1
I HC QUI
I HC KHOA H
__________________
NGUYỄN THỊ THU TRANG
HỢP TÁC ĐỐI PHÓ VỚI VẤN ĐỀ
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRONG ASEAN
NHỮNG NĂM ĐẦU THẾ KỶ 21
LUC S
Quan h quc t
Hà Nội – 2015
2
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
__________________
NGUYỄN THỊ THU TRANG
HỢP TÁC ĐỐI PHÓ VỚI VẤN ĐỀ
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRONG ASEAN
NHỮNG NĂM ĐẦU THẾ KỶ 21
Luc s quc t
: 60 31 02 06
ng dn khoa hc:
TS. Nguyễn Huy Hoàng
Hà Nội – 2015
3
MỤC LỤC
Trang +2
MỤC LỤC
1
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
3
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
8
MỞ ĐẦU
9
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ HỢP TÁC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
15
1.1 Tổng quan về biến đổi khí hậu
15
1.1.1 m biu
15
n biu
16
1.1.3 ng ca biu
24
1.2 Sự cần thiết phải hợp tác đối phó với biến đổi khí hậu trong
ASEAN
34
1.2.1 ng ca biu t
34
1.2.2 a h vi biu trong tin
ng cng ASEAN
41
CHƢƠNG 2: QUÁ TRÌNH HỢP TÁC ĐỐI PHÓ VỚI BIẾN
ĐỔI KHÍ HẬU TRONG ASEAN ĐẦU THẾ KỶ 21
45
2.1 Quan điểm của ASEAN về biến đổi khí hậu
45
2.1.1 m ca ASEANvi v i vi bi
hu
45
2.1.2 Ti qu i vi bii
u trong ASEAN
50
2.2 Hợp tác đối phó với biến đổi khí hậu trong ASEAN
56
2.3 Hợp tác đối phó với biến đổi khí hậu với các đối tác
66
CHƢƠNG 3: TRIỂN VỌNG HỢP TÁC ĐỐI PHÓ VỚI
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRONG ASEAN THỜI GIAN TỚI
81
4
3.1 Triển vọng hợp tác đối phó với biến đổi khí hậu trong
ASEAN
81
3.1.1 Thun li
81
3.1.2 c
84
3.2 Đối sách của Việt Nam
89
3.2.1 i vi Vit Nam
89
3.2.2 Mt s khuyn ngh i vi Vit Nam
91
3.3 Một số khuyến nghị và giải pháp đối với ASEAN
92
KẾT LUẬN
96
TÀI LIỆU THAM KHẢO
99
5
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Tên tiếng Anh và Tiếng Việt
AADMER
ASEAN Agreement on Disaster management and Emergency
response
Hiệp định ASEAN về Quản lý thiên tai và Ứng phó khẩn cấp
ACB
ASEAN Centre for Biodiversity
Trung tâm Đa dạng Sinh học ASEAN
ACCI
ASEAN Climate Change Initiative
Sáng kiến ASEAN về Biến đổi khí hậu
ACDM
ASEAN Committee on Disaster Management
Ủy ban ASEAN về Quản lý thiên tai
ADMM
ASEAN Defense Ministerial Meeting
Hội nghị Bộ trưởng Quốc phòng ASEAN
ADMM+
ASEAN Defense Ministerial Meeting Plus
Hội nghị Bộ trưởng Quốc phòng ASEAN Mở rộng
ADSOM
ASEAN Defense Senior Officials Meeing
Hội nghị quan chức quốc phòng cao cấp ASEAN
ADVANCE
ASEAN Development Vision to Advance National
Cooperation and Economic Integration
Tầm nhìn Phát triển ASEAN nhằm thúc đẩy hợp tác quốc gia
và hội nhập kinh tế
AEC
ASEAN Economic Community
Cộng đồng Kinh tế ASEAN
AEEAP
ASEAN Environmental Education Action Plan
Kế hoạch hành động giáo dục môi trường ASEAN
AEM
ASEAN Economic Ministers
Hội nghị Bộ trưởng Kinh tế ASEAN
AFCC
