Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

một số lưu ý về phản ứng hoá học hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.42 KB, 7 trang )

MỘT SỐ LƯU Ý VỀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC HỮU CƠ

- Những chất phản ứng với Na (K) giải phóng H
2
: Ancol ( nhóm –OH: CH
3
OH, C
2
H
5
OH ) ,
phenol (nhóm OH gắn vào vòng benzene, vd: C
6
H
5
OH) , axit ( chứa nhóm – COOH) , H
2
O.
- Những chất phản ứng dung dịch NaOH: phenol (nhóm OH gắn vào vòng benzene, vd:
C
6
H
5
OH) , axit ( chứa nhóm – COOH), muối amoni RCOONH
4
, muối amoni clorua: RNH
3
Cl, amino
axit( dạng NH
2
RCOOH, ví dụ NH


2
CH
2
COOH…) ; Este ( dạng RCOOR’, vd: CH
3
COOCH
3
,
HCOOCH
3
…) ; chất béo ( dạng (RCOO)
3
C
3
H
5
, vd: tristearin….).
- Những chất phản ứng với CaCO
3
, NaHCO
3
giải phóng CO
2
là: axit (RCOOH) , amino axit(
dạng NH
2
RCOOH) và các axit vô cơ HCl, HNO
3
, H
2

SO
4

- Những chất phản ứng với dung dịch axit HCl , HBr là: Ancol ( nhóm –OH: CH
3
OH,
C
2
H
5
OH ), amin ( dạng R-NH
2
, R-NH-R’….), anilin: C
6
H
5
NH
2
, amino axit( dạng NH
2
RCOOH), muối
amoni: RCOONH
4
…….
- Những chất có phản ứng với dung dịch AgNO
3
/ dd NH
3
, khi đun nóng có kết tủa Ag : (phản
ứng tráng bạc ) : Các chất có nhóm –CHO : andehit: RCHO , axit fomic: HCOOH , este fomat HCOOR ,

HCOONH
4
, glucozơ , fructozơ , mantozơ . ( Chú ý: 1 nhóm CHO tạo 2Ag ; HCHO tạo 4Ag)
- Những chất có phản ứng với dung dịch AgNO
3
/ dd NH
3
có kết tủa màu vàng nhạt: axetilen:
CH≡CH ;ank-1-in: R-C≡CH.
- Những chất có phản ứng với Cu(OH)
2
/NaOH tạo thành dung dịch phức đồng màu xanh lam:
Các chất có nhiều nhóm OH kế cận : như etilen glycol ; glixerol , glucozơ ;Fructozơ ; Mantozơ ;
Saccarozơ .
- Những chất có phản ứng với Cu(OH)
2
/NaOH Khi đun nóng tạo thành kết tủa có màu đỏ gạch
Cu
2
O là : Các chất có nhóm –CHO : RCHO , HCOOH , HCOOR , HCOONH
4
, glucozơ , fructozơ ,
mantozơ.
- Những chất có phản ứng dung dịch nước brôm : làm mất màu dung dịch nước brôm: Các
chất có liên kết (đôi hay liên kết ba) :Anken (CH
2
=CH
2
) , ankadien (CH
2

=CH-CH=CH
2
) , ankin
(CH≡CH) , stiren , CH
2
=CH-CH
2
OH ; CH
2
=CH-COOH …, xiclopropan, Các chất có nhóm CHO bị oxi
hóa bởi dd nước brom :andehit: ( HCHO , CH
3
CHO) , HCOOH , HCOOR , glucozo , mantozo; H
2
S ; SO
2
.
- Những chất có phản ứng dung dịch nước brôm tạo kết tủa trắng: phenol (C
6
H
5
OH) ; anilin
(C
6
H
5
NH
2
).
- Những chất có phản ứng cộng H

