Tải bản đầy đủ (.doc) (130 trang)

giáo án số học 6 kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.45 KB, 130 trang )

Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
Ngày soạn:16/8/2010
Ngày giảng:25/8/2010
Tuần 1 Tiết 1
1. tập hợp - Phần tử của tập hợp
I. Mục tiêu :
- HS làm quen với các khái niệm tập hợp bằng cách lấy ví dụ về tập hợp, nhận biết đ-
ợc một đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc.
- HS biết cách viết một tập hợp diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các ký
hiệu.
- Rèn cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
*GV: Bảng phụ vẽ sơ đồ hình 2(SGK) và bài tập 4(sgk)
* HS: SGK,SBT, vở ghi, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học :
*ổn định lớp 6B :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động 1: (5 phút)
GV: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
GV: Giới thiệu chơng trình toán 6 (Tóm tắt)
và nội dung kiến thức cơ bản của chơng I số
học
GV: Nêu những yêu cầu về sử dụng SGK,
cách ghi chép vào vở ghi và vở bài tập .
* Hoạt động 2( 8 phút)
1. Các ví dụ :
GV: Cho HS quan sát hình 1 SGK rồi giới
thiệu tập hợp các đồ vật trên bàn
? Em hãy giới thiệu về tập hợp các đồ vật có
trong hộp đồ dùng của mình
GV: Ghi một số ví dụ lên bảng


HS nêu tập hợp các đồ vật có trong
hộp đồ dùng của mình
? các em hãy cho ví dụ khác về tập hợp
GV: giới thiệu các ví dụ về tập hợp trong
SGK và ghi bảng.
ĐVĐ: Ngời ta có thể dùng ký hiệu để viết
các tập hợp trên một cách ngắn gọn hơn
HS : Nêu thêm vài ví dụ về tập hợp
* Hoạt động 3( 15 phút)
2. Cách viết. Các ký hiệu
GV : Giới thiệu cách viết tập A các số nhỏ
hơn 4
HS : ghi vào vở cách viết tập hợp theo
GV ghi trên bảng
1
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
A= {0;1;2;3} hay A={1;3;2;0}
GV: Giới thiệu các số : 0; 1; 2; 3 là các phần
tử của tập hợp A
GV : giới thiệu các ký hiệu , và cách
đọc
Điền số hoặc ký hiệu thích hợp vào ô trống ?
3 A; 7 A; A
Một HS lên bảng làm bài
HS dới lớp làm vào vở
HS nhận xét bài làm của bạn
Hãy viết tập hợp B các chữ cái a;b;c Một HS lên bảng viết :{a,b,c}
HS nhận xét cách viết của bạn
Điền các ký hiệu hoặc số thích hợp vào ô
trống?

a B; 1 B; B
GV: Nêu chú ý SGK
Một HS lên bảng làm bài
HS nhận xét bài làm của bạn
Tại sao khi các phần tử là số thì đợc viết
cách nhau bởi dấu; mà không dùng dấu ,?
GV: để viết tập hợp A nói trên ngoài cách
viết liệt kê các phần tử của tập hợp đó ta
còn có thể viết
A={xN|x<4}
Cách viết này chỉ ra tính chất đặc trng cho
các phần tử tập hợp đó
HS trả lời
HS: Ghi cách viết khác của tập hợp A
vào vở
Vậy có mấy cách để viết một tập hợp HS trả lời: có 2 cách là liệt kê và chỉ
ra dấu hiệu đặc trng
GV : Chốt lại phần ghi nhớ đợc đóng khung
trong SGK
HS đọc phần đóng khung trong SGK
* Hoạt động 4: (15 phút)
Củng cố: ?1; ?2;
GV: Cho HS làm ?1; ?2
Đáp số ?1
D={xN|x<7}
2 D; 10 D
Đáp số ?2
E={N,H,A,T,R,G}
Bài 1, Bài 3,4(SGK)
HS 1:làm bài

HS 2: làm bài
HS dới lớp làm ra vở nháp
HS : Nhận xét bài làm của bạn
HS 3: làm bài 1 SGK
A={9;10;11;12;13}=={xN|8<x<14}
12 A; 16 A
HS 4 : làm bài 3 SGK
xA; yB; bA;bB
Bài 4:
A={15;16};B={1,a,b};M={bút};
H={bút,sách,vở}
Khi viết một tập hợp ta cần chú ý điều gì?
Qua bài học hôm nay các em cần nhớ điều
gì?
HS trả lời
2
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
GV giới thiệu cách minh hoạ tập hợp bằng
sơ đồ Ven rồi cho 2 HS lên bảng ghi các
phần tử của các tập hợp A, B trong bt 4 SGK
2 HS lên bảng làm bài
HS khác nhận xét bài làm của bạn
* Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà ( 2 phút)
- HS tự tìm các ví dụ về tập hợp
- Làm các bài tập : 3; 5 (SGK)- HS khá làm
bài 6;7;8 SBT
*****************************
Ngày soạn:16/8/2010
Ngày giảng:25/8/2010

Tuần 1 Tiết 2
2. tập hợp các số tự nhiên
I. Mục tiêu
- HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các quy ớc về thứ tự trong tập hợp các
số tự nhiên, biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm đợc rằng: điểm biểu diễn số
nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số
- HS phân biệt đợc các tập hợp N và N, biết sử dụng các ký hiệu, biết viết số tự nhiên
liền sau, số tự nhiên liền trớc của một số tự nhiên.
- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu.
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Bảng phụ vẽ tia số và ghi bài tập củng cố
Bài 1: Điền vào ô trống ký hiệu hoặc cho đúng
5 N
*
; 5 N; O N
*
; O N; 3|4 N
Bài 2: Điền vào ô trống ký hiệu < hoặc > cho đúng
3 9; 15 7
Bài 3: viết tập hợp A = {x N|6x8} bằng cách liệt kê các phần tử của nó
III. Các hoạt động dạy học
*ổn định lớp : 6B :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (6 phút)
Cho ví dụ về tập hợp và làm bài tập 2
(SGK)
HS 1 lên bảng làm bài tập
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và
nhỏ hơn 10 bằng 2 cách

