ ụ
2
, Cl
2
, O
2
,…, hiđroxit kim lo i ki mạ ề
ề Tách riêng mmt s kim lo i kh i h n h p dd.ộố ạ ỏ ỗ ợ
4. Công th c Farađâyứ

Trong đó: m là kh i l ng ch t đ c gi i phóng khi đi n phân (gam)ố ượ ấ ượ ả ệ
A là kh i l ng mol c a ch t đó.ố ượ ủ ấ

n là s e trao đ i khi t o thành m t nguyên t hay phân t ch t đó.ố ổ ạ ộ ử ử ấ
Q là đi n l ng phóng qua bình đi n phân (Culông).ệ ượ ệ
F là s Farađây (F = 96500 Culông.molố
-1
)
l là c ng đ dòng đi n (Ampe)ườ ộ ệ
t là th i gian đi n phân (giây)ờ ệ
Ví d : Tính kh i l ng oxi đ c gi i phóng anôt khi cho dòng đi n 5 ampe qua bình đi n phân đ ng ddụ ố ượ ượ ả ở ệ ệ ự
Na
2
SO
4
trong 1 gi 20 phút 25 giây.ờ
Gi i:ả
Áp d ng công th c Farađây:ụ ứ
A = 16, n = 2, t = 4825 giây, I = 5;

IV. HIÊU NG NHIÊT CUA PHAN NG     
a) Năng l ng liên k t  . Năng l ng liên k t là năng l ng đ c gi i phóng khi hình thành liên k t hoá h cượ ế ượ ượ ả ế ọ
t các nguyên t cô l p.ừ ố ậ
Năng l ng liên k t đ c tính b ng kJ.mol và ký hi u là Eượ ế ượ ằ ệ
1k
. Ví d năng l ng liên k t c a m t s m i liênụ ượ ế ủ ộ ố ố
k t nh sau.ế ư
H - H Cl - Cl H - Cl
E
1k
= 436 242 432
b) Hi u ng nhi t c a ph n ng      là nhi t to ra hay h p th trong m t ph n ng hoá h cệ ả ấ ụ ộ ả ứ ọ . Hi u ngệ ứ
nhi t đ c tính b ng kJ.mol và ký hi u là Q.ệ ượ ằ ệ

Khi Q >0: ph n ng to nhi t.ả ứ ả ệ
Khi Q<0: ph n ng thu nhi t.ả ứ ệ
Ví dụ: CaCO
3
= CaO + CO
2
↑ - 186,19kJ.mol.
Ph n ng đ t cháy, ph n ng trung hoà thu c lo i ph n ng to nhi t. Ph n ng nhi t phân th ng làả ứ ố ả ứ ộ ạ ả ứ ả ệ ả ứ ệ ườ
ph n ng thu nhi t.ả ứ ệ
- Mu n tính hi u ng nhi t c a các ph n ng t o thành các h p ch t t đ n ch t ho c phân hu m t h pố ệ ứ ệ ủ ả ứ ạ ợ ấ ừ ơ ấ ặ ỷ ộ ợ
ch t thành các đ n ch t ta d a vào năng l ng liên k t.ấ ơ ấ ự ượ ế
Ví dụ: Tính năng l ng to ra trong ph n ng.ượ ả ả ứ
H
2
+ Cl
2
= 2HCl.
D a vào năng l ng liên k t (cho trên) ta tính đ c.ự ượ ế ở ượ
Q = 2E
1k
(HCl) - [E
1k
(H
2
) + E
1k
(Cl
2
)] = 2 . 432 - (436 + 242) = 186kJ.mol.
- Đ i v i ph n ng ph c t p, mu n tính hi u ng nhi t c a ph n ng ta d a vào nhi t t o thành c a cácố ớ ả ứ ứ ạ ố ệ ứ ệ ủ ả ứ ự ệ ạ ủ

ch t (t đ n ch t), do đó ấ ừ ơ ấ đ n ch t trong ph n ng không tính đ nơ ấ ả ứ ế ( ph n ng trên, nhi t t o thành HCl làở ả ứ ệ ạ
186.2 = 93 kJ.mol
Ví dụ: Tính kh i l ng h n h p g m Al và Feố ượ ỗ ợ ồ
3
O
4
c n ph i l y đ khi ph n ng theo ph ng trình.ầ ả ấ ể ả ứ ươ
to ra 665,25kJ, bi t nhi t t o thành c a Feả ế ệ ạ ủ
3
O
4
là 1117 kJ.mol, c a Alủ
2
O
3
là 1670 kJ.mol.
Gi i:ả
Tính Q c a ph n ng:ủ ả ứ 3Fe
3
O
4
+ 8Al = 4Al
2
O
3
+ 9Fe (1)

