Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

bài tập chương dẫn xuất halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.15 KB, 14 trang )

Bài tập trắc nghiệm Dẫn xuất halogen – Ancol – Phenol.
Câu1
Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống:
Nhóm chức là. gây ra những phản ứng hóa học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ.
A. nguyên tố B. nhóm các nguyên tố C. các nguyên tử D. nhóm nguyên tử.
Câu2
Công thức chung của rượu no đơn chức là?
A. C
n
H
2n
OH B. (CH
3
)
n
OH C. R
n
(OH)
m
D. C
n
H
2n+2
O
Câu3
Số đồng phân của rượu no đơn chức có công thức phân tử C
4
H
10
O bằng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


Câu4
Rựơu thơm ứng với công thức C
8
H
10
O có mấy đồng phân?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu5
Phenol còn được gọi là:
A.rượu thơm B. axit cacboxylic C. phenolic D. axit phenic
Câu6
Ở điều kiện thường, metanol là chất lỏng mặc dù khối lượng phân tử của nó không lớn, đó là do:
A. Các phân tử metanol tạo được liên kết hidro liên phân tử.
B. Trong thành phần của metanol có oxi.
C. Độ tan lớn của metanol trong nước.
D. Sự phân ly của rượu.
Câu7
Trong dãy đồng đẳng rượu no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng. B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng. D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
Câu8
Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của đimetyl ete là do:
A. Phân tử rượu phân cực mạnh. B. Cấu trúc phân tử rượu bền vững hơn.
C. Rượu etylic tạo liên kết hidro với nước. D. Rượu etylic tạo được liên kết hidro liên phân tử.
Câu9
Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Rượu etylic. B. Rượu n-propylic. C. Etylmetyl ete. D. Etylclorua.
Câu10
Rượu và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH

3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHCH
2
NH
2
B. (CH
3
)
2
CHOH và(CH
3
)
2
CHNH
2

C. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2

CHNHCH
3
D. (CH
3
)
3
COH.và (CH
3
)
3
CNH
2
.
Câu11
Cho một mẩu quỳ tím vào dung dịch etanol trong nước, quỳ chuyển sang màu:
A. xanh B. đỏ C. mất màu D. không đổi màu.
Câu12
Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải của phenol?
(1) Chất rắn; (2) Màu nâu; (3) Rất độc; (4) Nóng chảy ở nhiệt độ cao.
Phản ứng được với: (5) dung dịch nước brôm ; (6) Axit nitric; (7) Natri; (8) Kalihidroxit.
A. 1, 6 B. 2, 4 C. 1, 6, 8 D. 2, 4, 6.
Câu13
Trong các chất sau, phenol phản ứng được với chất nào?
(1) dung dịch Brôm; (2) dung dịch bazơ; (3) dung dịch axit clohidric;
(4) rượu metylic; (5) axit axetic; (6) etylaxetat
A. 1, 2 B. 1, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 5, 6
Câu14
Cho biết sản phẩm chính của phản ứng tách nước từ (CH
3
)

2
CHCHOHCH
3
A. 2-Metyl-1-buten B. 2-Metyl-2-buten C. 3-Metyl-1-buten D. 1,1,2-Trimetyletilen
Câu15
Đun rượu s-butylic với sự có mặt của axit H
2
SO
4
đậm đặc ở 170
o
C thì sản phẩm chính sẽ là:
A. Đibutylete B. 2-Metylpropen C. 1-Buten D. 2-Buten
Câu16
Anken CH
3
-CH(CH
3
)-CH

=CH
2
là sản phẩm tách nước của rượu nào?
A. 2-Metyl-1-butanol B. 2-Metyl-2-butanol
C. 3-Metyl-1-butanol D. 2, 2-Đimetyl-1-propan
Câu17
Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không thể phản ứng được với nhau?
A. Rượu etylic và phenol. B. Etanol và axit axetic.
C. Anilin và axit sunfuric. D. Phenol và natri etylat.
Câu18

Để làm khan etanol có lẫn nước, người ta có thể áp dụng phương pháp nào?
A. Cho CaO (mới nung) vào rượu B. Cho axit H
2
SO
4
đậm đặc vào rượu
C. Cho CuSO
4
.nH
2
O vào rượu. D. Đun nóng cho nước bay hơi.
Câu19
Khi tiến hành tách nước propanol-1 ta thu được propen. Tiến hành hiđrat hóa propen thì thu được:
A. rượu ban đầu. B. một rượu khác. C. 2 rượu đồng phân. D. Rượu bậc 2.
Câu20
Đốt cháy rượu X được số mol H
2
O lớn hơn số mol CO
2
với. Vậy X thuộc dãy đồng đẳng:
A. Rượu no, mạch hở. B. Ankanol. C. Rượu no, đa chức, mạch hở. D. Rượu no.
1
Bài tập trắc nghiệm Dẫn xuất halogen – Ancol – Phenol.
Câu21
Công thức của một rượu no, đa chức mạch hở C
n
H
2n+2-x
(OH)
x

. Mối liên hệ giữa n và x là:
A.
2 x n.
≤ ≤
B.
2 x n.
= ≤
C.
2 x n.
< ≤
D.
2 x n.
< <
Câu22
Công thức của một rượu chưa no là C
n
H
2n -1
OH, với n là:
A.
3 n.≤
B.
n 3.
>
C.
n 4.
>
D.
2 n.


Câu23
Đốt cháy x mol rượu thu được 2x mol H
2
O. Vậy rượu đem đốt cháy là:
A. Rượu metylic. B. Rượu etylic. C. Rượu n - propylic. D. Rượu iso - propylic.
Câu24
Đốt cháy một rượu (số nguyên tử cacbon
4

) thu được nước có số mol gấp đôi số mol CO
2
.
Vậy rượu đem đốt cháy là:
A. Rượu metylic. B. Rượu etylic. C. Rượu n - propylic. D. Rượu iso - propylic.
Câu25
Đốt cháy một rượu (có số C
4

) thu được H
2
O có số mol gấp 4/3 số mol CO
2
. Vậy rượu đem
đốt cháy là:
A. C
3
H
7
OH. B. C
3

H
6
(OH)
2
. C. C
3
H
5
(OH)
3
. D. tất cả đều đúng.
Câu26
Đốt cháy x mol rượu thu được 3x mol H
2
O. Vậy rượu đem đốt cháy là
A. C
2
H
5
OH. B. C
2
H
4
(OH)
2
. C. C
3
H
5
OH. D. tất cả đều đúng

Câu27
Đốt cháy x mol một rượu đơn chức A mạch hở (số nguyên tử cacbon
4

) cần 3x mol O
2
. Vậy
rượu đem đốt cháy là:
A. Rượu metylic. B. Rượu etylic. C. Rượu n - propylic. D. Rượu iso - propylic.
Câu28
Đốt cháy hoàn toàn x mol rượu mạch hở thu được 3x mol CO
2
, khi cho x mol rượu tác dụng với
Na dư thì thu được x mol H
2
. Vậy rượu là:
A. Etylenglycol. B. Rượu anlylic. C. Glixerin. D. Propanđiol.
Câu29
Đốt cháy hoàn toàn x mol rượu rượu no, mạch hở thu được 5x mol hỗn hợp gồm CO
2
và H
2
O.
Vậy rượu đem đốt cháy là:
A. C
2
H
5
OH. B. C
2

H
4
(OH)
2
.
C. C
3
H
7
OH. D. C
2
H
5
OH hoặc C
2
H
4
(OH)
2
.
Câu30
Đốt cháy hoàn toàn x mol rượu mạch hở thu được 6x mol hỗn hợp gồm CO
2
và H
2
O. Vậy rượu
đem đốt cháy là:
A. C
2
H

5
OH. B. C
2
H
4
(OH)
2
.
C. C
3
H
5
OH. D. C
2
H
5
OH hoặc C
2
H
4
(OH)
2
.
Câu31
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 22g
CO
2
và 12,6g H
2
O. Vậy hỗn hợp rượu là:

