Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

chương dẫn xuất halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.52 KB, 14 trang )

Bài tập trắc nghiệm Dẫn xuất halogen – Ancol – Phenol.
Câu1 Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống:
Nhóm chức là. ..... gây ra những phản ứng hóa học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ.
A. nguyên tố B. nhóm các nguyên tố C. các nguyên tử D. nhóm nguyên tử.
Câu2 Công thức chung của rượu no đơn chức là?
A. C
n
H
2n
OH B. (CH
3
)
n
OH C. R
n
(OH)
m
D. C
n
H
2n+2
O
Câu3 Số đồng phân của rượu no đơn chức có công thức phân tử C
4
H
10
O bằng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu4 Rựơu thơm ứng với công thức C
8
H


10
O có mấy đồng phân?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu5 Phenol còn được gọi là:
A.rượu thơm B. axit cacboxylic C. phenolic D. axit phenic
Câu6 Ở điều kiện thường, metanol là chất lỏng mặc dù khối lượng phân tử của nó không lớn, đó là do:
A. Các phân tử metanol tạo được liên kết hidro liên phân tử.
B. Trong thành phần của metanol có oxi.
C. Độ tan lớn của metanol trong nước.
D. Sự phân ly của rượu.
Câu7 Trong dãy đồng đẳng rượu no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng. B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng. D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
Câu8 Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của đimetyl ete là do:
A. Phân tử rượu phân cực mạnh. B. Cấu trúc phân tử rượu bền vững hơn.
C. Rượu etylic tạo liên kết hidro với nước. D. Rượu etylic tạo được liên kết hidro liên phân tử.
Câu9 Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Rượu etylic. B. Rượu n-propylic. C. Etylmetyl ete. D. Etylclorua.
Câu10 Rượu và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHCH
2
NH

2
B. (CH
3
)
2
CHOH và(CH
3
)
2
CHNH
2

C. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNHCH
3
D. (CH
3
)
3
COH.và (CH
3
)
3

CNH
2
.
Câu11 Cho một mẩu quỳ tím vào dung dịch etanol trong nước, quỳ chuyển sang màu:
A. xanh B. đỏ C. mất màu D. không đổi màu.
Câu12 Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải của phenol?
(1) Chất rắn; (2) Màu nâu; (3) Rất độc; (4) Nóng chảy ở nhiệt độ cao.
Phản ứng được với: (5) dung dịch nước brôm ; (6) Axit nitric; (7) Natri; (8) Kalihidroxit.
A. 1, 6 B. 2, 4 C. 1, 6, 8 D. 2, 4, 6.
Câu13 Trong các chất sau, phenol phản ứng được với chất nào?
(1) dung dịch Brôm; (2) dung dịch bazơ; (3) dung dịch axit clohidric;
(4) rượu metylic; (5) axit axetic; (6) etylaxetat
A. 1, 2 B. 1, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 5, 6
Câu14 Cho biết sản phẩm chính của phản ứng tách nước từ (CH
3
)
2
CHCHOHCH
3
A. 2-Metyl-1-buten B. 2-Metyl-2-buten C. 3-Metyl-1-buten D. 1,1,2-Trimetyletilen
Câu15 Đun rượu s-butylic với sự có mặt của axit H
2
SO
4
đậm đặc ở 170
o
C thì sản phẩm chính sẽ là:
A. Đibutylete B. 2-Metylpropen C. 1-Buten D. 2-Buten
Câu16 Anken CH
3

