1
I HC QUI
I HC KHOA H
__________________
TRẦN VĨNH TIẾN
CHÍNH SÁCH CỦA MỸ ĐỐI VỚI QUÁ TRÌNH
HIỆN THỰC HÓA CỘNG ĐỒNG ASEAN
NHỮNG NĂM ĐẦU THẾ KỶ 21
LUC S
Quan h quc t
Hà Nội – 2015
2
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
__________________
TRẦN VĨNH TIẾN
CHÍNH SÁCH CỦA MỸ ĐỐI VỚI QUÁ TRÌNH
HIỆN THỰC HÓA CỘNG ĐỒNG ASEAN
NHỮNG NĂM ĐẦU THẾ KỶ 21
Luc s quc t
: 60 31 02 06
ng dn khoa hc:
PGS. TS. Nguyễn Duy Dũng
Hà Nội – 2015
3
Trang + 2
MỤC LỤC
1
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
3
MỞ ĐẦU
7
CHƢƠNG 1: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
CỘNG ĐỒNG ASEAN
12
1.1 Một số vấn đề lý luận về hợp tác, liên kết khu vực
12
1.2 Thực tiễn về tiến trình xây dựng Cộng đồng ASEAN
19
1.2.1 Ma Cng ASEAN
19
1.2.2 Ni dung ca Cng ASEAN
21
1.3 Chính sách của Mỹ đối với quá trình hiện thực hóa Cộng đồng
ASEAN
23
1.3.1 Bi c
23
c ca M
26
CHƢƠNG 2: CHÍNH SÁCH CỦA MỸ ĐỐI VỚI QUÁ TRÌNH
HIỆN THỰC HÓA CỘNG ĐỒNG ASEAN ĐẾN NĂM 2015
33
2.1 Chính sách của Mỹ đối với các trụ cột cộng đồng
33
2.1.1 i vi C-An ninh ASEAN
33
2.1.2 i vi Cng Kinh t ASEAN
47
2.1.3 i vi Cng V Xi ASEAN
56
2.2 Đánh giá tác động
65
2.2.1 n ch
65
2.2.2 t ra
76
CHƢƠNG 3: PHẢN ỨNG CHÍNH SÁCH CỦA ASEAN VÀ GỢI Ý
ĐỐI SÁCH CỦA VIỆT NAM
81
3.1 Phản ứng của ASEAN đối với các chính sách của Mỹ
81
3.1.1 Phn
81
3.1.2 Phn a ASEAN trong mt s nh c th
85
3.2 Gợi ý cách thức tham gia Cộng đồng ASEAN của Việt Nam và
giải pháp trong quan hệ với Mỹ
88
4
3.2.1 Mng tham gia Cng ASEAN ca Vit
Nam
88
3.2.2 Kin ngh mt s bi th Vit Nam ng
Cng ASEAN
90
3.2.3 Gt s a Vit Nam ng quan h
hi M t nh hin thng ASEAN
94
KẾT LUẬN
97
TÀI LIỆU THAM KHẢO
101
5
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Tên tiếng Anh và tiếng Việt
3E
Expanded Economic Engagement
Sáng kiến về Tăng cường hợp tác kinh tế ASEAN
AADMER
ASEAN Agreement on Disaster management and Emergency response
Hiệp định ASEAN về Quản lý thiên tai và Ứng phó khẩn cấp
ACB
ASEAN Centre for Biodiversity
Trung tâm Đa dạng Sinh học ASEAN
ACDM
ASEAN Committee on Disaster Management
Ủy ban ASEAN về Quản lý thiên tai
ACIA
ASEAN Comprehensive Investment Agreement
Hiệp định Đầu tư toàn diện ASEAN
ACTI
ASEAN Connectivity through Trade and Investment
t nu
ACWC
ASEAN Commission on the Promotion and Protection of the Rights of
Women and Children
Ủy ban ASEAN về Phụ nữ và Trẻ em
ADMM
ASEAN Defense Ministerial Meeting
Hội nghị Bộ trưởng Quốc phòng ASEAN
ADMM+
ASEAN Defense Ministerial Meeting Plus
Hội nghị Bộ trưởng Quốc phòng ASEAN Mở rộng
ADVANCE
ASEAN Development Vision to Advance National Cooperation and
Economic Integration
Tầm nhìn Phát triển ASEAN nhằm thúc đẩy hợp tác quốc gia và hội
nhập kinh tế
AEC
ASEAN Economic Community
Cộng đồng Kinh tế ASEAN
AEM
ASEAN Economic Ministers
Hội nghị Bộ trưởng Kinh tế ASEAN
AFAS
ASEAN Framework Agreement on Services
Hiệp định khung ASEAN về dịch vụ
AFEED
ASEAN Framework for Equitable Economic Development
Khuôn khổ ASEAN về Phát triển kinh tế đồng đều
AFTA
ASEAN Free Trade Area
Khu vực mậu dịch tự do ASEAN
