Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC HỮU CƠ- CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.44 KB, 26 trang )

Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN 370 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC HỮU CƠ
ÔN THI HỌC KỲ 2 – 2014.2015
0001: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH
4
, C
2
H
6
, CO
2
. B. C
6
H
6
, CH
4
, C
2
H
5
OH. C. CH
4
, C
2
H
2
, CO. D. C
2
H


2
, C
2
H
6
O, CaCO
3
.
0002: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C
2
H
6
, C
4
H
10
, C
2
H
4
. B. CH
4
, C
2
H
2
, C
3
H

7
Cl. C. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
5
Cl. D. C
2
H
6
O, C
3
H
8
, C
2
H
2
.
0003: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C
2
H
6
O, CH

4
, C
2
H
2
. B. C
2
H
4
, C
3
H
7
Cl, CH
4
.
C. C
2
H
6
O, C
3
H
7
Cl, C
2
H
5
Cl. D. C
2

H
6
O, C
3
H
8
, C
2
H
2
.
0004: Trong các chất sau: CH
4
, CO
2
, C
2
H
4
, Na
2
CO
3
, C
2
H
5
ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.

0005: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C
2
H
6
O lần lượt là
A. 52,2%; 13%; 34,8%. B. 52,2%; 34,8%; 13%. C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 34,8%; 13%; 52,2%
0006: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là
A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I.
0007: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là
A. I. B. IV. C. III. D. II.
0008: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh.
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh.
0009: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết
A. thành phần phân tử.
B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
0010: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. C
6
H
6
. B. C
2
H
4
. C. CH
4
. D. C

2
H
2
.
0011: Số liên kết đơn trong phân tử C
4
H
10

A. 10. B. 13. C. 14. D. 12.
0012: Số liên kết đơn trong phân tử C
4
H
8

A. 10. B. 12. C. 8. D. 13.
0013: Hợp chất C
3
H
6
có bao nhiêu công thức cấu tạo dạng mạch vòng ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
0014: Trong công thức nào sau đây có chứa liên kết ba ?
A. C
2
H
4
(etilen). B. CH
4
(metan). C. C

2
H
2
(axetilen). D. C
6
H
6
(benzen).
0015: Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. CH
4
, C
2
H
2
. B. C
2
H
4
, C
3
H
6
. C. CH
4
, C
2
H
6
. D. C

2
H
2
, CH
4
.
0016: Một hợp chất hữu cơ có công thức C
3
H
7
Cl , có số công thức cấu tạo là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
0017: Có các công thức cấu tạo sau:
Xem thêm tại: Trang 1/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
1. CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– CH
3
3 2 2 2
3
2. CH - CH - CH - CH
C H


2 2 2
3 3
3. CH - CH - CH
CH CH
 

2 2 2 3
3
4. CH - CH - CH - CH
CH

Các công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất ?
A. 3 chất. B. 2 chất. C. 1 chất. D. 4 chất.
0018: Số công thức cấu tạo của C
4
H
10
là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
0019: Một hợp chất rượu có công thức C
3
H
7
OH. Số công thức cấu tạo của rượu trên là bao nhiêu ?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
0020: Cho các công thức cấu tạo sau:
1. CH
3
– CH
2

– CH
2
– CH
2
– OH
3 2 3
2. CH - CH - CH - CH
O H

3 2
3
3. CH - CH - CH - OH
C H

3
3
3
CH
4. CH - C - OH
CH


Các công thức trên biểu diễn mấy chất ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
0021: Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là
A. C
3
H
8
. B. C

3
H
6
. C. C
2
H
4
. D. C
4
H
10
.
0022: Một hiđrocacbon (X) ở thể khí có phân tử khối nặng gấp đôi phân tử khối trung bình của không khí. Công thức
phân tử của (X) là
A. C
4
H
10
. B. C
4
H
8
. C. C
4
H
6
. D. C
5
H
10

.
0023: Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là:
A. CH
4
. B. CH
3
Cl. C. CH
2
Cl
2
. D. CHCl
3
.
0024: Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là
A. CH
4
. B. C
2
H
6
. C. C
3
H
8
. D. C
2
H
4
.
0025: Tỉ khối hơi của khí A đối với CH

4
là 1,75 thì khối lượng phân tử của A là
A. 20 đvC. B. 24 đvC. C. 29 đvC. D. 28 đvC.
0026: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hiđrocacbon (A) thu được H
2
O và 13,2 gam CO
2
. Công thức phân tử của (A) là
A. CH
4
. B. C
2
H
6
. C. C
3
H
6
. D. C
3
H
8
.
0027: Tính chất vật lí cơ bản của metan là
A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.
C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
Xem thêm tại: Trang 2/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.