-CH(CH
3
)-CH

=CH
2
là sản phẩm tách nước của rượu nào?
A. 2-Metyl-1-butanol B. 2-Metyl-2-butanol
C. 3-Metyl-1-butanol D. 2, 2-Đimetyl-1-propan
Câu17 Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không thể phản ứng được với nhau?
A. Rượu etylic và phenol. B. Etanol và axit axetic.
C. Anilin và axit sunfuric. D. Phenol và natri etylat.
Câu18 Để làm khan etanol có lẫn nước, người ta có thể áp dụng phương pháp nào?
A. Cho CaO (mới nung) vào rượu B. Cho axit H
2
SO
4
đậm đặc vào rượu
C. Cho CuSO
4
.nH
2
O vào rượu. D. Đun nóng cho nước bay hơi.
Câu19 Khi tiến hành tách nước propanol-1 ta thu được propen. Tiến hành hiđrat hóa propen thì thu được:
A. rượu ban đầu. B. một rượu khác. C. 2 rượu đồng phân. D. Rượu bậc 2.
Câu20 Đốt cháy rượu X được số mol H
2
O lớn hơn số mol CO
2
với. Vậy X thuộc dãy đồng đẳng:

A. Rượu no, mạch hở. B. Ankanol. C. Rượu no, đa chức, mạch hở. D. Rượu no.
1
Bài tập trắc nghiệm Dẫn xuất halogen – Ancol – Phenol.
Câu21 Công thức của một rượu no, đa chức mạch hở C
n
H
2n+2-x
(OH)
x
. Mối liên hệ giữa n và x là:
A.
2 x n.
≤ ≤
B.
2 x n.
= ≤
C.
2 x n.
< ≤
D.
2 x n.
< <
Câu22 Công thức của một rượu chưa no là C
n
H
2n -1
OH, với n là:
A.
3 n.


B.
n 3.
>
C.
n 4.
>
D.
2 n.

Câu23 Đốt cháy x mol rượu thu được 2x mol H
2
O. Vậy rượu đem đốt cháy là:
A. Rượu metylic. B. Rượu etylic. C. Rượu n - propylic. D. Rượu iso - propylic.
Câu24 Đốt cháy một rượu (số nguyên tử cacbon
4

) thu được nước có số mol gấp đôi số mol CO
2
. Vậy
rượu đem đốt cháy là:
A. Rượu metylic. B. Rượu etylic. C. Rượu n - propylic. D. Rượu iso - propylic.
Câu25 Đốt cháy một rượu (có số C
4

) thu được H
2
O có số mol gấp 4/3 số mol CO
2
. Vậy rượu đem đốt
cháy là:

A. C
3
H
7
OH. B. C
3
H
6
(OH)
2
. C. C
3
H
5
(OH)
3
. D. tất cả đều đúng.
Câu26 Đốt cháy x mol rượu thu được 3x mol H
2
O. Vậy rượu đem đốt cháy là
A. C
2
H
5
OH. B. C
2
H
4
(OH)
2

. C. C
3
H
5
OH. D. tất cả đều đúng..
Câu27 Đốt cháy x mol một rượu đơn chức A mạch hở (số nguyên tử cacbon
4

) cần 3x mol O
2
. Vậy
rượu đem đốt cháy là:
A. Rượu metylic. B. Rượu etylic. C. Rượu n - propylic. D. Rượu iso - propylic.
Câu28 Đốt cháy hoàn toàn x mol rượu mạch hở thu được 3x mol CO
2
, khi cho x mol rượu tác dụng với Na
dư thì thu được x mol H
2
. Vậy rượu là:
A. Etylenglycol. B. Rượu anlylic. C. Glixerin. D. Propanđiol.
Câu29 Đốt cháy hoàn toàn x mol rượu rượu no, mạch hở thu được 5x mol hỗn hợp gồm CO
2
và H
2
O. Vậy
rượu đem đốt cháy là:
A. C
2
H
5

OH. B. C
2
H
4
(OH)
2
.
C. C
3
H
7
OH. D. C
2
H
5
OH hoặc C
2
H
4
(OH)
2
.
Câu30 Đốt cháy hoàn toàn x mol rượu mạch hở thu được 6x mol hỗn hợp gồm CO
2
và H
2
O. Vậy rượu
đem đốt cháy là:
A. C
2