HS 2 lên bảng trình bày
Nêu kết quả của bài tập 5 (sgk) HS 3 : trả lời miệng
3
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
HS khác nhận xét bài tập của bạn
* Hoạt động 2( 12 phút)
1: Tập hợp N và và tập hợp N
*
Gv giới thiệu ký hiệu và cách ghi tập hợp
các số tự nhiên:
Tập hợp các số tự nhiên ký hiệu là N
N={0;1;2;3;4; }
HS : ghi vào vở
Hãy chỉ ra các phần tử của tập hợp N Nêu các phần tử của tập hợp N
GV: Vẽ tia số và biểu diễn các số 0;1;2;3
trên tia số
HS: Vẽ tia số và biểu diễn các số nh
GV làm trên bảng
GV: Cho một HS lên bảng biểu diễn tiếp các
số 4;5;6 trên tia số ?
HS lên bảng làm bài thực hành
Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn bởi mấy điểm
trên tia số ?
Gv : thông báo mỗi số tự nhiên đợc biểu
diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm biểu
diễn số tự nhiên a gọi là điểm a
GV: Giới thiệu tập hợp N
*
Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn 1 điểm
trên tia số

Tập hợp các số tự nhiên khác 0 ký hiệu là
N
*
, N
*
= {1;2;3;4;}
HS ghi vở
Em nào có thể viết tập hợp N
*
theo cách
khác
Bài tập củng cố 1:
HS lên bảng viết (chỉ ra dấu hiệu đặc
trng)
Điền vào ô trống ký hiệu hoặc
5 N
*
; 5 N; O N
*
; O N; 3|4 N
HS lên bảng làm bài
HS khác nhận xét bài làm của bạn
* Hoạt động 3( 20 phút)
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên

GV cho HS đọc phần a( SGK ) HS : đọc bài
a) nếu số a nhỏ hơn số b thì ta viết
a<b hoặc b>a
HS ghi bài
điểm biểu diễn của số a có vị trí nh thế nào

so với điểm biểu diễn của số b trên tia số?
- Củng cố bài 2
HS trả lời : điểm biểu diễn của số a ở
bên trái điểm biểu diễn của số b
điền vào ô trống ký hiệu > hoặc <
3 9 ; 15 7
Có kết luận gì về điểm 3 và điểm 9 trên tia
số ? vì sao?
HS lên bảng làm bài và trả lời câu hỏi
Nếu số a nhỏ hơn hoặc bằng số b thì ta viết
ab hoặc ba
HS ghi bài vào vở
Củng cố bài 3
4
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
Viết tập hợp A = {xN|6x8 bằng cách
liệt kê các phần tử của tập hợp ?
HS lên bảng viết A={6;7;8}
Nếu a <b và b<c thì có thể kết luận gì về a
và c?
HS trả lời: a < c
Nếu a<b và b<c thì a<c
GV giới thiệu số liền sau, số liền trớc và hai
số tự nhiên liên tiếp
HS ghi vào vở
Củng cố ? điền vào chỗ
28;;
;100;
Củng cố bài tập 6( SGK )
HS lên bảng làm bài :

28;29;30
99;100;101
HS 1 làm câu a , HS 2 làm câu b
Trong tập hợp các số tự nhiên số nào nhỏ
nhất? Có số lớn nhất không? Vì sao?
Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần
tử?
Hoạt động 4: Củng cố ( 5 phút )
HS trả lời : Số 0 là số nhỏ nhất ,
không có số tự nhiên lớn nhất, vì bất
cứ số tự nhiên nào cũng có số liền
sau lớn hơn nó
HS trả lời : có vô số phần tử
Gv : cho HS làm bài tập 8(SGK)
Hoạt động 5 ( 2 phút)
Hớng dẫn về nhà
- học bài theo SGK
- làm bài tập 7,9,10( SGK )
HS khá làm bài 14, 15( SBT )
- ôn tập về cách ghi cách đọc số tự nhiên
HS lên bảng làm bài
*******************
Ngày soạn:20/8/2010
Ngày giảng:27/8/2010
Tuần 1 Tiết 3
3. ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu
- Về kiến thức: HS hiểu thế nào là số thập phân, phân biệt đợc số và chữ số trong hệ
thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi
theo vị trí

- Về kỹ năng: HS biết đọc và viết các số La mã không quá 30
- Về thái độ : HS thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30, hình vẽ 7( SGK)
*HS ôn tập cách ghi và cách đọc số tự nhiên
III. Các hoạt động dạy học
5
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
*ổn định lớp : 6B :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV gọi HS lên bảng chữa bài tập cho về
nhà
Bài 7 b, c (SGK )
Bài 10 (SGK)
GV hỏi thêm :
Biểu diễn tập hợp B trên tia số ?
Có gì khác nhau giữa hai tập N và N
*
?
B. Bài giảng (40 phút)
1. Số và chữ số( 10 phút)
HS 1 chữa bài 7 b, c
Bài giải :
b) B= {1;2;3;4}
c) C= {13;14;15}
HS 2 chữa bài 10
Bài giải:
4601;4600;4599;
a+2;a+1;a;

N
*
không có số 0
GV cho HS đọc các số sau: 312;
3895;112485
HS đứng tại chỗ đọc các số
để ghi các số tự nhiên ngời ta sử dụng
các chữ số nào ?
GV: ghi bảng
Với 10 chữ số : 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 ta có
thể ghi đợc mọi số tự nhiên
HS: Để ghi các số tự nhiên ngời ta dùng
10 chữ số là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
HS : ghi bài
Hãy lấy ví dụ về các số tự nhiên có
1;2;3;5;7 chữ số
HS : cho ví dụ
Khi viết các số tự nhiên có nhiều chữ số
(từ 5 số trở nên) ta chú ý điều gì )?
Cho ví dụ?
HS trả lời : Nên viết tách riêng từng
nhóm 3 chữ số kể từ phải sang trái cho
dễ đọc , nh 123 345 456 000
Hãy xác định số trăm , chữ số hàng
trăm, số chục , chữ số hàng chục và các
chữ số của số tự nhiên 2357?
GV: Kẻ bảng nh SGK trang 9 và điền kết
quả vào bảng
GV: Thông báo chú ý SGK
HS: Trả lời

* Củng cố : Bài tập 11b đối với số 1425
2. Hệ thập phân( 8phút)
GV : Giới thiệu hệ thập phân nh SGK và
nhấn mạnh : Trong hệ thập phân, giá trị
của mỗi chữ số trong một số vừa phụ
thuộc vào bản thân đó, vừa phụ thuộc
vào vị trí của nó trong số đã cho
HS: Lên bảng làm bài
6
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
GV : Ghi bảng Trong hệ thập phân cứ
mời đơn vị ở một hàng thì làm thành một
đơn vị ở hàng liền trớc nó
GV: Viết số 235 rồi viết giá trị của số đó
dới dạng tổng của các hàng đơn vị
235=200+30+5
HS: ghi bài
GV: yêu cầu HS viết theo cách trên với
các số 222;
;ab abc
HS lên bảng viết theo cách viết của GV
222=200+20+2 ;10a+b;100a+10b+c
* Củng cố ?1 sgk HS lên bảng làm bài ?1
Kết quả : 999 và 987
3. Cách ghi số La mã( 12phút)
GV: Ngoài cách ghi số nh trên, còn có
những cách ghi số khác, ví dụ nh cách
ghi số La mã
Gv : Cho HS đọc 12 số La mã trên mặt
đồng hồ

