1
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYN THỊ HỒNG NHUNG
VAI TRÒ CỦA CÂU LẠC BỘ GIÁO DỤC CHĂM SÓC SỨC KHỎE
DÀNH CHO NGƢỜI CAO TUỔI TẠI CỘNG ĐỒNG
(Nghiên cứu trƣờng hợp Chi hội giáo dục chăm sóc sức khỏe
cộng đồng Đông A - Nam Định)
LUI
Hà Nội -2013
2
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG
VAI TRÒ CỦA CÂU LẠC BỘ GIÁO DỤC CHĂM SÓC SỨC KHỎE
DÀNH CHO NGƢỜI CAO TUỔI TẠI CỘNG ĐỒNG
(Nghiên cứu trƣờng hợp Chi hội giáo dục chăm sóc sức khỏe
cộng đồng Đông A - Nam Định)
i
: 60 90 01 01
LUI
ng dn khoa hc: TS. Nguyn Tun Anh
Hà Nội -2013
3
LỜI CAM ĐOAN
1. Nhng ni dung trong luc
hii s ng dn trc tip ca TS. Nguyn Tun Anh.
2. Mi tham kho d
gi.
3. Mp l, vi phm quy ch
chm
Tác giả luận văn
Nguyễn Thị Hồng Nhung
4
LỜI CẢM ƠN
,
, , c .
i i
Khoa Xã hội học-
Trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn- Đại học Quốc gia Hà Nội. Trong
su ng kin thc nn tng
ng kin th
lu
K i li cc ti TS. Nguyễn Tuấn Anh
trc ting d t thi gian thc hin
lut bn ry vt nhiu thi
t trong ving dt nhiu hiu
bit v c nghi bc hin lu
c hin lua cha nhng ch sai
c lu
TiChi hội giáo dục
chăm sóc sức khỏe cộng đồng Đông A- Nam Định u ki
trong suu v lui chi h
c b trc thuc.
Cu c tn ca
i ci b
c m hc tu trong sut thi
gian va qua.
H
Nguyn Th Hng Nhung
5
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 7
PHẦN 1. MỞ ĐẦU 8
1. 8
2. Tng quan v u 10
3. c tin 19
4. ng, cu 20
5. Phu 20
6. Mc u 20
7. u hu 20
8. Phpp u 21
9. C 24
PHẦN 2. NỘI DUNG CHÍNH 25
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN 25
1.1. m v 25
1.2. m lc b 26
1.3. m sc khe 27
1.4. i cao tui 29
1.5. m cng 30
1.6. m i 31
1.7. m i 32
1.8. Hong cc b 33
1.9. Hong ca c b m ct nhu cu 34
1.10. Tng quan v c b c khe tnh 37
Tiu kt 51
6
CHƢƠNG 2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 52
2.1. Thực tiễn hoạt động của câu lạc bộ giáo dục chăm sóc sức khỏe cho ngƣời
cao tuổi tại cộng đồng 52
2.1.1. Hoc khe th cht 52
2.1.2. Hoc khe tinh thn 61
c b vi cao tui 66
c b vi sng cng 70
n ch ng cc b 73
Tiu kt 81
2.2. Vai trò nhân viên công tác xã hội của Chi hội trƣởng trong hoạt động của
câu lạc bộ 82
i qu chc 84
c 85
i tu kin 86
i kt ni ngun li) 88
Tiu kt 89
PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 91
1. Kt lun 91
2. Khuyn ngh 92
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 94
7
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Kí hiệu viết tắt
Nghĩa
ASXH
i
B i
CLB
c b
CSSK
c khe
CTXH
i
c khe cng
NCT
i cao tui
PVS
Phng v
TLN
Tho lu
UBDSGD&TE
em
UBQGNCT
y ban Qui cao tui
8
PHẦN 1. MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong bi cnh , kinh t th ng i nhp
quc t hin nay, cuc sng ca mi i
hi din vi nhiu v
trong cuc si vi mnh
i vi sc khe ca h. Thc t ch ra rng sc kho n
a ming quan nim, sc khe
ng khe mnh v mt th chtn i sng tinh thn vui
v, thoC kho mnh quan tr mc nhng
c s, vic ng ti nhng hong
c khe c s cn thit.
