Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN TOÁN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.21 KB, 21 trang )

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN TOÁN 9
Đơn vị: Phòng GD&ĐT Việt Trì
Môn học: Toán 9
Thời gian nhập: 1/9/2011 - 20/10/2011

Câu hỏi số: 221, Tuần: 27, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình sau là phương trình bậc hai một ẩn :
Các đáp án:
A. 4x – 5 = 0 ;
B. x
2
+ 2 = 0;
C. 3x
3
+ 2x
2
– 4 = 0;
D.
2
3
x
+ 2x + 2 = 0.
Đáp án đúng: B.
Câu hỏi số: 222, Tuần: 27, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a

0) có biệt thức đenta là:
Các đáp án:
A. –b


2
– 4ac ;
B. b
2
– 4ac ;
C.b
2
+ 4ac ;
D. –b
2
+ 4ac .
Đáp án đúng: B.
Câu hỏi số: 223, Tuần: 27, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình 2x
2
– 8x + 8 = 0 có nghiệm là:
Các đáp án:
A. 0 và -2;
B . 0 và 4;
C. 2 ;
D. 0 và -4.
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 224, Tuần: 27, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Trong một tứ giác nội tiếp ta có:
Các đáp án:
A. Tổng số đo 2 góc kề bằng 180
0
;
B .Tổng số đo 3 góc bằng 180
0

;
C. Tổng số đo 2 góc đối bằng 180
0
;
D. Tổng số đo hai góc đối bằng 360
0
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 225, Tuần: 27, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) , có góc B bằng 50
0
thì
số đo góc D là:
Các đáp án:
A. 130
0
;
B. 140
0
;
C. 110
0
;
D. 180
0
.
Đáp án đúng: A.
Câu hỏi số: 226, Tuần: 27, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Các đáp án:
A.Hình bình hành và hình chữ nhật là tứ giác nội tiếp ;

B. Hình chữ nhật và hình thang là tứ giác nội tiếp ;
C. Hình vuông và hình thang vuông là tứ giác nội tiếp;
D. Hình chữ nhật , hình vuông và hình thang cân là tứ giác nội tiếp.
Đáp án đúng: D.
Câu hỏi số: 227, Tuần: 27, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:Giá trị của m để phương trình (m
2
– 4) x
2
+ 2x + 5 = 0 là
phương trình bậc hai là:
Các đáp án:
A. m

2và m

-2;
B. m = -1;
C . m = 1và m= -1;
D. m = 1.
Đáp án đúng: A.
Câu hỏi số: 228, Tuần: 27, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), AB cắt CD ở M. Ta có:
Các đáp án:
A.MA.MC = MB.MD;
B. MA. MD = MC. MD;
C. MB. MD = MC. MA;
D. MA. MB = MC. MD.
Đáp án đúng: D.
Câu hỏi số: 229, Tuần: 27, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Giỏi

Phần nội dung câu hỏi:Phương trình x
2
+ 6x + 5 = 0 có nghiệm là:
Các đáp án:
A .1 và 5 ;
B. 3 và 2 ;
C. – 3 và -2 ;
D. –1 và -5.
Đáp án đúng: D.
Câu hỏi số: 230, Tuần: 27, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:Hình thoi ABCD có cạnh AB cố định, quỹ tích giao điểm O hai
đường chéo hình thoi đó là:
Các đáp án:
A. Cung chứa góc 90
0
dựng trên AC;
B.Cung chứa góc 90
0
dựng trên BC;
C. Đường tròn đường kính AB;
D. Cung chứa góc 135
0
.
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 231, Tuần: 28, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình sau có hai nghiệm phân biệt :
Các đáp án:
A. 5x
2
- x + 2 = 0;