ASEAN Multi-Sectoral Framework on Climate Change and
Food Security
Khung đa ngành về biến đổi khí hậu và an ninh lương thực
AHA
Asean Coordinating Centre For Humanitarian Assistance
Trung tâm điều phối ASEAN về hỗ trợ nhân đạo
AHPS
ASEAN Heritage Parks
Vườn di sản ASEAN
AMME
ASEAN Ministerial Meeting on Environment
Hội nghị Bộ trưởng Môi trường ASEAN
APG
AADMER Partner Group
Nhóm Đối tác AADMER
ARCBC
ASEAN Regional Centre for Biodiversity Conservation
Trung tâm Bảo tồn đa dạng sinh học khu vực ASEAN
6
Từ viết tắt
Tên tiếng Anh và Tiếng Việt
ARDEX
ASEAN Regional Disaster Emergency Simulation Exercise
Diễn tập Ứng phó thiên tai khẩn cấp khu vực ASEAN
ARKN-
FCC
ASEAN Regional Knowledge Networking on Forest and
Climate Change
Mạng lưới tri thức khu vực về lâm nghiệp và biến đổi khí hậu
ASCC
ASEAN Socio-Culture Community
Cộng đồng Văn hóa-Xã hội ASEAN
ASEAN
Association of Southeast Asian Nations
Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á
ASEP
ASEAN Subregional Environment Program
Chương trình môi trường tiểu khu vực ASEAN
ASOEN
ASEAN Senior Officials on Environment
Hội nghị Các quan chức Cao câp ASEAN về Môi trường
AWGCC
ASEAN Working Group on Climate Change
Nhóm công tác ASEAN về biến đổi khí hậu
CFC
Chlorofluorocarbon
CH4
Methane
Mêtan
CIDA
Canada International Development Agency
Cơ quan phát triển quốc tế Canada
CMP
Meeting of the Parties
Hội nghị các bên tham gia
CO2
Carbon dioxide
Cacbon điôxít
COP
Conference of Parties
Hội nghị các bên tham gia
DiREx
ASEAN Regional Forum Disaster Relief Exercise
Diễn tập giảm nhẹ thiên tai ARF
DMRS
Disaster Monitoring and Response System
Hệ thống Giám sát và Ứng phó thiên tai
EAS
East Asia Summit
Hội nghị Cấp cao Đông Á
ECHO
European Commission Directorate-General for Humanitarian
Aid and Civil Protection
Tổ chức Cứu trợ Nhân đạo của Ủy ban châu Âu
ERAT
ASEAN-Emergency Rapid Assessment Team
Nhóm đánh giá nhanh khẩn cấp ASEAN
EU
European Union
Liên minh châu Âu
7
Từ viết tắt
Tên tiếng Anh và Tiếng Việt
FLEGT
Forest Law for Enforcement, Governance and Trade
Buôn bán, quản trị, và tôn trọng luật lâm nghiệp
GDP
Gross Domestic Product
Tổng sản phẩm quốc nội
GEF
Global Environmental Fund
Quỹ Môi trường toàn cầu
GHG
Greenhouse gases
Khí nhà kính
GIZ
(tic)
Cơ quan hợp tác phát triển Đức
GNP
Gross National Product
Tổng sản phẩm quốc dân
IAMME
ASEAN Ministerial Meeting on Environment
Hội nghị Bộ trưởng Môi trường ASEAN
ICLEI
International Council for Local Environmental Initiatives
Hội đồng quốc tế về sáng kiến môi trường địa phương
ICS
Incident Command System
Hệ thống Chỉ huy tình huống
ICT
Information and communications technology
Công nghệ thông tin
IFAD
International Fund for Agricultural Development
Quỹ quốc tế Phát triển Nông nghiệp
INSPIRE
US-ASEAN Innovation in Science through Partners in
Regional Engagement