HS: Đọc các số La mã theo hớng dẫn
của gv
GV giới thiệu các chữ số I, V, X và hai
số đặc biệt IV, IX
GV: Nêu rõ ngoài 2 số đặc biệt (IV, IX
số La mã còn lại trên mặt đồng hồ có giá
trị bằng tổng các chữ số của nó
Ví dụ: VII= V+I+I= 5+1+1=7
HS: Ghi các chữ số I,V, X và hai số đặc
biệt vào vở IV, IX
GV giới thiệu các chữ số La mã từ 1 đến
30 và nêu rõ các số IV và IX và các chữ
số I, V, X là các thành phần để viết số La
mã. Giá trị của số La mã là tổng của các
thành phần của nó
Ví dụ : XVIII=X+V+I+I+I
=10+5+1+1+1=18
XXIV=X+X+IV
=10+10+4=24
GV lu ý HS : ở số La mã những chữ số ở
các vị trí khác nhau nhng vẫn có giá trị
nh nhau
HS: Ghi các số La mã từ 1 đến 10 vào
vở :I ;II ;III ;IV ;V ;VI ;VII ;VIII ;IX ;X
Củng cố : Đọc các số La mã XIV,
XXVII, XXIX
HS đứng tại chỗ đọc các số La mã đã
cho
Củng cố : Viết các số sau bằng số La
mã: 26, 28, 14

HS lên bảng làm bài
26= 10+10+5+1=X+X+V+I=XXVI
28=10+10+5+1+1+1
=X+X+V+I+I +I=XXVIII
14=10+4=XIV
7
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
C- Củng cố (8 phút)
GV cho HS trả lời câu hỏi trong phần
đóng khung ở đầu bài
- cho HS làm bài 12,13sgk
Nêu cách viết số La mã không quá 30
HS 1 làm bài 12
A={2;0}
HS 2 làm bài 13
a)1000
b)1023
D. Hớng dẫn về nhà( 2 phút)
- Học bài theo SGK và đọc phần có thể em cha biết
- làm bài tập : 14, 15 SGK
- Đọc bài có thể em cha biếtSGK/11
HS khá giỏi làm thêm bài 18,19,21(SBT )
Nhận xét đánh giá
*****************
Ngày soạn:25/8/2010
8
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
Ngày giảng:1/9/2010
Tuần 2 Tiết 4
4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

I. Mục tiêu
- Về kiến thức: HS hiểu đợc một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có
vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào . HS hiểu đợc khái niệm tập hợp con
và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
- Về kỹ năng: HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập
hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp khác, biết viết một vài tập con
của một tập hợp cho trớc, biết sử dụng ký hiệu
- Về thái độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Bảng phụ vẽ hình 11(SGK) và ghi bài 16( SGK)
III. Các hoạt động dạy học
*ổn định lớp : 6B :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A: Kiểm tra
GV gọi HS lên bảng chữa bài tập
Bài 14 SGK
Bài 15 SGK
HS 1 lên bảng chữa bài 14
đáp số 102, 120; 201;210
HS 2 lên bảng chữa bài 15
Đáp số
a) mời bốn ; hai sáu
b)XVII; XXV
c) IV=V-I =>V=VI-I => VI-V=I
B . Bài giảng
1.số phần tử của một tập hợp
GV giới thiệu các tập hợp nh SGK
Các em có nhận xét gì về số phần tử của
một tập hợp
Củng cố ?1

GV giới thiệu các tập hợp D,E,H
Củng cố ?2
Tìm số tự nhiên x mà x+5=2
GV giới thiệu : Tập hợp M các số tự nhiên
x mà x+5=2 là tập hợp rỗng
GV giới thiệu ký hiệu
Củng cố bài 17(SGK)
GV cho 2 HS lên bảng làm bài
HS tìm số lợng các phần tử của mỗi tập
hợp
HS nêu nhận xét
HS đọc số phần tử của từng tập hợp
HS trả lời: không có số tự nhiên x nào
mà x+5=2
HS đọc phần chú ý( SGK )
HS ghi bài
HS 1 làm câu a
A={x

N| x20}
9
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
GV cho HS đọc phần đóng khung HS 2 làm câu b ; B=
HS đọc phần đóng khung
2. Tập hợp con
GV nêu ví dụ 2 tập hợp E và F trong SGK
GV cho HS xác định số phần tử của mỗi
tập hợp và nhận xét mỗi phần tử của tập
hợp E có thuộc tập hợp F không
GV giới thiệu tập hợp con, ký hiệu cách

đọc và minh hoạ qua hình vẽ 11( SGK)
* củng cố : Cho tập hợp M={a;b;c}
a) Viết các tập hợp con của tập hợp M mà
có một phần tử
HS trả lời
HS lên bảng viết
P={a};Q={b}; R={c}
b) Dùng ký hiệu để thể hiện quan hệ
giữa các tập con đó với tập hợp M
* GV lu ý cho HS sự khác nhau giữa các
ký hiệu ; và
* Củng cố : làm ?3
* GV giới thiệu 2 tập hợp bằng nhau
HS1 lên bảng viết
P ={a};Q ={b};R={c}
HS2 lên bảng viết:
P M;Q M; R M
Hoặc {a} M; {b}M {c} M

HS lên bảng làm bài
Đáp: M A; M B; A B; B A
C. Củng cố
* GV cho HS nhắc lại các kiến thức cần
ghi nhớ trong bài
* Làm bài tập 16(SGK)
HS trả lời miệng
(mỗi em trả lời một câu)
a)A={20} b)B={0};c)N ;d)

