Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
MC LC
I.
!" #$% &'$ "()(!
*+",#-%+%*.
/-$)%"01("23#-)$,
,"4$5$1 6701!89')"$(5$
:,();%!<=
>8
9'))?61);@8A"$(
:B&"@%CD89E%!FG(4
>#$"H; /$I
); B% % %! $! )( D 67 J8
K,#$&)47%J
-";)&$!)(8L"%!0
("M$&)4628
L4ND;6EOPQ")$""PR/) ) $
SET2UD8V!0B!
@L"6(%&&)Q")$""P!);J
48
WX&)"3,$5$1"H;)/
$I%'3@"E8A)(&
#$5$3#$"H;$!)(8
$$"$IJ)?B%$3#WX&)
2 G3#'3@)(I3
#N$,15$BEYZ%8
II.
1
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
1. !"
a. K(40<!"I
b. T%(4E2">4
c. O-%'!D.@(4
Hình 1. Thị trường chng khon l nơi buôn bn cc phần chia nhỏ hng
triệu lần của một công ty.
Hình 1.2 Bún phở có được nhờ sự phân nhỏ của gạo
2
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
2. # $%"&
a. <G,D-E.(4
b. <G,<.(4
Hình 2.1 Khu vực không hút thuốc trong nh hng
3. ' ()*+,& /0
Hình 3.1 Phần giữa của o mưa được thit k trong suốt để không che mất nh
sng của đèn xe my.
4. 12.34&56
a. K$B@(4(N'(N'[
-%'!(N'8
3
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
Hình 4.1 Hai đèn pha của ôtô, đèn bên phải cần chiu thật sng v xa,
trong khi đèn bên tri không được lm chói mắt người đi ngược chiều.
Yêu cầu khc nhau nhưng chúng ta thường thấy 2 đèn như nhau.
5. 7 89.:
a. \4#%[(4]"(4"2
$8
b. \4#%[!^,I
Hình 5.1Trước kia nh sch chỉ bn sch v văn phòng phẩm, hiện nay
hầu ht cc nh sch còn bn thêm thực phẩm, đồ gia dụng, quần o…
6. ; 0<
a. T%(4;4#$'-&
4
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
Hình 6.1 Điện thoại có thể nghe nhạc, quay phim, chụp ảnh, đc sch,
truy cập internet…
7. = (60.>?
a. V!(4'62%!(4
b. K%!(4$62%!(4
5
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
Hình 7.1 Ống thot rc nh cao tầng. Thay vì bỏ rc trong thùng cha,
người ta bỏ rc vo cc ống rc, rc sẽ được chuyển đn thùng cha ở
dưới đất.
8. @ A.>BC:
a. O1%6"4 GB@(44%
-!"&8
Hình 8.1 Để di chuyển cc vật nặng người ta thường kt hợp với cc bnh xe
lăn.
9. D $3E:$.F.>G$
a. ;!4(4!
%%$(1%6!5$%')?N1(
4"%8
6
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
Hình 9.1 Để cho mủ cao su không bị đông lại, trước khi cạo mủ người ta
dùng amoniac để lau chén đựng mủ.
10. $3E.F.>G$
a. ;6!%!<!2$<$
b. 9>N(4)J!:G$I"4
%,4I$8
7
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
Hình 10.1 Tem, biên lai được đục lỗ răng cưa, khi cần có thể xé ra dễ
dng.
11. HIJ
a. ;&&;*-!
I%'!@(48
Hình 11.1 Võ sĩ quyền anh hay ngậm ming bảo vệ răng khi thi đấu để
trnh bị gãy răng hay cắn lưỡi.
12. # K.9
a. #$"%).1!%'!
@(4_#$"%1D"2
N$((48`
Hình 12.1 Xe vận chuyển container không phải nâng cả container lên
thùng xe, m cc thit bị thủy lực sẽ lm việc đó.