A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D.C
3
H
5
OH và C
4
H

7
OH.
Câu32
Etylen glycol tác dụng với Cu(OH)
2
là do:
A. có hai nhóm - OH.
B. có hai nguyên tử hiđro linh động.
C. tương tác qua lại giữa 2 nhóm –OH kề nhau làm tăng độ linh động của nguyên tử hydro.
D. Cu(OH)
2
không tan.
Câu33
Phenol tác dụng với dung dịch NaOH là do:
A. Trong phân tử có nhóm -OH.
B. Trong phân tử có nhân benzen.
C. Do tác dụng hút e
-
của nhân benzen đối với -OH làm cho phenol có tính axit.
D. Có nguyên tử hydro linh động.
Câu34
Benzen không phản ứng với dd Br
2
nhưng phenol tác dụng tạo ra sản phẩm kết tủa, vì:
A. Phenol có tính axit.
B. Trong phân tử có nhân benzen.
C. Nhóm –OH đẩy electron làm tăng mật độ electron tại vị trí octo, para.
D. Benzen không tan trong nước.
Câu35
10,6 gam hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức mạch hở đồng đẳng liên tiếp khi tác dụng với Na dư thu

được 2,24lit khí hiđro (đkc). Vậy khi đốt cháy tạo ra thể tích khí CO
2
ở điều kiện chuẩn là:
A. 11,2lit. B. 22,4lit. C. 33,6lit. D. 16,72lit.
Câu36
Các chất: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, H
2
O được sắp xếp theo chiều tăng độ linh động nguyên
tử hiđro trong nhóm -OH như sau :
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, H

2
O. B. H
2
O, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, H
2
O, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH. D. CH
3
COOH, C
2

H
5
OH, C
6
H
5
OH, H
2
O.
2
Bài tập trắc nghiệm Dẫn xuất halogen – Ancol – Phenol.
Câu37
Các chất sau: H
2
O, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
CH
2
OH được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ
sôi như sau:
A. CH
3
CH
2
OH, H
2

O, CH
3
CHO, CH
3
COOH. B. H
2
O, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
CH
2
OH.
C. CH
3
CHO, CH
3
CH
2
OH, H
2
O, CH
3
COOH. D. H
2
O, CH
3
CH

2
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH,
Câu38
Rượu etylic tan nhiều trong nước là do:
A. Rượu etylic là chất điện ly. B. Rượu etylic có khối lượng phân tử nhỏ.
C. Rượu etylic tạo liên kết hiđro với nước. D. Rượu etyliccó kích thước nhỏ.
Câu39
Bậc của rượu là:
A. số nguyên tử cacbon có trong rượu. B. số nhóm -OH có trong rượu.
C. bậc của nguyển tử C mà -OH liên kết. D. bậc của nguyên tử C.
Câu40
Cho các rượu: I. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH; II. CH
3
-CH(OH)-CH
3
; III.CH
3
-(CH
3
)C(OH)-CH

3
IV. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH.; V. CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
; VI. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-OH
Khi đun nóng rượu ở nhiệt độ 180
o
C, H
2
SO
4
đậm đặc thì rượu bị khử nước tạo ra olefin duy nhất là:
A. I, II, III, IV, VI. B. I, II, III, V. C. II, III, V. D. III.

Câu41
Cho các rượu sau: I. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH. II. CH
3
-CH(OH)-CH
3
; III. CH
3
-(CH
3
)C(OH)-CH
3
IV. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH. V. CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CH

3
. VI. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-OH
Khi đun nóng rượu với CuO, rượu tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:
A. I, II, IV. B. I, IV, VI. C. II, V. D. II, III, V.
Câu42
Cho các rượu sau: I. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH. II. CH
3
-CH(OH)-CH
3
; III. (CH
3
)
2
C(OH)-CH
3

IV. CH
3

-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH. V. CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
. VI. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-OH
Rượu bậc hai là:
A. II, III, V. B. II, V. C. I, IV, V. D. III, V.
Câu43
Đốt cháy một ete X đơn chức ta thu được a mol CO
2
và b mol H
2
O. Biết b/a = 4/3. Vậy ete X là
ete được tạo ra từ:
A. Rượu etylic. B. Rượu metylic và rượu etylic.
C. Rượu metylic và rượu izo - propylic. D. Rượu metylic.

Câu44
Đốt cháy một ete X đơn chức ta thu được a mol CO
2
và b mol H
2
O. Biết b/a = 4/3. Vậy ete X là
ete là đồng phân của rượu nào?
A. Rượu propylic. B. Butanol. C. Butanol-1 D. Rượu butylic.
Câu45
Một rượu X có công thức ĐGN là (C
2
H
5
O). Vậy rượu X là :
A. Rượu no, đơn chức mạch hở. B. Rượu no, đa chức mạch hở.
C. Rượu chưa no, đơn chức mạch hở. D. Rượu chưa no, đa chức mạch hở.
Câu46
Một rượu X có công thức ĐGN là (C
2
H
5
O). Vậy rượu X là :
A. C
2
H
4
OH. B. C
2
H
5

OH. C. C
4
H
8
(OH)
2
. D. C
6
H
12
(OH)
3
.
Câu47
Ba rượu X, Y, Z bền. Đốt cháy mỗi rượu đều tạo ra CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol là:
H O CO
2 2
n : n 4:3=

Vậy công thức phân tử của 3 rượu có thể là:
A. C
3
H
6
O, C
3

H
8
O, C
3
H
8
O
2
. B. C
3
H
8
O, C
3
H
8
O
2
, C
3
H
8
O
3
.
C. C
3
H
6
O, C

3
H
8
O
2
, C
3
H
8
O
3
. D. C
4
H
10
O, C
4
H
10
O
2
, C
4
H
10
O
3
.
Câu48
Ba rượu X, Y, Z bền. Đốt cháy mỗi rượu đều tạo ra CO

2
và H
2
O theo tỉ lệ mol là:
H O CO
2 2
n : n 4:3=
. Vậy công thức phân tử của 3 rượu có thể là:
A. Ba rượu no, mạch hở có CTPT dạng C
3
H
8
O
x
(
1 x 3
≤ ≤
).
B. Ba rượu no, đơn chức mạch hở có CTPT C
3
H
8
O.
C. Ba rượu no, đa chức mạch hở có CTPT C
3
H
8
O
2
.

D. C
3
H
8
O
2
; C
3
H
8
O
3
; C
3
H
8
O
4
.
Câu49
A, B, C, D có CTPT tương ứng: C
4
H
10
, C
4
H
10
O, C
4

H
9
Cl, C
4
H
8
. Chất có nhiều đồng phân nhất là:
A. A. B. B. C. C. D. D
Câu50
C
n
H
2n+2
O là CTPT ứng với các hợp chất:
A. Rượu và ete. B. Xeton và andehit. C. Rượu và xeton. D. Rượu và andehit.
Câu51
Đốt cháy một rượu đa chức thu được H
2
O và CO
2
có tỉ lệ mol tương ứng là 5:4. Vậy rượu đó là:
A. C
4
H
10
O
2
. B. C
4
H

10
O
3
. C. C
4
H
10
O
4
. D. Tất cả đều đúng.
Câu52
Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được số mol CO
2
và H
2
O có tỉ lệ
số mol tương ứng 2:3. Vậy công thức phân tử của hỗn hợp rượu đó là:
A. C
2
H
6
O; C
3
H
8
O. B. C
2
H
6
O

2
; C
3
H
8
O
2
. C. CH
4
O và C
3
H
8
O. D. CH
4
O và C
3
H
8
O
2
.
3
Bài tập trắc nghiệm Dẫn xuất halogen – Ancol – Phenol.
Câu53
Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được số mol CO
2
gấp đôi số mol
hỗn hợp đem đốt cháy. Vậy công thức phân tử của hỗn hợp rượu đó là:
A. C

2
H
6
O; C
3
H
8
O. B. C
2
H
6
O
2
; C
3
H
8
O
2
. C. CH
4
O; C
3
H
8
O. D. CH
4
O; C
3
H

8
O
2
.
Câu54
Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được số mol CO
2
gấp 2,5 lần số
mol hỗn hợp đêm đốt cháy, và khi cho hỗn hợp tác dụng với Na thì thu được số mol H
2
bằng số mol hỗn
hợp. Vậy CTPT của hỗn hợp rượu đó là:
A. C
2
H
6
O
2
và C
3
H
8
O
2
. B. C
3
H
6
O
2

và C
3
H
8
O
2
. C. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
. D. C
2
H
4
O
2
và C
4
H
10
O
2