0028: Trong phân tử metan có
A. 4 liên kết đơn C – H. B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H.
C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H. D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.
0029: Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ có phản ứng thế với clo, không có phản ứng cộng với clo ?
A. C
6
H
6
B. C
2
H
2
C. C
2
H
4
D. CH
4
0030: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là
A. khí nitơ và hơi nước. B. khí cacbonic và khí hiđro.
C. khí cacbonic và cacbon. D. khí cacbonic và hơi nước.
0031: Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là:
A. metan. B. benzen. C. etilen. D. axetilen.
0032: Khi đốt cháy khí metan bằng khí oxi thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi nào dưới đây để được hỗn hợp nổ ?
A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi. B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi.
C. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi. D. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi.
0033: Cho các chất sau: H
2
O, HCl, Cl
2

, O
2
, CO
2
. Khí metan phản ứng được với:
A. H
2
O, HCl. B. Cl
2
, O
2
. C. HCl, Cl
2
. D. O
2
, CO
2
.
0034: Phản ứng đặc trưng của metan là:
A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy.
0035: Phản ứng biểu diễn đúng giữa metan và clo là
A. CH
4
+ Cl
2

as
→
CH
2

Cl
2
+ H
2
. B. CH
4
+ Cl
2

as
→
CH
3
Cl + HCl.
C. CH
4
+ Cl
2

as
→
CH
2
+ 2HCl. D. 2CH
4
+ Cl
2

as
→

2CH
3
Cl + H
2
.
0036: Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau:
Tổng hệ số trong phương trình hoá học là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
0037: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H
2
O gấp đôi số mol CO
2
. Công thức phân tử hiđrocacbon
đó là
A. C
2
H
4
. B. C
2
H
6
. C. CH
4
. D. C
2
H
2
.
0038: Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng

A. dung dịch nước brom dư. B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư. D. dung dịch nước vôi trong dư.
0039: Chất hữu cơ nào sau đây, khi cháy tạo thành số mol khí CO
2
nhỏ hơn số mol hơi nước ?
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. C
6
H
6
0040: Khi đốt cháy hoàn toàn một thể tích hiđrocacbon X, thu được thể tích khí CO
2
bằng thể tích hiđrocacbon X khi
đem đốt (trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Hiđrocacbon đó là:
A. C
2
H

2
. B. C
2
H
4
. C. CH
4
. D. C
3
H
6
.
0041: Phương pháp nào sau đây nhằm thu được khí metan tinh khiết từ hỗn hợp khí metan và khí cacbonic ?
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư. B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong.
C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H
2
SO
4
. D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng nước brôm dư.
0042: Để loại bỏ khí axetilen trong hỗn hợp với metan người ta dùng
A. nước. B. khí hiđro. C. dung dịch brom. D. khí oxi.
0043: Cho các chất sau: CH
4
, Cl
2
, H
2
, O
2
. Có mấy cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một ?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
0044: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH
4
và C
2
H
4
?
Xem thêm tại: Trang 3/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
A. Dung dịch brom. B. Dung dịch phenolphtalein.
C. Quì tím. D. Dung dịch bari clorua.
0045: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố cacbon và hiđro trong CH
4
lần lượt là
A. 50% và 50%. B. 75% và 25%. C. 80% và 20%. D. 40% và 60%.
0046: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol metan người ta thu được một lượng khí CO
2
(đktc) có thể tích là
A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 16,8 lít. D. 8,96 lít.
0047: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan là.
A. 11,2 lít. B. 4,48 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít.
0048: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam khí metan, dẫn toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng kết
tủa thu được là
A. 20 gam. B. 40 gam. C. 80 gam. D. 10 gam.
0049: Khối lượng khí CO
2
và khối lượng H
2
O thu được khi đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan lần lượt là

A. 44 gam và 9 gam. B. 22 gam và 9 gam. C. 22 gam và 18 gam. D. 22 gam và 36 gam.
0050: Thể tích không khí (chứa 20% thể tích oxi) đo ở đktc cần dùng để đốt cháy hết 3,2 gam khí metan là:
A. 8,96 lít. B. 22,4 lít. C. 44,8 lít. D. 17,92 lít.
0051: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm CH
4
và H
2
(đktc) thu được 16,2 gam nước. Thành phần phần trăm
theo thể tích của khí CH
4
và H
2
trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 60% và 40%. B. 80% và 20%. C. 50% và 50%. D. 30% và 70%.
0052: Tỉ khối hơi của một ankan đối với khí metan là 1,875. Công thức phân tử của ankan là
A. C
3
H
8
. B. C
2
H
6
. C. C
4
H
10
. D. C
5
H

12
.
0053: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba.
0054: Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO
2
và H
2
O được tạo thành theo tỉ lệ
A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 1.
0055: Trong điều kiện nhiệt độ, áp suất không đổi thì khí etilen phản ứng với khí oxi theo tỉ lệ tích là
A. 1 lít khí C
2
H
4
phản ứng với 3 lít khí O
2
. B. 1 lít khí C
2
H
4
phản ứng với 2 lít khí O
2
.
C. 2 lít khí C
2
H
4
phản ứng với 2 lít khí O
2

. D. 2 lít khí C
2
H
4
phản ứng với 3 lít khí O
2
.
0056: Tổng số mol giữa chất phản ứng và sản phẩm khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí etilen là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
0057: Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là
A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen.
0058: Số liên kết đơn và liên kết đôi trong phân tử khí etilen là
A. bốn liên kết đơn và hai liên kết đôi. B. ba liên kết đơn và hai liên kết đôi.
C. bốn liên kết đơn và một liên kết đôi. D. hai liên kết đơn và hai liên kết đôi.
0059: Khí CH
4
và C
2
H
4
có tính chất hóa học giống nhau là
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.
C. tham gia phản ứng trùng hợp.
D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
0060: Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là
A. dung dịch brom. B. dung dịch phenolphtalein.
C. dung dịch axit clohidric. D. dung dịch nước vôi trong.
0061: Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là
A. phản ứng cháy. B. phản ứng thế. C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy.