8
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
13. ' A?:$
a. B"%PB"%4"
b. A14(4
c. A140<$!<'2
Hình 13.1 Trong cc sở thú thông thường, cc con thú bị nhốt trong
chuồng, người xem đi tự do bên ngoi để xem. Trong cc vườn thú hiện
đại, cc con thú đi lại tự do còn người xem “bị nhốt” trong xe để an ton
nhìn cc con thú.
14. (L)/0
a. a67 %[a%[<$ B
!B<$
b. K$$!a)$!5$
9
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
Hình 14.1 My tính sử dụng con chuột có cấu trúc tròn thnh chuyển
động hai chiều trên mn hình.
15. 7 &3E
a. bD(4<1-:$(
$
YG3cTF!Fd%>
,48
16. ; I$&-L3M
a. Z$4GNeXXfg;))(,I
4
YG3c%!(N"4)&676&%)& 6&%5$
#$)&8T4)&4",675$(N"8
17. = ()*N$&O)
a. 9=3)>N#$<%!<
b. 9=3%[@(4
Hình 17.1 Xe bus 2 tầng
18. @ H0?3E
a. ![-<)(!
10
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
Hình 18.1 Gh massage v cc thit bị massage thường sử dụng cc dao
động để phục hồi sc khỏa v tạo ra sự thư giản cho người sử dụng.
19. D $3E.P?$)%Q
a. K$!"23!P$h
b. Z$g!P$hg$h
c. 9=310$h;
YG3cA%"%-@ %)
%:h%!N$,8
20. # &+.R$?S.3E
a. T23!"6.!$
<
YG3cKBND;% <i!;
1!1"j2%8
21. # T:.0
a. ;%%$($%67(!
11
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
YG3c\%!B'$5$1)"<%#
"4 2"6.B'%!_
,I%,%`8Z$(>$B "&8
22. ## ()*NS&.UC:&
a. K$B$($(5$1"4_H!:!`
Hình 22.1 Ch tạo đồ chơi từ rc thải
23. #' AV&
a. &1^
YG3c\)("4%45$"45$
: k65$1)?6I)8
24. # >)&0
a. 9=3(4$
YG3cNP% )=36!I$#!"
(NGl$#);$!"2N$(@)
$!5$@6NP8
25. #7 IR$WR
a. A(41;33G!@%B
12
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
Hình 25.1 Qun ăn tự phục vụ
26. #; (?*
a. 9=361)%B&1 m#(4'
-# Sn8
27. #= &AX$&Y
a. (4>#67(4m# )=3%!"<
Hình 27.1 Thay khăn vải thông thường bằng khăn giấy gi thnh sản xuất
rẻ hơn v chỉ sử dụng một lần.
28. #@ 0*.9$$2)$B$
a. ^&67(] D%
%]:
13
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
Hình 28.1 Dùng cc loại tia thay cho dao mổ, hầu ht cc phẩu thuật
phc tạp hiện nay đều dùng tia laser.
29. #D 89.$2)%YZC"
a. (4E>67(4EG".
Hình 29.1 Hệ thống túi khí an ton dùng cho xe hơi
30. ' T"[\?ZXUX"
a. 9=3.m %%.,$(
b. K"(4%6267.m%%.8
14
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
Hình 31.1 Mn hình dẻo, tương lai của smart phone.
31. ' (2).>M$[S54
a. K(4EN( [)=32%0
#$"C_%% ,%@`
Hình 31.1 Xốp cch âm, cch nhiệt
32. '# 0*3]&XU)^_$
a. %$)>!)$(@(4%62
15
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
Hình 32.1 Biển bo phản quang
33. '' V2.
a. K(4&(4G14"%]%!
I"$_[I"$<G,`I"$(4
G
Hình 33.1 Loại nn có thể ăn được dùng để cắm lên bnh sinh nhật.