2
( Ni):
+ Các chất không no có liên kết pi : ( = ; ≡ )
+ Benzen ; ankyl benzen , stiren
+ Nhóm chức andehit RCHO ; Xeton RCOR
+ Tạp chức : glucozơ , fructozơ
- Các chất thủy phân môi trường axit : Tinh bột ; xenlulozơ ; mantozơ ; saccarozơ
- Các chất có phản ứng thủy phân : ( môi trường axit hay bazo ): Este , chất béo ; peptit ;
protein .
. - Các chất có phản ứng trùng hợp : Các chất có liên kết đôi -C=C- :, Hay vòng không bền :
caprolactan.
- Các chất có phản ứng trùng ngưng : Các chất có nhiều nhóm chức :
+ aminoaxit ( NH
2
RCOOH)
+ phenol và HCHO
+ etilenglycol và axit terephtalic
+ hexametilendiamin và axit adipic
- Các chất phản ứng với dung dịch KMnO
4
làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ
thường ( tạo kết tủa màu nâu đen) : anken , ankin , ankadien , stiren
- Các chất phản ứng với dung dịch KMnO
4
làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng :
tạo kết tủa màu nâu đen : ankylbenzen ….như toluene
- Chất làm quỳ tím hóa đỏ :Axit: RCOOH và các axit vô cơ, aminoaxit R(NH
2
)x(COOH)y (x <
y) ;Muối của axit mạnh baz yếu : NH

4
Cl , CH
3
NH
3
Cl ; Al
2
(SO
4
)
3
;FeCl
3

- Chất làm quỳ tím hóa xanh ; hay phenolphtalein hóa hồng:
+ Các baz kiềm : NaOH , KOH , Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2

+ Amin béo : CH
3
NH
2
; C
2
H
5
NH
2


+ Amôniac : NH
3

+ Aminoaxit R(NH
2
)x(COOH)y x > y
+ Muối của axit yếu baz mạnh : CH
3
COONa ; H
2
NCH
2
COONa ; Na
2
CO
3
, …
- Chất không làm quỳ tím đổi màu:
-Tính axít rất yếu : Phenol …
-Tính baz rất yếu : Anilin …
-Aminoaxit : R(NH
2
)x(COOH)y x = y
-Muối của axit mạnh bazo mạnh : NaCl , K
2
SO
4
; Ba(NO
3

)
2

- Chất lưỡng tính:
- Aminoaxit
- Muối amôni RCOONH
4
; C
6
H
5
ONH
4
, (NH
4
)
2
CO
3

-Muối Hidrocacbonnat
3
HCO

; HS
-
,
3
HSO



-Oxit : Al
2
O
3
, Cr
2
O
3
, ZnO , BeO
-Hidroxit : Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Be(OH)
2

- Chất béo là tri este của glixerol và axit béo : còn gọi là triglixerit ( RCOO)
3
C
3
H
5
:
(C
15
H
31

COO)
3
C
3
H
5
: (tri panmitin) M =806
( C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
: (tri stearin ) M= 890
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
: ( triolein) M = 884
- Axit béo: là các monocacboxylic có số chẳn C (thường từ 12C-24 C ): C

15
H
31
COOH ( axit
panmitic ) ; C
17
H
35
COOH ( axit stearic ) C
17
H
33
COOH (axit oleic).
- Protein và các peptit (trừ đipeptit) tác dụng Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu tím .

Cacbohidrat
Là những hợp chất hữu cơ phân tử có chứa nhóm cacbonyl( -CO- hay CHO)
và ancol đa chức cacbohidrat thường có công thức chung là : C
n
(H
2
O)
m

+ Monosaccarit :
gồm Glucozo , frutozo : C
6
H

12
O
6
M =180
+ Disaccarit :
gồm Sacarozo , mantozo : C
12
H
22
O
11
M= 342
+ Polisaccarit
gồm tinh bột , xenlulozo :( C
6
H
10
O
5
)n M = 162n

XIII : Các câu hỏi Este :
121.Vinyl axetat được điều chế từ :
CH
3
COOH + CH≡CH
,
o
xt t


CH
3
COO-CH=CH
2

122. Phenyl axetat được điều chế từ :
(CH
3
CO)
2
O + C
6
H
5
OH
,
o
t H


CH
3
COOC
6
H
5
+
Anhidric axetic CH
3
COOH

123.Các este thường được điều chế từ :
Phản ứng este hóa :đun hồi lưu ancol và axit hữu cơ có xúc tác
H
2
SO
4
đặc RCOOH + R’OH
2 4
H SO
 