Xem thêm tại: Trang 4/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
0062: Tính chất vật lý của khí etilen
A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
0063: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây ?
A. Phản ứng cháy với khí oxi. B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
0064: Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng rượu etylic với chất xúc tác là H
2
SO
4
đặc, nhiệt độ > 170
0
C để điều chế
khí X. Khí X là
A. Cl
2.
B. CH
4
. C. C
2
H
4.
D. C
2
H
2

.
0065: Khí X có tỉ khối so với hiđro là 14. Khí X là
A. CH
4
. B. C
2
H
4
. C. C
2
H
6
. D. C
2
H
2
.
0066: Khí X có tỉ khối so với không khí là 0,966. Khí X là
A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen.
0067: Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là
A. C
2
H
4
. B. CH
4
. C. C
2
H
2

. D. C
2
H
6
.
0068: Khí X có thành phần phần trăm về khối lượng nguyên tố cacbon trong hợp chất là 85,7 %. Khí X là
A. CH
4
. B. CH
3
Cl. C. C
2
H
4
. D. C
2
H
5
Cl.
0069: Thể tích không khí (V
KK
= 5V
O2
) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 lít khí etilen ở đktc là
A. 12 lít. B. 13 lít. C. 14 lít. D. 15 lít.
0070: Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương trình hóa học sau:
X + 3O
2

to

→
2CO
2
+ 2H
2
O
Hiđrocacbon X là
A. C
2
H
4
. B. C
2
H
6
. C. CH
4
. D. C
2
H
2
.
0071: Cho sơ đồ chuyển hóa:
M + O
2

0t
 →
N + H
2

O
N+ Ca(OH)
2


P

+H
2
O
M, N, P lần lượt là
A. CO
2
, CaCO
3
, C
2
H
4
. B. C
2
H
4
, CO
2
, CaCO
3
. C. CaCO
3
, C

2
H
4
, CO
2
. D. CO
2
, C
2
H
4
, CaCO
3
.
0072: Trùng hợp 2 mol etilen ( với hiệu suất 100 % ) ở điều kiện thích hợp thì thu được khối lượng polietilen là
A. 7 gam. B. 14 gam. C. 28 gam. D. 56 gam.
0073: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng ở đktc là ( biết rằng
khí oxi chiếm 20% thể tích không khí)
A. 11,2 lít; 56 lít. B. 16,8 lít; 84 lít. C. 22,4 lít; 112 lít. D. 33,6 lít; 68 lít.
0074: Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO
2
sinh ra là
A. 33,6 lít; 44 gam. B. 22,4 lít; 33 gam. C. 11,2 lít; 22 gam. D. 5,6 lít; 11 gam.
0075: Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8 gam brom trong dung dịch là
A. 0,7 gam. B. 7 gam. C. 1,4 gam. D. 14 gam.
0076: Đốt cháy hoàn toàn khí etilen, thu được 5,6 lít khí CO
2
. Thể tích khí etilen và oxi cần dùng là (Các khí đo ở đktc)
A. 5,6 lít; 16,8 lít. B. 2,8 lít; 8,4 lít. C. 28 lít; 84 lít. D. 2,8 lít; 5,6 lít.
0077: Dẫn 2,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4 gam brom đã

phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là
Xem thêm tại: Trang 5/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
A. 50 % ; 50%. B. 40 % ; 60%. C. 30 % ; 70%. D. 80 % ; 20%.
0078: Đốt cháy hoàn toàn 25 cm
3
một hỗn hợp gồm metan và etilen thì cần 60 cm
3
oxi ( các khí đo ở đktc). Thành phần
phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 60% ; 40%. B. 50% ; 50%. C. 40% ; 60%. D. 30% ; 70%.
0079: Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 5%. Khối lượng dung dịch brom tham gia
phản ứng là
A. 160 gam. B. 1600 gam. C. 320 gam. D. 3200 gam.
0080: Cho 2,24 lít khí etilen ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 0,1M. Thể tích dung dịch brom tham gia phản
ứng là
A. 2 lít. B. 1,5 lít. C. 1 lít. D. 0,5 lít.
0081: Biết rằng 0,1 lít khí axetilen ( đktc) thì có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí
etilen ( đktc) thì có thể làm mất màu tối đa thể tích dung dịch brom trên là
A. 300 ml. B. 200 ml. C. 100 ml. D. 50 ml.
0082: Cấu tạo phân tử axetilen gồm
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba. B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi. D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.
0083: Trong điều kiện nhiệt độ áp suất không đổi thì axetilen phản ứng với oxi theo tỉ lệ thể tích là
A. 2 lít khí C
2
H
2
phản ứng với 4 lít khí O
2

. B. 2 lít khí C
2
H
2
phản ứng với 5 lít khí O
2
.
C. 3 lít khí C
2
H
2
phản ứng với 2 lít khí O
2
. D. 3 lít khí C
2
H
2
phản ứng với 1 lít khí O
2
.
0084: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. một liên kết ba. D. hai liên kết đôi.
0085: Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là
A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao. B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao.
C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao. D. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.
0086: Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. etan.
0087: Axetilen có tính chất vật lý
A. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí .
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
0088: Khi đốt khí axetilen, số mol CO
2
và H
2
O được tạo thành theo tỉ lệ là
A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 1.
0089: Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng với dung dịch brom. B. Phản ứng cháy với oxi.
C. Phản ứng cộng với hiđro. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
0090: Liên kết C

