Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

bài tập trắc nghiệm hoá phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528 KB, 15 trang )


Lời Nói Đầu
Trước tiên nhóm admin ANBUYQH thuộc Câu Lạc Bộ Lý+Hóa 200 xin gửi lời chào đến những ai
đọc mẫu bài tập này. Sau cũng xin phép trình bày một số nội dung sau, nếu có chỗ nào chưa vừa ý, các bạn hãy
gửi tin nhắn vào CLB nhé!!!
“7 ngày 7 điểm, Các em học thầy thì khi vào phòng thi cứ việc xếp hình là có thể đạt được 7 điểm,…”.
Nghe bùi tai và có vẻ sướng đúng không ạ? Các em nên tin đi, sự thật đấy, mỗi năm cả nước có tầm gần hoặc
hơn 1.000.000 thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc Gia(tính theo thời điểm này) chắc cũng có tầm nhiều lắm là
5-6 em làm được điều này từ học sinh học kém môn này. Điều đặt ra ở đây là trong 1 triệu em đó, ai sẻ là người
làm được điều đó, có khi nào là mình không? Các em có chắc chắn rằng các em không thi mà chỉ khi còn 1-2
tháng các em mới bắt tay vào ôn mà đạt được kết quả cao không? Câu trả lời là “Không” vì học tập là cả một
quá trình, chứ không đem ra đùa rỡn được. Xin phép được nói với các em điều này chứ, đó chỉ là câu nói vý von
của các thầy cô thôi, mục đích chỉ để các em vững tâm lý khi vào phòng thi. Vậy các em định đánh liều vào sự
may mắn đó, hay là bắt tay vào ôn thi ngày từ ngày đầu lớp 12, các em hãy chuẩn bị thật tốt để khi vào phòng thi
không phải sock nhé!!! Sau này, rời ghế nhà trường các em còn thấy nhiều thứ lắm…
Trên đây là một số phân tích nho nhỏ của nhóm ANBUYQH nhé, không có ý muốn nói đến ai, ám chỉ
ai nhưng các em hãy tự ngẫm mà xem, điều đó có đúng không?
Dưới đây nhóm Admin ANBUYQH xin giới thiệu qua về Khóa bài tập Lý+Hóa 200 dành cho các em
1998. Bài tập được gửi tới các em đăng ký hàng tuần vào mỗi sáng thứ hai thông qua Gmail, bắt đầu từ tháng
09/2015 đến 06/2016.
+ 200 bài tập Lý.
+ 200 bài tập Hóa.
Sau khi tham khảo, em nào cảm thấy hợp, và muốn thử sức thì đăng ký nhé!!! Đây là mẫu bài tập nên
các admin ANBUYQH không để mật khẩu nhưng khi các em đăng ký thì cứ mỗi 10 sẽ có chung 1 mật khẩu,
mật khẩu sẽ được cấp lại sau mỗi tháng. Để đảm bảo quyền lời của các em đăng ký.
Học phí cả năm: 100.000VND (36 tháng,từ 09/2015 đến 06/2016)
Cách đóng học phí đơn giản, không thể gian lận.
B1: Các em đến bất kỳ ngân hàng nào trên cả nước để nộp tiền(chú ý: Không có tài khoản ngân hàng
vẫn chuyển được tiền nhé).
B2: Nộp tiền vào tài khoản Ngân Hàng
+ Chủ tài khoản: Lê Tất Đạt.


+ Số tài khoản: 4551.0000.449370
+ Tên Ngân Hàng: BIDV Hòa Bình.
(Sau khi nộp sẽ có tờ giấy màu hồng, các em nhớ dữ nhé.)
B3: Điền đầy đủ thông tin vào biểu mẫu trên FanPage: Câu Lạc Bộ Lý+Hóa 200.
Như vậy là không thể gian lận ở đây được, các em có muốn gian lận cũng không thể vì đã có thống kê
chi tiết.
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ Page Câu Lạc Bộ Lý+Hóa 200 hoặc Gmail:

Thông tin chi tiết xem tại: />B%E1%BB%99-L%C3%BDH%C3%B3a-1998/875260979220467
Biểu mẫu đăng ký sau khi các em đã nộp tiền tại ngân hàng:
/>nd_form





Bài Tập Mẫu 1.2 Hóa 200
FanPage: Câu Lạc Bộ Lý+Hóa 200
Câu 1: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)
2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
20%
thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16;
Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A. Cu.