B. - x
2
- 5x + 1 = 0 ;
C. 4x
2
+ 2x + 1 = 0;
D. 2x
2
- 5x + 18 = 0.
Đáp án đúng: B.
Câu hỏi số: 232, Tuần: 28, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình – 3x
2
+2x + 8 = 0 có các hệ số a, b, c lần lượt là :
Các đáp án:
A. 3; 2; 8 ;
B. –3; 1 ; 8;
C. –3; 2 ; 8 ;
D. –3; -2; 8.
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 233, Tuần: 28, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình 2x
2
– 8x + 3 = 0 có biệt thức đenta phảy (
/

)
bằng:
Các đáp án:
A. –4;

B. 40;
C. 22;
D. 10.
Đáp án đúng: D.
Câu hỏi số: 234, Tuần: 28, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn:
Các đáp án:
A.Tiếp xúc với các cạnh đa giác ;
B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác;
C. Có tâm trùng với đỉnh đa giác ;
D. Có đường kính là một cạnh của đa giác.
Đáp án đúng: A.
Câu hỏi số: 235, Tuần: 28, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Các đa giác sau có tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường
tròn nội tiếp trùng nhau:
Các đáp án:
A. Tam giác vuông;
B. Hình bình hành;
C. Hình vuông;
D.Tam giác cân.
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 236, Tuần: 28, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O; 1) có cạnh bằng:
Các đáp án:
A. 2
2
;
B. 2 ;
C.
2

;
D. 4.
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 237, Tuần: 28, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình x
2
– 5x – 2x +12 = 0 có nghiệm là:
Các đáp án:
A. -3 và 4 ;
B. 3 và 4 ;
C. -3 và - 4 ;
D. 4 và -3 .
Đáp án đúng: B.
Câu hỏi số: 238, Tuần: 28, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:Tam giác đều ABC cạnh a =3 ngoại tiếp đường tròn (O; r) . Độ
dài r là:
Các đáp án:
A.
2
33
;
B.
3
;
C.
2
3
;
D.
2

3
.
Đáp án đúng: D.
Câu hỏi số: 239, Tuần: 28, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:Giá trị của m để phương trình x
2
–2 ( m – 1 )x + m
2
– 1 = 0 có
nghiệm kép là:
Các đáp án:
A. - 1;
B. 1 ;
C. 2 ;
D. –2.
Đáp án đúng: B.
Câu hỏi số: 240, Tuần: 28, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:Hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O; 2) . Độ dài bán kính
đường tròn nội tiếp hình vuông là:
Các đáp án:
A. 1 ;
B. 2 ;
C. 2
2
;
D.
2
.
Đáp án đúng: D.
Câu hỏi số: 241, Tuần: 29, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình

Phần nội dung câu hỏi:Phương trình 4x
2
– 4x + 1 = 0 có các hệ số a, b', c lần lượt là:
Các đáp án:
A. 4; -2 ; 1;
B. 4; 2; 1;
C. 4 ; - 4 ; - 1 ;
D. – 4 ; 2 ; 1.
Đáp án đúng: A.
Câu hỏi số: 242, Tuần: 29, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình 5x
2
– 6x + 1 = 0 có nghiệm là:
Các đáp án:
A. –1 và 0,2;
B. 1 và 0,2;
C. 1 và - 0,2;
D. – 1 và - 0,2.
Đáp án đúng: B.
Câu hỏi số: 243, Tuần: 29, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình – 7x
2
+ 5x = - x + 3 có nghiệm là:
Các đáp án:
A. vô nghiệm;
B. -
7
9
và -
7

2
;
C.
7
9
và -
7
2
;
D.
7
9

7
2
.
Đáp án đúng: A.
Câu hỏi số: 244, Tuần: 29, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh 4 dm là:
Các đáp án:
A. 2dm ;
B.
2
dm;
C. 2
2
dm;
D. - 2
2
dm.

Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 245, Tuần: 29, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Chu vi đường tròn có bán kính 4 cm là ( với
π
= 3,14) :
Các đáp án:
A. 25,12 cm;
B. 25,12 cm
2
;
C. 12,56 cm;
D. 12,56 cm
2
.
Đáp án đúng: A.
Câu hỏi số: 246, Tuần: 29, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏiSố đo của cung tròn có độ dài 3,6 cm của đường tròn bán kính
12 cm là :
Các đáp án:
A.
π
54
;
B.
π
4,5
;
C.
π
540

;
D. 5,4.
Đáp án đúng: A.
Câu hỏi số: 247, Tuần: 29, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:Giá trị của m để phương trình x
2
–2 ( m+3) x + m
2
+3 = 0 có 2
nghiệm phân biệt là:
Các đáp án:
A. m > -1;
B. m < -1;
C. 1,5 và -1,5;
D.m = -1.
Đáp án đúng: A.
Câu hỏi số: 248, Tuần: 29, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), tia BC và tia AD
cắt nhau ở F góc DCF bằng 80
0
, góc CFD bằng 20
0
. Số đo góc ABC là:
Các đáp án:
A. 100
0
;
B.40
0
;


C. 60
0
;
D.80
0
.
Đáp án đúng: D.
Câu hỏi số: 249, Tuần: 29, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:Giá trị của m để phương trình 2x
2
+ m
2
x + 6m = 0 có một
nghiệm x = -2 là:
Các đáp án:
A. –1và- 4 ;
B. 1 và 4 ;
C. –1 và 4 ;
D. 1 và - 4.
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 250, Tuần: 29, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:Độ dài của đường tròn ngoại tiếp lục giác đều có cạnh bằng 4
là:
Các đáp án:
A. 4
π
;
B. 6
π

;
C. 10
π
;
D. 8
π
.
Đáp án đúng: D.
Câu hỏi số: 251, Tuần: 30, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Gọi x
1
, x
2


nghiệm của phương trình 4x
2
+ 2x – 5 = 0 ta có:
Các đáp án:
A. x
1
+ x
2
=
2
1
; x
1
. x
2

=
4
5−
;
C. x
1
+ x
2
=
2
1−
; x
1
. x
2
=
4
5−
;
B. x
1
+ x
2
=
4
2−
; x
1
. x
2

=
4
5
;
D. x
1
+ x
2
=
2
1
; x
1
. x
2
=
4
5
.
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 252, Tuần: 30, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình 1,5 x
2
–1,6 x + 0,1 = 0 có nghiệm là:
Các đáp án:
A. x
1
= -1 , x
2
=

15
1
;
B. x
1
= -1 , x
2
=
15
1−
;
C. x
1
= 1 , x
2
=
15
1
;
D. x
1
= 1 , x
2
=
15
1−
;
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 253, Tuần: 30, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình x

2
+ mx – 35 = 0 có một nghiệm x
1
= 7 nghiệm x
2
của phương trình là:
Các đáp án:
A. 5;
B. –5 ;
C. m ;
D. – m .
Đáp án đúng: B.
Câu hỏi số: 254, Tuần: 30, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Diện hình tròn có bán kính 5 cm là:
Các đáp án:
A. 5
π
cm ;
B . 25
π
cm
2
;
C. 25
π
cm ;
D. 25 cm
2
.
Đáp án đúng: B.

Câu hỏi số: 255, Tuần: 30, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Diện tích quạt tròn có số đo cung 36
0
, bán kính 6 cm là:
Các đáp án:
A. 3,6
π
cm
2
;
B. 3,6
π
cm ;
C.3,6
π
;
D. 3,6
π
dm
2
.
Đáp án đúng: A.
Câu hỏi số: 256, Tuần: 30, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông cạnh 8 cm là:
Các đáp án:
A. 4
π
;
B. 1,6
π

cm
2
;
C. 4
π
cm
2
;
D. 16
π
cm
2
.
Đáp án đúng: D.
Câu hỏi số: 257, Tuần: 30, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:Hai số có tổng bằng 14 , tích bằng 40. Hai số đó là:
Các đáp án:
A. 10 và 4 ;
B. 10 và - 4 ;
C. –10 và - 4 ;
D. –10 và 4.
Đáp án đúng: A.
Câu hỏi số: 258, Tuần: 30, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:Cho đường tròn (O ; 2) góc ở tâm AOB bằng 60
0
. Tính diện
tích hình viên phân giới hạn bởi cung AB và dây AB là:
Các đáp án:
A.
3