H
5
OH. B. C
2
H
4
(OH)
2
.
C. C
3
H
5
OH. D. C
2
H
5
OH hoặc C
2
H
4
(OH)
2
.
Câu31 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 22g
CO
2
và 12,6g H
2
O. Vậy hỗn hợp rượu là:

A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D.C
3
H
5
OH và C
4
H

7
OH.
Câu32 Etylen glycol tác dụng với Cu(OH)
2
là do:
A. có hai nhóm - OH.
B. có hai nguyên tử hiđro linh động.
C. tương tác qua lại giữa 2 nhóm –OH kề nhau làm tăng độ linh động của nguyên tử hydro.
D. Cu(OH)
2
không tan.
Câu33 Phenol tác dụng với dung dịch NaOH là do:
A. Trong phân tử có nhóm -OH.
B. Trong phân tử có nhân benzen.
C. Do tác dụng hút e
-
của nhân benzen đối với -OH làm cho phenol có tính axit.
D. Có nguyên tử hydro linh động.
Câu34 Benzen không phản ứng với dd Br
2
nhưng phenol tác dụng tạo ra sản phẩm kết tủa, vì:
A. Phenol có tính axit.
B. Trong phân tử có nhân benzen.
C. Nhóm –OH đẩy electron làm tăng mật độ electron tại vị trí octo, para.
D. Benzen không tan trong nước.
Câu35 10,6 gam hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức mạch hở đồng đẳng liên tiếp khi tác dụng với Na dư thu
được 2,24lit khí hiđro (đkc). Vậy khi đốt cháy tạo ra thể tích khí CO
2
ở điều kiện chuẩn là:
A. 11,2lit. B. 22,4lit. C. 33,6lit. D. 16,72lit.

Câu36 Các chất: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, H
2
O được sắp xếp theo chiều tăng độ linh động nguyên
tử hiđro trong nhóm -OH như sau :
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, H
2
O. B. H
2
O, C
2

H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, H
2
O, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH. D. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, C
6
H

5
OH, H
2
O.
2
Bài tập trắc nghiệm Dẫn xuất halogen – Ancol – Phenol.
Câu37 Các chất sau: H
2
O, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
CH
2
OH được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ
sôi như sau:
A. CH
3
CH
2
OH, H
2
O, CH
3
CHO, CH
3
COOH. B. H
2

O, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
CH
2
OH.
C. CH
3
CHO, CH
3
CH
2
OH, H
2
O, CH
3
COOH. D. H
2
O, CH
3
CH
2
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH,

Câu38 Rượu etylic tan nhiều trong nước là do:
A. Rượu etylic là chất điện ly. B. Rượu etylic có khối lượng phân tử nhỏ.
C. Rượu etylic tạo liên kết hiđro với nước. D. Rượu etyliccó kích thước nhỏ.
Câu39 Bậc của rượu là:
A. số nguyên tử cacbon có trong rượu. B. số nhóm -OH có trong rượu.
C. bậc của nguyển tử C mà -OH liên kết. D. bậc của nguyên tử C.
Câu40 Cho các rượu: I. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH; II. CH
3
-CH(OH)-CH
3
; III.CH
3
-(CH
3
)C(OH)-CH
3
IV. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2

-OH.; V. CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
; VI. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-OH
Khi đun nóng rượu ở nhiệt độ 180
o
C, H
2
SO
4
đậm đặc thì rượu bị khử nước tạo ra olefin duy nhất là:
A. I, II, III, IV, VI. B. I, II, III, V. C. II, III, V. D. III.
Câu41 Cho các rượu sau: I. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH. II. CH
3
-CH(OH)-CH

3
; III. CH
3
-(CH
3
)C(OH)-CH
3
IV.
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH. V. CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
. VI. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-OH
Khi đun nóng rượu với CuO, rượu tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:

A. I, II, IV. B. I, IV, VI. C. II, V. D. II, III, V.
Câu42 Cho các rượu sau: I. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH. II. CH
3
-CH(OH)-CH
3
; III. (CH
3
)
2
C(OH)-CH
3