RCOOR’ + H
2
O
124.Isoamylaxetat được điều chế từ
Axit axetic và ancol iso amylic
125.Xà phòng hóa este đơn chức sản phẩm
thường thu được là :
Axit cacboxylic và ancol
RCOOR/ + NaOH

0
t
RCOONa + R/OH
126.Xà phòng hóa este đơn chức sản phẩm
là muối và andehit
R-COO-CH=CH-R’ + NaOH

0
t
RCOONa + R’CHO

CH
3
-COO-CH=CH2 + NaOH

0
t
CH
3
COONa +
CH
3
CHO
127.Xà phòng hóa este đơn chức sản phẩm
là muối và xeton
R-COO-CR’=CH
2
+ NaOH

0
t
RCOONa + CH
3
COR’
CH
3
-COO-C(CH
3
)=CH
2
+ NaOH


0
t
CH
3
COONa +
CH
3
COCH
3

128.Xà phòng hóa este đơn chức sản phẩm
là 2 muối
Là Este có gốc phenyl
RCOOC
6
H
5
+2NaOH

0
t
RCOONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O


129.Este có phản ứng tráng bạc là :
Là Este có gốc Fomat : HCOOR Ví dụ HCOOCH
3

130.Este có phản ứng cộng hidro , làm mất
màu dung dịch brom , trùng hợp là :
Là Este không no ví dụ : CH
2
=CH-COOCH
3
;
CH
3
COOCH=CH
2

131.Este đốt cháy thu được n H
2
O = nCO
2

Là este no đơn chức mạch hở : C
n
H
2n
O
2

132. Este trùng hợp tạo thành thủy tinh hữu
cơ là :

Là Este metylmetacrylat: CH
2
=C(CH
3
) -COOCH
3


XIV : Các câu hỏi lipit- chất béo
133. Chất béo
là tri este của glixerol và axit béo còn gọi triglixerit (
RCOO)
3
C
3
H
5

134. tripanmitin
(C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
M =806

135. tri stearin
( C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
M= 890
136. triolein
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
M= 884
137. xà phòng hóa tri panmitin
(C
15
H
31
COO)

3
C
3
H
5
+ 3NaOH

0
t
3C
15
H
31
COONa
+ C
3
H
5
(OH)
3

138. xà phòng hóa tri stearin
(
C
17
H
35
COO)
3
C

3
H
5
+ 3NaOH

0
t
3C
17
H
35
COONa
+ C
3
H
5
(OH)
3

139. xà phòng hóa tri olein
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5

+ 3NaOH

0
t
3C
17
H
33
COONa
+ C
3
H
5
(OH)
3

140. Phản ứng dùng trong công nghiệp để
chế biến một số dầu thành mỡ rắn hay bơ
nhân tạo là :
Phản ứng hidro hóa
(
C
17
H
33
COO)
3
C
3
H

5
+ 3 H
2
,
o
xt t

(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5

Triolein Tristearin

XV : Các câu hỏi Cacbohidrat
141. Để chứng minh trong phân tử glucozơ
có nhiều nhóm OH liên tiếp nhau ta dùng
phản ứng nào
Phản ứng của glucozo với Cu(OH)
2
tạo dung dịch có màu xanh
lam
142. Để chứng minh trong phân tử glucozơ
có 5 nhóm OH liên tiếp nhau ta cho glucozơ

phản ứng với chất nào
Phản ứng của glucozo với anhidric axetic tạo este có 5 nhóm chức
143. Để chứng minh trong phân tử glucozơ
có nhóm CHO ta cho glucozơ phản ứng vối
chất nào
-Phản ứng của glucozo với Cu(OH)
2
/NaOH đun nóng tạo kết tủa
đỏ gạch
-Phản ứng với dd AgNO
3
/NH
3
đun nóng tạo kết tủa Ag
144. Sản phẩm của phản ứng lên men
glucozơ là gì
Ancol etylic và CO
2
enzim
6 12 6 2 5 2
C H O 2C H OH 2CO
 

145. Sản phẩm của phản ứng giữa glucozơ ,
fructozơ và hidro ( Xt )khi đun nóng là gì
0
Ni,t c
6 12 6 2 6 14 6
C H O H C H O
 