B. Zn.


C. Fe.

D. Mg.

Câu 2: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung
dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã
dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,75M.

B. 1M.

C. 0,25M.

D. 0,5M.

Câu 3: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe
và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số
cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 4: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al
2
O

3, MgO,
Fe
3
O
4
, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn
lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu.

B. Mg, Fe, Cu.

C. MgO, Fe
3
O
4, Cu.
D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 5: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm
điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R.

B. R < M < X < Y.

C. Y < M < X < R.

D. M < X < R < Y.
Câu 6: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X
và 3,36lít H
2
ở đktc
. Thể tích dung dịch axit H

2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch
X là
A. 150ml.

B. 75ml.

C. 60ml.

D. 30ml.

Câu 7: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M thu
được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M thu
được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là (Cho H = 1;
O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; K = 39; Ba = 137)

A. 1,59.

B. 1,17.


C. 1,71.

D. 1,95.

Câu 8: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
.

B. N
2
, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
.
C. NH
3
, O
2
, N
2

, CH
4
, H
2
.
D. N
2
, Cl
2
, O
2
, CO
2
, H
2
.

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO
3
→ (Y) → NaNO
3
. X và Y có thể


A. NaOH và NaClO.

B. Na
2
CO
3

và NaClO.
C. NaClO
3
và Na
2
CO
3
.
D. NaOH và Na
2
CO
3
.
Câu 10: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. NH
3
và HCl.
B. H
2
S và Cl
2
.
C. Cl
2
và O
2
.
D. HI và O
3
.

Câu 11: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
.

B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
.

C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
.

D. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)

2
.

Câu 12: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người
không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. aspirin.

B. moocphin.

C. nicotin.

D. cafein.

Câu 13: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na
2
CO
3
và HCl.

B. Na
2
CO
3
và Na
3
PO
4
.


C. Na
2
CO
3
và Ca(OH)
2
.

D. NaCl và Ca(OH)
2
.

Câu 14: Cho dãy các chất: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
. Số
chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
tạo thành kết tủa là

A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 15: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H
2
;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO
3
loãng, sinh ra y mol khí N
2
O
(sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là
A. x = 2y.
B. y = 2x.
C. x = 4y.
D. x = y.
Câu 16: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp
rắn gồm CuO, Fe
2
O
3
(ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)
2
thì tạo thành 4 gam
kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,120.
B. 0,896.

C. 0,448.
D. 0,224.
Câu 17: Cho các cân bằng hoá học:
N
2
(k) + 3H
2
(k) : 2NH
3
(k) (1) H
2
(k) + I
2
(k) : 2HI (k) (2)
2SO
2
(k) + O
2
(k) : 2SO
3
(k) (3) 2NO
2
(k) : N
2
O
4
(k) (4)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).


C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 18: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)
2
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
O
3
. Số chất
trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng là
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6.
Câu 19: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na

2
CO
3
(1), H
2
SO
4
(2), HCl (3), KNO
3
(4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
Câu 20: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO
3
)
2
, dung dịch
HNO
3
(đặc, nguội). Kim loại M là
A. Al.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 21: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO
3
)
2

, SO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
3
, K
2
SO
4
. Số chất
trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl
2

A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
Câu 22: X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam
hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít
khí H
2
(ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4

loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là

A. Ba.
B. Ca.
C. Sr.
D. Mg.
Câu 23: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Al, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cu.
D. Al, Fe, Ag.
Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7.
Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử
X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na =
11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26)
A. Fe và Cl.
B. Na và Cl.
C. Al và Cl.
D. Al và P.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn Fe
3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1.
Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là
A. Fe
2

(SO
4
)
3
và H
2
SO
4
.

B. FeSO
4
.


C. Fe
2
(SO
4
)
3
.

D. FeSO
4
và H
2
SO
4
.


Câu 26: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
(dư), sinh ra 2,24 lít khí
X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. N
2
O.

B. NO
2
.

C. N
2
.

D. NO.

Câu 27: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn
hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H
2
(ở đktc). Cô
cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 38,93 gam.
B. 103,85 gam.

C. 25,95 gam.
D. 77,86 gam.
Câu 28: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe
2
O
3
(trong điều kiện không có
không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác
dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H
2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 150.

B. 100.

C. 200.

D. 300.

Câu 29: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl
3
.
B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl
3
.
D. Cu + dung dịch FeCl
2
.

Câu 30: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg.