AHA
Asean Coordinating Centre For Humanitarian Assistance
Trung tâm điều phối ASEAN về hỗ trợ nhân đạo
AHRD
ASEAN Human Rights Declaration
Tuyên bố Nhân quyền ASEAN
AICHR
ASEAN Intergovernmental Commission on Human Rights
Ủy ban liên chính phủ ASEAN về Nhân quyền
6
Từ viết tắt
Tên tiếng Anh và tiếng Việt
AMF
ASEAN Maritime Forum
Diễn đàn Biển ASEAN
AMM
ASEAN Ministerial Meeting
Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao ASEAN
APEC
Asia-Pacific Economic Cooperation
Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
APSC
ASEAN Political-Security Community
Cộng đồng Chính trị-An ninh ASEAN
APTERR
ASEAN Plus Three Emergency Rice Reserve
Quỹ gạo cứu trợ khẩn cấp ASEAN+3
ARF
ASEAN Regional Forum
Diễn đàn khu vực ASEAN
ASC
ASEAN Security Community
Cộng đồng An ninh ASEAN
ASCC
ASEAN Socio-Culture Community
Cộng đồng Văn hóa-Xã hội ASEAN
ASEAN
Association of Southeast Asian Nations
Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á
ASO
ARF Security Outlook
Báo cáo Tầm nhìn An ninh ARF
ASOEN
ASEAN Senior Officials on Environment
Hội nghị Các quan chức Cao câp ASEAN về Môi trường
ASW
ASEAN Single Window
Cơ chế một cửa ASEAN
ATIGA
ASEAN Trade In Goods Agreement
Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN
AYVP
ASEAN Youth Volunteer Programme
Chương trình Thanh niên tình nguyện
CBRN
Chemical, biological, radiological and nuclear
Hóa học, sinh học, phóng xạ và hạt nhân
CEPT
Agreement on the Common Effective Preferential Tariff
Hiệp định chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung
COC
Code of Conduct in the South China Sea
Bộ Quy tắc ứng xử trên Biển Đông
COST
Committee on Science and Technology
Ủy ban Khoa học và Công nghệ
DiREx
ASEAN Regional Forum Disaster Relief Exercise
Diễn tập giảm nhẹ thiên tai ARF
DMRS
Disaster Monitoring and Response System
Hệ thống Giám sát và Ứng phó thiên tai
DOC
Declaration on the Conduct of Parties in the South China Sea
Tuyên bố về Ứng xử của các bên trên Biển Đông
7
Từ viết tắt
Tên tiếng Anh và tiếng Việt
EAMF
Expanded ASEAN Maritime Forum
Diễn đàn Biển ASEAN Mở rộng
EAS
East Asia Summit
Hội nghị Cấp cao Đông Á
EAST
Expanded ASEAN Seafarer Training
Sáng kiến đào tạo người đi biển ASEAN
EAST-CP
Expanded ASEAN Seafarer Training on Counter-Piracy
Chương trình đào tạo chống cướp biển dành cho người đi biển
ASEAN mở rộng
EEZ
Exclusive Economic Zone
Vùng đặc quyền kinh tế
EU
European Union
Liên minh châu Âu
EWG on CT
Expert Working Group on Counter Terrorism
Nhóm làm việc cấp chuyên gia về phòng chống khủng bố
FDI
Foreign Direct Investment
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
FLM
Friends of the Lower Mekong
Hội nghị Hạ nguồn Mê công và những người bạn
GDP
Gross Domestic Product
Tổng sản phẩm quốc nội
GNP
Gross National Product
Tổng sản phẩm quốc dân
HYSY 981
Haiyang Shiyou 981
Dàn khoan dầu Hải Dương Thạch Du 981
IAI
Initiative on ASEAN Integration
Sáng kiến liên kết ASEAN
ICS
Incident Command System
Hệ thống Chỉ huy tình huống
ICT
Information and communications technology