Sáng kiến Sáng tạo khoa học thông qua Quan hệ đối tác hợp
tác khu vực
IPCC
Intergovernmental Panel on Climate Change
Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi Khí hậu
JCC
Joint Cooperation Committee
Ủy ban hợp tác chung
JICA
Japan International Cooperation Agency
Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản
LEAD
Low Emissions Asian Development
Chương trình Phát triển giảm phát thải khí nhà kính thấp
LEAF
Lowering Emissions in Asia's Forests
Giảm phát thải rừng châu Á
LEAP
Long-range Energy Alternatives Planning
Lập kế hoạch thay thế năng lượng dài hạn
8
Từ viết tắt
Tên tiếng Anh và Tiếng Việt
LEDS
Low emission development strategy
Chiến lược phát triển giảm phát thải khí nhà kính thấp
MFF
Mangroves for the Future
Chương trình Rừng ngập mặn cho tương lai
MRC
MeKong River Commission
Ủy hội sông Mê Công
NGO
Non-governmental Organisation
Tổ chức liên chính phủ
NO2
Nitrogen dioxide
Nitô điôxít
O3
Ozone
Ô Zôn
Ppb
parts per billion
Phần tỷ
RDMA
Regional Development Mission for Asia
Phái bộ phát triển khu vực Châu Á
RDR
Rapid Disaster Response
Hiệp định Phản ứng nhanh
READI
Regional EU-ASEAN Dialogue Instrument
Cơ chế đối thoại khu vực ASEAN-EU
REDD
reducing emissions from deforestation and forest degradation
Giảm phát thải từ phá rừng và suy thoái rừng
RHAP
Regional Haze Action Plan
Kế hoạch hành động chống khói mù khu vực
SASOP
Standard Operating Procedure for Regional Standby
Arrangements and Coordination of Joint Disaster Relief and
Emergency Response Operations
Quy chế vận hành chuẩn cho các Hiệp định khu vực về giảm
nhẹ và Ứng phó Khẩn cấp
SFM
Sustainable Forest Management
Chứng chỉ Quản lý rừng bền vững
UNEP
United Nations Environment Programme
Chương trình Môi trường Liên hợp quốc
UNFCC
United Nations Framework Convention on Climate Change
Công ước Liên hợp quốc về Biến đổi khí hậu
UNISDR
United Nations International Strategy for Disaster Reduction
Cơ quan chiến lược về giảm nhẹ thiên tai của Liên Hợp Quốc
UNOCHA
The United Nations Office for the Coordination of
Humanitarian Affairs
9
Từ viết tắt
Tên tiếng Anh và Tiếng Việt
Văn phòng Liên hợp quốc về điều phối hỗ trợ nhân đạo
USAID
U.S. Agency for International Development
Cơ quan Phát triển Quốc tế Mỹ
USTATF
ASEAN-US Technical Assistance and Training Facility
Chương trình Hỗ trợ kỹ thuật và Đào tạo ASEAN –Mỹ
USTDA
U.S. Trade and Development Agency
Cơ quan Thương mại và Phát triển Hoa Kỳ
USTR
U.S Trade Representative
Cơ chế Đại diện thương mại Mỹ
WP
Work Programme
Chương trình làm việc
10
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
- Bi 1.1: Ch s d b tbiu i
vi khu vt s n 1995-2012
- Bng 1.2: Thu qu do biu bn
ng nng nht
- Bng 2.3: Th hp v biu gi
t Bn
11
MỞ ĐẦU
1. Tên Luận văn
Hợp tác đối phó với vấn đề biến đổi khí hậu trong ASEAN những
năm đầu thế kỷ 21.