Glucozo Sobitol
146. Phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng
chất nào
Dùng dung dịch nước brom . glucozo làm mất màu dung dịch
nước brom
147. Phân biệt glucozơ và saccarozo ta dùng
chất nào
-Dùng dung dịch nước brom . glucozo làm mất màu dung dịch
nước brom
- Dùng phản ứng với dd AgNO
3
/NH
3
đun nóng glucozo tạo kết tủa
Ag
-Dùng phản ứng với Cu(OH)
2
/NaOH đun nóng glucozo tạo kết
tủa đỏ gạch
148. Phân biệt tinh bột người ta dùng chất
Dùng dung dịch iot . có màu tím xanh xuất hiện
149.Cacbohidrat nào có phản ứng thủy
phân
Tinh bột , xenlulozo , saccarozo , mantozo
150.Cacbohidrat nào khi thủy phân chỉ thu
được glucozo
Tinh bột , xenlulozo , mantozo
151.Cacbohidrat nào có phản ứng với
Cu(OH)

2
tạo dung dịch có màu xanh lam
Glucozo , fructozo , saccarozo , mantozo
152.Cacbohidrat nào có phản ứng với
Cu(OH)
2
đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch
Cu
2
O
Glucozo , fructozo , mantozo
153.Cacbohidrat nào làm mất màu dung
dịch brom
Glucozo , mantozo
154.Cacbohidrat nào có phản ứng tráng bạc
Glucozo , fructozo , mantozo
155. Xenlulozo trinitrat được điều chế từ
phản ứng
(C
6
H
10
O
5
)n + 3n HNO
3
,
o
xt t


[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
] n
+ 3n H
2
0
Xelulozo và axit nitric M=297n
156. Xenlulozo triaxetat được điều chế từ
phản ứng
Xelulozo và anhidric axetic
(C
6
H
10
O
5
)n + 3n (CH
3
CO)2O
,
o
xt t



[C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
] n + 3nCH
3
COOH
157. Trong công nghiệp người ta điều chế
glucozo từ phản ứng nào :
Thủy phân tinh bột , hay xenlulozo
( C
6
H
10
O
5
)n + nH
2
O
,
o
xt t


n C
6
H
12
O
6

158. Phản ứng tổng hợp tinh bột
askt
2 2 6 10 5 n 2
6nCO 5nH O (C H O ) 6nO
  

159. phản ứng mantozo dd AgNO
3
/NH
3

1 mol mantozo 2Ag; thủy phân 1 mol mantozo4Ag
XVI : Các câu hỏi Amin -aminoaxit
160.Phân biệt dung dịch metylamin và
anilin dùng hóa chất nào
- Quỳ tím : metylamin làm quỳ tím hóa xanh
-dung dịch nước brom : anilin tạo kết tủa trắng
161 Aminoaxit trùng ngưng tạo thành
Nilon-6
Là axit- 6-aminohexanoic H
2
N-(CH

2
)
5
-COOH
162 Aminoaxit trùng ngưng tạo thành
Nilon-7
Là axit- 7-aminoheptanoic H
2
N-(CH
2
)
6
-COOH
163 Di peptit là
Phân tử gồm 2 gốc aminoaxit liên kết nhau bằng 1 liên kết peptit
ví dụ Gly-Gly
164 tri peptit là
Phân tử gồm 3 gốc aminoaxit liên kết nhau bằng 2 liên kết peptit
ví dụ Gly-Gly-Ala
165 Di peptit có phản ứng màu biure không
?
Dipeptit không có phản ứng màu biure . không phản ứng với
Cu(OH)
2
/NaOH
166 tri peptit , tetrapeptit có phản ứng
màu biure không
Có phản ứng màu biure phản ứng với Cu(OH)
2
/NaOH tạo hợp

chất có màu tím
167. Phân biệt lòng trắng trứng dùng chất ?
Dùng phản ứng với Cu(OH)
2
/NaOH tạo hợp chất có màu tím