Công nghệ thông tin
INSPIRE
US-ASEAN Innovation in Science through Partners in Regional
Engagement
Sáng kiến Sáng tạo khoa học ASEAN-Mỹ thông qua Quan hệ đối tác
hợp tác khu vực
ISM on NPD
Inter-Sessional Meetings on non-proliferation and disarmament
Hội nghị giữa kỳ không phổ biến vũ khí hạt nhân và giải trừ quân bị
LMI
Lower MeKong Initiative
Sáng kiến Hạ nguồn Mê Công
MRC
MeKong River Commission
Ủy hội sông Mê Công
MTV EXIT
Music on Television on End Exploitation and Human Trafficking
8
Từ viết tắt
Tên tiếng Anh và tiếng Việt
Chương trình âm nhạc truyền hình về chống bóc lột và buốn bán
người
NPT
The Treaty on the Non-Proliferation of Nuclear Weapons
Hiệp ước Không phổ biến Vũ khí hạt nhân
PMC
Post Ministerial Conference
Hội nghị sau Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao ASEAN
PPE
Public Private Sector Engagement
Thành phần kinh tế công-tư
RCEP
Regional Comprehensive Economic Partnership
Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực
RDR
Rapid Disaster Response
Hiệp định Phản ứng nhanh
ROO
Rules of Origin
Nguồn gốc xuất xứ
SEANWFZ
Southeast Asia Nuclear-Weapons-Free-Zone Treaty
Hiệp ước Khu vực Đông Nam Á không Vũ khí hạt nhân
SEAYLP
Southeast Asia Youth Leadership Program
Chương trình giao lưu lãnh đạo Thanh niên Đông Nam Á
SOM
Senior Officials Meeting
Hội nghị quan chức cao cấp
SOMTC
Senior Officials Meeting on Transnational Crimes
Hội nghị quan chức cao cấp về Tội phạm xuyên quốc gia
TAC
Treaty of Amity and Cooperation
Hiệp ước Thân thiện và Hợp tác
TIFA
Trade and Investment Framework Arrangement
Hiệp định khung ASEAN-Mỹ về Thương mại và Đầu tư
TPP
Trans-Pacific Partnership
Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương
UNCLOS
United Nations Convention on the Law of the Sea
hp quc v Lut Bin
USAID
U.S. Agency for International Development
Cơ quan Phát triển Quốc tế Mỹ
USTATF
ASEAN-US Technical Assistance and Training Facility
Chương trình Hỗ trợ kỹ thuật và Đào tạo ASEAN –Mỹ
USTDA
U.S. Trade and Development Agency
Cơ quan Thương mại và Phát triển Hoa Kỳ
USTR
U.S Trade Representative
Cơ chế Đại diện thương mại Mỹ
VAP
Vientiane Action Program
Chương trình hành động Viên Chăn
9
MỞ ĐẦU
1. Tên đề tài
Chính sách của Mỹ đối với quá trình hiện thực hóa Cộng đồng ASEAN
những năm đầu thế kỷ 21.
2. Lý do chọn đề tài
Ca M i vi n thng ASEAN
nhu th k c chn sau:
Thứ nhất, sau 48 n t tmt
trong nhng t chc hkhu vc
trng c n thng khu vc
-i s hi t ca nhng nn kinh t
bn sc ng,v rng v
ng l
k khu vc. ASEAN cng to dc quan h y vi tt
c c c ln khu vc gii, c th
quan tr hc t. ASEAN hi
c hin th ra theo n quan trng c
SEAN, L ng Cng ASEAN, K hoch Tng th
v Kt n
i cnh khu vu bin chuyn quan tr
a chic i nhic ln bao quanh khu v, Trung
Quc, Nga, M, Nht BTrung Quc vi m
ng quu th giy mi n lc nhm
ng ti vic tng thun li c v i ni ngo
n kinh t i. Chic ca Trung Qu g
quan h vi M n kinh ts u hon thit,
m m rng ng, cnh tranh vi My dn
M ra khi nhng khu vc M ng truyn thng, nh
10
Sau khng hong kinh t 2008-2009, Trung Qun M
l i M.