34. ' !`*a&^&
a. K6!I@(4g%3[E2
<1;!D@_* 6& 1 l`
16
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
b. K<@(46:%,%%* 14) 3
^5$B"%8
Hình 34.1 Chỉ khâu phẩu thuật
35. '7 0*3]&.b^4/0ZCc
a. ^! !m !l@(48
Hình 35.1 Để giữ thực phẩm được lâu người ta thường dùng cc phương
ph phơi khô, đông lạnh, xông khói…
36. '; ()*N0
a. 9=34 1)5$B$
@(4
17
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
Hình 36.1 Khi nước chuyển từ thể rắn sang thể lỏng sẽ hấp thụ nhiệt của
môi trường xung quanh. Người ta tận dụng việc ny để lm mt cc la
thc uống.
37. '= d&
a. 9=3G,E@I"$ [)=3#$I"$
)(gE$
Hình 37.1 Sử dụng sự nở nhiệt để tạo ra loại ấm nước có thể pht ra âm
thanh khi nước sôi.
38. '@ 5*/0
18
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
a. 9=3DNN LP
Hình 38.1 Khử trùng thực phẩm bằng ozone.
39. 'D 0*3]&3B.>
a. !&@%672%,3$*
D8
Hình 39.1 Bóng đèn được hút chân không v bơm khí trơ để gia tăng tuổi
th của dây tóc.
40. (?X?^&.P
a. 9=3I"$%)PI"$^,8
19
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
Hình 40.1 Dãy phân cch bằng vật liệu composite.
III. Hefghijklm
Tno8pqrTsttuvTwtfwtlx
A. OopobqrbTsVOopV\tUu
x qP,)^[U&0&.L^y[R&+C&-)^&B$x
KE4#$ 1%G%%[GI
m #$)=32"2$)46
<(S%%8
Phương pháp áp dụng(17: Chuyển chiều,27: Giảm chi phí, 35: Thay đổi
thông số hóa-lý)
#x 8)*9%Y$z&[!3&5P,)^
Ov1Im $4B0-%<$22%SGNP
6$))$g$G8Z$^$!NP6$)4",
!5$12DNP C4@l
Phương pháp áp dụng: (22: Chuyển hại thnh lợi)
'x !CU3z).&+$?5P,)^
UP6$)1e"$226)"#621"2
N$(8TNP6$)21D',26
20
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
"@&7%#$$I"4
(NP6$)$8
Phương pháp áp dụng: (2: Tch khỏi, 3: Chuyên biệt hóa)
x !CU$?W{0|
]P!!@+k%';)?$2)>N
)$cZ6! I$ I$NP%8\25$"
4",%+k 6$68
Phương pháp áp dụng: (3: Chuyên biệt hóa)
7x 14.>YCS&&zWU?B$WU&z>0WO$`0B$^&$2#WU'
q),w[,x<"g;@4%
<);@%d BI2@!
D@"4"M8\,1)
]"#]%!D>
F"8
Phương pháp áp dụng: (2: Tch khỏi, 10: Tc động từ trước, 15: Linh
động)
;x 0*3]&&zWU?E&.U34&WG&$$5P.A&Z$?.0&P>
UP1[P@$"E!2
!ww2%y)8
Phương pháp áp dụng: (2: Tch khỏi, 15: Linh động)
=x S$9.&-$!.>?E&.U
z<$$6I)2$G"$
I("D w[x-%)$3
NP>%8$G(NP+!8,
1$^$4]C4NP6$)8
Phương pháp áp dụng: (19: Tc động theo chu kỳ)
21
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
8. 05&&AX^4C:WU^y[R&+C&-)^&B$
b3$2%N6)$$^$NP6$)
2%)("4NPN*{-% $)=32
"$)eXXf)("4NP*x-%8
Phương pháp áp dụng: (19: Tc động theo chu kỳ)
9. S$934&.:3:$^y[R5P$b
x-%4%$NP% +$2%$NP@g
N!!)=3$5$<8A
G)=3NP@6!G"&8
Phương pháp áp dụng: (19: Tc động theo chu kỳ, 27: Giảm chi phí)
x 1_.,)E$$,E$b$6$A&X})3&CUX,~5P,)^
AD"2$G'N6I"&@6!