XVII Polime :
CÔNG THỨC
174.Poli etilen (PE)
(-CH
2
-CH
2
-)n M= 28n
175.Poli vinylclorua (PVC)
(-CH
2
-CHCl-)
n
M= 62,5n
176.Poli Stiren (PS)

(-CH-CH
2
-)n

C
6
H

5

177. Politetrafloetilen (Teflon)
(-CF
2
-CF
2
-)n: Tráng lên chảo không dính
178. Poli vinylaxetat

(-CH-CH
2
-)n

OOC-CH
3

179. Poli Metylmetacrylat
[-C(CH
3
)-CH
2
-]n: thủy tinh hữu cơ

COO-CH
3

180. Poli butadien
(caosu Buna )
(-CH

2
–CH = CH–CH
2
-)n M = 54n
181. Poli butadien-Stiren
(caosu Buna-S )
(-CH
2
–CH = CH–CH
2
-CH
2
-CH-)n

C
6
H
5

182. Poli butadien-acrilonitrin
(caosu Buna-N )
(-CH
2
–CH = CH–CH
2
-CH
2
-CH- )n

C≡N

183. Poli isopren (caosu isopren )
[-CH
2
–C(CH
3
) = CH–CH
2
-]n

184.Poli acrilonitrin
(tơ nitron hay tơ olon)
(-CH
2
-CH-)n : dùng dệt áo len

C≡N
185.Poli caproamit
(tơ capron hay Nilon-6 )
-( NH-[CH
2
]
5
-CO-)n M = 113n
186.Poli enangtoamit ( Nilon-7 )
-( NH-[CH
2
]
6
-CO-)n M= 127n
187.Nilon-6,6


- ( NH[CH
2
]
6
–NH-CO-[CH
2
]
4
-CO-)n M= 226n
188.Polietilenterephtalat (tơ lapsan )
-(O- [CH
2
]
2
–O-CO-C
6
H
4
-CO-)n : poli este

189.Polime thiên nhiên :
(poli isopren)
Cao su thiên nhiên , tinh bột , xenlulozo , sợi bông , tơ tằm ,
protein .
190.Polime bán tổng hợp ( nhân tạo) :

Tơ visco , tơ axetat ( xenlulozo triaxetat)
191.Polime tổng hợp :


Các polime còn lại được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay
trùng ngưng
192.Polime có nguồn gốc xenlulozo
Sợi bông , tơ visco , tơ axetat
193.Poliamit
Nilon-6( tơ capron) ; Nilon-7 ( tơ enang )
Nilon-6,6 ; tơ tằm
194.Polieste
Tơ axetat ; poli (metylmetacrylat) ; poli( vinylaxetat)
Tơ lapsan : poli(etilenterephtalat) ;
195.Polime dùng làm chất dẻo :
PE ; PVC , PP , PS , PPF , poli (metylmetacrylat) …
196.Polime dùng làm cao su :

Cao su thiên nhiên , cao su buna ; cao su buna-S ;
cao su buna-N ; cao su isopren …
197.Polime dùng làm tơ :

-Tơ thiên nhiên : sợi bông ; tơ tằm, len, đai
-Tơ bán tổng hợp : Tơ axetat ; tơ visco
- Tơ tổng hợp : Nilon-6( tơ capron) ; Nilon-7 ( tơ enang )
Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; tơ olon ( tơ nitron)
198.Polime kém bền trong môi trường axit hay
kiềm :
Poliamit , poli este ; tinh bột ; xenlulozo ; protein ; tơ tằm
199. Polime điều chế từ phản ứng trùng ngưng
Nilon-6 ; Nilon-7 ; Nilon-6,6 ; tơ lapsan , nhựa PPF
200. Polime điều chế từ phản ứng trùng hợp
Các polime được điều chế từ các chất có liên kết đôi : PE ;
PVC , PP , PS , PPF , poli (metylmetacrylat)…….