Thứ hai, khu v
vu l khu v n th ba ca
Mi hai chii 206,9 t t khu ca M sang khu v
ti gn 92,3 t
1
. Vi H
yu ch n ca M
c quan trng trong cuc chin chng khng bt gia
hi huyt m chic, t c tranh chp quyt
lit lng vi tt c c ln, nh, Trung Quc, Nga, phn
.
a M i quan h thit
y nht, quan h a M vi tng quc
gia trong khu vc; quan h ca M vi ASEAN vt t ch ba,
quan h ca M vi Trung Quc M thi
ng thi th ci vi M hin nay.
Thứ ba, theo mt s d m quyn
M s tip tc coi trng khu v-i
i s na Trung Qung quan h y
mnh quan h vi t s
hong ca mt s t chc, di
Tc s a Trung Qu th
, kinh t s
tip tc coi trng quan h va t chc
khu vc tng v ng khng b, s
1
ASEAN Secretariat, External Trade Statistics,
, 24 July 2014
11
na Trung Quc , M s tip tn v Bi
chic, kinh ti ng c m
3. Mục tiêu nghiên cứu
3.1 Mục tiêu chung
ng thun lc trong
a M i vi hin thCng ASEAN phn
p cho Vit Nam
trong vic tham gia Cng ASEAN.
3.2 Mục tiêu cụ thể
- c tin c
ng Cng
- ng ca M v v ng C ng
n tng tr ct cng
mn ch, v i v
dng cng ASEAN
- m, phn ng ca ASEAN v c tin
quan h vi M t s khia cnh c th v tin th
Cng ASEAN
- xut mt s gp ca Vi
C trong quan h vi M.
4. Tình hình nghiên cứu đề tài trong và ngoài nƣớc:
t nhiu v n ca
c tri k n mt
s u t
- Vii Vic hi
cu cp B v n vng ca Ci
vi Vit Nam (bo v Hip h n C ng:
Nhng v ni bn Vit Nam (bo v ng
12
nn ca Hin thn Vi
t s
- Mt s ASEAN, B Ngo u chin
c, Hc vin Ngoi giao vc hi
din v ASEAN vi mt s t v nh c th
ca ASEAN: Trin vn ca ASEAN trong hai thu th k
c ca Vit Nam (12/2008) u cp B; Cng
An ninh ASEAN: Thc tr n vng u cp V (2008);
u cp B;
i nhp ca Vit Nam trong ASEAN t ng tham gia
C-
cu Hi nhp ca B)
i vi ch quan h ASEAN-Mt ni dung lc s
a nhi
gii. Nhiu u v c ca M trong hi
ASEAN. n l c thuu ni
dung thc ti ca
M i vi C c.
5. Phạm vi và đối tƣợng nghiên cứu
- Phm vi: trong thi gian hai thu th k 21, p trung
t chic xoay tr
hi ASEAN, ng h p C
- ng: bao gm s n ca Cng ASEAN tr c ba tr ct;
a M (th hic chii ngo
u Tng thng M, Ngoc trin
i vi ASEAN.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
dng pn ch-
tng hi chi
13
7. Cấu trúc luận văn
Lu n Kt lun
- n Cng ASEAN.
N mt s ni dung n ht khu
v nhn bit n ca Cng ASEAN;
ng thc trng Cng ASEAN hin nay.
- a M i v n th ng
AS.
Na M, ng
a M i vi n lng C
c.
- Phn a Vit Nam.
Nn ng ci v
a M, t i m cca Vit Namtrong quan h
hvi M tham gia ng Cng ASEAN.
- Kt lui nh
nh kt lun v a M i vi Cng ASEAN.
14
CHƢƠNG 1: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA
CỘNG ĐỒNG ASEAN
1.1. Một số vấn đề lý luận về hợp tác, liên kết khu vực
Ht khu v m quan trng ca h thng
quc t i. Ph tn quan h quc t
t, hi nhp khu vt v ht
khu vc.