Theo (1), kh i l ng h n h p hai ch t ph n ng v i nhi t l ng Q là :ố ượ ỗ ợ ấ ả ứ ớ ệ ượ
3 . 232 + 8 . 27 = 912g
Đ t a ra l ng nhi t 665,25 kJ thì kh i l ng h n h p c n l y :ể ỏ ượ ệ ố ượ ỗ ợ ầ ấ


V. TÔC ĐÔ PHAN NG VA CÂN BĂNG HOA HOC       
a) Đ nh nghĩa: T c đ ph n ng là đ i l ng bi u th m c đ nhanh ch m c a ph n ng. Ký hi u là Vị ố ộ ả ứ ạ ượ ể ị ứ ộ ậ ủ ả ứ ệ
p.ư
.

Trong đó : C
1
là n ng đ đ u c a ch t tham gia ph n ng (mol/l). ồ ộ ầ ủ ấ ả ứ
C
2
là n ng đ c a ch t đó sau t giây ph n ng (mol/l). ồ ộ ủ ấ ả ứ
b) Các y u t nh h ng đ n t c đ ph n ng:ế ố ả ưở ế ố ộ ả ứ
− Ph thu c b n ch t c a các ch t ph n ng. ụ ộ ả ấ ủ ấ ả ứ
− T c đ ph n ng t l thu n v i n ng đ các ch t tham gia ph n ng. Ví d , có ph n ng. ố ộ ả ứ ỷ ệ ậ ớ ồ ộ ấ ả ứ ụ ả ứ
A + B = AB.
V
p.ư
= k . C
A
. C
B
.
Trong đó, k là h ng s t c đ đ c tr ng cho m i ph n ng. ằ ố ố ộ ặ ư ỗ ả ứ
− Nhi t đ càng cao thì t c đ ph n ng càng l n. ệ ộ ố ộ ả ứ ớ
− Ch t xúc tác làm tăng t c đ ph n ng nh ng b n thân nó không b thay đ i v s l ng và b n ch t hoáấ ố ộ ả ứ ư ả ị ổ ề ố ượ ả ấ
h c sau ph n ng. ọ ả ứ
c) Ph n ng thu n ngh ch và tr ng thái cân b ng hoá h cả ứ ậ ị ạ ằ ọ .
− Ph n ng m t chi u (không thu n ngh ch) là ph n ng ch x y ra m t chi u và có th x y ra đ n m cả ứ ộ ề ậ ị ả ứ ỉ ả ộ ề ể ả ế ứ
hoàn toàn.

Ví dụ:

Ph n ng thu n ngh chả ứ ậ ị là ph n ng đ ng th i x y ra theo hai chi u ng c nhau. ả ứ ồ ờ ả ề ượ
Ví dụ: CH
3
COOH + CH
3
OH CH
3
COOCH
3
+ H
2
O
− Trong h thu n ngh ch, khi t c đ ph n ng thu n (vệ ậ ị ố ộ ả ứ ậ
t
) b ng t c đ ph n ng ngh ch (vằ ố ộ ả ứ ị
n
) thì h đ t t iệ ạ ớ
tr ng thái cân b ngạ ằ . Nghĩa là trong h , ph n ng thu n và ph n ng ngh ch v n x y ra nh ng n ng đ cácệ ả ứ ậ ả ứ ị ẫ ả ư ồ ộ
ch t trong h th ng không thay đ i. Ta nói ấ ệ ố ổ h tr ng thái cân b ng đ ngệ ở ạ ằ ộ .
− Tr ng thái cân b ng hoá h c này s b phá v khi thay đ i các đi u ki n bên ngoài nh ạ ằ ọ ẽ ị ỡ ổ ề ệ ư n ng đ , nhi t đ , ápồ ộ ệ ộ
su tấ (đ i v i ph n ng c a ch t khí).ố ớ ả ứ ủ ấ
VI. HIÊU SUÂT PHAN NG   
Có ph n ng: A + B = C + Dả ứ
Tính hi u su t ph n ng theo s n ph m C ho c D: ệ ấ ả ứ ả ẩ ặ
Trong đó:
q
t
là l ng th c t t o thành C ho c D. ượ ự ế ạ ặ