.
Câu55
Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu mạch hở có số mol bằng nhau, ta thu được số mol CO
2
gấp 2 lần số mol
hỗn hợp đêm đốt cháy, và khi cho hỗn hợp tác dụng với Na thì thu được số mol H
2
lớn ½ số mol hỗn
hợp. Vậy CTPT của hỗn hợp rượu đó là:
A. CH
3
OH và C
3
H
5
OH. B. CH
4
O và C
3
H
8
O
3
. C. C
2
H
6
O và C
2
H

6
O
3
. D. CH
4
O và C
3
H
8
O.
Câu56
0,2 mol rượu A tác dụng với Na dư tạo ra 6,72lit khí H
2
(đkc). Mặt khác khi đốt cháy A tạo ra
H
2
O và CO
2
theo tỉ lệ mol tương ứng là 4:3. Vậy rượu A là:
A. Rượu etylic. B. Etylenglycol. C. Glixerin. D. Propanol.
Câu57
0,2 mol rượu A tác dụng với Na dư tạo ra 6,72lit khí H
2
(đkc). Mặt khác khi đốt cháy A tạo ra số
mol CO
2
gấp 3 lần số mol rượu đem đốt cháy. Vậy rượu A là:
A. Rượu etylic. B. Etylenglycol. C. Glixerin. D. Propanol.
Câu58
Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta được H

2
O và CO
2
có tỉ lệ sô mol
tương ứng 3:2. Vậy thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp là:
A. 34,78% và 65,22%. B. 35% và 65%. C. 38% và 62%. D. 40% và 60%.
Câu59
Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức A và B với H
2
SO
4
đậm đặc ở140
o
C, ta được hỗn hợp 3 ete.
Đốt cháy một trong 3 ete thu được ở trên tạo ra 13,2g CO
2
và 7,2g H
2
O. Hai rượu ban đầu là:
A. CH
3
OH; C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH; C

3
H
7
OH. C. C
3
H
7
OH; C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH; C
3
H
7
OH.
Câu60
Đốt cháy 0,1mol rượu no A cần 0,35mol O
2
. Công thức phân tử của rượu no A là:
A. C
3
H
8
O. B. C
3
H
8

O
2
. C. C
3
H
8
O
3
. D. C
3
H
6
O.
Câu61
Đốt cháy 0,1mol rượu no A cần 0,3mol O
2
. Công thức phân tử của rượu no A là:
A. C
3
H
8
O. B. C
3
H
8
O
2
. C. C
3
H

8
O
3
. D. C
2
H
6
O.
Câu62
Từ muối C
6
H
5
ONa có thể tái tạo lại phenol bằng cách:
A. cho tác dụng với dd của axit mạnh hơn. B. nung nóng
C. hòa tan vào nước rồi đun sôi. D. cho tác dụng với dd rượu etylic.
Câu63
Khi đun nóng một rượu no, đơn chức A với H
2
SO
4
đậm đặc ở nhiệt độ 140
o
C thu được ete B. Biết
tỉ khối hơi của B đối với A là 1,4375. Vậy rượu A là:
A. CH
3
OH. B. C
2
H

5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu64
Khi đun nóng một rượu no, đơn chức A với H
2
SO
4
đậm đặc ở nhiệt độ 140
o
C thu được ete B. Biết
tỉ khối hơi của B đối với A là 1,608. Vậy rượu A là:
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C

4
H
9
OH.
Câu65
Khi đun nóng một rượu no, đơn chức A với H
2
SO
4
đậm đặc thu được chất B. Biết tỉ khối hơi của
B đối với A là 1,7. Vậy rượu A là:
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu66
Khi đun nóng một rượu no, đơn chức A với H
2
SO

4
đậm đặc ở nhiệt độ 180
o
C thu được olefin B.
Biết tỉ khối hơi của A đối với B là 1,643. Vậy rượu A là:
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu67
Cho 100ml rượu etylic 64
o
(d =0,8g/ml) tác dụng với Na (dư) được V lít H
2
(đktc). Tính V?
A. 34,87lit. B. 35,12lit. C. 12,47lit. D. 39,15lit.
Câu68
Đốt cháy một rượu được số mol nước gấp đôi số mol CO
2

. Rượu đã cho là :
A. C
2
H
4
(OH)
2
. B. C
4
H
8
(OH)
2
C. C
2
H
5
OH. D. CH
3
OH.
Câu69
Đốt cháy a mol rượu no A được 2a mol nước. Vậy rượu A là:
A. CH
3
OH. B. C
3
H
7
OH. C. C
3

H
5
(OH)
3
. D. C
3
H
5
OH.
Câu70
Rượu A tác dụng với Na cho một thể tích hiđro đúng bằng thể tích hơi rượu đã dùng. Mặt khác,
đốt cháy hết một thể tích hơi rượu A thu được chưa đến 3 thể tích khí CO
2
(các thể tích khí đo cùng điều
kiện). Rượu A có tên gọi là:
A. Rượu etylic. B. Rượu propylic. C. Propanđiol. D. Etylenglycol.
Câu71
Đốt cháy hoàn toàn 1mol rượu no, mạch hở A cần 2,5mol khí oxi. A là:
A. CH
3
OH. B. C
2
H
4
(OH)
2
. C. C
2
H
5

OH. D. C
3
H
7
OH.
4
Bài tập trắc nghiệm Dẫn xuất halogen – Ancol – Phenol.
Câu72
Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai rượu đơn chức mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thu được 8,8g CO
2
và 6,3g nước. Hỗn hợp là:
A. CH
3
OH; C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH; C
3
H
7
OH. C. C
2
H
5

OH và C
3
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH; C
4
H
9
OH.
Câu73
Đốt cháy 0,2mol hỗn hợp gồm một rượu đơn chức no và một rượu đơn chức chưa no có chứa một
liên kết đôi, tất cả mạch hở thu được 17,6g CO
2
và 9g H
2
O. Công thức phân tử của hai rượu là:
A. CH
3
OH; C
3
H
5
OH. B. C
2
H
5

OH; C
3
H
5
OH. C. C
2
H
5
OH; C
3
H
7
OH D. C
3
H
7
OH; C
4
H
7
OH.
Câu74
Đốt cháy hết a mol rượu no A được 5a mol hỗn hợp CO
2
và H
2
O. A có công thức:
A. CH
3
OH. B. C

2
H
4
(OH)
2
. C. C
3
H
7
OH. D. C
3
H
6
(OH)
2
Câu75
Rượu etylic có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với các andehit và dẫn suất halogen có khối lượng
xấp xỉ với nó vì:
A. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic cho phản ứng với Na.
B. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic tạo được liên kết hiđro với nước.
C. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic có khả năng loại nước tạo olefin.
D. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic có khả năng liên kết hiđro liên phân tử.
Câu76
Một lượng rượu A mạch hở khi hóa hơi được một thể tích hơi bằng thể tích của hiđro sinh ra khi
cũng một lượng rượu đó tác dụng với Na. Mặt khác đốt cháy hết 1 mol A cần 4 mol O
2
. Vậy A là:
A. C
2
H

4
(OH)
2
. B. C
3
H
7
OH. C. C
3
H
6
(OH)
2
. D. C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu77
Đun nóng 2 rượu đơn chức X, Y với H
2
SO
4
đặc được hỗn hợp gồm 3 ete. Lấy ngẫu nhiên một
ete đó đốt cháy hoàn toàn được 6,6g CO
2
và 3,6g H
2

O. X và Y lần lượt là:
A. Hai rượu đơn chức chưa no. B. Hai rượu đơn chức có cùng số nguyên tử C.
C. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
Câu78
Rượu đơn chức no X mạch hở có tỷ khối hơi so với hyđro là 37. Cho X tác dụng với H
2
SO
4
đặc
đun nóng đến 180
o
C thấy tạo ra một anken có nhánh duy nhất. Tên của X là:
A. Butanol -1. B. Butanol -2. C. 2 - metylpropanol-1. D. Propanol -1.
Câu79
Ở điều kiện thường CH
3

OH là chất lỏng mặc dù khối lượng phân tử không lớn là do:
A. Trong cấu tạo của phân tử CH
3
OH có nguyên tử hiđro linh động.
B. Tạo thành liên hợp các phân tử do giữa các phân tử CH
3
OH có liên kết hiđro.
C. Do trong thành phần phân tử có nguyên tử O.
D. Do CH
3
OH có tạo thành liên kết hiđro với nước.
Câu80
Một rượu đơn chức X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn suất Y chứa 58,4% Br về khối lượng.
Đun X với H
2
SO
4
đậm đặc ở 180
o
C được 3 anken. CTCT của X là:
A. Butanol -1. B. Pentanol -1. C. Butanol -2. D. 2-metylpropanol -1.
Câu81
Đun nóng hỗn hợp gồm CH
3
OH và C
3
H
7
OH với H
2