D. Hớng dẫn về nhà

- học bài theo SGK
- Làm bài tập 18,19,20
*********************
Ngày soạn:25/8/2010
Ngày giảng:1/9/2010
Tuần 2 Tiết 5
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Về kiến thức: Củng cố các kiến thức cơ bản về tập hợp, cách viết tập hợp, số phần tử
của tập hợp, tập hợp con, số lẻ, số chẵn.
- Về kỹ năng: HS đợc rèn luyện cách viết tập hợp , tính số phần tử của một tập hợp ,
sử dụng các ký hiệu một cách thành thạo
10
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
- Về thái độ : Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác khi làm toán
II. Các hoạt động dạy học
*ổn định lớp 6B:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A: Kiểm tra
GV nêu câu hỏi kiểm tra
Câu 1: Một tập hợp có thể có bao nhiêu
phần tử? Thế nào là một tập rỗng? Lấy ví dụ
về các tập hợp tơng ứng với số phần tử vừa
nêu?
Câu 2: Nêu khái niệm về tập hợp con ? Hai
tập hợp bằng nhau
Chữa bài 20( SGK)
HS 1 lên bảng trả lời miệng và viết
các tập hợp lên bảng
HS 2 trả lời miệng

Sau đó chữa bài tập 20(SGK)
Đáp số
a) 15 A
b) {15} A
c) {15,24} =A
B. Luyện tập
1. Số lẻ - số chẵn
* GV giới thiệu số chẵn số lẻ nh bài tập
22(SGK)
Lấy ví dụ về 2 số chẵn liên tiếp, hai số lẻ
liên tiếp
* Củng cố : Làm bài tập 22
GV cho 4 HS lên bảng mỗi em làm một
phần
* GV giới thiệu cách ghi số chẵn , cách ghi
số lẻ ở dạng tổng quát
- số chẵn 2n (nN)
- Số lẻ 2n+1 (nN)
HS ghi bài
HS nêu ví dụ
HS 1 làm câu a
Hs2 làm câu b
HS 3 làm câu c
HS 4 làm câu d
đáp số
A) C={0;2;4;6;8}
b) L= {11;13;15;17;19}
c) A={18;20;22}
d) B= {25;27;29;31}
2. Cách tính số phần tử của một tập hợp

*Gv nêu 2 ví dụ
- Ví dụ 1: Tập hợp A= {8;9;10; 20}
Có 20-8+1=13phần tử
- Ví dụ 2:Tập hợp C={8;10;12; 30}
Có (30- 8):2+1=12 phần tử
*GV cho 2 HS nhận xét về các phần tử của
mỗi tập hợp A; C
* GV giới thiệu cách tính số phần tử tổng
quát của các tập hợp
- tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b-
a+1 phần tử
- Tập hợp các số chẵn a đến số chẵn b có :
(b-a): 2+1 phần tử
HS ghi bài
HS trả lời: ở tập hợp A các phần tử là
số tự nhiên liên tiếp
ở tập hợp C các phần tử là các số chẵn
liên tiếp
HS: Ghi bài
11
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
- Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có
(n-m):2+1 phần tử
* Củng cố :
Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau
a) B ={10;11;12; 99}
b) C={15;16;17; 114}
c) D ={21;23;25 99}
d) E ={32;34;36 96}
HS 1: lên bảng làm câu a

Đáp số : 99-10+1phần tử
HS 2 làm câu b
đáp số 114-15+1=100 phần tử
HS 3 làm câu c
đáp số : (99-21):2+1=40 phần tử
HS 4 làm câu d
đáp số:(96-32):2+1= 33 phần tử
3. Làm bài 24(SGK)
*GV giới thiệu đề bài và yêu cầu HS làm
bài
Đáp số
A={0;1;2;3 10}
B= {0;2;4;6; }
N= {1;2;3;4; }
HS 1 hãy viết các tập hợp A,B,N dới
dạng liệt kê các phần tử
HS 2: Dùng ký hiệu để thể hiện quan
hệ của các tập hợp A,B,N với N
C- Củng cố
* thế nào là số chẵn , số lẻ?
- Làm bài tập
Cho tập hợp A={1;2;3}
Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng
cách viết nào sai?
a)A có 3 phần tử
b)A là tập hợp các số tự nhiên
HS trả lời
Cách viết đúng : a
Cách viết sai: b
D- Hớng dẫn về nhà

- Học bài theo vở ghi
- Làm bài tập 25( SGK) và bài tập sau:
Cho tập hợp M={a;b;c}
Viết các tập hợp con của tập hợp M sao cho mỗi tập hợp có 2 phần tử
*******************
Ngày soạn:1/9/2010
Ngày giảng:8/9/2010
Tuần 2 Tiết 6
5. phép cộng và phép nhân
I. Mục tiêu
- Về kiến thức: HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép
nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết viết
dạng tổng quát của các tính chất đó.
12
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
- Về kỹ năng: HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính
nhanh, vận dụng hợp lý các tính chất của pháp tính cộng và phép tính nhân vào giải
toán.
- Về thái độ: Rèn luyện cho HS ý thức cẩn thận, biết quan sát, nhận xét bài toán trớc
khi làm bài để đảm bảo vận dụng kiến thức một cách hợp lý chính xác.
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Bảng phụ ghi các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, bảng
phụ ghi bài tập
* Ôn lại các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên .
III. Các hoạt động dạy học
*ổn định lớp 6B:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A: Kiểm tra bài cũ (7 phút)
GV nêu bài toán:
Tính chu vi của một mảnh vờn hình chữ

nhật có chiều dài bằng 32 m, chiều rộng
bằng 25 m
- Để giải bài toán trên các em đã sử dụng
các phép tính nào ?
- GV đặt vấn đề : Trong bài học hôm nay
thầy và các em cùng ôn lại các kiến thức cơ
bản về phép cộng và phép nhân
HS lên bảng tính chu vi mảnh vờn
(32+25).2=114(m)
HS trả lời :cộng và nhân
B . Bài giảng
1. Tổng và tích 2 số tự nhiên ( 10 phút)
* GV giới thiệu phép cộng và phép nhân,
nêu quy ớc tính cách viết dấu nhân giữa các
thừa số
Muốn tìm thừa số ta làm nh thế nào?
Muốn tìm số hạng ta làm nh thế nào?
* Củng cố: làm ?1
GV treo bảng phụ kẻ sẵn bảng bài ?1
* Củng cố: làm bài ?2
GV đọc đề bài và cho HS trả lời từng câu
* Củng cố bài làm 30 a ( SGK)
Tìm số tự nhiên x biết :
( x-34).15=0
x-34= 0
x=34
HS trả lời
HS lên bảng điền kết quả vào chỗ
trống.
HS dới lớp làm vào vở nháp

HS 1 trả lời miệng câu a
HS 2 trả lời miệng câu b
HS lên bảng làm bài
HS khác nhận xét bài làm của bạn
- nêu cơ sở để giải bài toán
- nêu cách giải khác
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân
số tự nhiên ( 12 phút)
13
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
Hãy nêu các tính chất của phép cộng các số
tự nhiên?
Phép nhân các số tự nhiên có các tính chất
nào ?
* Củng cố : Làm ?3
a) 46+17+54 c) 87.36+87.64
b) 4.7.35 d) 39.101
GV cho HS nêu tính chất đã áp dụng để làm
bài tập
HS: Nêu các tính chất của phép
cộng các số tự nhiên
HS trả lời ( nêu công thức )
HS 1 làm câu a,c
HS 2 làm câu b, d
C. Củng cố (10 phút )
- Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên
có gì giống nhau?
- Tính chất nào liên quan đến cả phép tính
cộng và phép tính nhân?
- Tổng hai số tự nhiên bằng 0 khi nào ?