IV. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH. V. CH
3
-CH(OH)-CH
2

-CH
3
. VI. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-OH
Rượu bậc hai là:
A. II, III, V. B. II, V. C. I, IV, V. D. III, V.
Câu43 Đốt cháy một ete X đơn chức ta thu được a mol CO
2
và b mol H
2
O. Biết b/a = 4/3. Vậy ete X là ete
được tạo ra từ:
A. Rượu etylic. B. Rượu metylic và rượu etylic.
C. Rượu metylic và rượu izo - propylic. D. Rượu metylic.
Câu44 Đốt cháy một ete X đơn chức ta thu được a mol CO
2
và b mol H
2
O. Biết b/a = 4/3. Vậy ete X là ete
là đồng phân của rượu nào?
A. Rượu propylic. B. Butanol. C. Butanol-1 D. Rượu butylic.
Câu45 Một rượu X có công thức ĐGN là (C
2
H
5

O). Vậy rượu X là :
A. Rượu no, đơn chức mạch hở. B. Rượu no, đa chức mạch hở.
C. Rượu chưa no, đơn chức mạch hở. D. Rượu chưa no, đa chức mạch hở.
Câu46 Một rượu X có công thức ĐGN là (C
2
H
5
O). Vậy rượu X là :
A. C
2
H
4
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
4
H
8
(OH)
2
. D. C
6
H
12
(OH)
3
.
Câu47 Ba rượu X, Y, Z bền. Đốt cháy mỗi rượu đều tạo ra CO

2
và H
2
O theo tỉ lệ mol là:
H O CO
2 2
n : n 4:3=

Vậy công thức phân tử của 3 rượu có thể là:
A. C
3
H
6
O, C
3
H
8
O, C
3
H
8
O
2
. B. C
3
H
8
O, C
3
H

8
O
2
, C
3
H
8
O
3
.
C. C
3
H
6
O, C
3
H
8
O
2
, C
3
H
8
O
3
. D. C
4
H
10

O, C
4
H
10
O
2
, C
4
H
10
O
3
.
Câu48 Ba rượu X, Y, Z bền. Đốt cháy mỗi rượu đều tạo ra CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol là:
H O CO
2 2
n : n 4:3=
. Vậy công thức phân tử của 3 rượu có thể là:
A. Ba rượu no, mạch hở có CTPT dạng C
3
H
8
O
x
(
1 x 3

≤ ≤
).
B. Ba rượu no, đơn chức mạch hở có CTPT C
3
H
8
O.
C. Ba rượu no, đa chức mạch hở có CTPT C
3
H
8
O
2
.
D. C
3
H
8
O
2
; C
3
H
8
O
3
; C
3
H
8

O
4
.
Câu49 A, B, C, D có CTPT tương ứng: C
4
H
10
, C
4
H
10
O, C
4
H
9
Cl, C
4
H
8
. Chất có nhiều đồng phân nhất là:
A. A. B. B. C. C. D. D
Câu50 C
n
H
2n+2
O là CTPT ứng với các hợp chất:
A. Rượu và ete. B. Xeton và andehit. C. Rượu và xeton. D. Rượu và andehit.
Câu51 Đốt cháy một rượu đa chức thu được H
2
O và CO

2
có tỉ lệ mol tương ứng là 5:4. Vậy rượu đó là:
A. C
4
H
10
O
2
. B. C
4
H
10
O
3
. C. C
4
H
10
O
4
. D. Tất cả đều đúng.
Câu52 Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được số mol CO
2
và H
2
O có tỉ lệ
số mol tương ứng 2:3. Vậy công thức phân tử của hỗn hợp rượu đó là:
A. C
2
H