C trong phân tử axetilen có đặc điểm
A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.
B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.
C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
0091: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A. CH
4
; C
6
H
6
. B. C
2
H
4
; C

2
H
6
. C. CH
4
; C
2
H
4
. D. C
2
H
4
; C
2
H
2
.
0092: Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương trình hóa học sau:
2X + 5O
2

0t
→
4 Y + 2H
2
O
Xem thêm tại: Trang 6/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
Hiđrocacbon X là

A. etilen. B. axetilen. C. metan. D. benzen.
0093: Khí X có tỉ khối đối với oxi là 0,8125. Khí X là
A. C
2
H
2
. B. C
2
H
4

.
C. C
2
H
6
. D. CH
4
.
0094: 1 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 2 mol brom trong dung dịch. Hiđrocacbon X là
A. CH
4
. B. C
2
H
4
. C. C
2
H
2

. D. C
6
H
6
.
0095: Chất có liên kết ba trong phân tử là
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
0096: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X + H
2
O

Y + Z
Y + O
2
0t
→
T +H
2
O
T + Ca(OH)
2


CaCO
3

+H
2
O

X, Y, Z, T lần lượt là
A. CaC
2
, CO
2
, C
2
H
2
, Ca(OH)
2
. B. CaC
2
,

C
2
H
2
, CO
2
, Ca(OH)
2
.
C. CaC
2
, C
2
H
2

, Ca(OH)
2
, CO
2
. D. CO
2
, C
2
H
2
, CaC
2
, Ca(OH)
2
.
0097: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 16,0 gam. B. 20,0 gam. C. 26,0 gam. D. 32,0 gam.
0098: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí axetilen thì cần bao nhiêu lít không khí (các khí đo ở đktc, biết rằng oxi chiếm
20% thể tích không khí) ?
A. 300 lít. B. 280 lít. C. 240 lít. D. 120 lít.
0099: Một hiđrocacbon X có thành phần phần trăm về khối lượng cacbon trong hợp chất là 92,3%.
Hiđrocacbon X là
A. C
2
H
2
. B. C
2
H
4

. C. C
3
H
6
. D. C
3
H
8
.
0100: Trong điều kiện thích hợp 1 mol khí axetilen tác dụng hoàn toàn với 2 mol khí hiđro, thu được chất khí là
A. C
2
H
4
. B. C
2
H
6
. C. C
3
H
4,
D. C
3
H
6
.
0101: Biết rằng 0,1 lít khí etilen ( đktc) làm mất màu tối đa 50 ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen ( đktc)
thì có thể làm mất màu tối đa thể tích dung dịch brom trên là
A. 200 ml. B. 150 ml. C. 100 ml. D. 50 ml.

0102: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí C
2
H
2
trong bình chứa khí oxi dư. Thể tích khí CO
2
thu được (trong cùng điều kiện
nhiệt độ và áp suất) là
A. 11,2 lít. B. 16,8 lít. C. 22,4 lít. D. 33,6 lít.
0103: Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và axetilen tác dụng với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản
ứng là 5,6 gam. Thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 20%; 80%. B. 30%; 70%. C. 40% ; 60%. D. 60%; 40%.
0104: Đốt hoàn toàn 24 ml hỗn hợp axetilen và metan phải dùng 54 ml oxi ( các thể tích khí đo ở đktc). Thể tích khí
CO
2
sinh ra là
A. 24 ml. B. 30 ml. C. 36 ml. D. 42 ml.
0105: Đốt cháy hoàn toàn 28 ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 67,2 ml khí oxi (trong cùng điều kiện
nhiệt độ và áp suất). Thể tích của mỗi chất khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 16,8 ml ; 11,2 ml. B. 5,6 ml ; 22,4 ml. C. 22,4 ml ; 5,6 ml. D. 11,2 ml ; 16,8 ml.
0106: Một hỗn hợp khí gồm metan và axetilen có khối lượng 3 gam, ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là 3,36 lít.
Khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là
A. 1,44 gam; 1,56 gam B. 1,56 gam; 1,44 gam C. 1,5 gam; 1,5 gam D. 2 gam; 1 gam
Xem thêm tại: Trang 7/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
0107: Dẫn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư có 16 gam brom tham gia
phản ứng. Thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 4,48 lít; 1,12 lít. B. 3,36 lít; 2,24 lít. C. 1,12 lít; 4,48 lít. D. 2,24 lít; 3,36 lít.
0108: Dẫn 1,3 gam khí axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư. Khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng là
A. 34,6 gam. B. 17,3 gam. C. 8,65 gam. D. 4,325 gam.