1.1.1 Chủ nghĩa Hiện thực
Vt trong nht quan h quc t i nht, ch
hin thc ng rt li vu v c
vc bit t sau Th chim chung ca ch n th
th a quan h quc tm theo
i ln tc, h thng
quc t i quu theo
i nh m bo an ninh c ng
quyn l thc h
n thc ch an ninh.
y, vic mi qu dn ti v
bng quyn l thng quc t.
i ti ch s, ch n th ng
hin thc c n hin th n vn thc.
t nn t n thc c ch s Chin tranh
--a Thucydides, v n v m
quan trng c an ninh. Thomas Hobbes (1588-i nim
v a h thng quc t
Mogenthau (1904- c gia
th ng thi nhn m u tranh quyn l ng quyn l
nhng biu qu nh c gia. Thi k sau Th chin II,
15
n thi di rng
thng/cc t
h quan tri vng quyn lc trong h thng.
a mt h thng s c quynh bi hai yu t: s thiu vng
quyn l quyn lc gi
th ca tng quc gia trong h thng quc t.
Vi nhn nhn mnh quyn lng quyn l
ting nan v an ninh, ch n thn c
vc dc m m ln nht trong mi quan
h gi th trong h th th quan trng nht c
an ninh khu vng quc m t lp lu
cho khu vc nht v ng sc
mnh. C ng hp v th c
gia trong mt trt t th gii, bao gm sc mnh qu
an ninh, nhiu c ng n
Hu hu v cc
i k Chin tranh l ng ca Ch
n thc biu ca Michael Leifer v s can d ca
M n th hai (1965-ng
m ca ch n thc v h thng quc t gi
quc gia trong khu vu chng quyn li do s
can d cc ln vc.
1.1.2. Chủ nghĩa Tự do
Ch do trong quan h quc t
h thng lc quan trit hc trong thi k
th k ng ca Wilson trong th k XX. Xu
ng Hy Lp v bn ch
lut l u ch thm ca Montesquieu (1689-
1755) cho rng chit sn phi, ch ng bt ngun bn cht c
16
hu cn ca ch n thc). Immanuel Kant (1724-
1804) cho r quc t c khc phc bng mt s
ng tp th nh i.
s cho s a thuy
n kinh t m t vnh
ng ca Woodrow Wilson, vi nim tin v kh a
chip th luc t
t ti quan trng cho s n ca ch do trong th k XX.
m ca ch th quan trng
nht ca quan h quc t th m
ch chc quc t ch
do nhn m tha th ch trong vic cung c
tin, gin to thun li cho ha
c bi a ch
n h
quc gi do c th hc v
s tn ti c ch i lm to thun li h
n vic m
T i ding hp
c hi thc, nhn thc
la vic hy, lu ng lan ty
th hp t gii quyn.
Vi nhng lu u v c
a ch do t ch
ch y hc gia. Do yu t kinh t
quan tr tr t b phn quan
trng c
Nhu c do ch c bi ch
do (Neoliberalism), v cc
17
ch h n
ch khu vc trong
vic gihuyn ti, cung cnh trong
thc gia trong khu vng
hng h
d ch
1.1.3. Chủ nghĩa kiến tạo
a sau th k XX, Ch n t
thuyng nht, vi nhiu lu
n thc hay ch do. Ch n to
nhn mnh tm quan trng cng, h
c quynh bi nim tin, bn sn
m i ca tng lc gia la do bn sc
hi c th quc
gia, vi nh n sc gn linh lch s ca h
ra quyng trong h thng quc t.
Ch nn t cp nhin c thi cho rng
h thng quc t ca h thng sn
phi. Alexander Wendt, mi diu c
cho r tr c gia tc mt h thng
n sc, ch i kh
cu ca ch n tha, bn sc ca
th tc h
gin th
tr gich vi nhau.
c t, ch kin tm c th v c
khu v li cho rc h ng trong
mi quan h gi th kin to ng h vi ng
n nhy s n mc chung,
18
t o bn s thy
c gia.