MỘT SỐ LƯU Ý VỀ HÓA HỌC VÔ CƠ
3. Dãy điện hoá của kim loại
Người ta đã so sánh tính chất của nhiều cặp oxi hoá - khử và sắp xếp thành dãy điện hoá của kim loại :
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần
K
+
Ba
2+
Ca
2+
Na
+
Mg
2+
Al
3+
Zn
2+
Fe
2+
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+
H
+

Cu
2+
Fe
3+
Ag
+
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe
2+
Ag
Tính khử của kim loại giảm dần



QUẶNG VÀ HỢP CHẤT THƯỜNG GẶP
LÍ THUYẾT
1. Một số quặng thường gặp
1.Quặng photphorit. Ca
3
(PO
4
)
2
. 2. Quặng apatit: 3Ca
3
(PO4)
2
.CaF
2

3. Sinvinit: NaCl. KCl ( phân kali) 4. Magiezit: MgCO

3

5. Canxit: CaCO
3
6. Đolomit: CaCO
3
. MgCO
3

7. Boxit: Al
2
O
3
.2H
2
O. 8. Mica: K
2
O. Al
2
O
3
.6SiO
2
.2H
2
O
9. đất sét: Al
2
O
3

.6SiO
2
.2H
2
O 10. fensfat: K
2
O. Al
2
O
3
.6SiO
2

11. criolit: Na
3
AlF
6
. 12. mahetit: Fe
3
O
4
( có hàm lượng Fe cao nhất)
13.hematit nâu: Fe
2
O
3
.nH
2
O. 14. hematit đỏ: Fe
2

O
3

15.xiderit: FeCO
3
16.pirit sắt: FeS
2

17.florit CaF
2
. 18.Chancopirit ( pirit đồng ) CuFeS
2


2. Một số hợp chất thường gặp

1. Phèn chua: K
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O 2. Thạch cao sống CaSO
4

. 2H
2
O
3. Thạch cao nung CaSO
4
.H
2
O 4. Thạch cao khan CaSO
4

5. Diêm tiêu KNO
3
6. Diêm sinh S
7. Đá vôi CaCO
3
8. Vôi sống CaO
9. Vôi tôi Ca(OH)
2

dạng đặc
10. Muối ăn NaCl
11. Xút NaOH 12. Potat KOH
13. Thạch anh SiO
2
14. Oleum H
2
SO
4
.nSO
3


15. Đạm ure (NH
2
)
2
CO 16. Đạm 2 lá NH
4
NO
3

17. Supephotphat đơn Ca(H
2
PO
4
)
2
+ 2CaSO
4
18. Supephotphat kép Ca(H
2
PO
4
)
2

19. Amophot NH
4
H
2
PO

4
và (NH
4
)
2
HPO
4
20. Bột nở: NaHCO
3
( lưu ý: NH
4
HCO
3
là bột khai)
21. Thủy tinh thường: Na
2
O.CaO.6SiO
2
22. Thủy tinh kali: K
2
O.CaO.6SiO
2

23. Thủy tinh lỏng: Na
2
SiO
3
và K
2
SiO

3
đ
2
24. Pha lê: thủy tinh chứa nhiều PbO
2

25. Silicagen ( chất hút ẩm): H
2
SiO
3
mất một
phần nước
26. thủy tinh thạch anh: chứa nhiều SiO
2


* Các chất lưỡng tính thường gặp.
- Oxit như: Al
2
O
3
, ZnO, BeO, SnO, PbO, Cr
2
O
3
.
- Hidroxit như: Al(OH)
3
, Zn(OH)
2

, Be(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Cr(OH)
3

- Muối chứa ion lưỡng tính như: Muối HCO
3
-
, HSO
3
-
, HS
-
, H
2
PO
4
-

- Muối amoni của axit yếu như: (NH
4
)
2
CO
3
, (NH
4
)

2
SO
3
, (NH
4
)
2
S, CH
3
COONH
4


NƯỚC CỨNG
LÍ THUYẾT
1. Khái niệm
- Nước cứng là nước chứa nhiều cation Ca
2+
và Mg
2+

- Nước mềm là nước chứa ít hoặc không chứa cation Ca
2+
và Mg
2+

2. Phân loại
- Dựa vào đặc anion trong nước cứng ta chia 3 loại:
a. Nước cứng tạm thời là nước cứng chứa ion HCO
3

-
( dạng muối Ca(HCO
3
)
2
và Mg(HCO
3
)
2
)
- nước cứng tạm thời đun nóng sẽ làm mất tính cứng của nước
b. Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng chứa ion Cl
-
, SO
4
2-
( dạng muối CaCl
2
, MgCl
2
, CaSO
4
, và MgSO
4
)
- nước cứng vĩnh cửu đun nóng sẽ không làm mất tính cứng của nước
c. Nước cứng toàn phần là nước cứng chứa cả anion HCO
3
-
lẫn Cl