0109: Cho một lít hỗn hợp C
2
H
2
và N
2
(ở đktc) tác dụng với dung dịch brom dư, có 2,4 gam brom tham gia phản ứng.
Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là
A. 16,8 %; 83,2 %. B. 83,2% ; 16,8 %. C. 33,6% ; 66,4 %. D. 66,4%; 33,6 %.
0110: Phân tử nào sau đây có cấu tạo là mạch vòng sáu cạnh đều nhau ba liên kết đơn đôi xen kẻ nhau ?
A. Axetilen. B. Propan. C. Benzen. D. Xiclohexan.
0111: Phản ứng đặc trưng của benzen là
A. phản ứng cháy. B. phản ứng cộng với hiđro (có niken xúc tác).
C. phản ứng thế với brom (có bột sắt). D. phản ứng thế với clo (có ánh sáng).
0112: Trong các phản ứng sau phản ứng hóa học đúng là
A. C
6
H
6
+Br  C
6
H
5
Br + H B. C
6
H
6
+ Br
2


o
Fe, t
→
C
6
H
5
Br + HBr
C. C
6
H
6
+ Br
2
C
6
H
6
Br
2
D. C
6
H
6
+2Br
o
Fe, t
→
C
6

H
5
Br + HBr
0113: Trong các hiđrocacbon sau khi đốt hiđrocacbon nào sinh ra nhiều muội than ?
A. C
2
H
6
B. CH
4
C. C
2
H
4
D. C
6
H
6
0114: Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 78 đvC. Vậy A là
A. C
2
H
2
. B. C
6
H
12
. C. C
2
H

4
. D. C
6
H
6
.
0115: Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 31,4 gam brombenzen ? Biết hiệu suất phản ứng là 85%
A. 15,6 gam. B. 13,26 gam. C. 18,353 gam. D. 32 gam.
0116: Cần bao nhiêu kg oxi để đốt cháy hết 4 kg benzen chứa 2,5% tạp chất không cháy ?
A. 24 kg B. 12 kg C. 16 kg D. 36 kg
0117: Cho 7,8 gam benzen phản ứng với brom dư (có bột sắt xúc tác) hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng
brombenzen thu được là
A. 12,56 gam. B. 15,7 gam. C. 19,625 gam. D. 23,8 gam.
0118: Thành phần chính của khí đồng hành là
A. C
2
H
2
. B. CH
4
. C. C
2
H
4
. D. H
2
.
0119: Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp
A. phun nước vào ngọn lửa. B. phủ cát vào ngọn lửa.
C. thổi oxi vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa.

0120: Dầu mỏ nước ta có hàm lượng hợp chất chứa lưu huỳnh là
A. nhỏ hơn 0,5%. B. lớn hơn 0,5%. C. bằng 0,5%. D. bằng 0,05%.
0121: Trên mũi khoan để khai thác dầu mỏ người ta có gắn
A. thép tốt. B. đá thạch anh. C. kim cương. D. đá hoa cương.
0122: Crăckinh dầu mỏ để thu được
A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn.
B. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn.
C. dầu thô.
D. hiđrocacbon nguyên chất.
0123: Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 10 lít khí thiên nhiên chứa 96% metan; 2% nitơ và 2% khí cacbon
đioxit là (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
A. 9,6 lít. B. 19,2 lít. C. 28,8 lít. D. 4,8 lít.
Xem thêm tại: Trang 8/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
0124: Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 5 lít khí thiên nhiên chứa 95% metan; 2% nitơ; 2% khí cacbon
monooxit và 1% cacbon đioxit là (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
A. 9,55 lít. B. 9,5 lít. C. 4,75 lít. D. 5 lít.
0125: Đốt hoàn toàn V lít (ở đktc) khí thiên nhiên có chứa 96% CH
4
; 2% N
2
và 2% CO
2
rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua
dung dịch nước vôi trong dư ta thu được 29,4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 6,86 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 67,2 lít.
0126: Đốt hoàn toàn V lít (ở đktc) khí thiên nhiên có chứa 95% CH
4
; 2% N
2

; 1% H
2
và 2% CO rồi dẫn toàn bộ sản
phẩm vào 100 gam dung dịch H
2
SO
4
98%. Nồng độ dung dịch axit giảm còn 72,93 %. Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 22,4 lít. C. 6,72 lít. D. 67,2 lít.
0127: Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là
A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn.
0128: Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên liệu khi cháy không gây ô nhiễm môi trường là
A. CH
4
. B. H
2
. C. C
4
H
10
. D. CO.
0129: Trong các loại than dưới đây, loại than trẻ nhất có hàm lượng cacbon thấp nhất là
A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn.
0130: Thành phần chính trong bình khí biogas là
A. C
2
H
2
. B. CH
4

. C. C
2
H
4
. D. C
2
H
4
O.
0131: Khi đốt khí H
2
với O
2
sẽ gây nổ. Để hỗn hợp nổ mạnh nhất thì tỉ lệ thể tích giữa H
2
và O
2

A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 3 : 1.
0132: Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 5 kg than có chứa 4% tạp chất không cháy là
A. 8,96 m
3
. B. 4,48 m
3
. C. 9,33 m
3
. D. 6,72 m
3
.
0133: Đốt hoàn toàn 5 kg than thì cần vừa đủ 8,96 m

3
oxi (ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng cacbon có trong
than là
A. 9,6%. B. 96%. C. 48%. D. 4,8%.
0134: Đốt hoàn toàn 6 kg than có chứa 2% tạp chất lưu huỳnh và 3% tạp chất không cháy thì thể tích oxi (ở đktc) cần
dùng là
A. 10,724 m
3
. B. 10,640 m
3
. C. 4,7845 m
3
. D. 8,50 m
3
.
0135: Đốt hoàn toàn 3 kg than có chứa 20% tạp chất không cháy, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cho qua dung dịch nước vôi
trong dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10 kg. B. 20 kg. C. 25 kg. D. 40 kg.
0136: Đốt hoàn toàn 24 gam than chứa 98% cacbon. Nhiệt lượng tỏa ra là (Biết rằng khi đốt 1 mol cacbon cháy tỏa ra
394 kj nhiệt lượng)
A. 788 kj. B. 772,24 kj. C. 1576 kj. D. 896 kj.
0137: Chất làm mất màu dung dịch brom là
A. CH
4
. B. CH
2
= CH – CH
3
. C. CH
3