Nhu ga Amitav Acharya v ch c
ng kin to
v c -
cnh kin ti, ng bi h thng thi
ng kh a ch i vi vic t i trong h
thng. C th n hn, ch u kin cho ving
n mc ng x c bi
ng qung ti
th i vng quyn lc. Theo Acharya, vi
i mt th ch c
ng quyn lc khu v tr
c trong khu vc v ng quc,
.
Ch n ti sao loa ch c
tn ti ch n mc
n sc chung ca h - nhng quc gia mc lm
quyn t khu vn g
n ca ASEAN, t chc khu vc lu tin
to bin lun rng s gi hin thc ch
u vng mt ma chung t c bi ch do vn
cho rng pht s ph thuc ln nhau gic th
ch c n phn t ng, chng hng
chun mn sn t n mc
chung bao g ng gi c g
cng ng
n vit dng ch ch
y, s c bn sc
19
p hp
nhng th ch bao gc, lut l,
n t ch b ca
a thun ch y nn
tng ca ASEAN d nguyn nhi
1.1.4. Chủ nghĩa khu vực mới
Ch c mi xut hin t cui thu th ca
th k 20. Ch c m ph nhn m, hc
thuyt cn v ch c th k ti
n mi v hc tp nhm, n v hi nhp khu
vhuy c mp c
vc m m v khu vc; n ca bn
cht m c lng v i nhp khu
vc; s a ci nhp khu vc
c). m khu v
th chc
, kinh t
th ch p v trong khu
vc th n s
ch ra quy.
m khu vc m tin
i nhp khu vc gii s u gim bt s
lch ca nht l
din bin ti c c th mt
i chiu nhng din bii nhng kinh nghim c
. Breslin cho r a ti i nhp c
a khu v ng kinh nghim ca nhng khu vc
c li nhp khu vc t
trong nhng tr ngi li vi s t hi
20
nhp khu vc. Breslin lp lun rc quy kt ch c
lng locn cho rng
tin trin v t chc khu vc nhnh ph i tin
ch y Eu.
Trong mi quan h gia ch c vch
vc mi n mc u chnh c bi
ti kinh t-
biu hin tp trung ca cnh tranh quyn lc kinh t- trong nn
kinh t u, trong bi ci
b khu vc. Ch c mi c: ch
khu vc cng vi nhng chin t do mch c
mi. c ct i quan h
nnh v ch c, bao gm
n sc khu vc;
(iii) s hc gia trong khu vc; (iv) hi nhp khu vc gia
y; (v) s gn kt khu vc bit trong th
vc cn pht hp t ch s. Ct
s i c n v ch c thi k sau
Chin tranh lnh.
Th nht, ch c mc ht m vi. Ch
khu vc mi nhp tt c
c bit quan trng vi s i ca rt nhi chc khu vc, hoc
i kinh t khu vu khu vc, hoc mu dch t do.
Th i v p cn thu
th chi phi tii nhp, chuyn sang coi tri
ng i trong khu v
quan trng c, ch th c trong tii nhp khu vc
tha nhm khu v ca
ti c, chu s u tit ca th n dch
21
n xu
quc gia chi phi. Ch c ma nhn
sn nhn mnh vai vt chc mnh hoc
s ph thuc ln nhau v kinh t-
Th ba, ch c m da tii nhp
n cht ca tii nhp tha nhn
s ng ci nhp: (i) t ch lut
c nhiu v lu tc; (ii)
m khu v, c th u dng thc
kt h n, hu khu v
-regionalism), ch c (inter-
regionalism/transregionalism), ch c ni b (intra-
1.2. Khái quát về Cộng đồng ASEAN
1.2.1. Mục tiêu của Cộng đồng ASEAN
c ch o ca C cp ch yu
n T n
th ca tng tr ct C-an
ninh, Kinh t -X hong
hoch tng th
ng 3 tr cn quan trng c cn thit
y mnh n lc hin thc th
2015.
Trn, t
ng c thn cng c n c nhng
mn t cho s n v c trong
khu vc vt Cng.
Nhng mc khnh ngay tu 1 ca Hi
nh
22
ng ty mnh h, an ninh, kinh t
- i; m bo rc sng
ging
hp; xdng mt th sn xut duy nht vi s nh, thng,
kh t kinh t cao, to thun l;
gim p kho n trong ASEAN; t ,
y qun tr to v n t do
n; i u hiu vi tt c i ti phc gia
i; tn bn vng; n
i sng c t ng v
ng li t ti
ng cng ASEAN; cao bn sc ASEAN; duy tr
ng cng lc ch cht trong quan h
vt cc m, minh bp.