-
, SO
4
2-
.
- nước cứng toàn phần đun nóng sẽ làm giảm tính cứng của nước
3. Tác hại
- Làm hỏng các thiết bị nồi hơi, ống dẫn nước
- Làm giảm mùi vị thức ăn
- Làm mất tác dụng của xà phòng
4. Phương pháp làm mềm
a. Phương pháp kết tủa.
- Đối với mọi loại nước cứng ta dùng Na
2
CO
3
hoặc Na
3
PO
4
để làm mềm nước
M
2+
+ CO
3
2-
→ MCO
3

2M

2+
+ 2PO
4
3-
→ M
3
(PO
4
)
2

- Đối với nước cứng tạm thời, ngoài phương pháp dùng Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
ta có thể dùng thêm NaOH hoặc
Ca(OH)
2
vừa đủ, hoặc là đun nóng.
+ Dùng NaOH vừa đủ.
Ca(HCO
3
)
2
+ 2NaOH → CaCO
3

↓ + Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
Mg(HCO
3
)
2
+ 2NaOH → MgCO
3
↓ + Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
+ Dùng Ca(OH)
2
vừa đủ
Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
→ 2CaCO

3
↓ + 2H
2
O
Mg(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
→ MgCO
3
↓ + CaCO
3
↓ + 2H
2
O
+ Đun sôi nước, để phân hủy Ca(HCO
3
)
2
và Mg(HCO
3
)
2
tạo thành muối cacbonat không tan. Để
lắng gạn bỏ kể tủa được nước mềm.
Ca(HCO
3
)

2

o
t

CaCO
3
+ CO
2
↑ + H
2
O
Mg(HCO
3
)
2

o
t

MgCO
3
+ CO
2
↑ + H
2
O

MỘT SỐ PHẢN ỨNGA HÓA HỌC THƯỜNG GẶP
2KMnO

4
+ 10FeSO
4
+ 8H
2
SO
4
→2MnSO
4
+ 5Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O
2KMnO
4
+ 5KNO
2
+ 3H
2
SO
4

→ 2MnSO
4
+ 5KNO
3
+ K
2
SO
4
+ 3H
2
O
K
2
MnO
4
+ 4FeSO
4
+ 4H
2
SO
4
→ MnSO
4
+ 2Fe
2
(SO
4
)
3
+ K

2
SO
4
+ 4H
2
O
MnO
2
+ 4HCl(đ) → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
MnO
2
+ 2FeSO
4
+ 2H
2
SO
4
→MnSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)

3
+ 2H
2
O
2KMnO
4
+ 10NaCl + 8H
2
SO
4
→ 2MnSO
4
+ 5Cl
2
+ K
2
SO 4 + 5Na
2
SO
4
+ 8H
2
O

2KMnO
4
+ 4K
2
SO
3

+ H
2
O → MnO
2
+ K
2
SO
4
+ KOH
2KMnO
4
+ 3MnSO
4
+ 2H
2
O → 5MnO
2
+ K
2
SO
4
+ 2H
2
SO
4

2KMnO
4
+ 3H
2

O
2
→ 2MnO
2
+ 3O
2
+ 2KOH + 2H
2
O

K
2
Cr
2
O
7
+ 6FeSO
4
+ 7H
2
SO
4
→ Cr
2
(SO
4
)
3
+ 3Fe
2

(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 7H
2
O
K
2
Cr
2
O
7
+ 3K
2
SO
3
+ 4H
2
SO
4
→ Cr
2
(SO
4
)

3
+ 4K
2
SO
4
+ 4H
2
O

8Al + 30HNO
3
(khá loãng) → 8Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
O + 15H
2
O
10Al + 36HNO
3
(rất loãng) → 10Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
+ 18H
2