B. Na và Fe.

C. Cu và Ag.

D. Mg và Zn.

Câu 31: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol
FeCl
3
; 0,016 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,04 mol H
2
SO
4
thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 2,568.

B. 1,560.

C. 4,128.


D. 5,064.

Câu 32: Trong các chất: FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Số
chất có cả tính oxi hoá và tính khử là
A. 2.

B. 3.

C. 5.


D. 4.

Câu 33: Để phân biệt CO
2 và SO
2
chỉ cần dùng thuốc thử là
A. nước brom.

B. CaO.

C. dung dịch Ba(OH)
2
.
D. dung dịch NaOH.
Câu 34: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52
và có số khối là. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là



A. 18.

B. 23.

C. 17.

D. 15.

Câu 35: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p.
Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron
ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y

lần lượt là
A. kim loại và kim loại.

B. phi kim và kim loại.

C. kim loại và khí hiếm.

D. khí hiếm và kim loại.

Câu 36: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:
A. O
2
, H
2
O, NH
3
.
B. H
2
O, HF, H
2
S.
C. HCl, O
3
, H
2
S.
D. HF, Cl
2
, H

2
O.
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na
2
O và Al
2
O
3
vào H
2
O thu được
200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO
2
(dư) vào
Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 8,3 và 7,2.

B. 11,3 và 7,8.

C. 13,3 và 3,9.

D. 8,2 và 7,8.

Câu 38: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO
4
0,2M tạo thành chất rắn màu nâu
đen cần V lít khí C
2
H
4

(ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là
A. 2,240.

B. 2,688.

C. 4,480.

D. 1,344.

Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 40: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH
4
)
2
CO
3
tác dụng với dung dịch chứa 34,2
gam Ba(OH)
2
. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,7.

B. 39,4.

C. 17,1.


D. 15,5.

Câu 41: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl
3
. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 3,36gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,16.

B. 5,04.

C. 4,32.

D. 2,88.

Câu 42: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành
đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là

A. NH
3
.
B. CO
2
.
C. SO
2
.
D. O
3
.
Câu 43: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO

3

loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu,
trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho
dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm
khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 19,53%.

B. 12,80%.

C. 10,52%.

D. 15,25%.

Câu 44: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH
là:
A. NaHCO
3
, MgO, Ca(HCO
3
)
2
.
B. NaHCO
3
, ZnO, Mg(OH)
2
.
C. NaHCO
3

, Ca(HCO
3
)
2
, Al
2
O
3
.
D. Mg(OH)
2
, Al
2
O
3
, Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp
chất) trong hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể
tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là
A. Mg.

B. Ca.


C. Be.

D. Cu.

Câu 46: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
Câu 47: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa
tác dụng được với dung dịch AgNO
3?
A. Fe, Ni, Sn.

B. Al, Fe, CuO.

C. Zn, Cu, Mg.

D. Hg, Na, Ca.

Câu 48: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
Câu 49: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc),
sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO
2
. Công thức của X và giá trị V

lần lượt là
A. Fe
3
O
4
và 0,224.
B. Fe
3
O
4
và 0,448.
C. FeO và 0,224.
D. Fe
2
O
3
và 0,448.

Câu 50: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O vào nước, thu được
dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, sau phản
ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,8.


B. 46,6.

C. 54,4.

D. 62,2.

Câu 51: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào
sau đây?
A. Mg, Al
2
O
3
, Al.
B. Mg, K, Na.
C. Zn, Al
2
O
3
, Al.
D. Fe, Al
2
O
3
, Mg.
Câu 52: Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50
gam vào 200 ml dung dịch AgNO
3
1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc
dung dịch, đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là

A. Fe.

B. Cu.

C. Mg.

D. Zn.

Câu 53: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
B. NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3
.
C. (NH
4
)

3
PO
4
và KNO
3
.
D. (NH
4
)
2
HPO
4
và NaNO
3
.
Câu 54: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng
thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được
khí không màu T. Axit X là
A. H
2
SO
4
đặc.
B. HNO
3
.
C. H
3
PO
4

.
D. H
2
SO
4
loãng.
Câu 55: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr
2
O
3
(dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với
hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là
A. 81,0 gam.

B. 54,0 gam.

C. 40,5 gam.

D. 45,0 gam.
Câu 56: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO
2
sinh
ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư) tạo ra 40 gam kết
tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 60.