SO
4
đặc có thể cho tối đa bao nhiêu sản phẩm
hữu cơ.
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu82
Cho 6g rượu đơn chức no X mạch hở tác dụng với CH
3
COOH (lấy dư) hiệu suất 100% thu được
10,2g este. Công thức của X là:
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu83
Công thức dãy đồng đẳng của rượu etylic là:
A/ R-OH B/ C
n
H

2n+1
OH C/ C
n
H
2n+2
O D/ C
n
H
2n
O
Câu84
Công thức nào dưới đây là công thức của rượu no, mạch hở chính xác nhất?
A/ R(OH)
n
B/ C
n
H
2n+2
O
x
C/ C
n
H
2n+2-x
(OH)
x
D/ C
n
H
2n+2

O.
Câu85
Câu nào đúng nhất khi nói về các đồng phân có CTPT C
4
H
10
O?
A/ có 3 đồng phân thuộc chức rượu B/ có 2 đồng phân thuộc chức ete
C/ có 4 đồng phân rượu bậc nhất D/ có 1 đồng phân rượu bậc 3
Câu86
Số đồng phân rượu bậc 2 ứng với CTPT C
5
H
12
O là:
A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5
Câu87
Ancol no đơn chức có 10H trong phân tử có số đồng phân là:
A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5
Câu88
Số đồng phân (cùng chức rượu) tối đa ứng với CTPT C
3
H
8
O
x
là:
A/ 3 B/ 4 C/ 5 D/ 6
Câu89
Công thức nào đúng với tên gọi tương ứng?

A/ rượu sec-butylic: (CH
3
)
2
CH-CH
2
OH B/ rượu iso-amylic: (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
CH
2
OH
C/ axit picric: Br
3
C
6
H
2
OH D/ p-crezol: p-CH
3
-C
6
H
4
-OH.

5
Bài tập trắc nghiệm Dẫn xuất halogen – Ancol – Phenol.
Câu90
Rượu etylic có thể tạo thành trực tiếp từ:
A/ etan B/ tinh bột C/ etyclorua D/ etin
Câu91
Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa?
A/ anđehit axetic B/ etilen C/ etylclorua D/ tinh bột
Câu92
Rượu nào khó bị oxi hóa nhất?
A/ rượu n-butylic B/ rượu s-butylic C/ rượu i-butylic D/ rượu t-butylic
Câu93
Rượu nào sau đây bị oxi hóa thành xeton?
A/ CH
3
-CH(OH)-CH
3
B/ (CH
3
)CH-CH
2
OH C/ CH
3
CH
2
CH
2
OH D/ butanol-1
Câu94
Rượu nào dưới đây khó bị oxi hóa nhất?

A/ 2-metylbutanol-1 B/ 3-metylbutanol-2 C/ 2-metylbutanol-2 D/ 3-metylbutanol-1.
Câu95
Khi đun nóng butanol-2 với H
2
SO
4
đậm đặc ở 170
0
C thì nhận được sản phẩm chính:
A/ buten-1 B/ dibutyl ete C/ buten-2 D/ dietyl ete
Câu96
Hiđrat hóa 2-metyl buten-2 thì thu được sản phẩm chính:
A/ 3-metyl butan-1-ol B/ 3-metyl butan-2-ol C/ 2-metyl butan-2-ol D/ 2-metyl butan-1-ol
Câu97
Hiđrat hóa propen và một olefin A thu được 3 ancol (có số C không quá 4). Tên của A là:
A/ but-1-en B/ but-2-en C/ iso-butilen D/ pent-1-en
Câu98
Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A/ CH
3
-O-CH
3
B/ C
2
H
5
OH C/ CH
3
CHO D/ H
2

O
Câu99
Có thể phân biệt hai chất lỏng rượu etylic và bezen bằng chất nào?
A/ dung dịch Br
2
B/ Na C/ dung dịch HCl D/ dung dịch NaOH
Câu100
Có thể phân biệt phenol và anilin bằng chất nào?
A/ dung dịch Br
2
B/ dung dịch HCl C/ benzen D/ quỳ tím.
Câu101
Có mấy đồng phân C
3
H
8
O bị oxi hóa thành andehit?
A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4
Câu102
Số đồng phân có chứa nhân benzen phản ứng với Na, có CTPT C
7
H
8
O là:
A/ 3 B/ 4 C/ 5 D/ 6
Câu103
Số hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8

O tác dụng với NaOH là:
A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4
Câu104
Khi làm thí nghiệm với phenol xong, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm với dung
dịch loãng nào sau đây?
A/ dd HCl B/ dd NaCl C/ dd NaOH D/ dd NaHCO
3
Câu105
Khi làm thí nghiệm với phenol xong, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm với dung
dịch loãng nào sau đây?
A/ dung dịch HCl B/ dung dịch NaCl C/ dung dịch Na
2
CO
3
D/ dung dịch NaHCO
3
Câu106
Khi làm thí nghiệm với anilin xong, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm bằng các
dung dịch loãng nào sau đây?
A/ dd HCl B/ dd nước vôi trong C/ dd NH
3
D/ dd NaCl
Câu107
Có thể tách riêng các chất từ hỗn hợp anilin-phenol bằng các chất nào?
A/ dd NaOH, dd Br
2
B/ H
2
O, dd HCl C/ dd HCl, dd NaOH D/ dd NaCl, dd Br
2

Câu108
Một chai rượu etylic có nhãn được ghi 25
0
nghĩa là:
A/ cứ 100g dung dịch có 25g rượu nguyên chất B/ cứ 100g dung dịch có 25ml rượu nguyên chất
C/ cứ 75ml nước có 25ml rượu nguyên chất D/ cứ 100ml nước có 25ml rượu nguyên chất
Câu109
Khi đun nóng n rượu đơn chức có mặt H
2
SO
4
đậm đặc ở 140
0
C thì thu được số ete tối đa là:
A/ 2n B/ 3n C/ n
2
D/ [n(n+1)]/2.
Câu110
Chọn phản ứng sai:
A/ phenol + dd Br
2
→ axit picric + HBr
B/ rượu benzylic + CuO → andhit benzoic + Cu + H
2
O
C/ propanol-2 + CuO → axeton + Cu + H
2
O
D/ etilenglicol + Cu(OH)
2

→ dd màu xanh thẫm + H
2
O
Câu111
Anken thích hợp để điều chế 3-etyl pentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa:
A/ 3-etyl pent-2-en B/ 3-etyl pent-1-en C/ 3,3-dimetyl pent-2-en D/ 3-etyl pen-3-en.
Câu112
Công thức phân tử của đietyl amin là:
A/ C
5
H
13
N B/ C
4
H
11
N C/ C
6
H
15
N D/ C
5
H
11
N
6
Bài tập trắc nghiệm Dẫn xuất halogen – Ancol – Phenol.
Câu113
Công thức nào sau đây không phải là một phenol?
A/ CH

3
-C
6
H
4
-OH B/ Cl-C
6
H
4
-OH C/ C
2
H
5
-C
6
H
4
-OH D/ C
6
H
5
-CH
2
-OH
Câu114
Khi đun nóng hỗn hợp rượu etylic và iso-propylic với H
2
SO
4
đậm đặc ở 140

0
C có thể thu được số
ete tối đa là?
A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5
Câu115
Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác H
2
SO
4
đậm đặc có thể thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm hữu cơ trong phân tử có ba nguyên tố C, H, O:
A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5
Câu116
C
4
H
11
N có bao nhiêu đồng phân?
A/ 5 B/ 6 C/ 7 D/ 8
Câu117
C
4
H
11
N có bao nhiêu đồng phân bậc 1?
A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4
Câu118
Bậc của 2-metylbutanol-2 là:
A/ bậc 1 B/ bậc 2 C/ bậc 3 D/ bậc 4
Câu119