O
8Al + 30HNO
3
(quá loãng) → 8Al(NO
3
)
3
+ 3NH
4
NO
3
+ 9H
2
O
2Fe + 6H
2
SO
4
(đ, nóng) → Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
2FeO + 4H

2
SO
4
(đ, nóng) → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
2Fe
3
O
4
+ 10H
2
SO
4
(đ, nóng) → 3Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2

+ 10H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
(đ, nóng) → Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O (phản ứng trao đổi)
S + 2H
2
SO
4
(đ, nóng) → 3SO
2
+ 2H
2
O
C + 2H

2
SO
4
(đ, nóng) → CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O
2P + 5H
2
SO
4
(đ, nóng) → 2H
3
PO
4
+ 5SO
2
+2H
2
O
2HBr + H
2
SO
4
(đ, nóng) → Br
2
+ SO

2
+ 2H
2
O
Fe + 6HNO
3
(đ, nóng) → Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
FeO + 4HNO
3
(đ) → Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ 2H
2
O
Fe
3
O
4

+ 10HNO
3
(đ) → 3Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ 5H
2
O
Fe(OH)
2
+ 4HNO
3
(đ) → Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ 3H
2
O
C + 4HNO
3
(đ) → CO
2
+ 4NO
2

+ 2H
2
O
S + 6HNO
3
(đ) → H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O
P + 5HNO
3
(đ) → H
3
PO
4
+ 5NO
2
+ H
2
O
Al + 6HNO
3
(đ, nóng) → Al(NO
3
)

3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
3Fe(OH)
2
+ 10HNO
3
(l) → 3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 8H
2
O
3FeO + 10HNO
3
(l) → 3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
3Fe
3
O
4

+ 28HNO
3
(l) → 9Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14H
2
O
Cr + 4HNO
3
(l) → Cr(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
3P + 5HNO
3
(l) + 2H
2
O → 3H
3
PO
4
+ 5NO
3Cu + 2NaNO
3
+ 8HCl → 3CuCl

2
+ 2NO + 2NaCl + 4H
2
O
3Cu + Cu(NO
3
)
2
+ 8HCl → 4CuCl
2
+ 2NO + 4H
2
O
2Al + 6H
2
SO
4
(đ, nóng) → Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
8Al + 15H
2

SO
4
(hơi đặc, nóng) → 4Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
S + 12H
2
O
2Al + 3H
2
SO
4
(loãng) → Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2

2FeO + 1/2O
2
→ Fe
2

O
3

3FeO + 10HNO
3
(l) → 3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
4Fe(OH)
2
+ O
2
→ 2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O
3Fe(OH)
2
+ 10HNO
3
(l) → 3Fe(NO
3
)

3
+ NO + 8H
2
O
10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
→ 5Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O
FeCO
3
+ 4HNO

3
(đ) → Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
FeS
2
+ 18HNO
3
(đ) → Fe(NO
3
)
3
+ 2H
2
SO
4
+ 15NO
2
+ 7H
2
O
2FeS

2
+ 14H
2
SO
4
(đ, nóng) → Fe
2
(SO
4
)
3
+ 15SO
2
+ 14H
2
O
2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3

Fe + S → FeS
3Fe + 2O
2
→ Fe
3
O
4

Fe + H

2
SO
4
(l) → FeSO
4
+ H
2

2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2

Cu + HCl → không phản ứng
CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O
Fe
3
O
4
+ 8HCl → FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O

Al
2
O
3
+ 2NaOH → 2NaAlO
2
+ H
2
O
ZnO + 2NaOH → Na
2
ZnO
2
+ H
2
O
Al(OH)
3
+ NaOH → NaAlO
2
+ 2H
2
O
Zn(OH)
2
+ 2NaOH → Na
2
ZnO
2
+ 2H

2
O
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
Ca(HCO
3
)
2
+ 2HCl → CaCl
2
+ 2H
2
O + 2CO
2

AgNO
3
+ HCl → AgCl↓ + HNO
3

FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H

2
S ↑ ( lưu ý CuS, PbS không phản ứng với HCl)
2FeCl
3
+ 3Na
2
CO
3
+ 3H
2
O → 2Fe(OH)
3
+ 3CO
2
+ 6NaCl

×