Mt trong nhng cn nhc nhiu s
nhiv mt sc khe i cao tui cao tu
th ng b
cng hii sut mt chc
n cho sc khe ca h
i cao, sc y ng sc kho ca nhi cao tu c
y mt th ch v mt tinh thn ca h
tuc sng ci cao tui s i. H d gp phi nhng
v c s t qua nh
Theo kt qu u trong cuc Tổng điều tra dân số năm 2009 ca
Tổng cục thống kê i cao tu s s
gi t 60 tui tr i 15 tu
18-
a khu v-
nhng con s thc t s i cao tui
nhanh. S s i cao tui s u v i.
9
T cn php nhm b
hi cao tui.
Vic kh d h tr
cn ph tham gia ca c ci. Hing
i v i rt nhi
nh nhc tri
o
c trin khai ti cng
c kho gi
a t
th h t ng
c
ng, vi
t vin thit bng ngh
nghi ng nh c
tia h, thc hiu ki
hp va h i m
i n b gii, hong ngh
n t i Vii v
t ngh p. Mc
ng hot i trong thi gian
vnh s cn thit ca ngh c ca
i si. Ni, bng nhng kin thc, kinh nghim ca
b t qua nh gp phi
cao tut trong nhng yu th cn nhc s t
nh tr
i cao tui ti bnh vin hay t
chc ci cao tung ca
i cao tui s ng ho
10
i cao tuc hiu qut
c khi cao tui c
bii cao tui ti cng. Va
i vi sng
ci cao tui ti c
ch Vai trò của Câu lạc bộ giáo dục chăm
sóc sức khỏe dành cho người cao tuổi tại cộng đồng”- Nghiên cứu trường hợp Chi
hội giáo dục chăm sóc sức khỏe cộng đồng Đông A- Nam Định
Lu n m rng s hiu bit v thc t hong ca m
c khe i cao tui ti cngi m
nh t qu u ca lu ch ra a
c b i vi ci cao tui tnh,
a chi hi trong hong ca
c b.
2. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
2.1. Các nghiên cứu trên thế giới
ng v ,
u v t hin sm. u v NCT
c ti nhi nh “Quà tặng các cụ già,
bàn về biện pháp để kéo dài cuộc sống” của M.J.Tenon (1815)Bàn về tuổi thọ
loài người và về lượng sống trên thế giới” của P.Fluorons (1860)Tuổi già xanh
tươi”, ca Alexando Iacatxanho (1919) [32]. Nh u tra
thc trng cuc sng cng sc khe ca h, t
nhng bic kh i th
c cuc sng tho
Xi sng cng
u v NCT c trin khai ri
11
nhi m qua mt s u
n ch :
c
n phGià hóa trong Thế kỷ 21: Thành tựu và Thách thức” do
Qu p Qu chc H tr i cao tui quc t
(HelpAge International), xut b c trng ca
i cao tu thc hing c
ph t khi Hi ngh Th gii ln th hai v i cao
tui v thc hin K hong quc t Madrid v i cao tui nh
ng vi nhc ca mt th gi
nhi minh hng v i m
i cao tung thn
ngh v m bo mi mi la tui
bao gm c i cao tui tr
gii
i t 60 tui tr i cao tun
gn 810 trii. D t 1 t
n
gic, gi n pht chic
nhm h tr c hiu qu cao nht [29].
M : “Barriers to Health Care
Access Among the Elderly and Who Perceives Them” (Nh
c kh n thc v a Annette L. Fitzpatrick ,Neil R.
i hc Washington,
i hi hi hc California-i hc
c ti 1993- 1994 ti Viu
sc khe tim mch bng vi
ph n t 65 tui tr . M c chn ng u kin
4 cng: qun Forsyth, qun Sacramento, qun Washin
12
qun Allegheny. Kt qu u cho thn ch yu s thi
ng c i vi bo hi
ch[46]. c tri vi NCT, nhng
ng ti vic NCT nhc s c
M. T nh n c c n
nh n i Vi thy h thng
CSSK cu bt cp, chng h vt chu thn,
c bi y t ti cn cho vic tip cch
v CSSK ci cao tup nhi
Thc tr t ra mi vi nhu
u “Evaluating a community-based participatory research project
for elderly mental healthcare in rural America” t d
s tham gia ca c ng v n NCT ) ca Dean
u c.
n cht h gia
n cho NCT t qu u cho thy hu ht mi
i cm tha h
T xut nh ci thia dch v
n cho NCT tt qu u n
[47]t trong nh
u. c
sc khe tinh thi cao tui ngay ti cng ca Hoa K
ng cho vi
p c ta.