B. 58.


C. 30.

D. 48.

Câu 57: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl
2
là:
A. Bột Mg, dung dịch BaCl
2
, dung dịch
HNO
3
.
B. Khí Cl
2
, dung dịch Na
2
CO
3
, dung dịch
HCl.
C. Bột Mg, dung dịch NaNO
3
, dung dịch
D. Khí Cl
2
, dung dịch Na2S, dung

HCl.
dịch HNO

3
.
Câu 58: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH
4
NO
3
rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung
dịch H
2
SO
4
(đặc).
(c) Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaHCO
3
. (d) Sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2

(dư).
(e) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4.
(g) Cho dung dịch KHSO
4
vào dung

dịch NaHCO
3
.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na
2
SO
3
vào dung dịch
H2SO
4
(dư), đun nóng. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 2.

Câu 59: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ca.

B. Na, K, Ba.

D. Mg, Ca, Ba.
C. Li, Na, Mg.

Câu 60: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam
Cr
2

O
3
(trong điều kiện không có O
2
), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp
X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H
2
(đktc). Còn nếu cho toàn bộ X
vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi các phản ứng kết thúc
thì số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,14 mol.

B. 0,08 mol.

C. 0,16 mol.

D. 0,06 mol.

Câu 61: Cho dãy các chất: SiO
2
, Cr(OH)
3
, CrO
3
, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, Al

2
O
3
. Số chất
trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 5.

Câu 62: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl
3
x mol/lít và Al
2
(SO
4
)
3
y mol/lít tác
dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424
gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư) thì thu
được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 3 : 4.

B. 3 : 2.


C. 4 : 3.

D. 7 : 4.

Câu 63: Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95%, cần dùng x tấn quặng
manhetit chứa 80% Fe
3
O
4
(còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị
hao hụt trong quá trình sản xuất là 1%. Giá trị của x là

A. 1394,90.

B. 1325,16.

C. 1311,90.

D. 959,59.

Câu 64: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một
lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia
phản ứng là
A. 31,45 gam.

B. 31 gam.

C. 32,36 gam.


D. 30 gam.

Câu 65: Cho cân bằng hoá học sau: 2SO
2
(k) + O
2
(k) ⇄ 2SO
3
(k); ∆H < 0.
Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3)
hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V
2
O
5
, (5) giảm nồng độ SO
3
, (6) giảm áp suất
chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo
chiều thuận?
A. (1), (2), (4), (5).

B. (2), (3), (5).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (1), (2), (4).
Câu 66: Hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2

, Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Thành phần % khối lượng
của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba
kim loại từ 14,16 gam X?
A. 10,56 gam.

B. 3,36 gam.

C. 7,68 gam.

D. 6,72 gam.

Câu 67: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch gồm
K
2
CO
3
0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư), thu được 11,82 gam
kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,6.


B. 1,2.

C. 1,0.

D. 1,4.

Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
- Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O
3
(ở điều kiện thường).
- Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO
3
(đặc).
- Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O
2
).
- Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl
3
.
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là
A. (d).

B. (a).

C. (b).

D. (c).

Câu 69: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. H
2
O (xúc tác H
2
SO
4
loãng, đun nóng).
B. Cu(OH)
2
(ở điều kiện thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng).

D. H
2
(xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 70: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc)
gồm CO, CO
2
và H
2
. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được

hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO
3
(loãng, dư) được 8,96 lít
NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là
A. 57,15%.

B. 14,28%.


C. 28,57%.

D. 18,42%.

Câu 71: Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO
3
và KMnO
4
, thu được O
2
và m
gam chất rắn gồm K
2
MnO
4
, MnO
2
và KCl. Toàn bộ lượng O
2
tác dụng hết với cacbon
nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H
2
là 16. Thành phần
% theo khối lượng của KMnO
4
trong X là
A. 74,92%.

B. 72,06%.


C. 27,94%.

D. 62,76%.

Câu 72: Cho dãy các oxit sau: SO
2
, NO
2
, NO, SO
3
, CrO
3
, P
2
O
5
, CO, N
2
O
5
, N
2
O. Số
oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là
A. 7.

B. 5.

C. 6.


D. 8.

Câu 73: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO
3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3,
K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác
dụng được với dung dịch NaOH?
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 74: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe
2(SO4)3 0,24M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng
dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,80.

B. 29,25.

C. 48,75.

D. 32,50.

Câu 75: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không
chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối
lượng của KCl trong loại phân kali đó là
A. 95,51%.