- Tích hai số tự nhiên bằng 0 khi nào ?
- Các tính chất có ứng dụng gì trong tính
toán ?
* Làm bài 26( SGK)
Đáp số : 54+19+82=155(km)
* Làm bài 27Sgk
HS trả lời : đều có tính chất giao
hoán và kết hợp
HS nêu tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng
HS trả lời :khi 2 số bằng 0
HS trả lời : khi 1 trong 2 số bằng 0
HS trả lời :giao hoán , kết hợp, cộng
với 0, nhân với 1
HS lên bảng làm bài 26 SGK
HS dới lớp làm vào vở
HS 1 làm câu a,c
HS 2 làm câu b, d
Dới lớp dãy ngoài làm câu a, c
Dãy trong làm câu b,d
D. Hớng dẫn về nhà( 5 phút)
- học thuộc các tính chất của phép cộng và phép nhân
- Làm bài tập 28,29,30,31
- chuẩn bị máy tính bỏ túi cho giờ học sau
Nhận xét đánh giá
*********************
Ngày soạn:1/9/2010
14
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
Ngày giảng:8/9/2010

Tuần 3 Tiết 7
Luyện tập 1
I. Mục tiêu
- Về kiến thức: Củng cố khắc sâu các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự
nhiên
- Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất để tính nhẩm, tính nhanh. HS
biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tổng của các số tự nhiên
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Máy tính bỏ túi , bảng phụ vẽ các nút cơ bản của máy tính
* HS : Máy tính bỏ túi
III. Các hoạt động dạy học
*ổn định lớp 6B:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A: Kiểm tra (8 phút)
GV nêu đề bài và cho 2 HS lên bảng :
Câu 1: Nêu các tính chất của phép cộng và
phép nhân (dạng tổng quát)
Câu 2 : Tính nhanh
a) 168+79+132
b) 25.16.4
c) 32.47+32.53
Câu 3 : Tìm x biết
18.(x-16)=18
* GV nhận xét bài làm của HS và nhắc lại
phơng pháp giải
HS1: ghi bằng công thức lên bảng
HS 2: Lên bảng thực hiện các phép
tính
Đáp số:
a)379; b)1600; c)3200

HS 3 lên bảng làm bài
Đáp số : x=17
B . Luyện tập (20 phút)
* GV giới thiệu bài tập 31 SGK
Tính nhanh:
a) 135+360+65+40
c)20+21+22+ +29+30
* GV yêu cầu HS xác định số số hạng của
tổng sau đó gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
* GV giới thiệu cách tính nhanh tổng
97+19 bằng cách áp dụng tính chất kết hợp
của phép cộng
97+19=97+(3+16)=(97+3)+16
=100+16=116
HS 1: lên bảng làm câu a
HS 2: Lên bảng làm câu b
Đáp số:
a) 600
c) 275
HS dới lớp cùng làm và nhận xét cách
làm của bạn
HS theo dõi cách thực hiện
15
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
* GV cho HS làm bài tập 32 SGK
a) 996+45
b) 37+198
* GV cho HS làm bài tập 33 SGK
Cho dãy số : 1,1,2,3,5,8
Hãy viết tiếp 4 số nữa của dãy số

* Sử dụng máy tính bỏ túi (10 phút)
Gv giới thiệu một số nút bấm trong máy
tính bỏ túi nh SGK
GV giới thiệu cách thực hiện phép cộng hai
hay nhiều số tự nhiên bằng máy tính
VD:
13 +28
214 +37 +9
GV yêu cầu HS dùng máy tính tính các
tổng sau:
a) 1364 +4578
b) 6453 +1469
c) 1534 +217 +217 +217
HS 1: lên bảng làm câu a
HS 2: Lên bảng làm câu b
HS suy nghĩ tìm lời giải(tìm quy luật)
HS lên bảng viết tiếp 4 số nữa của dãy
số: 13,21,34,55
HS dới lớp nhận xét
HS quan sát và xác định vị trí các nút
trên máy tính của mình
HS theo dõi GV hớng dẫn
HS 1 đọc kết quả câu a
HS 2: đọc kết qủa câu b
HS 3 đọc kết quả câu c
HS cả lớp thực hiện và đối chiếu kết
quả
HS đứng tại chỗ trả lời miệng
C- Củng cố (5 phút)
? Nhắc lại các dạng bài tập, nêu cách giải

của mỗi dạng
D- Hớng dẫn về nhà (2 phút)
Học thuộc các tính chất của phép cộng và phép nhân
Dùng máy tính thực hiện các phép tính còn lại ở trang 18 SGK
Đọc bài Có thể em cha biết
Làm bài tập: 44,45, 50, 51 SBT
******************
Ngày soạn:3/9/2010
Ngày giảng:10/9/2010
Tuần 3 Tiết 8
Luyện tập 2
I. Mục tiêu
- Về kiến thức: Củng cố khắc sâu tính chất kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng.
- Về kỹ năng: HS vận dụng thành thạo tính chất kết hợp của phép nhân và tính chất
phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính nhẩm. Biết sử dụng máy tính bỏ
túi để thực hiện phép nhân các số tự nhiên.
II. Chuẩn bị của GV và HS
16
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
*GV: Máy tính bỏ túi ,
* HS : Máy tính bỏ túi
III. Các hoạt động dạy học
*ổn định lớp 6B:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A: Kiểm tra (8 phút)
GV nêu đề bài
Bài 1: Tính nhanh
A=26+27+28+29+30+31+32+33
Bài 2: Tìm x biết

a) (x-45).27=0
b)23.(42-x)=23
GV kiểm tra bài tập của hs dới lớp
HS 1 lên bảng làm bài 1
đáp số A=236
HS 2 lên bảng làm bài 2
Đáp số
a) x=45
b)x=41
B. Luyện tập ( 25 phút)
* Bài tập vận dụng tính chất của phép
nhân
* Bài 35 SGK ( 5 phút )
GV giới thiệu bài
GV ghi kết quả lên bảng
15.2.6=5.3.12=15.3.4
4.4.9=8.18=8.2.9
HS đứng tại chỗ trả lời kết quả bài tập
35 và giải thích lý do
* Bài 36 SGK ( 10 phút )
GV giới thiệu bài tập
a) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất
kết hợp của phép nhân
15.4; 25.12; 125.16
b) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất
phân phối của phép nhân đối với phép
cộng
25.12;34.11;47.101
HS đọc nội dung bài tập tìm cách giải
HS 1 lên bảng làm câu a