Tên gọi quốc tế của hợp chất có công thức CH
3
CH(CH
2
-CH
3
)CH(OH)CH
3
là:
A/ 3-etylbutan-2-ol B/ 3-metylhexan-5-ol C/ 4-etylpentan-2-ol D/ 3-metylpentan-2-ol
Câu120
Bậc của rượu là:
A/ số nhóm chức có trong phân tử B/ bậc cacbon lớn nhất trong phân tử
C/ bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH D/ số cacbon có trong phân tử rượu
Câu121
Cho sơ đồ biến hóa:
0
2 4
0
H SO ®Ëm ®Æc,170 C
+HCl +NaOH
t
buten-1 X Y Z→ → →
. Tên của Z là:
A/ propen B/ buten-2 C/ dibutyl ete D/ iso-butilen
Câu122
Cho sơ đồ biến hóa: C
6
H
6

→ X → C
6
H
5
OH → Y → C
6
H
5
OH. X, Y lần lượt có thể là:
A/ C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
ONa B/ C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
NH
2
C/ C
6
H

5
NH
2
, C
6
H
5
COOH D/ C
6
H
5
Br, C
6
H
5
COOH
Câu123
Cho sơ đồ biến hóa:
2
,
6 6
Cl Fe
NaOH
C H A B phenol
+
+
→ → →
. B có thể là:
A/ C
6

H
5
NO
2
B/ C
6
H
5
ONa C/ C
6
H
5
NH
2
D/ C
6
H
5
Br
Câu124
Quy trình nào sau đây là không hợp lí với chất tạo thành là sản phẩm chủ yếu?
A/ propan-1-ol → propen → propan-2-ol B/ but-1-en → 2-clobutan → butan-2-ol
C/ benzen → brombenzen → p-bromnitrobenzen D/ benzen → nitrobenzen → o-bromnitrobenzen
Câu125
Các hợp chất rượu (CH
3
)
2
CHOH, CH
3

CH
2
OH, (CH
3
)
3
COH có bậc lần lượt là:
A/ 1, 2, 3 B/ 2, 3, 1 C/ 1, 3, 2 D/ 2, 1, 3
Câu126
Để phân biệt các chất lỏng: benzen, phenol, anilin, stiren. Ta không dùng:
A/ Na, dd Br
2
B/ dd HCl, dd Br
2
C/ dd NaOH, dd Br
2
D/ quỳ tím và dd Br
2
Câu127
Một rượu đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. Công thức phân tử của rượu là:
A/ CH
3
OH B/ C
2
H
5
OH C/ CH
2
=CH-CH
2

-OH D/ C
6
H
5
CH
2
OH
Câu128
Một rượu đơn chức có %O = 50% về khối lượng. Công thức phân tử của rượu là:
A/ CH
3
OH B/ C
3
H
7
OH C/ CH
2
=CH-CH
2
-OH D/ C
6
H
5
CH
2
OH
Câu129
Khi đốt cháy một rượu đơn chức X được CO
2
và hơi H

2
O có số mol như nhau. CTPT của X?
A/ C
2
H
6
O B/ C
3
H
6
O C/ C
4
H
10
O D/ C
5
H
12
O
Câu130
Khi đốt cháy một rượu đa chức thu được nước và khí CO
2
, theo tỉ lệ khối lượng
2 2
CO H O
m : m 27 : 44=
. CTPT của rượu là:
A/ C
2
H

6
O B/ C
4
H
8
O C/ C
3
H
8
O
2
D/ C
5
H
10
O
2
Câu131
Khi đun nóng hỗn hợp 2 trong số 4 rượu có CTPT CH
4
O, C
2
H
6
O, C
3
H
8
O với xúc tác, nhiệt độ thích
hợp chỉ thu được một olefin duy nhất thì hai rượu đó là:

A/ CH
4
O, C
2
H
6
O B/ CH
4
O, C
3
H
8
O
C/ C
3
H
8
O, C
2
H
6
O D/ CH
4
O, C
2
H
6
O hoặc CH
4
O, C

3
H
8
O
Câu132
X là rượu mạch hở có chứa một liên kết đôi trong phân tử. CTPT của X là:
A/ C
2
H
4
O B/ C
3
H
6
O C/ C
2
H
4
(OH)
2
D/ C
3
H
5
(OH)
3
Câu133
Khi đun nóng một rượu đơn chức no A với H
2
SO

4
đậm đặc ở điều kiện thích hợp thu được sản
phẩm B có tỉ khối hơi so với A là 0,7. Vậy công thức của A là:
A/ C
3
H
7
OH B/ C
2
H
5
OH C/ C
3
H
5
OH D/ C
4
H
7
OH
7
Bài tập trắc nghiệm Dẫn xuất halogen – Ancol – Phenol.
Câu134
Rượu etylic có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với ankan và các dẫn xuất halogen có khối lượng phân
tử xấp xỉ với nó, vì:
A/ trong các hợp chất trên chỉ có rượu etylic tác dụng với Na
B/ trong các hợp chất trên chỉ có rượu etylic có liên kết hiđro với nước
C/ trong các hợp chất trên chỉ có rượu etylic có liên kết hiđro liên phân tử
D/ vì chỉ có rượu etylic có nguyên tử oxi
Câu135

Ôxi hóa 6g rượu đơn chức no X thu được 5,8g anđehit. CTCT của X là:
A/ CH
3
CH
2
OH B/ CH
3
CH
2
CH
2
OH
C/ CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH D/ CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH
Câu136
Đề hiđrat hóa 14,8g rượu thì được 11,2g aken. CTPT của rượu là;
A/ C

2
H
5
OH B/ C
3
H
7
OH C/ C
4
H
9
OH D/ C
n
H
2n+1
OH
Câu137
Cho 46,4g rượu đơn chức X tác dụng hết với Na tạo ra 8,96 lít H
2
(đktc). Gọi tên X:
A/ etanol B/ rượu etylic C/ rươu popylic D/ rượu anlylic
Câu138
Khi đun nóng rượu đơn X với H
2
SO
4
đậm đặc ở 140
0
C thu được ete Y. Tỉ khối Y đối với X là
1,4375. Xác định X.

A/ CH
3
OH B/ C
3
H
7
OH C/ C
2
H
5
OH D/ C
4
H
9
OH
Câu139
Đốt cháy hoàn toàn 5,8g rượu đơn chức X thu được 13,2g CO
2
và 5,4g H
2
O. Xác định X:
A/ C
3
H
5
OH B/ C
3
H
7
OH C/ C

2
H
5
OH D/ C
4
H
7
OH
Câu140
Cho 10,6g hỗn hợp hai rượu đơn chức no kế tiếp nhau tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít khí
(đktc). CTPT rượu có phân tử nhỏ hơn là:
A/ C
2
H
5
OH B/ CH
3
CH
2
CH
2
OH
C/ CH
3
OH D/ CH
3
CH
2
CH
2

CH
2
OH
Câu141
Một chất X công thức phân tử C
4
H
8
O. X làm mất màu nước brom, tác dụng với Na. Sản phẩm oxi
hóa X bởi CuO không có khả năng phản ứng tráng gương, X là:
A/ 3-metyl butanol-1 B/ buten-3-ol-1 C/ buten-3-ol-2 D/ buten-2-ol-2
Câu142
Đốt cháy một rượu đa chức được H
2
O và CO
2
có tỉ lệ mol
2 2
H O CO
n : n
= 3:2. Vậy rượu đó là:
A/ C
3
H
8
O
2
B/ C
2
H

6
O
2
C/ C
4
H
10
O
2
D/ C
4
H
8
O
2
Câu143
Rượu đơn chức no X mạch hở có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 37. Cho X tác dụng với H
2
SO
4
đậm
đặc đun nóng đến 180
0
C thấy tạo thành một anken có nhánh duy nhất. Tên của X là:
A/ butan-1-ol B/ butan-2-ol C/ 2-metyl propan-2-ol D/ propan-2-ol
Câu144
Một rượu đơn chức X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn xuất Y chứa 58,4% brom về khối
lượng. Đun X với H

2
SO
4
đậm đặc ở 180
0
C được 3 anken. Tên của X là:
A/ butan-1-ol B/ butan-2-ol C/ pentan-1-ol D/ 2-metylpropan-2-ol
Câu145
X chứa ba nguyên tố C, H, O tác dụng đủ với hiđro theo tỉ lệ mol 1 : 1 có Ni xúc tác được chất
hữu cơ Y. Đun Y với H
2
SO
4
đậm đặc ở 180
0
C được chất hữu cơ Z. Trùng hợp Z được poliisobutilen.
CTPT của X là:
A/ CH
2
=CH-CH(OH)CH
3
B/ CH
3
CH(CH
3
)CHO C/ CH
2
=CH-O-CH
2
CH