– CH
3
. D. CH
3
– CH
2
– CH
3
.
0138: Khí tác dụng với nước có xúc tác thích hợp tạo thành rượu etylic chỉ qua 1 giai đoạn là
A. CH
4
. B. C
2
H
2
. C. C
2
H
4
. D. C
3
H
8
.
0139: Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là
A. Al
4
C
3

. B. CaC
2
. C. Ca. D. Na.
0140: Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí metan là
A. Al
4
C
3
. B. CaC
2
. C. CaCO
3
. D. Na
2
CO
3
.
0141: Khí tham gia phản ứng trùng hợp là
A. CH
4
. B. C
2
H
4
. C. C
3
H
8
. D. C
2

H
6
.
0142: 0,1 mol hiđrocacbon X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol brom trong dung dịch. X là
Xem thêm tại: Trang 9/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
A. CH
4
. B. C
2
H
6
. C. C
3
H
8
. D. C
2
H
4
.
0143: Khi đốt hoàn toàn 1 hiđrocacbon A người ta thu được số mol CO
2
và số mol H
2
O bằng nhau. Vậy A là
A. CH
4
. B. C
2

H
6
. C. C
2
H
2
. D. C
3
H
6
.
0144: Khi đốt hoàn toàn 1 hiđrocacbon A ta thu được số mol CO
2
nhỏ hơn số mol của H
2
O. Vậy A là
A. C
2
H
6
. B. C
2
H
2
. C. C
3
H
4
. D. C
2

H
4
.
0145: Chất không làm mất màu dung dịch brom là
A. C
2
H
6
. B. C
2
H
2
. C. C
2
H
4
. D. C
3
H
4
.
0146: Một hợp chất hữu cơ A có thành phần phần trăm khối lượng cacbon là 75%. Vậy A là
A. C
2
H
4
. B. C
2
H
6

. C. CH
4
. D. C
2
H
2
.
0147: 2,9 gam chất A ở đktc có thể tích là 1,12 lít. Vậy A là
A. C
3
H
8
. B. CH
4
. C. C
4
H
8
. D. C
4
H
10
.
0148: Một hợp chất hữu cơ X có chứa 12,8% cacbon; 2,1 % hiđro; 85,1% brom về khối lượng. Vậy X là
A. C
2
H
4
Br
2

. B. C
2
H
2
Br
4
. C. C
6
H
5
Br. D. C
6
H
6
Br
6
.
0149: Cho 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CH
4
và C
2
H
4
có tỉ lệ thể tích là 3 : 2 qua dung dịch chứa 20 gam brom. Khối
lượng brom còn dư là (Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 12 gam. B. 4 gam. C. 16 gam. D. 8 gam.
0150: Cho 1,6 gam hỗn hợp gồm CH
4
và C
2

H
4
đi qua dung dịch brom, phản ứng xảy ra hoàn toàn, phải dùng 80 gam
dung dịch brom 5%. Phần trăm theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp là
A. 56,25% CH
4
và 43,75% C
2
H
4
. B. 70% CH
4
và 30% C
2
H
4
.
C. 43,75% CH
4
và 56,25% C
2
H
4
. D. 87,5% CH
4
và 12,5 % C
2
H
4
.

0151: Khi đốt cháy hoàn toàn một lít khí X thu được 3 lít CO
2
. Biết các khí đo ở cùng điều kiện áp suất và nhiệt độ.
Vậy X là
A. C
3
H
8
. B. CH
4
. C. C
2
H
2
. D. C
2
H
4
.
0152: Cho 3 lít hỗn hợp khí gồm CH
4
và C
2
H
4
(đktc) vào dung dịch brom dư, người ta thu được 16,92 gam đibrometan.
Phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu là
A. 67,2 % C
2
H

4
và 32,8 % CH
4
. B. 32,8 % C
2
H
4
và 67,2 % CH
4
.
C. 33,6 % C
2
H
4
và 66,4 % CH
4
. D. 66,4 % C
2
H
4
và 33,6 % CH
4
.
0153: Đốt hoàn toàn V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CH
4
và C
2
H
4
(tỉ lệ mol 1 : 1) rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào

dung dịch nước vôi trong dư thấy xuất hiện 3 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,448 lít. B. 4,48 lít. C. 0,672 lít. D. 6,72 lít.
0154: Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 4,48 lít C
2
H
2
và 2,24 lít C
2
H
4
(các thể tích ở đktc) là
A. 6,72 lít. B. 15,68 lít. C. 13,44 lít. D. 17,92 lít.
0155: Khối lượng dung dịch brom 5% cần dùng để tác dụng hết 5,6 lít hỗn hợp gồm 40% C
2
H
4
và 60% C
2
H
2
(ở đktc) là
A. 640 gam. B. 800 gam. C. 1280 gam. D. 400 gam.
0156: Cho 6,72 lít hỗn hợp gồm CH
4
và C
2
H
2
(ở đktc) đi qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 2,6
gam. Phần trăm theo thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp là

A. 33,33% C
2
H
2
và 66,67 % CH
4
. B. 66,67,% C
2
H
2
và 33,33% CH
4
.
C. 2,5% C
2
H
2
và 97,5 % CH
4
. D. 97,5 % C
2
H
2
và 2,5 % CH
4
.
0157: Cho 6,4 gam đất đèn chứa 80% CaC
2
vào nước dư. Thể tích khí thu được (ở đktc) là
A. 0,896 lít. B. 1,12 lít. C. 1,792 lít. D. 2,24 lít.