6
O; C
3
H
8
O. B. C
2
H
6
O
2
; C
3
H
8
O
2
. C. CH
4
O và C
3
H
8
O. D. CH
4
O và C
3
H
8
O

2
.
3
Bài tập trắc nghiệm Dẫn xuất halogen – Ancol – Phenol.
Câu53 Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được số mol CO
2
gấp đôi số mol
hỗn hợp đem đốt cháy. Vậy công thức phân tử của hỗn hợp rượu đó là:
A. C
2
H
6
O; C
3
H
8
O. B. C
2
H
6
O
2
; C
3
H
8
O
2
. C. CH
4

O; C
3
H
8
O. D. CH
4
O; C
3
H
8
O
2
.
Câu54 Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được số mol CO
2
gấp 2,5 lần số
mol hỗn hợp đêm đốt cháy, và khi cho hỗn hợp tác dụng với Na thì thu được số mol H
2
bằng số mol hỗn
hợp. Vậy CTPT của hỗn hợp rượu đó là:
A. C
2
H
6
O
2
và C
3
H
8

O
2
. B. C
3
H
6
O
2
và C
3
H
8
O
2
. C. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
. D. C
2
H
4

O
2
và C
4
H
10
O
2
.
Câu55 Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu mạch hở có số mol bằng nhau, ta thu được số mol CO
2
gấp 2 lần số mol
hỗn hợp đêm đốt cháy, và khi cho hỗn hợp tác dụng với Na thì thu được số mol H
2
lớn ½ số mol hỗn hợp.
Vậy CTPT của hỗn hợp rượu đó là:
A. CH
3
OH và C
3
H
5
OH. B. CH
4
O và C
3
H
8
O
3

. C. C
2
H
6
O và C
2
H
6
O
3
. D. CH
4
O và C
3
H
8
O.
Câu56 0,2 mol rượu A tác dụng với Na dư tạo ra 6,72lit khí H
2
(đkc). Mặt khác khi đốt cháy A tạo ra H
2
O
và CO
2
theo tỉ lệ mol tương ứng là 4:3. Vậy rượu A là:
A. Rượu etylic. B. Etylenglycol. C. Glixerin. D. Propanol.
Câu57 0,2 mol rượu A tác dụng với Na dư tạo ra 6,72lit khí H
2
(đkc). Mặt khác khi đốt cháy A tạo ra số
mol CO

2
gấp 3 lần số mol rượu đem đốt cháy. Vậy rượu A là:
A. Rượu etylic. B. Etylenglycol. C. Glixerin. D. Propanol.
Câu58 Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta được H
2
O và CO
2
có tỉ lệ sô mol
tương ứng 3:2. Vậy thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp là:
A. 34,78% và 65,22%. B. 35% và 65%. C. 38% và 62%. D. 40% và 60%.
Câu59 Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức A và B với H
2
SO
4
đậm đặc ở140
o
C, ta được hỗn hợp 3 ete.
Đốt cháy một trong 3 ete thu được ở trên tạo ra 13,2g CO
2
và 7,2g H
2
O. Hai rượu ban đầu là:
A. CH
3
OH; C
2
H
5
OH. B. C
2

H
5
OH; C
3
H
7
OH. C. C
3
H
7
OH; C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH; C
3
H
7
OH.
Câu60 Đốt cháy 0,1mol rượu no A cần 0,35mol O
2
. Công thức phân tử của rượu no A là:
A. C
3
H
8
O. B. C
3

H
8
O
2
. C. C
3
H
8
O
3
. D. C
3
H
6
O.
Câu61 Đốt cháy 0,1mol rượu no A cần 0,3mol O
2
. Công thức phân tử của rượu no A là:
A. C
3
H
8
O. B. C
3
H
8
O
2
. C. C
3

H
8
O
3
. D. C
2
H
6
O.
Câu62 Từ muối C
6
H
5
ONa có thể tái tạo lại phenol bằng cách:
A. cho tác dụng với dd của axit mạnh hơn. B. nung nóng
C. hòa tan vào nước rồi đun sôi. D. cho tác dụng với dd rượu etylic.
Câu63 Khi đun nóng một rượu no, đơn chức A với H
2
SO
4
đậm đặc ở nhiệt độ 140
o
C thu được ete B. Biết
tỉ khối hơi của B đối với A là 1,4375. Vậy rượu A là:
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5

OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu64 Khi đun nóng một rượu no, đơn chức A với H
2
SO
4
đậm đặc ở nhiệt độ 140
o
C thu được ete B. Biết
tỉ khối hơi của B đối với A là 1,608. Vậy rượu A là:
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H

9
OH.
Câu65 Khi đun nóng một rượu no, đơn chức A với H
2
SO
4
đậm đặc thu được chất B. Biết tỉ khối hơi của B
đối với A là 1,7. Vậy rượu A là:
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu66 Khi đun nóng một rượu no, đơn chức A với H
2
SO
4
đậm đặc ở nhiệt độ 180
o
C thu được olefin B.

Biết tỉ khối hơi của A đối với B là 1,643. Vậy rượu A là:
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu67 Cho 100ml rượu etylic 64
o
(d =0,8g/ml) tác dụng với Na (dư) được V lít H
2
(đktc). Tính V?
A. 34,87lit. B. 35,12lit. C. 12,47lit. D. 39,15lit.
Câu68 Đốt cháy một rượu được số mol nước gấp đôi số mol CO
2
. Rượu đã cho là :
A. C
2
H
4
(OH)

2
. B. C
4
H
8
(OH)
2
C. C
2
H
5
OH. D. CH
3
OH.
Câu69 Đốt cháy a mol rượu no A được 2a mol nước. Vậy rượu A là:
A. CH
3
OH. B. C
3
H
7
OH. C. C
3
H
5
(OH)
3
. D. C
3
H

5
OH.
Câu70 Rượu A tác dụng với Na cho một thể tích hiđro đúng bằng thể tích hơi rượu đã dùng. Mặt khác, đốt
cháy hết một thể tích hơi rượu A thu được chưa đến 3 thể tích khí CO
2
(các thể tích khí đo cùng điều kiện).
Rượu A có tên gọi là:
A. Rượu etylic. B. Rượu propylic. C. Propanđiol. D. Etylenglycol.
Câu71 Đốt cháy hoàn toàn 1mol rượu no, mạch hở A cần 2,5mol khí oxi. A là:
A. CH
3
OH. B. C
2
H
4
(OH)
2
. C. C
2
H
5
OH. D. C
3
H
7
OH.
4
Bài tập trắc nghiệm Dẫn xuất halogen – Ancol – Phenol.
Câu72 Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai rượu đơn chức mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thu được 8,8g CO

2
và 6,3g nước. Hỗn hợp là:
A. CH
3
OH; C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH; C
3
H
7
OH. C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH; C
4

H
9
OH.
Câu73 Đốt cháy 0,2mol hỗn hợp gồm một rượu đơn chức no và một rượu đơn chức chưa no có chứa một
liên kết đôi, tất cả mạch hở thu được 17,6g CO
2
và 9g H
2
O. Công thức phân tử của hai rượu là:
A. CH
3
OH; C
3
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH; C
3
H
5
OH. C. C
2
H
5
OH; C
3
H

7
OH D. C
3
H
7
OH; C
4
H
7
OH.
Câu74 Đốt cháy hết a mol rượu no A được 5a mol hỗn hợp CO
2
và H
2
O. A có công thức:
A. CH
3
OH. B. C
2
H
4
(OH)
2
. C. C
3
H
7
OH. D. C
3
H

6
(OH)
2
Câu75 Rượu etylic có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với các andehit và dẫn suất halogen có khối lượng xấp
xỉ với nó vì:
A. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic cho phản ứng với Na.
B. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic tạo được liên kết hiđro với nước.
C. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic có khả năng loại nước tạo olefin.
D. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic có khả năng liên kết hiđro liên phân tử.
Câu76 Một lượng rượu A mạch hở khi hóa hơi được một thể tích hơi bằng thể tích của hiđro sinh ra khi
cũng một lượng rượu đó tác dụng với Na. Mặt khác đốt cháy hết 1 mol A cần 4 mol O
2
. Vậy A là:
A. C
2
H
4
(OH)
2
. B. C
3
H
7
OH. C. C
3
H
6
(OH)
2
. D. C