B. 65,75%.
C. 87,18%.
D. 88,52%.
Câu 76: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit.
B. Manhetit.
C. Hematit đỏ.
D. Pirit sắt.
Câu 77: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung
dịch muối (với điện cực trơ) là:
A. Ni, Cu, Ag.
B. Ca, Zn, Cu.
C. Li, Ag, Sn.
D. Al, Fe, Cr.

Câu 78: Hỗn hợp X gồm Fe
3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng
nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn
hợp gồm
A. Al, Fe, Fe
3O4 và Al2O3.

B. Al2O3, Fe và Fe3O4.

C. Al
2O3 và Fe.

D. Al, Fe và Al2O3.

Câu 79: Cho 500 ml dung dịch Ba(OH)

2 0,1M vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M; sau
khi các phản
ứng kết thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 300
B. 75.
C. 200
D. 150.
Câu 80: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO
3 0,1M và Cu(NO3)2
0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 4,72.
B. 4,48.
C. 3,20.
D. 4,08.
Câu 81: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số
oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát
biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực.
B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.
D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.
Câu 82: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số
proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton
trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 83: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO
3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường

độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất
rắn X, dung dịch Y và khí Z.
Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc
thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5). Giá
trị của t là

A. 0,8.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 0,3.
Câu 84: Cho dãy các oxit: NO
2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có
bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 5.

Câu 85: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO
3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl.
Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl.
Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z.
Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl
trong X là
A. 12,67%.
B. 18,10%.
C. 25,62%.
D. 29,77%.
Câu 86: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ

dung dịch H
2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối
lượng muối trong dung dịch X là
A. 4,83 gam.
B. 5,83 gam.
C. 7,33 gam.
D. 7,23 gam.
Câu 87: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na
2O và Al2O3 vào nước thu được
dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt
đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị
của a và m lần lượt là
A. 15,6 và 27,7.
B. 23,4 và 35,9.
C. 23,4 và 56,3.
D. 15,6 và 55,4.
Câu 88: Hợp chất X có công thức C
8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ
mol):
(a) X + 2NaOH X
1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4
X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2
+ X3 X5 + 2H2O Phân tử khối của X5 là
A. 174
B. 216.
C. 202.
D. 198.
Câu 89: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)
3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong
dãy vừa phản

ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 90: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO
2?
A. Dung dịch BaCl
2, CaO, nước brom.

B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch
KMnO4.
C. O
2, nước brom, dung dịch KMnO4.

D. H2S, O2, nước brom.

Câu 91: Cho hỗn hợp K
2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2
thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi
không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là
A. 3,94 gam.
B. 7,88 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,85 gam.
Câu 92: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:

A. O

2
, H
2
O, NH
3
.
B. H
2
O, HF, H
2
S.
C. HCl, O
3
, H
2
S.
D. HF, Cl
2
, H
2
O.
Câu 93: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na
2
O và Al
2
O
3
vào H
2
O thu được

200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO
2
(dư) vào
Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 8,3 và 7,2.

B. 11,3 và 7,8.

C. 13,3 và 3,9.

D. 8,2 và 7,8.

Câu 94: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO
4
0,2M tạo thành chất rắn màu nâu
đen cần V lít khí C
2
H
4
(ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là
A. 2,240.

B. 2,688.

C. 4,480.

D. 1,344.

Câu 95: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.

B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 96: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. NH
3
và HCl.
B. H
2
S và Cl
2
.
C. Cl
2
và O
2
.
D. HI và O
3
.
Câu 97: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
.

B. Cr(OH)

3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
.

C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
.

D. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
.

Câu 98: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người
không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. aspirin.

B. moocphin.

C. nicotin.


D. cafein.

Câu 99: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na
2
CO
3
và HCl.

B. Na
2
CO
3
và Na
3
PO
4
.

C. Na
2
CO
3
và Ca(OH)
2
.

D. NaCl và Ca(OH)
2

.

Câu 100: Cho dãy các chất: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
.
Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
tạo thành kết tủa là
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Thông tin chi tiết xem tại: />B%E1%BB%99-L%C3%BDH%C3%B3a-1998/875260979220467
Biểu mẫu đăng ký sau khi các em đã nộp tiền tại ngân hàng:
/>nd_form


Biểu mẫu đăng ký sau khi các em đã nộp tiền tại ngân hàng:

/>orm?usp=send_form

×