'8z<$e$<"%67NP6$)e"<)$'y"
D"22%e"<$<'I"%67NP
6$),1$<8
Phương pháp áp dụng: (19: Tc động theo chu kỳ, 27: Giảm chiphí)
x ()*N,95PZU0Z.>z.>)$2OZ$0?3KZ3S&B$>0
?S&b
O1%%!)("#%I!D)()?1%";"2%I!8
b<,()$4)=3"%6gI$NP6$)[NP
D8Z$^$)?46)$NP6$)8
Phương pháp áp dụng: (1: Phân nhỏ, 2: Tch khỏi, 3: Chuyên biệt hóa,
15: Linh động)
#x fd>E3z&0?.bWUW{0|
A<$2,6$(2%E!"!
1{XeXX%#%C62P5$8e-%1
$"M#"$I$^6^2%<,%[#
%E6,$#$#(
22
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
%E!G8Y+k245$
#$<@(4)$cT6! I$ NP
%8
Phương pháp áp dụng: (35: Thay đổi thông số hóa lý)
'x &•X€.3E[!^4
q%I!ND;$D%! ND;(&)E
<EN 6 l#$
D$D))(8
Phương pháp áp dụng: (1: Phân nhỏ, 2: Tch khỏi)
z8 OopobqrbTsVOopVQoZ|ZOoQ}q~ZO
x _3•.$0XP>0&X^..4$3E
z<$2">[5$("!G"NP
4i$[%PN1 )$)?
;2+"!!8
Phương pháp áp dụng: (9: Tc động ngược từ trước, 26: Copy)
#x S$9>:),&0
A$I("4$6 I[((
4$(64$%"$8
Phương pháp áp dụng: (9: Tc động ngược từ trước)
'x S.•
A(B%$(4$6
% • "" $NPl 2
2%B6)$133*,'$@6
%!)(,:8
Phương pháp áp dụng: (5: Kt hợp)
23
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
x &+X$2X34&.:[G&@3&5P.>+7$X'
K(4,S6:G!2NPD(
Phương pháp áp dụng: (9: Tc động ngược từ trước, 11: Dự phòng)
7x !$0?$2.C:%&NX3‚5P$&G&
6%:P;!8\2
5$"0NPg5$)=3
Phương pháp áp dụng: (25: Tự phục vụ)
;x !$0?$2.C:3U?.S?C&5P
A[6J%'@"NP-;
"NP8
Phương pháp áp dụng: (9: Tc động ngược từ trước)
=x z^_.
K1)>e Wx{%I(;1
e{XwXX%€ND;%$)>b8qKV
+%#D8
Phương pháp áp dụng: (3: Chuyên biệt hóa, 35: Thay đổi cc thông số
hóa-lý)
@x z,E
VE!5$("! +"!25$d6.$4;
625$("! +"! $B1"%5$
$DJ8
Phương pháp áp dụng: (2: Tch khỏi, 35: Thay đổi cc thông số hóa-lý)
oY8 8mƒ
V[]WX&)4)B6%I%,/
$I_Q")$""P"%!/$I` JI3
24
Phương php nghiên cu khoa hc trong tin hc GVHD: GS.TS Hong Kim
<@WX&%!""H;
G: - l
A#$5$,1"6$WX&%G");I
3$5$1J7%JJ&$!)(*
.#$("€8€
„tf8j
K)"P)61@O989q\%
qB1%3B%%B1@"P
9WX@$I)@%u$P
•P6")c
c€€P)PP)8‚PP8‚€$ƒ€P"$Pƒ)€„o…8%
c€€‚8)P8P$8€††€{Xy†"†$†)††L
c€€%)P8%€€P€‚$%)"8‡‚ˆWXe‰NLLwŠOTb„T
c€€‹‹‹8wWŒ8%€ƒƒ%ƒPƒNPƒƒƒ%†e•†wex{xweŒ8%"
c€€‹‹‹86%8%€ŽP†N$†††%††††
€eWe€eXŒ{eyŒe8P
c€€P68€U†€ŽP†N$†Œ†6P††%††††
€ŒXXŒ{e{Œ€e{Œ€
25