Mn phm “Aging and health: Asian and
Pacific Islander American Elders” c khe: NCT M n t
Melen R.McBride, Nancy Morioka.
13
thng nim tin, cn vic CSSK ca nhng NCT
n t c khu v n ti
ng ti M. T nh nhng thun li,
n trong vic CSSK t u ki nh th hi c
mong mun, nhu cu ca b t [45]. Ti khu v
- u v v c trin khai t
nh lChương trình nghiên cứu về sức khỏe và các khía
cạnh kinh tế, xã hội của sự già hóa dân cư”, do T chc Y t th gii khu vc
- u thSự phát triển chính sách địa
phương đối phó với sự già hóa dân cư”, h ng kinh t -
1992- 1994 tt Nam [32].
Mkhu vc nhn
nu “Developing Model of Health Care Management for the Elderly by
Community Participation in Isan” c khe
i cao tu tham gia ca cng ti Isan) ca Chanitta Soommaht,
c ti 02-
08/2008 ti 7 t -et, Sakon Nakhon,
u
nh n vic qu
c khi cao tui v th cht ln tinh thn. C c
c ti n ca ca vic c khi
cao tui tham gia ca cng Isan. Kt qu u ch ra rng vic
qu chc c c kh i cao tu
u qu. Tt c ng vi
c cung cp b chc c tho
n hc hi trong vic i cao tui ti
cng.
ng th n
phu thc tri sng ca NCT, nhng v h gp phi
14
trong cuc sng, nhn trong vic tip cch v
cho NCT. khoa hc quan trng trong vi
c khi cao tui Vit Nam.
2.2. Các nghiên cứu tại Việt Nam
Nu v NCT Vit Nam c ti nha th
k XX do T ch u y hc tua B Y t
thc hin. T n nay, u v c ti
i nhiu cn mt s u
ni bt v i cao tui Vit Nam,
Những nghiên cứu về NCT và an sinh xã hội, phúc lợi xã hội
i cao tu
nhc nhiu s cc. t
nhi c tri n
m qua mt s
t “Mấy vấn đề ruộng đất và an sinh xã hội đối với người già ở nông
thôn hiện nay” c n (1996) ng ch yu
c thi vi NCT
i hiu qu c
cho s nghii cho NCT
s nh v c vt cht ln tinh thn [33].
Nghiên cứu phúc lợi xã hội: Nhìn lại một chặng đường” (ng
hp m ng (2005)
thuc Chương trình nghiên cứu phúc lợi xã hội của Viện Xã hội học
c. B ci vc
tiu t ng kt li nhng nghu v NCT trong sut
th kt qu ca nh t ng
xut, khuyn ngh nha v vic ta
[9].
15
ng, nhu i cao tui
i u v
NCT trong nhng thi k c nh
c nht v v
ng ch ra nhm hn ch cn khc ph xut nhng gi
cuc sng ca
m ba. i mnh, nhng
rng s hiu bit i vi
i cao tui c ta trong thi gian va qua.
Những nghiên cứu về thực trạng NCT
Trong thc tii si, nu mu c chng, ci
thic dch v u trau v thc trt trong nhng
v mu chi vi cao tu c cht
ng trong vii cao tun phc thc tri
sng ca h t trong nhng mng
k n m
u ni b:
u “Thực trạng người cao tuổi tại Hà Tây” ca U ban
em t c trin khai t
p Tuyt, huyn Qu i din cho khu v
i din cho khu vng Nguy
th i din cho khu v. Kt qu ra
ng sng hu ca h v c vt
cht ln tinh thng sc kh ng gi
cao chng cuc si cao tui t
u: “Thực trạng người cao tuổi tại Hải Dương, Quảng Bình và Đắk
Lắk” c Nguyn Th Hu ting ca 3 tnh v
vic khoi sng vt chi cao tui
tt qu cho thu hoc
16
bii cao tui sng n vc s
sc kho, v i sng vt chn c
[19].
u: “Thực trạng đời sống của người cao tuổi dân tộc và già làng
trong phát triển bền vững Tây Nguyên” c Nguyn Th Hu c trin
khai nhu tra v thc tri sng vt cht, tinh th
nghio v T qu
Kt qu u cho thn ct c
hong ti cn khnh v ng ca NCT
trong cuc st b
Nhu thc trng quan
v i sng ca NCT ti nh
u v c i sng vt chn ca
i v
thc tr ra ri sng ca NCT vthc s
c.