3
D/ CH
3
CH
2
CH
2
CHO.
Câu146
Đun nóng V ml rượu etylic 95
0
với H
2
SO
4
đậm đặc ở 180
0
C được 3,36 lít khí etilen (đktc). Biết
hiệu suất phản ứng đạt 60% và khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/cm
3
. Trị số của V(ml) là:
A/ 10,18 B/ 8,19 C/ 15,13 D/ 12,00
Câu147
Đun nóng hỗn hợp gồm 6g rượu etylic và 6g axit axetic với H
2
SO
4
đậm đặc xúc tác. Nếu hiệu suất
phản ứng đạt 75% thì khối lượng este tạo thành là:
A/ 8,6gam B/ 8,8gam C/ 6,6gam D/ 7,2gam

Câu148
Đun nóng rượu A với hỗn hợp NaBr và H
2
SO
4
đậm đặc thu được chất hữu cơ B có chứa brom. Biết
12,3g hơi chất B chiếm thể tích bằng thể tích của 2,8g N
2
(cùng t
0
, p). Công thức của A là:
A/ CH
3
OH B/ C
2
H
5
OH C/ C
3
H
5
OH D/ C
3
H
7
OH
Câu149
Đun nóng 132,8g hỗn hợp rượu đơn chức với H
2
SO

4
đậm đặc ỏ 140
0
C thu được 111,2g hỗn hợp 6
ete có số mol bằng nhau. Số mol mỗi ete là:
A/ 0,4 mol B/ 0,2 mol C/ 0,8 mol D/ 0,12
Câu150
Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24g hỗn hợp 3 rượu đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336lít H
2
(đktc). Khối lượng muối ancolat thu được là:
A/ 1,90gam B/ 1,555gam C/ 2,85gam D/ 1,93gam
Câu151
Rượu etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan rượu?
A/ CaO B/ Na C/ CuSO
4
.5H
2
O D/ H
2
SO
4
đậm đặc
8
Bài tập trắc nghiệm Dẫn xuất halogen – Ancol – Phenol.
Câu152
Ba rượu X, Y, Z đều bền và có khối lượng phân tử khác nhau. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol n

CO2
: n
H2O
= 3:4. Vậy công thức ba rượu có thể có là:
A/ C
2
H
6
O, C
3
H
8
O, C
4
H
10
O. B/ C
3
H
8
O, C
4
H
8
O, C
5
H
10
O
C/ C

3
H
8
O, C
3
H
8
O
2
, C
3
H
8
O
3
D/ C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
, C
3
H
6
O

3
Câu153
Tên gọi quốc tế của chất sau: (CH
3
)
2
C=CHCH
2
OH là:
A. 3-metylbut-2-en-1-ol B. 2-metylbut-2-en-4-ol
C. pent-2-en-1-ol D. ancol isopent-2-en-1-ylic.
Câu154
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ tan trong nước của ancol đều cao hơn so với hyđrocacbon,
dẫn xuất halogen, ete có phân tử khối tương đương hoặc cùng số nguyên tử C là do:
A. ancol có phản ứng với Na B. ancol có nguyên tử oxi trong phân tử
C. giữa các phân tử ancol có liên kết hyđro D. trong phân tử ancol có liên kết cộng hóa trị.
Câu155
Chất hữu cơ X có CTPT C
4
H
10
O có số đồng phân là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu156
Chất hữu cơ X có CTPT C
4
H
10
O có số đồng phân tác dụng được với Na là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu157
Chỉ dùng các chất nào dưới đây để phân biệt 2 đồng phân có CTPT C
3
H
7
OH?
A. Na và H
2
SO
4
đặc B. Na và CuO
C. CuO và dd AgNO
3
/NH
3
D. Na và dd AgNO
3
/NH
3
.
Câu158
Có bao nhiêu đồng phân có cùng CTPT C
5
H
12
O khi oxi hóa bằng CuO (t
0
) tạo thành sản phẩm có
phản ứng tráng gương?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.

Câu159
Cho 4 ancol : C
2
H
5
OH (1); C
2
H
4
(OH)
2
(2); C
3
H
5
(OH)
3
(3) và HOCH
2
CH
2
CH
2
OH (4). Ancol
không hòa tan được Cu(OH)
2
là:
A. 1, 2 B. 2, 4 C. 1, 4 D. chỉ có 1.
Câu160
Chất hữu cơ X mạch hở, có đồng phân cis – trans có CTPT C

4
H
8
O, X làm mất màu dd Brôm và
tác dụng với Na giải phóng H
2
. CTCT của X là:
A. CH
2
=CHCH
2
CH
2
OH B. CH
3
CH=CHCH
2
OH C. CH
2
=C(CH
3
)CH
2
OH D. CH
3
CH
2
CH=CHOH
Câu161
Một ancol no, đa chức X có công thức tổng quát: C

x
H
y
O
z
(y=2x + z). X có tỉ khối hơi so với
không khí nhỏ hơn 3 và không tác dụng với Cu(OH)
2
. CTCT của X là:
A. HOCH
2
CH
2
OH B. CH
2
(OH)-CH(OH)-CH
3
C. CH
2
(OH)-CH(OH)-CH
2
OH D. HOCH
2
CH
2
CH
2
OH
Câu162
Ancol no, đa chức X có công thức đơn giản nhất là C

2
H
5
O thì X có CTPT là:
A. C
2
H
5
O B. C
4
H
10
O
2
C. C
6
H
15
O
3
D. C
8
H
20
O
4.
Câu163
Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử hydro (từ trái sang phải) trong nhóm –OH của 3 hợp
chất: C
6

H
5
OH, C
2
H
5
OH, H
2
O là:
A. H
2
O, C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH B. C
6
H
5
OH, H
2
O, C
2
H
5
OH

C. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, H
2
O D. C
2
H
5
OH, H
2
O, C
6
H
5
OH
Câu164
Cho dãy chuyển hóa sau:
0
2 4
H SO ,170 C
HBr ddNaOH
Buten 1 X Y Z
+ +
− → → →

. Biết X, Y, Z đều là
những hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính của từng giai đoạn. CTCT của X, Y, Z lần lượt là:
A. CH
3
-CHBr-CH
2
-CH
3
; CH
3
-CH(OH)CH
2
-CH
3
; CH
3
-CH=CH-CH
3
B. CH
2
Br-CH
2
-CH
2
-CH
3
; CH
2
(OH)CH
2

-CH
2
-CH
3
; CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
C. CH
3
-CHBr-CH
2
-CH
3
; CH
3
-CH(OH)CH
2
-CH
3
; CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
D. CH
3

-CHBr-CH
2
-CH
3
; CH
3
-CH(OH)CH
2
-CH
3
; CH
3
-CH
2
-CH(CH
3
)-O-CH(CH
3
)CH
2
CH
3
.
Câu165
Cho dãy chuyển hóa:
0
2 4 2
H SO ,170 C H O(H )
3 2 2
CH CH CH OH X Y

+
+
→ →
. Biết X, Y đều là những
sản phẩm chính, X, Y lần lượt là:
A. CH
3
CH=CH
2
, CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
CH=CH
2
, CH
3
CH
2
CH
2
OSO
3
H
C. CH
3

CH=CH
2
, CH
3
CH(OH)CH
3
D. C
3
H
7
OC
3
H
7
, CH
3
CH
2
CH
2
OSO
3
H
Câu166
Khi cho etanol đi qua hỗn oxit ZnO và MgO ở 450
0
C thì thu được sản phẩm chính có công thức:
A. C
2
H

5
-O-C
2
H
5
B. CH
2
=CH-CH=CH
2
C. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
D. CH
2
=CH
2
.
Câu167
Cho dãy chuyển hóa: CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3

0
2 4

H SO ,170 C
→
E
2
Br (dd)+
→
F. Biết E, F là sản phẩm
chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ mol 1:1. CTCT của E, F lần lượt là:
A. CH
3
CH
2
CH=CH
2
, CH
3
CH
2
CHBrCH
2
Br B. CH
3
CH=CHCH
3
, CH
3
CHBrCHBrCH
3
C. CH
3