15.4=15.2.2=30.2=60
25.12=25.4.3=100.3=300
125.16=125.8.2=1000.2=2000
HS 2 lên bảng làm câu b
25.12=25.(10+2)=250+50=300
34.11=34(10+1)=340+34=374
47.101=47(100+1)=4700+47=4747
* Bài 37 SGK ( 5 phút )
GV nêu bài toán
Hãy tính
a)16.19 b) 35.98
HS đọc bài toán và tìm cách giải
HS 1 làm câu a
HS 2 làm câu b
* Sử dụng máy tính bỏ túi ( 10 phút )
GV giới thiệu nút nhân (x) trên máy tính
và cách thực hiện phép nhân. Dùng máy
tính để tính
a)375.376
b)624.625
HS theo dõi cách thực hiện sau đó áp
dụng tính kết quả của các phép nhân
HS 1 đọc kết quả của câu a:141000
HS 2 đọc kết quả của câu b:390000
17
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
c)13.81.125 HS 3 đọc kết quả của câu c:131625
*Bài 40 Sgk ( 5 phút )
GV cho HS đọc đề bài
Đáp số 1428

HS cả lớp đối chiếu kết quả
HS đọc bài tập và tìm lời giải
HS trình bày lời giải và kết quả
C. Hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Xem lại lời giải các bài tập đã làm trên lớp
- Làm bài tập 39( SGK ) ;bài tập 48;49;56 (SBT)
- HS khá làm bài : 54;57;59;60( SBT)
********************
Ngày soạn:8/9/2010
Ngày giảng:15/9/2010
Tuần 3 Tiết 9
6. phép trừ và phép chia
I. Mục tiêu
- Về kiến thức: HS hiểu đợc khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết
quả của một phép chia là một số tự nhiên
- HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d
- Về kỹ năng: HS biết vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài
toán thực tế
-Về thái độ : Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải tóan
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Bảng phụ vẽ tia số, phấn màu
Bản phụ : ghi bài?3
* HS : Ôn lại các kiến thức về phép trừ và phép chia
III. Các hoạt động dạy học
*ổn định lớp 6B:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A . Bài giảng
1. Phép trừ hai số tự nhiên ( 13 phút)
* GV nêu tình huống
Xét xem số tự nhiên x nào mà:

a) 2+x=5 hay không ?
b) 6+x=5 hay không ?
* GV nêu nhận xét:
- ở câu 2 ta có phép trừ 5-2
* GV khái quát và ghi bảng
Cho hai số tự nhiên a và b , nếu có số tự
nhiên x sao cho b+x=a thì ta có phép trừ a-
b
* GV giới thiệu cách xác định hiệu của
HS tìm giá trị của x và trả lời
- ở câu a, tìm đợc x=3
ở câu b không tìm đợc giá trị của x
HS ghi bài
18
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
hai số bằng tia số qua ví dụ tìm hiệu 5-2
- Đặt bút chì ở điểm 0, di chuyển trên tia
số 5 đơn vị theo chiều mũi tên rồi di
chuyển theo chiều ngợc lại 2 đơn vị khi đó
bút chì chỉ ở điểm 3 đó là hiệu của 5 và 2
* Hãy tìm hiệu 7-3 và 5-6 bằng tia số
* GV giải thích 5 không trừ đợc cho 6 vì
khi di chuyển bút chì từ điểm 5 theo chiều
ngợc mũi tên 6 đơn vị thì bút sẽ vợt qua
ngoài tia số
* Củng cố ?1
a) a- a=
b) a- 0 =
c) điều kiệnđể có hiệu a-b là
* GV nhấn mạnh

- Số bị trừ = số trừ => hiệu bằng 0
- Số trừ bằng 0 số bị trừ = hiệu
- Số bị trừ Số trừ
HS vẽ tia số sau đó dùng bút chì thực
hiện thao tác nh GV làm trên bảng
HS tìm hiệu 7-3 và 5-6 theo cách trên
và báo cáo kết quả
HS đứng tại chỗ trả lời miệng
a) 0
b) a
c) a >b
2. Phép chia hết và phép chia có d
(20 phút)
* GV nêu tình huống
Xét xem có số tự nhiên x nào mà
a) 3.x=12 hay không ?
b) 5.x=12 hay không ?
* GV nêu nận xét :
ở câu a ta có phép chia 12:3=4
* GV khái quát và ghi bảng
Cho hai số tự nhiên a và b( b0) nếu có số
tự nhiên x sao cho b.x=a thì ta có phép
chia hết a:b-x
* củng cố ?2
a) a:a= (a 0)
b) a:a= (a0)
c) a:1=
* GV giới thiệu hai phép chia
- hai phép chia trên có gì khác nhau?
* GV giới thiệu phép chia hết, phép chia

có d và ghi bảng
a=b.q+r (0r<b )
Nếu r = 0 thì a= b.q: Phép chia hết
HS tìm giá trị của x và trả lời
- ở câu a tìm đợc x=4
- ở câu b không tìm đợc giá trị của x
HS ghi bài
HS đứng tại chỗ trả lời miệng
a) 0
b) 1
c) a
HS trả lời
Phép chia thứ nhất có số d bằng 0,
phép chia thứ 2 cố số d khác 0.
HS đọc phần tổng quát SGK
HS trả lời
19
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
Nếu r 0 thì phép chia có d
- Số bị chia, số chia thơng có quan hệ gì?
- Số chia có đều kiện gì ?
-số d có điều kiện gì?
* Củng cố ?3
GV treo bảng phụ và gọi 1 HS lên bảng
làm bài
SBC=SC.Thơng +Số d
Số chia phải khác 0
Số d < Số chia
HS dới lớp làm v o vở
a) thơng là 35, d là 5