2
π
;
B.
3
2
π
+
3
;
C.
3
2
π
-
3
;
D.
3
2
π
.
3
.
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 259, Tuần: 30, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình x
2
– 2x + m = 0 có 2 nghiệm x
1

và x
2
. Giá trị của
biểu thức x
1
2
+ x
2
2
bằng :
Các đáp án:
A. 4 + 2m ;
B. – 4 + 2m;
C. – 4 – 2m ;
D. 4 – 2m .
Đáp án đúng: D.
Câu hỏi số: 260, Tuần: 30, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:Diện tích của hình tròn có chu vi bằng 20
π
cm là:
Các đáp án:
A.110
π
;
B.110
π
dm
2
;
C.

π
dm
2
;
D.10
π
cm
2
.
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 261, Tuần: 31, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Hai số 3 và 5 là nghiệm của phương trình:
Các đáp án:
A. x
2
– 8x + 15 = 0;
B. x
2
+ 8x + 15 = 0;
C. x
2
– 8x - 15 = 0;
D. - x
2
– 8x + 15 = 0.
Đáp án đúng: A.
Câu hỏi số: 262, Tuần: 31, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình
3
x

2
– (1-
3
) x – 1 = 0 có nghiệm là:
Các đáp án:
A. -
3
1
;
B. - 1và
3
1
;
C.
3
1
;
D. - 1 và -
3
1
.
Đáp án đúng: B.
Câu hỏi số: 263, Tuần: 31, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Số nghiệm của phương trình x
4
– 5 x
2
+ 4 = 0 là:
Các đáp án:
A. 1 ;

B. 2 ;
C. 3;
D. 4 .
Đáp án đúng: D.
Câu hỏi số: 264, Tuần: 31, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Diện tích phần hình vành khăn khi R =1,5cm , r = 1 cm là:
Các đáp án:
A.1,25 cm;
B. 1,25
π
cm
2
;
C.1,25
π
;
D.
π
.
Đáp án đúng: B.
Câu hỏi số: 265, Tuần: 31, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Diện tích của hình tròn có chu vi bằng 20
π
cm là:
Các đáp án:
A.110
π
;
B.110
π

dm
2
;
C.
π
dm
2
;
D.10
π
cm
2
.
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 266, Tuần: 31, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O ; R) có góc C bằng
45
0
thì diện tích hình quạt tròn AOB là:
Các đáp án:
A.
π
R
2
;
B.0,5
π
R
2
;

C. 0,25
π
R
2
;
D.2,5
π
R
2
.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 267, Tuần: 31, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình
3
1
9
63
2
2

=

+−
xx
xx
có nghiệm là:
Các đáp án:
A.3 và 1 ;
B. 3 ;
C. 1 ;

D 3 và -1.
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 268, Tuần: 31, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:Đường tròn ( O;2cm) được chia thành 3 cung có số đo tỉ lệ
với 3, 4 và 5 diện tích các hình quạt tương ứng được tạo thành là:
Các đáp án:
A.
π
dm
2
;
3
4
π
dm
2
;
3
5
π
dm
2
;
B.
π
cm;
3
4
π
cm;