0158: 6,72 lít hỗn hợp khí gồm CH
4
và C
2
H
4
(ở đktc) nặng 7,2 gam. Phần trăm theo thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp

A. 66,67 % CH
4
và 33,33 % C
2
H
4
. B. 33,33 % CH
4
và 66,67 % C
2
H
4
.
C. 22,22 % CH
4
và 77,78 % C
2
H
4
. D. 77,78 % CH
4
và 22,22 % C

2
H
4
.
Xem thêm tại: Trang 10/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
0159: Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X thu được hơi nước và khí cacbonic, khí nito. Trong X chứa các nguyên tố nào ?
A. C, H ,O. B. C, H, N. C. C, H, S. D. C, H, P.
0160: Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là:
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng phân hủy.
0161: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C và H trong hợp chất metan lần lượt là:
A. 70%; 30%. B. 75%; 25%. C. 80%; 20%. D. 90%; 10%.
0162: Một hợp chất hữu cơ X gồm 2 nguyên tố C và H có tỉ lệ về khối lượng của cacbon so với hiđro là 3: 1. Phân tử
khối của X là 16 đvC. Vậy X là:
A. (CH
2
)
2
. B. (CH
4
)
n
. C. (CH
4
). D. (CH
2
)
n
0163: Phản ứng hóa học đặc trưng của etilen là:

A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng phân hủy.
0164: Đốt cháy V lít etilen thu được 3,6g hơi nước. Biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí. Vậy thể tích không khí
ở đktc cần dùng là:
A. 336 lít B. 3,36 lít. C. 33,6 lít D. 0,336 lít.
0165: Một bình có dung tích 1 lít chứa axetilen và nitơ. Cho hỗn hợp trên tác dụng với brom lấy dư thấy brom tham gia
phản ứng là 1,6g. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Thành phần phần trăm về thể tích của khí axetilen và nitơ lần lượt là:
A. 88,8 %; 11,2%. B. 11,2 %; 88,8 %. C. 77,8 %; 22,2 %. D. 22,2 %; 77,8 %.
0166: Công thức cấu tạo của benzen có đặc điểm:
A. Vòng 6 cạnh, 6 liên kết đơn.
B. Vòng 6 cạnh , 3 liên kết đôi xen kẽ với 3 liên kết đơn.
C. Vòng 6 cạnh , 2 liên kết đôi xen kẽ với 4 liên kết đơn.
D. Vòng 6 cạnh , 4 liên kết đôi xen kẽ với 2 liên kết đơn.
0167: Đun nóng clo với 7,8g benzen (có bột sắt), người ta thu được 11,25g clobenzen. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 5 % B. 15 %. C. 10 %. D. 20 %.
0168: Dầu mỏ có nhiệt độ sôi:
A. Tăng dần. B. Giảm dần.
C. Không thay đổi. D. Không có nhiệt độ sôi nhất định.
0169: Cho sơ đồ biến hóa sau:
→ →
2 2
0
0
+H +H
X Y Z
Pd,t
Ni,t
thì X; Y; Z lần lượt là:
A. C
2

H
2
; C
2
H
4
; C
2
H
6
. B. C
2
H
4
; C
2
H
2
; C
6
H
6
. C. C
2
H
2
; C
2
H
6

; C
2
H
4
. D. C
2
H
2
; C
3
H
4
; C
3
H
6
.
0170: Có hỗn hợp gồm C
2
H
2
; CH
4
; CO
2
. Để nhận ra từng khí có trong hỗn hợp trên có thể sử dụng lần lượt các hóa chất

A. dung dịch nước brom, lưu huỳnh đioxit. B. KOH; dung dịch nước brom.
C. NaOH; dung dịch nước brom. D. Ca(OH)
2

; dung dịch nước brom.
0171: Để điều chế khí X, người ta nhỏ từ từ nước vào canxi cacbua. Biết rằng X có thể làm mất màu dung dịch brom.
X là
A. CH
4
. B. C
6
H
6
. C. C
2
H
2
. D. C
2
H
4
.
0172: Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ X trong oxi, người ta đo thể tích CO
2
với H
2
O, thấy tỉ lệ về thể tích của CO
2
với H
2
O là 1:1. Vậy X là
A. CH
4
. B. C

6
H
6
. C. C
2
H
2
. D. C
2
H
4
.
0173: Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ A chỉ chứa 2 nguyên tố, người ta thu được 22g CO
2
và 18g H
2
O. Biết phân
tử khối của A là 16 đvC. Công thức hóa học của A là:
Xem thêm tại: Trang 11/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
A. CH
4
. B. C
6
H
6
. C. C
2
H
2