q
lt
là l ng tính theo lý thuy t, nghĩa là l ng C ho c D tính đ c v i gi thi t hi u su t 100%. ượ ế ượ ặ ượ ớ ả ế ệ ấ
Chú ý:
− Khi tính hi u su t ph n ng ph i tính theo ch t s n ph m nào t o thành t ch t đ u thi u, vì khi k t thúcệ ấ ả ứ ả ấ ả ẩ ạ ừ ấ ầ ế ế
ph n ng ch t đ u đó ph n ng h t.ả ứ ấ ầ ả ứ ế
− Có th tính hi u su t ph n ng theo ch t ph n ng A ho c B tuỳ thu c vào ch t nào thi u. ể ệ ấ ả ứ ấ ả ứ ặ ộ ấ ế
− C n phân bi t gi a % ch t đã tham gia ph n ng và hi u su t ph n ng. ầ ệ ữ ấ ả ứ ệ ấ ả ứ
Ví dụ: Cho 0,5 mol H
2
tác d ng v i 0,45 mol Clụ ớ
2
, sau ph n ng thu đ c 0.6 mol HCl. Tính hi u su t ph nả ứ ượ ệ ấ ả
ng và % các ch t đã tham gia ph n ng. ứ ấ ả ứ
Gi i: Ph ng trình ph n ng: ả ươ ả ứ
H
2
+ Cl
2
= 2HCl
Theo ph ng trình ph n ng và theo đ u bài, Cl2 là ch t thi u, nên tính hi u su t ph n ng theo Cl2: ươ ả ứ ầ ấ ế ệ ấ ả ứ
Còn % Cl2 đã tham gia ph n ng = ả ứ
% H2 đã tham gia ph n ng = ả ứ
Nh v y ư ậ % ch t thi u đã tham gia ph n ng b ng hi u su t ph n ng. ấ ế ả ứ ằ ệ ấ ả ứ
− Đ i v i tr ng h p có nhi u ph n ng x y ra song song, ví d ph n ng crackinh butan:ố ớ ườ ợ ề ả ứ ả ụ ả ứ

C n chú ý phân bi t: ầ ệ
+ N u nói "hi u su t ph n ng crackinh", t c ch nói ph n ng (1) và (2) vì ph n ng (3) không ph i ph nế ệ ấ ả ứ ứ ỉ ả ứ ả ứ ả ả
ng crackinh. ứ
+ N u nói "% butan đã tham gia ph n ng", t c là nói đ n c 3 ph n ng.ế ả ứ ứ ế ả ả ứ

+ N u nói "% butan b crackinh thành etilen" t c là ch nói ph n ng (2).ế ị ứ ỉ ả ứ
CH NG VI. OXI L U HUYNH  
I. Oxi
1. C u t o nguyên t .ấ ạ ử
ử Oxi (Z = 8) có c u hình electron:ấ

Có 6 e l p ngoài cùng, d dàng thu 2e đ bão hoà l p ngoài cùng. Là ch t oxi hoá m nh:ở ớ ễ ể ớ ấ ạ
đi u ki n bình th ng, oxi t n t i d ng phân t 2 nguyên t : O = OỞề ệ ườ ồ ạ ở ạ ử ử
D ng thù hình khác c a oxi là ozon: Oạ ủ
3
3 Oxi có 3 đđng v t n t i trong t nhiên: ồịồ ạ ự

2. Tính ch t v t lýấ ậ
ậ Oxi là chht khí không màu, không mùi, h i n ng h n không khí, hoá l ng 183ấơ ặ ơ ỏ ở
o
C, hoá r n 219ắ ở
o
C.
C Ozon là chht khí mùi x c, màu xanh da trêi.ấố
3. Tính ch t hoá h cấ ọ
ọ Tác d ng v i kim lo iụ ớ ạ :
Oxi oxi hoá h u h t các kim lo i (tr Au và Pt) đ t o thành oxitầ ế ạ ừ ể ạ
ạ Đ i v i phi kimố ớ (tr halogen) oxi tác d ng tr c ti p khi đ t nóng (riêng P tr ng tác d ng v i Oừ ụ ự ế ố ắ ụ ớ
2
tở
o
th ng)ườ
Ozon có tính oxi hoá m nh h n Oạ ơ
2
, do nó không b n, b phân hu thành oxi t do.ề ị ỷ ự

Đi u này th hi n ph n ng Oề ể ệ ở ả ứ
3
đ y đ c iot kh i dd KI (Oẩ ượ ỏ
2
không có ph n ng này).ả ứ
4. Đi u chề ế
ế Trong phòng thí nghi mệ : nhi t phân các mu i giàu oxi. Ví d :ệ ố ụ
hay
Trong công nghi pệ : hoá l ng không khí nhi t đ r t th p (( 200ỏ ở ệ ộ ấ ấ
o
C), sau đó ch ng phân đo n l y Oư ạ ấ
2
(ở
183
o
C)
II. L u huỳnh
1. C u t o nguyên t .ấ ạ ử
ử LLu huỳnh (S) cùng phân nhóm chính nhóm VI v i oxi, có c u hình e : 1sưở ớ ấ
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. L p e ngoàiớ
cùng cũng có 6e, d dàng th c hi n quá trình.ễ ự ệ

th hi n tính oxi hoá nh ng y u h n oxi.ể ệ ư ế ơ
ơ tr ng thái r n, m i phân t l u huỳnh g m 8 nguyên t (SỞạ ắ ỗ ử ư ồ ử
8
) khép kín thành vòng:

2. Tính ch t v t lýấ ậ
ậ LLu huỳnh là ch t r n màu vàng nh t, không tan trong Hưấ ắ ạ
2
O, tan trong m t s dung môi h u c nh :ộ ố ữ ơ ư
CCl
4
, C
6
H
6
, r u…d n nhi t, d n đi n r t kém.ượ ẫ ệ ẫ ệ ấ
ấ LLu huỳnh nóng ch y 112,8ưảở
o
C nó tr nên s m và đ c l i, g i là S d o.ở ẫ ặ ạ ọ ẻ
3. Tính ch t hoá h cấ ọ
ọ tỞ
o
th ng, S ho t đ ng kém so v i oxi. tườ ạ ộ ớ Ở
o
cao, S ph n ng đ c v i nhi u phi kim và kim lo i.ả ứ ượ ớ ề ạ

Hoà tan trong axit oxi hoá:

4. H p ch t ợ ấ
a) Hiđro sunfua (H

2
S
S 2
)
) Là ch t khí, mùi tr ng th i, đ c, ít tan trong Hấ ứ ố ộ
2
O. Dd H
2
S là axit sunfuhiđric.
S Có tính khh m nh, cháy trong Oửạ
2
:

Khi g p ch t oxi hoá m nh nh Clặ ấ ạ ư
2
, S
-2
có th b oxi hoá đ n Sể ị ế
+6
:

H
2
S là axit y u. Mu i sunfua trung tính (ví d ZnS) h u h t ít tan trong Hế ố ụ ầ ế
2
O. Ch có sunfua kim lo i ki m,ỉ ạ ề
ki m th tan nhi u.ề ổ ề
ề ĐĐ nh n bi t Hểậ ế
2
S ho c mu i sunfua (Sặ ố

26
) dùng mu i chì, k t t a PbS màu đen s xu t hi n.ố ế ủ ẽ ấ ệ

b) SO
2
và axit sunfur ơ
ơ SO
2
là ch t khí không màu, tác d ng v i Hấ ụ ớ
2
O:

Phhn ng v i oxi ảứ ớ
ớ H
2
SO
3
là axit y u, mu i là sunfit (ví d Naế ố ụ
2
SO
3
)
M c oxi hoá +4 là m c trung gian, nên Hứ ứ
2
SO
3
và mu i sunfit v a có tính oxi hoá v a có tính kh .ố ừ ừ ử
c) SO
3
và axit sunfuric (H

2
SO
4
)
) đi u ki n th ng, SOỞề ệ ườ
3
là ch t l ng không màu, d bay h i, nhi t đ nóng ch y là 17ấ ỏ ễ ơ ệ ộ ả
0
C, nhi t đ sôiệ ộ
là 46
0
C. SO
3
r t háo n c, tác d ng m nh v i Hấ ướ ụ ạ ớ
2
O t o thành axit Hạ
2
SO
4
và to nhi u nhi t.ả ề ệ
ệ SO
3
không có ng d ng th c t , nó là s n ph m trung gian trong quá trình s n xu t axit Hứ ụ ự ế ả ẩ ả ấ
2
SO
4.
4 H
2
SO
4

là ch t l ng sánh, tan vô h n trong n c, Hấ ỏ ạ ướ
2
SO
4
đ c hút m r t m nh và to nhi u nhi t.ặ ẩ ấ ạ ả ề ệ
ệ Dd H
2
SO
4
loãng là axit th ngườ , ch ph n ng đ c v i các kim lo i đ ng tr c H trong dãy th đi n hoáỉ ả ứ ượ ớ ạ ứ ướ ế ệ
(có mu i sunfat tan) và gi i phóng Hố ả
2
.

Dd H
2
SO
4
đ m đ c là axit oxi hoá, có tính oxi hoá m nh, hoà tan đ c h u h t các kim lo i khi đun nóngậ ặ ạ ượ ầ ế ạ
(tr Au và Pt).ừ
Kim lo i càng m nh kh Sạ ạ ử
+6
c a Hủ
2
SO
4
đ c v h p ch t có s oxi hoá càng th p (SOặ ề ợ ấ ố ấ
2
, S, H
2

S). Ví dụ:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×