2
Trong s nhng m m mi so v ng
c ng t khu vnh
ng c nh khu v
chy quan tr tt ny bo v quyn
t n, vi s p kho
u;
Tt c nh
chc chn ngay tu 1 ca Hing m hi
mn tin b ca ASEAN trong tn c thng
h li nhn mt
t ch nh m tip ti, b sung, cp
nht nhng yu t mi, mp vi v thc c
2
ASEAN Secretariat, ASEAN Charter, pg.3-5,
www.asean.org/archive/publications/ASEAN-Charter.pdf , 20 Nov 2007
23
phc v hiu qu nht cho bo ng chung
cc.
1.2.2. Nội dung của Cộng đồng ASEAN
Ving C xut ti Hi ngh
cp cao ASEAN ln th 9 (Bali, Indonesiaa L
ng C ng (2009-2015) ti Hi ngh Cp cao ASEAN ln th 14
t c u
cn n th hay mng ASEAN s
mng Cc nhn trong tt c
n c i ngh ASEAN. Bi vn mt n ng
m qua mt s yu v
mt C ct cng d
ng Cng v n thc
Cng ASEAN s c c 3 tr ct Cng
-An ninh ASEAN, Cng Kinh t -
h
- Cộng đồng Chính trị-An ninh ASEAN (APSC) nhng
a ASEAN t bm an ninh khu vc.
H APSC bao gm hc kin to mt nn
khu vc, c phi truyn thi phc gia,
khng b, n c ng
ASEAN v m t t ch
tp th chung ci mt s ch
minh v
3
ng ti
khu vc, hoc mt kh cc
3
VOV Online, BTNG Phạm Bình Minh nói về Cộng đồng ASEAN, />Binh-Minh-noi-ve-Cong-dong-ASEAN/278643.vov
24
n t i ngo
th
- Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) nhm to dng: i) Mt th
sn xut thng nht; ii) Mt khu vc cnh tranh; u;
iv) Hi nhn kinh t t th ng chung
sn xut thng nht, AEC to thun l
ch vng tay ngh di chuyn t
n. AEC, tuy v hong m
tin t s dng ti ng Ngoi
giao Phnh, Cng ASEAN s n theo hng
n m th ng rng
l
4
.
- Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN (ASCC) m gt ch
t cng gn ku, hp, v
c v ng cuc sng ci
tp trung x
hi, bn sng c ngh
5
,
m bc quyn ca ph nng b tc nh
i, nhng dch v trong h y t
6
ng
ng cc ln
nhau; (u tit nhng ng v mi ct kinh tm
bn vng cng nn tng gn ki ca khu
vc.
Thnh
ch c kh ting, cng c Cng ASEAN s tip tc
y mn tip theo.
4
5
-Đặc san báo Thế
giới và Việt Nam, tr.21
6
25
bc hong ca Cn b
a ASEAN v gn kt,
t, phi kt gi ct Cu ph
nh trong Hi i Hi tip tc
khnh s tn ti c trong quan h quc t,
mang mt v th mi trong quan h vt t chc khu vc
quan tri quyt khu v tham vn,
ng thun, linh ho kp thi ny sinh. My,
cn b c th ch t ch theo
c gia kit m linh hot nh
p vi thc tin ca khu vu quan tr y phi v
chu quo s c nhng
i mi ca mt Cng tt c c
c h
1.3 Chính sách của Mỹ đối với quá trình hiện thực hóa Cộng đồng ASEAN
1.3.1 Bối cảnh và nguyên nhân
Cc din th gii, bnh v , kinh t
i ca th giu bing. S hi sinh ca Nga, s tri dy mnh m
ca Trung Quc, u quc gia mi nn s dch chuy
quan sc mu. Th gin dn t c sau Chin
tranh ln v lm n nhng
t nh tranh v n lc, v bin gii
, bit sc tc, khng b n mnh m
cc c gii
p li. Mi s bin hay nh ca cc din th gi
ng trc tin ci quan h quc t, t n, dn
n s u chc cc gia.