3
H
5
(OH)
3
.
Câu77 Đun nóng 2 rượu đơn chức X, Y với H
2
SO
4
đặc được hỗn hợp gồm 3 ete. Lấy ngẫu nhiên một ete
đó đốt cháy hoàn toàn được 6,6g CO
2
và 3,6g H
2
O. X và Y lần lượt là:
A. Hai rượu đơn chức chưa no. B. Hai rượu đơn chức có cùng số nguyên tử C.
C. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
OH và C
3
H

7
OH.
Câu78 Rượu đơn chức no X mạch hở có tỷ khối hơi so với hyđro là 37. Cho X tác dụng với H
2
SO
4
đặc
đun nóng đến 180
o
C thấy tạo ra một anken có nhánh duy nhất. Tên của X là:
A. Butanol -1. B. Butanol -2. C. 2 - metylpropanol-1. D. Propanol -1.
Câu79 Ở điều kiện thường CH
3
OH là chất lỏng mặc dù khối lượng phân tử không lớn là do:
A. Trong cấu tạo của phân tử CH
3
OH có nguyên tử hiđro linh động.
B. Tạo thành liên hợp các phân tử do giữa các phân tử CH
3
OH có liên kết hiđro.
C. Do trong thành phần phân tử có nguyên tử O.
D. Do CH
3
OH có tạo thành liên kết hiđro với nước.
Câu80 Một rượu đơn chức X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn suất Y chứa 58,4% Br về khối lượng.
Đun X với H
2
SO
4
đậm đặc ở 180

o
C được 3 anken. CTCT của X là:
A. Butanol -1. B. Pentanol -1. C. Butanol -2. D. 2-metylpropanol -1.
Câu81 Đun nóng hỗn hợp gồm CH
3
OH và C
3
H
7
OH với H
2
SO
4
đặc có thể cho tối đa bao nhiêu sản phẩm
hữu cơ.
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu82 Cho 6g rượu đơn chức no X mạch hở tác dụng với CH
3
COOH (lấy dư) hiệu suất 100% thu được
10,2g este. Công thức của X là:
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7

OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu83 Công thức dãy đồng đẳng của rượu etylic là:
A/ R-OH B/ C
n
H
2n+1
OH C/ C
n
H
2n+2
O D/ C
n
H
2n
O
Câu84 Công thức nào dưới đây là công thức của rượu no, mạch hở chính xác nhất?
A/ R(OH)
n
B/ C
n
H
2n+2
O
x
C/ C
n

H
2n+2-x
(OH)
x
D/ C
n
H
2n+2
O.
Câu85 Câu nào đúng nhất khi nói về các đồng phân có CTPT C
4
H
10
O?
A/ có 3 đồng phân thuộc chức rượu B/ có 2 đồng phân thuộc chức ete
C/ có 4 đồng phân rượu bậc nhất D/ có 1 đồng phân rượu bậc 3
Câu86 Số đồng phân rượu bậc 2 ứng với CTPT C
5
H
12
O là:
A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5
Câu87 Ancol no đơn chức có 10H trong phân tử có số đồng phân là:
A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5
Câu88 Số đồng phân (cùng chức rượu) tối đa ứng với CTPT C
3
H
8
O
x

là:
A/ 3 B/ 4 C/ 5 D/ 6
Câu89 Công thức nào đúng với tên gọi tương ứng?
A/ rượu sec-butylic: (CH
3
)
2
CH-CH
2
OH B/ rượu iso-amylic: (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
CH
2
OH
C/ axit picric: Br
3
C
6
H
2
OH D/ p-crezol: p-CH
3
-C
6

H
4
-OH.
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×