3
5
π
cm;
C.
π
;
3
4
π
;
3
5
π
;
D.
π
cm
2
;
3
4
π
cm
2
;
3
5
π
cm

2
.
Đáp án đúng: D.
Câu hỏi số: 269, Tuần: 31, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình x
3
+ 3x
2
– 4x – 12 = 0 có nghiệm là:
Các đáp án:
A. 3 ;
B. 3 ; 4; - 4 ;
C. –3; -2; 2 ;
D. –3; 4.
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 270, Tuần: 31, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:Đường tròn ( O;R) được chia thành 3 cung có số đo tỉ lệ với
3, 4 và 5 diện tích các hình quạt tương ứng được tạo thành là:
Các đáp án:
A.
4
2
R
π
;
3
2
R
π
;

12
5
2
R
π
;
B.
2
2
R
π
;
3
2
R
π
;
12
5
2
R
π
;
C.
3
2
R
π
;
12

5
2
R
π
;
4
2
R
π
;
D.
3
2
R
π
;
4
2
R
π
;
12
5
2
R
π
.
Đáp án đúng: A.
Câu hỏi số: 271, Tuần: 32, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình 3x

4
+ 6x
2
= 0 có nghiệm là:
Các đáp án:
A. 0 ;
B. 0; 2;
C. 0 ; -2;
D. 0; 2; -2.
Đáp án đúng: A.
Câu hỏi số: 272, Tuần: 32, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình 3x
4
+ 7x
2
– 5 = 0 có :
Các đáp án:
A. vô nghiệm;
B. 1 nghiệm;
C. 2 nghiệm;
D. 4 nghiệm.
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 273, Tuần: 32, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình (x
2
– 1) ( 0,6x + 1) = 0,6x + 1 tương đương với
phương trình sau:
Các đáp án:
A. ( 0,6 x+1)(x
2

+ x +1) = 0;
B. ( 0,6 x+1) (x
2
-2) = 0;
C. ( 0,6 x+1) (x
2
- x +1) = 0;
D. ( 0,6 x+1) (x
2
- 1) = 0 .
Đáp án đúng: B.
Câu hỏi số: 274, Tuần: 32, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Hình trụ có bán kính đáy là 7 cm , diện tích xung quanh 439,6
cm
2
. Chiều cao của hình trụ là (
π
= 3,14 ):
Các đáp án:
A. 3,2 cm ;
B. 10 cm ;
C. 2,1 cm;
D.8,01 cm.
Đáp án đúng: B.
Câu hỏi số: 275, Tuần: 32, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Hình chữ nhật ABCD có AB = 2a , BC = 4a . Quay hình chữ
nhật đó quanh AB thì được hình trụ có thể tích V
1
. Quay quanh BC thì được hình trụ có
thể tích V

2
. Khi đó ta có:
Các đáp án:
A. V
2
= V
1
;
B. V
2
= 2V
1
;
C. 2V
2
= V
1
;
D. 3V
2
= V
1
Câu hỏi số: 276, Tuần: 32, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Hình trụ có bán kính đáy là 6 cm , chiều cao 9 cm . Diện tích
toàn phần của hình trụ là:
.
Các đáp án:
A. 108
π
;

B. 72
π
;
C. 110
π
;
D. 180
π
.
Đáp án đúng: D.
Câu hỏi số: 277, Tuần: 32, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:Tích của hai số tự nhiên liên tiếp hơn tổng của chúng là 11. Hai
số đó là:
Các đáp án:
A. 4 và 5;
B. 4 và -5;
C. –3 và -2;
D. 3 và 4.
Đáp án đúng: A.
Câu hỏi số: 278, Tuần: 32, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:: Một hình trụ rỗng hở 1 đầu , kín 1 đầu (độ dày không đáng kể)
, có chiều cao là a cm bán kính đường tròn đáy là r . Nếu sơn cả bên ngoài lẫn bên trong
thì diện tích cần sơn là:
Các đáp án:
A. (
π
r
2
+ 2
π

ra) cm
2
;
B. (2
π
r
2
+ 2
π
rb) cm
2
;
C. 2(
π
r
2
+ 2
π
ra) cm
2
;
D. (
π
r
2
+ 4
π
ra) cm
2
.

Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 279, Tuần: 32, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:Một vật thể dạng hình trụ có bán kính đường tròn đáy và độ dài
đường cao đều bằng 10 cm, người ta khoan một lỗ cũng có dạng hình trụ có bán kính
đáy và độ sâu 5cm .Thể tích phần vật thể còn lại là:
Các đáp án:
A. 4
π
cm
3
;
B. 7
π
dm
3
;
C. 0,875
π
dm
3
;
D. 81
π
cm
3
.
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 280, Tuần: 32, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình x
2

– 2x + m = 0 có 2 nghiệm x
1
và x
2
. Giá trị của
biểu thức x
1
2
+ x
2
2
bằng :
Các đáp án:
A. 4 + 2m ;
B. – 4 + 2m;
C. – 4 – 2m ;
D. 4 – 2m .
Đáp án đúng: D.
Câu hỏi số: 281, Tuần: 33, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Điểm Q ( 1; 1) thuộc đồ thị hàm số y = (m –1 ) x
2
khi m bằng :
Các đáp án:
A. 2 ;
B. –2;
C. 1;
D. 0.
Đáp án đúng: A.
Câu hỏi số: 282, Tuần: 33, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm kép:

Các đáp án:
A. - x
2
– 4x +4 = 0;
B. x
2
– 4x - 4 = 0;
C. x
2
– 4x + 4 = 0 ;
D. - x
2
+ 4x + 4 = 0.
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 283, Tuần: 33, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Số nguyên k nhỏ nhất để phương trình ( 2k – 1) x
2
– 5x + 3 = 0
vô nghiệm là:
Các đáp án:
A. 1;
B 2 ;
C. 2;
D. 3.
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 284, Tuần: 33, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Cho tam giác ABC ( Â = 90
0
), AC = 3cm , BA = 4cm . Quay
tam giác đó một vòng quanh cạnh AB ta được hình nón có diện tích xung quanh là:

Các đáp án:
A. 20
π
cm
2
;
B.4 8 cm
2
;
C.15
π
cm
2
;
D. 64
π
cm
2
.
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 285, Tuần: 33, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Cắt hình nón cụt bởi một mặt phẳng song song với đường cao ta
được mặt cắt là:
Các đáp án:
A. Một hình chữ nhật ;
B. Một hình thang ;
C. Một hình thang cân;
D. Một hình thang vuông.
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 286, Tuần: 33, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình

Phần nội dung câu hỏi:Một hình nón có bán kính đáy là 7 cm, đường sinh 10 cm. Diện
tích toàn phần của hình nón là:
Các đáp án:
A.119
π
cm
2
;
B. 49
π
;
C. 70
π
cm
2
;
D. 31
π
.
Đáp án đúng: A.
Câu hỏi số: 287, Tuần: 33, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:Nếu m và n là 2 nghiệm của phương trình x
2
+ mx + n = 0 thì
tổng các nghiệm bằng:
Các đáp án:
A. 1;
B. -1;
C. 2;
D. – 2.

Đáp án đúng: B.
Câu hỏi số: 288, Tuần: 33, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:Một thùng chứa dạng hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 3
m, cao 2
3
1
m đựng đầy nước . Khối lượng nước trong thùng là ( 1 dm
3
nước có khối
lượng 1kg ,
π
= 3,14) :
Các đáp án:
A. 65940 kg;
B. 659 kg;
C. 695 kg ;
D. 6594 kg.
Đáp án đúng: A.
Câu hỏi số: 289, Tuần: 33, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình
2−x
x
=
xx
x
2
210
2



có nghiệm là:
Các đáp án:
A. 1 +
11
;
B. -1 -
11
và-1 +
11
;
C. -1 +
11
;
D. -1 -
11
;
Đáp án đúng: B.
Câu hỏi số: 290, Tuần: 33, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:Một hình nón có bán kính đường tròn đáy là
2
m
(cm), thể tích
bằng
6
1
thể tích hình trụ có bán kính đường tròn đáy là m (cm) , chiều cao hình trụ là h
(cm). Chiều cao hình nón là :
Các đáp án:
A. h cm ;
B. 4h cm;