b) thơng là 41, d là 0
c) không xảy ra vì Số chia = 0
d)không xảy ra vì số d > số chia
B. Củng cố ( 10 phút)
* bài 44 a,d( SGK)
Tìm số tự nhiên x biết
a) x:13=41
d) 7x-8=713
- Cách tìm số bị chia
- Cách tìm số trừ
- Điều kiện để thực hiện đợc phép trừ là
gì?
- Điều kiện để a
M
b là gì?
- GV viết một phép chia có d :
12:5 =2(d 2)
- Nêu quan hệ giữa bốn số trong phép chia
đó? Nêu điều kiện của số chia và số d
HS 1: làm câu a
HS 2: làm câu b
Đáp
a) x=41.13=533
b) 7x=713+8=721
x=721:7=103
HS trả lời miệng
- Sốbị trừ > Số trừ
- Có số tự nhiên q sao cho a=b.q
Số bị chia= Số chia. Thơng +số d
Số chia 0

Số d < số chia
C. Hớng dẫn về nhà( 2 phút)
- Bài 41: Vẽ sơ đồ quãng đờng đi từ Hà Nội đến TP HCM, điền độ dài tơng ứng rồi
dựa vào sơ đồ để giải bài toán
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập 41,42,43,44 b,c,e,g,45(SGK)
Nhận xét đánh giá
Ngày soạn:9/9/2010
Ngày giảng:15/9/2010
Tuần 4 Tiết 10
Luyện tập 1
I. Mục tiêu
- Về kiến thức: Củng cố cho HS kiến thức cơ bản về phép trừ
- Về kỹ năng: Luyện kỹ năng tìm số bị trừ , số trừ trong phép trừ
20
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
- Qua bài tập HS biết thêm một số kỹ năng tính nhẩm một hiệu hai số tự nhiên
- HS sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để tìm hiệu của hai hay nhiều số tự nhiên
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: : Máy tính bỏ túi
* HS : Máy tính bỏ túi
III. Các hoạt động dạy học
*ổn định lớp 6B:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra ( 10 phút )
* GV nêu đề bài
Một em chữa bài 45 sgk
Một em chữa bài 44b,c,e(SGK)
HS 1 lên bảng chữa bài 45
HS 2 lên bảng chữa bài 44

Lời giải
Bài 44(SGK): Tìm số tự nhiên x biết
b) 1428:x=14
x=1428:14
x=102
c) 4x:17=0
4x=0.17=0
x=0:4=0
e)8(x-3)=0
x-3=0:8=0
x=0+3=3
Bài 45: điền vào ô trống sao cho
a = b.q +r với 0r<b
a 392 278 357 360 420
b 28 13 21 14 35
c 14 21 17 25 12
r 0 0 5 10 0
Điều kiện để thực hiện đợc phép trừ là gì?
Nêu điều kiện của số chia và số d trong
phép chia
Số bị trừ số trừ
Số chia 0
Số d nhỏ hơn số chia
B- Luyện tập:
Làm bài 47 sgk (8phút)
Tìm số tự nhiên x, biết
a) (x -35) - 120 = 0
b) 124 +(118-x) = 217
c) 156 - (x+61) = 82
GV yêu cầu từng HS diễn giải cách làm

HS tìm lời giải 1 đến 2 phút
HS 1: Lên làm câu a
HS2: Lên làm câu b
HS3: Lên làm câu c
Đáp số: a) 155, b) 25; c) 13
Làm bài 48 sgk (6 phút)
GV giới thiệu bài toán
Hãy nêu cách giải của bài toán
GV cho 2 HS lên bảng làm bài
Tính nhẩm
a) 35 +98
b) 46 +29
HS đọc và tìm phơng pháp giải
HS nêu công thức tổng quát
a+ b = (a- c) + (b+c)
HS 1: lên bảng làm câu a
HS 2: lên bảng làm câu b
Đáp số:
a) 35 +98 = (35 - 2) + (98+2)
b) 46 +29 = (46 -1) +(29+1)
Làm bài 49 sgk (8 phút)
21
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
GV giới thiệu bài toán sau đó yêu cầu HS
nêu cách giải
GV cho 2 HS lên bảng làm tính nhẩm.
a) 321 - 96
b) 1354 -997
HS nghiên cứu tìm cách giải và trả lời
a- b = (a+c) - (b+c)

HS 1: lên bảng làm câu a
HS 2: lên bảng làm câu b
Đáp án:
a) 321 - 96 = (321 +4) - (96+4)
b) 1354 -997 = (1354+3) - (997 +3)
Sử dụng máy tính bỏ túi (10 phút)
GV giới thiệu cách tính hiệu của 2 hoặc 3
số tự nhiên bằng máy tính bỏ túi qua ví dụ
a) 35 - 16
b) 45 - 28 +14
c) 52 - 27 - 12
GV yêu cầu HS dùng máy tính để tính
425 - 257; 91 - 56;
652 - 46 - 46 - 46 =
HS tính bằng máy tính và trả lời đáp
số : 168;35;514
C- Củng cố (3 phút)
Nêu lại cách tính nhẩm hiệu của hai số tự
nhiên
a+ b = (a- c) + (b+c)
a- b = (a+c) - (b+c)
D - Hớng dẫn về nhà ( 2phút)
- Xem lại lời giải các bài toán đã làm
- Làm bài tập 51 sgk 62,63,64,65,66 sbt
********************
Ngày soạn:10/9/2010
Ngày giảng:17/9/2010
Tuần 4 Tiết 11
Luyện tập 2
I. Mục tiêu

- Rèn luyện cho HS kỹ năng thực hiện phép tính nhân, chia thông qua một số bài tập
tính nhẩm, bài toán thực tế
- Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để làm tính chia
- Giúp HS hiểu biết thêm về sự ra đời của lịch và câu chuyện về lịch
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: : Máy tính bỏ túi
* HS : Máy tính bỏ túi
III. Các hoạt động dạy học
*ổn định lớp
6A: 6B:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra ( 8 phút )
GV nêu bài toán
Bài 1 tính nhẩm
HS 1 lên bảng chữa bài 1
Đáp số
22
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
a) 57 +39
b) 213 - 98
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết
a) 315 (146 - x) = 401
b) 6.x - 5 = 613
GV cho HS nêu lại cách làm ở mỗi bài .
a) (57 - 1) +(39+1) = 50 +40
b) (213+2) - (98+2) = 215 -100
HS 2 lên bảng chữa bài 2
Đáp số:
a) x = 60
b) x = 103