2. Lý do chọn đề tài
lu thc s tr i quan
ngi to li v a mi quc gia.
i ca bi gii hn trong phm vi
mt quc gia, mt khu vc hay m m ha
n m t c th
Bi
u. Nhi
nh rng: Bi t ng
; t n tt, giao tranh, thu
t n
u m
xu vic
tranh chc. Bi chung
trong m chung ca mi qui phi hp
u qu, kp
thi.
c b ng nng n t nhng hiu
ng b
-i cht. Khu v
i chng ki b c min trung
Philippines , khin i cht, g i b
mi b t hi v ng 35
12
t -u USD). Nhng n lc cu tr cc
c phc mt phn rt nh hu qu c
ca v
c li, thi tit by ra min b-lan, mt v
hm th khu
vc c tun lin. Nhn x
Borneo (Indonesia) bng ct th, lan sang nhi
c ng ASEAN tho lu
ting hm h
i ngh gi
chng li s
u, nhiu khu vn nh
ng bt li cu Long
ng b
ph nhn m
tng nng n ti kinh t i ca t
ca c khi.
an ninh phi truyn th
c bing mnh tng cng ASEAN
ng c kt ni cng nh
c ASEAN cn phi t cht ch, ng h i,
chun b t i mt vi nhc ca bit ra
i vi s n ca mi quc bii v
ca cp sau. i
cc gia hay cc, bi vy
c ASEAN cn phi tn dng s c
ch c i bi u mt
13
u qu c ch c i bi u ca
ng th li
biu ca cng quc t t n kh
a ASEAN trong vic gii quy u.
3. Tình hình nghiên cứu đề tài
Trong bi c
cu v ng
biu k
ruth: The Planetary Emergency of
a Al Gore (2006, Rodale
c
i c hu qu cu
ng kp th ng s
a Thomas Friedman (2008, Penguin Group), c
n mnh s cn thit ca mt cung xanh trong vic s
dng so v ng.
Trong nh ng ca biu i vi
khu vu m
n c
t bn
n v ng ca bi
tt ca khu v
c ca biu ti nn kinh t ca khu vc.
nhic trong
khu v, Indonesia, -lan v ng ca bi
hu ti si ca ASEAN.
14
Ti Vit s cn v
ng v u trong hai th u ca th k a
GS.TS Nguyn Trng Chu Qui, 2006). Cun
c trn nhng v u
trong hai thu ca th k XXI, t
bao gng v u gn lin vi mi quan h ging
n c chi
ng v u ny sinh t s ng qua
li gii t ng sng, cn kit
ngu ng v
trc tin s tn ti c,
c, thc phm, bnh t t cu k
m bn bn vn
- n Ngn (NXB Khoa hc k thu
Ni, 2010). Cu th v tranh chp qu
qut an ninh do thm h
s c ng xi, t nn
ng, nhiu lo
i quyt tranh chp v
t.
cp tp tr
c tra v biu
v t ng
ca v nh hquan h quc t. T vi
nhn thc tng i biu
trong ASEAN trong nhu th k 21, luc thc hin
vi mong mun th hi v biu hcp
15
gi ng cng ASEAN
ng c n cng sau
2015.
4. Mục tiêu nghiên cứu
4.1. Mục tiêu chung:
m, ng h
nhm i ng ca biu tc trong khu
vu th k 21.
4.2. Mục tiêu cụ thể:
- ng ca biu trong khu v
n v
- ng biu c
c.
- n li
i biu.
- xut mt s giu qu c
hng ca bing thc tin
i Vit Nam.
- a v ng cng
lc gii quyn
u ca quc t.
5.Phạm vi nghiên cứu
V thi gian, luu trongthi gian u th k
21, nhtrong hai thu khi ASEAN bu ng Cng.
V ni dung, lup trung nu ha ASEAN trong
v biu.
6.Phƣơng pháp nghiên cứu
16
u ch yu d vn dng mt s
thuyt v n quan h quc t n thc, ch do,
ch n tn li cp
i biu u ch yu
c ch s p cn h th
nhng hp, thng ki chiu
c s d cu.
7. Cấu trúc luận văn
Lu c b c phn M
Danh mu tham kho. C th
- ng quan v biu
ng quan v biu
a biu ng c
di.
- i bi u trong
u th k 21
N nhn thc chung trong
ASEAN v biu tng h th
khu vc.