C. 3h cm ;
D. 2h cm .
Đáp án đúng: D.
Câu hỏi số: 291, Tuần: 34, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Điểm M (- 1; -5 ) thuộc đồ thị hàm số sau :
Các đáp án:
A. y =
5
1
x
2
;
B. y = x
2
;
C. y = -5 x
2
;
D. y = -
5
1
x
2
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 292, Tuần: 34, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình x
2
– 2x + m = 0 có hai nghiệm trái dấu khi:
Các đáp án:
A. m = 0 ;

B. m > 0 ;
C. m < 0 ;
D. m = 1.
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 293, Tuần: 34, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Phương trình x
2
– 3x - 4 = 0 có hai nghiệm x
1
, x
2
.
Tổng x
1
+ x
2
- 3x
1
x
2
bằng :
Các đáp án:
A. -9;
B. 9 ;
C 15;
D. 15.
Đáp án đúng: D.
Câu hỏi số: 294, Tuần: 34, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Hình nón có chiều cao 16 cm bán kính đường tròn đáy là 12 cm
. Diện tích xung quanh hình nón là:

Các đáp án:
A. 240
π
cm
2
;
B. 240 cm
2
;
C. 192
π
cm
2
;
D. 192 cm
2
.
Đáp án đúng: A.
Câu hỏi số: 295, Tuần: 34, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:: Một hình trụ và một hình nón có cùng chiều cao và bán kính
đáy . Tỷ số giữa thể tích hình nón và thể tích hình trụ là:
Các đáp án:
A.
2
1
;
B.
3
1
;

C.
3
2
;
D. 2.
Đáp án đúng: B.
Câu hỏi số: 296, Tuần: 34, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:Một hình trụ có chiều cao gấp đôi bán kính đáy . Tỷ số của thể
tích hình trụ này và thể tích hình cầu có bán kính bằng bán kính đáy của hình trụ là:
Các đáp án:
A.
9
4
;
B.
2
3
;
C. 3;
D. -
9
4
.
Đáp án đúng: B.
Câu hỏi số: 297, Tuần: 34, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:Giá trị của a để 3 đường thẳng y = ax + 1 , y = 2x + 3,
y = 4x - 3 đồng quy là:
Các đáp án:
A.
3

8
;
B . 3;
C. 2;
D. -
3
8
.
Đáp án đúng: A.
Câu hỏi số: 298, Tuần: 34, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:Một hình trụ có đường cao bằng đường kính đáy và có thể tích
bằng 128π cm
3
, diện tích xung quanh của hình trụ đó là:
Các đáp án:
A. 64cm
2
;
B. 64π dm
2
;
C. 0,64π dm
2
;
D. - 64 dm
2
.
Đáp án đúng: C.
Câu hỏi số: 299, Tuần: 34, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:Hai số có tổng bằng 7 và tổng các bình phương của chúng bằng

25. Hai số đó là:
Các đáp án:
A . - 5; 2;
B. 3 và 4 ;
C 6; 1;
D . - 9; 2 .
Đáp án đúng: B.
Câu hỏi số: 300, Tuần: 34, Kỹ năng: đọc ,Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:Một hình nón có chiều cao gấp đôi bán kính đáy có thể tích
bằng 7,9cm
3
. Thể tích hình cầu có bán kính bằng bán kính đáy hình nón là (
π
= 3,14):
Các đáp án:
A. 15,8cm
3
;
B.1,58cm
3
;
C.158cm
3
;
D. 15 cm
3
.
Đáp án đúng: A.

×