Nghiên cứu về các mô hình dành cho NCT
nh nhu v i c trng
i sng ci cao tui cao tu
nhc nhiu s k n m
Tìm hiểu đời sống người cao tuổi tại Mái ấm tình thương chùa Diệu
Pháp” c triu u v thc tri sng v ch dinh
ng, sinh hoi sng tinh thn c
ng gim ci thi i sng cho NCT t
t trong nh
a tp trung gi
u “Người cao tuổi và các mô hình chăm sóc người cao tuổi ở Việt
Nam” c phi hp thc hin gia em vi Vin
u Truyn th n c thc hin trong 2009.
17
c thc hi H
Minh, vi cung cp dch v i
cao tui s dng dch v i cao tu
cu Truyn thp tc
tri
i cao tui ti Hu i cao tui vi
nh i, sc khe, hoi
quan h ng thi nh
dch v i cao tui hi
t c xut b
Hin ti,
ng
i cng. Nh m,
ng trin khai ti . T
thy rng, nhn quan trc ci thi
chng cuc sng ca NCT t nung t
i cng.
Một vài hướng nghiên cứu khác
nh cn i
cao tuu i i. Chng
hh“Người cao tuổi và bạo lực gia đình” do Vi
cu NCT Vit Nam tin khai ti 3 tng Tr.
Khu v thc tro li vi NCT. T
ng gi ng bo l
c tng hc xut b
[17].
Muc s c: “Niềm tin
vào đạo Phật của NCT tại Huyện Duy Tiên- Tỉnh Hà Nam” c i Chu Th
(2009) p trung tim hiu v nim tin co Phnh
18
i sng ca hu v
i sng tinh thn ca NCT [32].
Mn k n Nâng cao chất lượng hoạt
động của Hội người cao tuổi Việt Nam trong thời kỳ mới” c Viu
i cao tui Vit Nam trc tip trin khai hai tnh Qung Ninh
vi s phi hp ca Ban T chi Sc kho
i din Hi cao tui hai t
u v hong ca Hi cao tui. Thc trng ho
i cao tui. Ho i cao tui. Mt s hn ch,
c v ho chc ca Hi cao tung thi
n ngh nhu qu hong ca Hi NCT
t bi
n Th Hu c xut bn
Cuu v i cao tu b
“Già hóa dân số và người cao tuổi ở Việt Nam: Thực trạng, dự báo và một
số khuyến nghị chính sách” c Qu p quc (UNFPA) khng
trong khu hoch M p qu m
mp nh n v
ng gi quyt v
trong nhng n mt s m ca
i cao tui Vit Nam vi nh th v xu
Vit Nam trong thi gian ti thc trng
v cuc sc khe, hong kinh t an
i cao tu h thng
cc kh i cao tu t s
i cao tui Vit Nam trong thi gian g
c quc gia trong thi gian ti nhm gii quyt nhng v c
. T t s khuyn ngh i cao tui
19
Vit Nam khe mc
ho
Qua nh u k nhn th
u v i cao tui, t thc tri sng, nhng v ny sinh trong
cuc sng, nhng v v
c ta. u k
quan tr vc b
sc khi cao tui ti cng u ng
hp Chi hc khe c- nh.
3. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn
3.1. Ý nghĩa khoa học
n dt nhu c a
c b i cao tui ti chiu nhng mong
mun ci cao tui khi tham gia hong cc b .
m, mp c
trong nh u v i cao tu c khe cho
i cao tu
3.2. Ý nghĩa thực tiễn
u, lung kt lun v a
c b c khi cao tui ti cng. Kt
lu c b dng ho
c khi cao tut hiu qu a.
20
4. Đối tƣợng, khách thể nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
c b c khi cao tui
ti cng.
4.2. Khách thể nghiên cứu
i cao tui tham gia hong ti c b trc thuc Chi h
dc khe c- nh.
5. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi về thời gian: c trin khai trong khong thi
gian 01/2013 04/2013.
Phạm vi không gian: Cc b cng trc thuc Chi hc
c khe c- nh.
Phạm vi vấn đề nghiên cứu: Lutp trung u 2 v
c b i cao tui ti cng qua thc tin
hong cc b vang i
trong hong cc b.
6. Mục tiêu nghiên cứu
thc tin hong c c b c khe
i cao tui ti cng.
a chi hng cc b
i.