CH=CHCH
3
, CH
3
CH
2
CBr
2
CH
3
D. CH
3
CH
2
CH=CH
2
, CH
2
BrCH
2
CH=CH
2
.
9
Bài tập trắc nghiệm Dẫn xuất halogen – Ancol – Phenol.
Câu168
Hai chất A, B có cùng CTPT C
4
H
10

O. Biết:
- Khi thực hiện phản ứng tách nước (H
2
SO
4
đđ, 170
0
C), mỗi chất chỉ tạo một anken.
- Khi oxi hóa A, B bằng oxy (Cu, t
0
), mỗi chất cho một anđehyt
- Khi cho anken tạo thành từ B hợp H
2
O (H
+
) thì được ancol bậc 1 và bậc 3.
Cấu tạo của A, B lần lượt là:
A. (CH
3
)
3
COH, CH
2
(OH)CH
2
CH
2
CH
3
B. CH

2
(OH)CH
2
CH
2
CH
3
, (CH
3
)
2
CHCH
2
OH
C. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
, (CH
3
)
2
CHCH
2
OH D. (CH
3
)
2

CHCH
2
OH, CH
2
(OH)CH
2
CH
2
CH
3
.
Câu169
Chất X có CTPT C
4
H
10
O. Khi oxi hóa X bằng CuO (t
0
) thu được chất hữu cơ Y có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương. Mặt khác, khi cho anken tạo ra từ X hợp H
2
O (H
+
) thì cho một ancol bậc
1 và 1 ancol bậc 2. CTCT của X là:
A. (CH
3
)
3
COH B. CH

2
(OH)CH
2
CH
2
CH
3
C. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
D. (CH
3
)
2
CHCH
2
OH.
Câu170
Chất X chứa các nguyên tố C, H, O. Cho X tác dụng với H
2
dư (Ni, t
0
) được chất Y. Đun nóng Y
với H
2
SO
4

đậm đặc, 170
0
thu được chất hữu cơ Z, trùng hợp Z được poliisobutylen. CTCT của X là:
A. CH
2
=CHCH(CH
3
)OH B. CH
2
=C(CH
3
)CH
2
OH
C. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH D. CH
2
=CHCH
2
CH
2
OH
Câu171
Đun nóng 2,3-đimetylpentan-2-ol với H
2

SO
4
đặc, 170
0
C thu được sản phẩm chính là:
A. CH
2
=CHCH(CH
3
)CH(CH
3
)
2
B. CH
3
CH=C(CH
3
)CH(CH
3
)
2
C. C
2
H
5
CH(CH
3
)C(CH
3
)=CH

2
D. (CH
3
)
2
C=C(CH
3
)CH
2
CH
3
Câu172
Khi cho 2,2-đimetylpropanol tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính là chất nào dưới đây?
A. 1-clo-2,2-đimetylpropan B. 3-clo-2,2-đimetylpropan
C. 2-clo-3-metylbutan D. 2-clo-2-metylbutan.
Câu173
Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn H
2
O, người ta thường dùng thuốc
thử nào dưới đây?
A. CuSO
4
khan B. Na kim loại C. Benzen D. CuO.
Câu174
Hyđrat hóa propen với H
2
SO
4
loãng làm xúc tác sẽ tạo ra:
A. hai ancol đồng phân của nhau, trong đó sản phẩm chính là ancol bậc 2

B. hai ancol đồng phân của nhau, trong đó sản phẩm chính là ancol bậc 1
C. hai ancol đồng phân của nhau với % thể tích như nhau.
D. ancol bậc 2 duy nhất.
Câu175
Cho các chất sau: CH
3
CH
2
CH
2
OH (1) CH
3
CH(OH)CH
3
(2) CH
3
CH(OH)CH
2
OH (3)
CH
3
CH(OH)C(CH
3
)
3
(4). Dãy gồm các chất khi tách nước chỉ cho một olefin duy nhất là:
A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (2), (3).
Câu176
Phenol là hợp chất hữu cơ mà:
A. phân tử có chứa nhóm –OH và vòng benzen

B. phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzen
C. phân tử có chứa nhóm –NH
2
liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzen
D. phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng ở ngoài vòng benzen.
Câu177
Y có CTPT C
8
H
10
O, khi đun nóng Y với CuO ở nhiệt độ thích hợp được chất có khả năng tham
gia phản ứng tráng gương, ngoài ra Y thỏa mãn sơ đồ phản ứng: Y  Y
1
 polistiren. CTCT của Y là:
A.
CH
2
CH
2
OH
B.
CH
OHH
3
C
C.
CH
2
OH
CH

3
D.
OC
2
H
5
Câu178
Hai ống nghiệm mất nhãn đựng từng chất riêng biệt là dd Butanol-1 và dd phenol. Chỉ dùng một
hóa chất để phân biệt hai chất trên thì hóa chất đó là:
A. H
2
O B. dd Brôm C. quỳ tím D. Na kim loại.
10
Bài tập trắc nghiệm Dẫn xuất halogen – Ancol – Phenol.
Câu179
A, B là hai hợp chất thơm có cùng CTPT C
7
H
8
O và đều không làm mất màu dd Brôm. A chỉ tác
dụng với Na, không tác dụng với NaOH, B không tác dụng với Na và NaOH. CTCT của A, B lần lượt là:
A.
CH
2
OH
OCH
3
;
B.
CH

3
OH
;
CH
2
OH
C.
CH
3
OH
;
CH
2
OH
D.
CH
2
OH
;
CH
3
OH
Câu180
Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có CTPT C
8
H
10
O tác dụng được với Na, không tác
dụng với NaOH và không làm mất màu dd Brôm?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7.

Câu181
Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có CTPT C
8
H
10
O không dụng được với Na và NaOH?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7.
Câu182
Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu183
Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O tác dụng được với Na giải phóng H
2
?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu184
Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O tác dụng được với dd NaOH?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.

Câu185
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. phenol có tính axit mạnh hơn etanol B. phenol có tính axit yếu hơn etanol
C. phenol không có tính axit D. phenol có tính bazơ yếu.
Câu186
Có 4 ống nghiệm mất nhãn đựng các chất lỏng không màu gồm: NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa,
C
2
H
5
OH. Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt bốn dung dịch trên?
A. dd NaOH B. dd HCl C. khí CO
2
D. dd BaCl
2
.
Câu187
Có 3 chất lỏng không màu đựng trong các lọ mất nhãn: ancol etylic, phenol, axitfomic. Để nhận
biết 3 dd trên có thể dùng thuốc thử nào?
A. quỳ tím và dd brôm B. dd NaHCO

3
và Na C. quỳ tím và dd NaHCO
3
D. Cu(OH)
2
và Na.
Câu188
Đun nóng ancol mạch hở X với hỗn hợp KBr và H
2
SO
4
đặc (lấy dư) được chất hữu cơ Y (chứa
C, H, Br). Biết 12,3 gam Y có thể tích bằng thể tích của 2,8gam N
2
ở cùng điều kiện. CTCT của X là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. CH
3
CH(OH)CH
3
D. CH
2
=CHCH
2
OH.

Câu189
Đun nóng 3,57gam hỗn hợp gồm propylclorua và phenylclorua với dd NaOH loãng, vừa đủ sau
đó thêm tiếp dd AgNO
3
đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Khối lượng
phenylclorua trong hỗn hợp A là:
A. 1,0gam B. 1,57gam C. 2,0gam D. 2,57gam.
Câu190
Đun sôi hỗn hợp gồm C
2
H
5
Br và KOH đặc dư trong C
2
H
5
OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, dẫn khí sinh ra qua dd Brôm lấy dư, thấy có 8gam Brôm tham gia phản ứng. Khối lượng C
2
H
5
Br ban
đầu là:
A. 1,40gam B. 2,725gam C. 5,450gam D. 10,90gam.
Câu191
Đun nóng 27,4gam CH
3
CHBrCH
2
CH

3
với KOH đặc dư trong C
2
H
5
OH, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được hỗn hợp X gồm 2 olefin trong đó sản phẩm chính chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm
20%. Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu lít CO
2
(đktc)?
A. 4,48 B. 8,96 C. 11,20 D. 17,92.
Câu192
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol A, B thuộc dãy đồng đẳng của rượu metylic thu
được 70,4 gam CO
2
và 39,6gam H
2
O. Giá trị của m là:
A. 3,32 B. 33,2 C. 16,6 D. 24,9.
11
Bài tập trắc nghiệm Dẫn xuất halogen – Ancol – Phenol.
Câu193
Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức A được 4,4 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O. CTPT của A là:
A. CH
3
OH B. C