- Trin vng hi biu trong thi
gian ti
Nn l
i biu trong ASEAN, t t s
khuyn ngh nhng hiu qu h
c ca biu i vi Vi
ra mt s ging ha Vit Nam trong ASEAN ng
i biu.
17
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ HỢP TÁC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
1.1 Tổng quan về biến đổi khí hậu
1.1.1 Khái niệm biến đổi khí hậu
Trong nhm v Biu c
s d v m
ng, u ch vi a bn
gn b m th n
iu kit u
ng ci.
c khung cp Quc v biu (United
Nations Framework Convention on Climate Change), biu
i c hong trc tip hop ci
dng
bing t ng thi k so
1
Theo U ban v biu (IPCC), bi
hu i trong tr
d dn ra trong mt th
p k hoBiu
hoc do ho ng ca con
n c dng
t
2
.
t biu khi cho
rng biu xt qu ca c nhng s bii ca t
1
United Nations, UN framework convention on climate change Article 1: definition,
21 Mar 1994
2
Intergovernmental Panel on Climate Change (2001), Third Assessment Report: Climate Change 2001,
18
trong mt th bing
ci. Trong khi , UNFCCC ma bii
u ng c
1.1.2 Nguyên nhân dẫn đến biến đổi khí hậu
n biu
m c a bt, c
l t Tr
ng cng ti t
n cn.
1.1.2.1 Nguyên nhân khách quan
* Sự thay đổi mang tính chu kì trong khí hậu Trái Đất
Hi ng nhi b m n
ng t trong lch s n ca
i ch trong thm hin tch s
triu trii qua nhiu li li lng
bing to li sng sinh vi c din
m 1,6 tri
t n 6 chu k bing li k c
c bin h thp (bii k c
c bin tii k b m
i k b ma
i k ng cc bin
i chu k n,
chc vi chu k ngi
th ng mc
c bin 2-3 m ho
* Sự biến đổi trong quỹ đạo Trái Đất
19
u t n kh uthu
i trong qu o cu t
trng Mt Tri, b i rt nh
trong qu n ti nhng s i trong s phi
ct Tri khi tin ti b mt.
t tri, trc c
quay ng v ng quay c n
c g sai. Trc ct chu hin
u bt, l
khu vc go) khic hp dn ca Mt Tr
c thy triu).
Hc thuyt Milankovitch v s ng ca qu a
a cu quanh mt tri v
a vu hi
ra r lch
a trc, tu i to ra s i
trong qu t. Hc thuyng minh nh ng trc tip
n vim bc x Mt trt nhc, t nh
ng thng ti hong ca
h thn c ra rng
m bc x m i
ng b t.
* Hoạt động của núi lửa
t ph
quyn chuyn vt liu t
mt phn ca tit loi b s
tha v nhi su gii
20
ng vt lic bi
quyn. Trong mt th k n a s u
ra hi
mng mc nhi
biu di
S hong c hoa
ln th t trong th k XX (ch sau ho ng c a
Novarupta xu b ng
, nhi u gi
o
ng ozone b suy y
.
1.1.2.2 Nguyên nhân chủ quan
Nhng gi thuyt cho r biu
c tranh lun trong nhin nay, cuc tranh lun khoa hc
n t
hong cc kh
biu trong mp k g
Kha cht Hoa K ng ca
o ra mt khu gp 130 l
c to ra do hoa to ra
3
quan
bao g
* Tăng lượng phát thải khí nhà kính và hiệu ứng nhà kính
t nhng t Mt tri dc x n.
Bc x n d xung
mt. Khi xung mt, mt phn cc phn x
t phn b t t h mt
mi bc x n
3
BĐKH và tác động của nó đến Việt Nam
21
i dc x yc x nhic x
i
p ch
mn s hp th nhng bcx i
phn x ra m mt ct. Kt qu
mt b t b m ng
c gu t
cht bc x o, lnh gi nhit c
u yu bao gc,
--ozone (O3).