7. Câu hỏi nghiên cứu
Thc tin hong cc b c khe cho
i cao tui ti c
a chi hc th
hin ?
21
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
8.1. Phương pháp phân tích tài liệu
c s dng trong lu
liu su khoa h
n v a CLB NC i
c ng quan v
nhc khi cao tui.
Nhm c u tron c
quan gic ho gii.
ng s liu thng ca Chi
h-
ng kng dn luyn t
t, tng kt s ng quan
v chi hi vc t chc hong, kt qu m
n khc ph ng dn
luyn tng sinh s hi c nh n sc
khc chi hi s dng dn cho mi.
8.2. Phương pháp quan sát
p v u bng
i nh hong cc b i
mu. c din ra trong sut
thu ti cng t 19h- 20h30 tp cc b
hong cc b ng tp luyi ti b
i vi cao tui ti s u th tham gia ho
c giao tit, ni dung hot
ng cc b Nhng n nm bc hot
22
ng cc b m c
kt hp gi .
8.3. Phương pháp thảo luận nhóm
- c b
Mt tho luc ti -
c b H Long tham gia.
8.4. Phương pháp phỏng vấn sâu cá nhân
c khi ting v c nhng ni
dung cn hng nc hi mi vi tng
ng hng v ng kh
hu hi c nh
nc bn cht ca v n th i
u chi c phng v i
ng ci phng v
Phng vc tio chi h
c b, tc b i cng.
S mu phng vc thc hio chi h
quc bi cao tuc b i cng
ng.
Vic phng vo chi hi s
p, trin khai hong ca Chi ha h v hot
ng cc b trc thung hong trong thi gian ti
23
ca Chi hi. Nh ng quan v
ng ca Chi hi trong sut thi gian va qua.
Tip theo, phng vc b n khai
hong. Vi 2 cuc phng v u v n,
ng ca CLB c
ng cng ci vi NCT
thu th
i cao tui ti ng quan v vn
i cao tui t
Cuc phng vi hai quc b s u
u v ng cc b tham
gia hot ng CLB cu qu hong ci vi
c
khi phng vn quc b b i nt v hot
ng cc b
ng, ch th c cc b ng t
sc khi cao tui ngay ti cc thu th
i cao tuc b thic. Do
lun cu tc b s la chn phng vn mi
c b i. Vi nhng mu phng vi cao tu
hiu v ca mi v hong cc b
hiu qu hom, hn ch, s thi c
c b c b c khe
ci cao tui ti cng.
Cuu phng vi cng. Vit
ng cc b c tri s c s
vic phng v s c m a
i vc b, nh hong cc b
mun ca h trong vic c khi cao tui t
24
9. Cấu trúc luận văn
n m n kt lua lu
2
Chương 1 c tin c m 8 n
nic bm sc khi cao tui,
m cng,
hi, hong cc b ng c
lc b them ct nhu cu ng quan v c b c
c khe tnh.
Chương 2: Kt qu u vi 2 n thc tin ho ng
c khi cao tui ti cng (bao gm hong
CSSK th cht, CSSK tinh thc b vi cao tuc b
vi sng cm, hn ch ng ca
c b) i ca Chi hng trong hong
cc b (vi qu chi to
u kii kt ni ngun lc)
25
PHẦN 2. NỘI DUNG CHÍNH
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1. Khái niệm vai trò
m vai
m cho r Vai trò là tác dụng, chức năng của ai hay cái gì trong sự hoạt
động, sự phát triển của một tập thể, một tổ chức. Ví dụ: vai trò của người người cha
trong gia đình, nguồn vốn giữ một vai trò quyết định trong kinh doanh
tr. bic m
chc, trong tp th i bic cha h
hoc vi vi tin ca tp th.
m cho rng: “Một vai trò là một tập hợp các mong đợi, các
quyền và những nghĩa vụ được gán cho một địa vị cụ thể. Những sự mong đợi này
xác định các hành vi của con người được xem như là phù hợp và không phù hợp đối
với người chiếm giữ một địa vị” [10ng vi
ta v c th s ng quy
a v
i hn t kch bn c
i si. Gi s
u, tt c c s
ta. Gn vi mt kch b ng x
s l
c hi h
cn v a mn nh
trong mt h thp trong mnh. V a mi trong
nh m,
C u cho th a mt ngi
n pht h trong m c v. Do
c hi