2
H
5
OH C. C
3
H
5
OH D. C
3
H
7
OH.
Câu194
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol A và B thuộc loại ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng thu 4,48 lít CO
2
(đktc) và 4,95 gam H
2
O. A, B lần lượt là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. CH
3
-[CH
2
]

2
-OH và CH
3
-[CH
2
]
3
-OH
C. C
2
H
5
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH D. CH
3
-[CH
2
]
3
-OH và CH
3
-[CH
2
]
4

-OH.
Câu195
Cho 2,84 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na tạo
ra 4,6gam chất rắn và V lít khí H
2
(đktc). V có giá trị là:
A. 2,24 B. 1,12 C. 1,792 D. 0,896.
Câu196
Đun nóng m
1
gam ancol no, đơn chức X với H
2
SO
4
đạm đặc ở nhiệt độ thích hợp được m
2
gam
chất hữu cơ Y. Tỉ khối của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất của phản ứng là 100%. CTPT của X là:
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. C
4
H
9

OH D. C
5
H
11
OH.
Câu197
Đun nóng ancol no, đơn chức A với hỗn hợp KBr và H
2
SO
4
đặc thu được chất hữu cơ Y (chứa C,
H, Br), trong đó Br chiếm 73,39% về khối lượng. CTPT của X là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH.
Câu198
A, B là 2 ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 1,6gam A và
2,3 gam B tác dụng hết với Na được 1,12lít H

2
(đktc). CTPT của A, B lần lượt là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH và C

5
H
11
OH.
Câu199
Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được hỗn hợp các ete
có số mol bằng nhau và có khối lượng 111,2gam. Số mol mỗi ete tạo thành là:
A. 0,1mol B. 0,2mol C. 0,3mol D. 0,4mol.
Câu200
Hỗn hợp M gồm 2 chất X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, phân tử của chúng chỉ chứa một
loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M, cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ có CO
2
và H
2
O) vào dd
nước vôi trong lấy dư, thấy khối lượng bình tăng 5,24gam và tạo ra 7 gam kết tủa. CTCT của X, Y lần
lượt là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. HCOOH và CH

3
COOH
C. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH D. C
2
H
4
(OH)
2
và HO-CH
2
-CH(OH)-CH
3
.
Câu201
Đốt cháy hoàn toàn m (gam) hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được
6,72 lít CO
2
(đktc) và 7,65gam H
2
O. Mặt khác khi cho m (gam) hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được
2,8 lít H
2
(đktc). Biết tỉ khối hơi của mỗi chất so với H
2

đều nhỏ hơn 40, xác định CTPT của A, B?
A. C
2
H
6
O và CH
4
O B. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O C. C
2
H
6
O
2
và C
3
H
8
O
2
D. C
2
H

6
O
2
và C
4
H
10
O
2
.
Câu202
Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức A. Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư thu
được 1,68lít H
2
(đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 7,6gam X bằng CuO (t
0
) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu
được tác dụng hết với dd AgNO
3
/NH
3
dư thu được 21,6 gam Ag. CTPT của A là:
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
CH
2

CH
2
OH C. CH
3
CH(CH
3
)OH D. CH
3
(CH
2
)
2
CH
2
OH.
Câu203
Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức A. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na dư thu
được 0,672lít H
2
(đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76gam X bằng CuO (t
0
) rồi cho toàn bộ sản phẩm
thu được tác dụng hết với dd AgNO
3
/NH
3
dư thu được 19,44 gam Ag. CTPT của A là:
A. C
2
H

5
OH B. CH
3
CH
2
CH
2
OH C. CH
3
CH(CH
3
)OH D. CH
3
(CH
2
)
2
CH
2
OH.
Câu204
Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, phân tử của chúng chỉ chứa
một loại nhóm chức. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn được CO
2
và H
2
O,
sản phẩm cháy lần lượt được dẫn vào bình 1 đựng H
2
SO

4
đặc, dư rồi qua bình 2 đựng dd Ca(OH)
2
lấy dư,
thấy bình 1 tăng 2,16gam và bình 2 có 7 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với Na dư thì thể tích H
2
(đktc)
thu được là bao nhiêu?
A. 2,24lít B. 0,224lít C. 0,56lít D. 1,12lít.
Câu205
Đun hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B (no, đơn chức, kế tiếp nhau) với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được
2 olefin có tỉ khối so với X bằng 0,66. X là 2 ancol nào dưới đây?
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3

H
7
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.
Câu206
Cho 1,52gam 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được
2,18gam chất rắn. CTPT của 2 ancol đó là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C

2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
12
Bài tập trắc nghiệm Dẫn xuất halogen – Ancol – Phenol.
Câu207
Ancol X mạch hở có số C bằng số nhóm chức. Cho 9,3gam X tác dụng với Na dư thu được 3,36
lít khí (đktc). CTCT của X là:

A. CH
3
OH B. C
3
H
5
(OH)
3
C. C
2
H
4
(OH)
2
D. C
3
H
6
(OH)
3
.
Câu208
Cho 18,8gam hỗn hợp gồm 2 ancol (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau) tác dụng hết với Na dư
được 5,6lít H
2
(đktc). CTPT của 2 ancol đó là:
A. CH
3
OH và C
2

H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.
Câu209
Cho 15,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với Na vừa đủ thu được 21,8 gam chất rắn

và V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48.
Câu210
Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm ancol propylic và ancol đơn chức B tác dụng với Na dư, sau phản ứng
được 2,24 lít H
2
(đktc). CTCT của B là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. CH
3
CH(CH
3
)OH D. C
3
H
5
OH.
Câu211
Lên men nước quả nho thu được 100lít rượu vang 10
0
(hiệu suất phản ứng lên men là 95% và
khối lượng riêng của C
2
H
5

OH là 0,8g/ml). Giả thiết trong nước nho chỉ chứa glucôzơ. Khối lượng
glucôzơ có trong nước quả nho đã dùng là:
A. 20,595Kg B. 19,565Kg C. 16,476Kg D. 15,652Kg.
Câu212
Cho m gam hỗn hợp 2 ancol (no, đon chức, kế tiếp nhau) tác dụng hết với Na dư thu được
0,448lít H
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X được 2,24lít CO
2
(đktc). CTPT của 2 ancol đó là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH và C

4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.
Câu213
Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức A thu được 13,2gam CO
2
và 8,1gm H
2
O. CTPT của A là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
3

H
5
OH.
Câu214
Cho 2,84gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức A, B tác dụng vừa đủ với Na. Sau phản ứng
được 4,6gam chất rắn và bao nhiêu lít H
2
(đktc)?
A. 2,24 B. 1,12 C. 1,792 D. 0,896.
Câu215
Hóa hơi hoàn toàn 2,48gam một ancol no, mạch hở X thu được thể tích hơi bằng thể tích của
1,12gam khí N
2
(cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). CTPT của X là:
A. C
3
H
8
O
3
B. C
2
H
6
O C. C
2
H
6
O
2

D. C
3
H
8
O.
Câu216
Chia m gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hết phần 1 được
2,24lít CO
2
(đktc), phần 2 đun nóng với H
2
SO
4
đậm đặc được hỗn hợp 2 anken, đốt cháy hoàn toàn lượng
anken này thì khối lượng nước thu được là bao nhiêu?
A. 0,18gam B. 1,80gam C. 8,10gam D. 0,36gam.
Câu217
Tách nước hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B là đồng đẳng ta được hỗn hợp Y gồm các
olefin. Đốt cháy hết X thu được 1,76gam CO
2
, đốt cháy hết Y thì tổng khối lượng H
2
O và CO
2
tạo ra là:
A. 2,94gam B. 2,48gam C. 1,76gam D. 2,76gam.
Câu218
Hợp chất X chứa C, H, O có M < 170 g/mol. Đốt cháy hoàn toàn 0,486gam X sinh ra 405,2 ml
CO
2

(đktc) và 0,27gam H
2
O. CTPT của X là:
A. C
6
H
14
O
5
B. C
7
H
12
O
6
C. C
5
H
10
O
6
D. C
6
H
10
O
5
.
13
Bài tập trắc nghiệm Dẫn xuất halogen – Ancol – Phenol.

ĐÁP SỐ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180
181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220
221 222 223 224

14

×