Nhng hng cng ch
u nh SF6,
PFC. Tt c p th tia bc x hng ngai t
b m i bu
p th c x y,
s n s
u cu.
Thc t hiu i v
t:
- Nh hiu a b m
khong 60oF. Nu s ng -70oF
(hay -22oC).
- Gi trng nhi mng s
mt ng nhit theo hai
22
u
i h
u u qu ng. Mt trong s hu qu
trng ca hiu t.
Phn lu n gc t t s li ch
bt ngun t nhng ho ng c i. T khi xut hin n
nghit, ch trong mt khong thi gian rt ngn, khot
th kng cn mng
u t ngt cao.Vi u
u k
hing y. T cui th k
ng ci s n ca cung
i bn chp
a v
K t thi k tip (khong t
d ng, ch yu t
thch (than, d
chu n, d c
t.
Nhng s liu v nh t
c khoan c cho thy, trong sut chu k
n ch khong 180 -200ppm (phn tri bng khong
70% so vi thi k tihip (280ppm)
4
. T kho
4
Nguyên nhân của BĐKH
/>luc.aspx
23
t con s
ng 31% so vi thi k tit xa mc
cc, khi n n
b m liu
u cho thy nhi ng thi gian t
i ca n CO2 trong n t n
0,035%.
t t 715ppb (phn t i k ti
nghit
luoro carbon (CFCs) vi ti
u ln gp nhiu ly t
m i sn xut ra k t
nghi phn.
c ca IPCC cho thy, vi t
n xup, giao
n tng mt n
ng nhi ng 18%, sn xu p
khon xut (CFC, HCFC) khoi
T n 2004, t
chim ti 70% tu, trong Hoa K
i 1.100 tn, gp khong 17 ln Trung
Qun . Theo s liu mi t D u (Global
c thc hin bu t
cu bi hu Tyndall ti hi
24
lt mc cao
k lc 35,6 t tu trong vic
12 c (28%), M
(7%).
5
ng hc th ging
ng mu
ki 8 n 12 t ln so vi mc cn
thi i 2
o
Theo WMO ch a qua, n
n lt mc 400 phn triu u Bc,
khu vu Nam. Hing xy ra u
Ba
u s ng 400 phn tri c 2016, so vi
393,1 phn trin ph
nh tnh v thc trng thi
th giu th n chi
N CO2 trong khi quyn thi k ti
phn trin triu mp k qua
6
.
* Nạn phá rừng ồ ạt
mt mt
n phng. Nt
t trong
nhu Rng nhii b
5
Nguyên nhân của BĐKH,
6
Giảm phát thải nhà kính, />a139138.html
25
h
7
. Theo IPCC, ving,
ch yu i
8
ng CO2 th
rng chii.
9
i thc vt hp th li
t g trong
thi l r hp th carbon, g phc thu
hon ph c trng l
ri to ln tng t n kinh t.
* Sự gia tăng dân số
S c ki bin
u th gii sinh st s i
ra nhiu u
tnh, vi phi
ch i vi kho gii.
10
Mn ch hoc khuy
h gi u v n 9,4 t
11
Nu hn ch mc 8 t gim bt
c 2 t ti CO2.
7
Philip M. Fearnside1 and William F. Laurance (2004), Tropical deforestation and greenhouse-gas
emissions, Ecological Applications, Volume 14, Issue 4
8
IPCC Fourth Assessment Report, Working Group I Report "The Physical Science Basis", Section
7.3.3.1.5, p. 527
9
G.R.van der Werf, D.C.Morton, R.S.DeFries, J.G.J.Olivier, P.S.Kasibhatla, R.B.Jackson, G.J.Collatz and
J.T.Randerson (2009), CO2 emissions from forest loss, Nature Geoscience
10
Dân số tăng là nguyên nhân gây biến đổi khí hậu, />so-tang-la-nguyen-nhan-gay-bien-doi-khi-hau/25742.vnp
11
U.S. Census Bureau (2007), Total Midyear Population for the World: 1950 - 2050,