HS đứng tại chỗ diễn giải cách làm
B- Luyện tập:
Làm bài 52 sgk (8phút)
GV giới thiệu đề bài và chép lên bảng
GV tổ chức cho HS làm bài theo nhóm
(3 hoặc 4) mỗi nhóm làm 1 câu
GV gọi 3 HS lên trình bày lời giải
a) 14. 50 = 14: 2.50.2.= 7.100
16. 25 = 16: 4 . 25.4 = 4. 100
b) 2100 : 50 = (2100.2): (50.2)
= 4200: 100 = 42
1400: 25 = (1400.4): (25.4)
= 5600: 100 = 56
c) 132: 12 =(120 +12): 12 =
96:8 = (80 +16) : 8 =
GV yêu cầu HS nêu công thức tổng quát
cho mỗi trờng hợp
GV chốt lại kiến thức của bài.
HS đọc và suy nghĩ tìm tòi lời giải cho
bài toán khoảng 2 phút
Nhóm 1: Giải câu a
Nhóm 2: Giải câu b
Nhóm 3: Giải câu c
Mỗi nhóm của 1 ại diện lên bảng trình
bày lời giải
HS 1: làm câu a
HS làm câu b
HS 3 làm câu c
Lu ý: GV có thể gợi ý để HS nêu lên đ-
ợc phơng pháp giải mẫu cho mỗi câu

sau đó cho HS lên bảng
HS 1: a.b =(a:c).(b.c)
HS2: a:b =(a:c):(b.c)
HS:3: a:b =(c+d):b
Bài 53 sgk (8 phút)
GV giới thiệu bài toán và cho 1 HS đọc
đề bài
Để giải bài toán trên các em phải
thựchiện phép toan gì?
GV cho 2 HS lên bảng giải bài tập
GV cho HS nhận xét bài làm của 2 bạn
lên bảng
GV nhận xét bổ sung và cho HS ghi lời
giải chuẩn
a) Vì 2100 chia cho 200 đợc 10 còn d 100
nên Tâm mua đợc nhiều nhất 10 vở loại I
b) Vì 2100 chia cho 150 đợc 14 d 0 Nên
Tâm mua đợc nhiều nhất 14 vở loại II
HS đọc đề bài
HS suy nghĩ tìm lời giải 1,2 phút
HS thựchiện phép chia
HS làm câu a
HS làm câu b
Bài 54 sgk (8 phút)
GV giới thiệu đề bài
Hãy cho biết để giải bài toán trên ta cần HS đọc đề bài
23
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
thựchiện phép tính nào?
Hãy trình bày lời giải của bài toán

GV ghi bảng lời giải
Số ngời ở mỗi toa là
8.12 = 96 ngời
1000 chia cho 96 bằng 10 d 40 Vậy cần ít
nhất 11 toa để chở hết số khách du lịch
HS cần thựchiện phép tính
12.8 = 96
Và 1000: 96 = ?
HS trả lời miệng
Sử dụng máy tính bỏ túi (8 phút)
Giới thiệu nút dấu chia và cách thực hiện
phép chia qua phép tính 608: 32
Bài 55(sgk)
GV giới thiệu yêu cầu của bài tập 55 sgk
Tính vận tốc của một ôtô biết rằng trong
6 giờ ô tô đi đợc 288km
Tính chiều dài miếng đất hình chữ nhật
có diện tích 1530m
2
chiều rộng 34 m
Để tính vận tốc ta làm ntn?
Để tính chiều dài ta làm ntn?
GV yêu cầu HS thực hiện phép chia bằng
máy tính rồi đọc kết quả
HS thực hiện phép tính theo hớng dẫn
của GV
HS 1: trả lời lấy quãng đờng chia cho
thời gian
HS trả lời lấy diện tích chia cho chiều
rộng

HS tính và đọc kết quả
C- Củng cố (5 phút)
GV chốt lại các kỹ thuật tính nhẩm đối
với phép trừ, phép chia
a+b =(a-c) +(b+c)
a- b= (a+c)- (b+c)
a.b = (a: c) .(b.c)
a:b = (a.c): (b.c)
a:b = (c+d):b -c:b+d:b
D - Hớng dẫn về nhà ( 2phút)
- Xem lại lời giải các bài toán đã làm và ghi nhớ các kỹ thuật tính nhẩm đối với
phép cộng, trừ, nhân, chia.
- Làm bài tập 67,68,69,76,77 sbt
*HS khá,giỏi làm bài: 73,74,78,84 sbt
***********************
Ngày soạn:14/9/2010
Ngày giảng:21/9/2010
Tuần 4 Tiết 12
7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
24
Giỏo ỏn S hc 6-Nguyn Hng Dng.Nm hc 2010-2011
Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
I. Mục tiêu
- Về kiến thức: HS nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm
đợc công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Về kĩ năng: HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng
luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Về thái độ: HS thấy đợc lợi ích của cách viết ngắn gọn bằng luỹ thừa.
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Bảng phụ viết nội dung bài ?1, bảng bình phơng và lập phơng của các số tự

nhiên từ 0 đến 10
* HS :
III. Các hoạt động dạy học
*ổn định lớp 6B:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra ( 5 phút )
GV nêu bài toán
Tính nhanh:
a) 2 +2 +2 +2 =
b) 5 + 5 + 5 + 5 +5=
c) a + a+a+a =
GV đặt vấn đề: ta có thể dùng phép nhân
để viết gọn tổng của các số hạng bằng
nhau.
Vậy tích của nhiều thừa số bằng nhau thi
đợc viết gọn ntn?
GV giới thiệu tên bài học.
HS lên bảng làm bài :
a)=2.4=8 b)=5.5=25 c)=4.a
HS dới lớp làm vào vở nháp
Nhận xét bài làm của bạn
B - Bài giảng
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (15ph)
Gv nêu vd về luỹ thừa và cách gọi tên
(cách đọc)
a) Ví dụ: 2.2.2.2 = 2
4
gọi là lũy thừa
Đọc là hai mũ bốn., cơ số 2, số mũ 4.
Cơ số của một luỹ thừa cho biết điều gì?

số mũ cho biết điều gì?
2.2.2 2 đợc viết gọn ntn?
HS ghi bài
HS ghi bài
Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số
bằng nhau
Số mũ cho biết số thừa số bằng nhau của
tích.
HS trả lời viết gọn là 2
n
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×