. D. C
2
H
4
.
0174: Hợp chất hữu cơ A có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau: 85,7% C và 14,3% H. Biết phân tử khối
của A là 28 đvC.Công thức hóa học của A là:
A. CH
4
. B. C
6
H
6
. C. C
2
H
2
. D. C
2
H
4
.
0175: Cho hỗn hợp etilen và metan vào dung dịch nước brom, thấy dung dịch brom nhạt màu và thu được 18,8 g
đibrometan. Khối lượng brom tham gia phản ứng là:
A. 160 g B. 8 g C. 1,6 g D. 16 g
0176: Thành phần chính của khí thiên nhiên (khí đồng hành), khí dầu mỏ, khí ủ phân rác là:
A. C
6
H
6

B. C
2
H
2
C. CH
4
D. C
2
H
4
0177: Một khí thiên nhiên chứa 90% CH
4
, 4% C
2
H
6
, 3% CO
2
, 3% N
2
về thể tích. Để đốt cháy 1m
3
khí thiên nhiên trên
thì thể tích không khí cần dùng là:
A. 9700 lít B. 9600 lít C. 1940 lít D. 194 lít
0178: Cho benzen tác dụng hết với Cl
2
thu được 29,1 g thuốc trừ sâu 666. Khối lượng benzen cần dùng là:
A. 7,7g B. 7,8g C. 7,6g D. 7,5g
0179: Nhóm các chất đều gồm các hợp chất hữu cơ là:

A. Na
2
CO
3
, C
6
H
6
, C
2
H
5
OH B. CH
3
Cl, C
2
H
6
O, C
6
H
6
C. C
2
H
4
, CH
3
COOH, CaCO
3

D. C
2
H
2
, CH
4
, CO
2
0180: Phản ứng hoá học đặc trưng của phân tử metan là:
A. Phản ứng cộng với dung dịch nước brom B. Phản ứng thế với clo khi có ánh sáng khuyếch tán
C. Phản ứng cháy D. Phản ứng cộng hiđro
0181: Metan tham gia phản ứng thế với clo khi có ánh sáng khếch tán là do:
A. Trong phân tử metan chỉ có liên kết đơn
B. Trong phân tử metan chỉ có liên kết đôi
C. Trong phân tử metan chỉ có liên kết ba.
D. Trong phân tử metan chỉ có nguyên tử C và nguyên tử H
0182: Để phân biệt metan và hiđro người ta dùng phương pháp:
A. Đốt cháy rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong.
B. Đốt cháy rồi làm lạnh nhanh sản phẩm.
C. Đốt cháy rồi quan sát màu ngọn lửa.
D. Dẫn từng khí qua bình đựng khí clo rồi cho ra ngoài ánh sáng.
0183: Dãy chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. CH
4
, CH
2
=CH
2
, CH ≡ CH. B. CH
3

- CH
3
, CH
2
= CH - CH
3
, CH ≡ CH
C. CH ≡ CH, CH
4
, CH
3
= CH - CH
3
D. CH
2
= CH
2
, CH ≡ CH, CH
2
= CH - CH
3
0184: Để phân biệt khí CH
4
với C
2
H
2
người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Sự thay đổi màu của dung dịch brom B. Sự vẩn đục nước vôi trong
C. Sự thay đổi màu của khí clo D. So sánh phân tử khối

0185: Phản ứng hoá học đặc trưng của etilen là phản ứng cộng do:
A. Trong phân tử có liên kết đơn B. Trong phân tử có liên kết đôi
C. Trong phân tử có C và H D. Trong phân tử có liên kết hiđro
0186: Nhận định nào đúng:
A. Phân tử benzen có cấu tạo vòng 6 cạnh, với 6 liên kết đơn.
B. Phân tử benzen có 3 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi.
C. Phân tử benzen có cấu tạo vòng 6 cạnh, với 3 liên kết đôi.
D. Phân tử benzen có cấu tạo vòng 6 cạnh, với 6 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi.
0187: Cho sơ đồ sau:
Xem thêm tại: Trang 12/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
C
6
H
6
+ X → Y + HCl
X, Y, lần lượt là:
A. Cl
2
, C
6
H
5
Br B. Cl
2
, C
6
H
12
C. Cl

2
, C
6
H
5
Cl D. H
2
, C
6
H
5
Cl
PA: C
0188: Khí thiên nhiên và khí mỏ dầu có thành phần chính là
A. metan B. etilen C. axetilen D. cacbonic
0189: Trong sơ đồ sau:
C
2
H
2

+X
C
2
H
4

+Y
C
2

H
4
Br
2

+Y
C
2
H
2
Br
2

+Y
C
2
H
2
Br
4
X, Y lần lượt là:
A. HCl, Br
2
B. H
2
, Br
2
C. H
2
,Cl

2
D. Cl
2
, Br
2
0190: Cả etilen và axetilen đều có phản ứng cộng brom là do:
A. Trong phân tử đều có liên kết đơn B. Trong phân tử đều có liên kết kép
C. Trong phân tử đều có C và H D. Trong phân tử đều có 2 nguyên tử C
0191: Để loại bỏ tạp chất etilen và axetilen có lẫn trong khí metan, người ta dùng:
A. Dung dịch nước vôi trong. B. Dung dịch nước brom
C. Khí clo. D. Dung dịch HCl.
0192: Đốt cháy hiđrocacbon A thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2. A là chất nào sau đây
A. C
2
H
2
B. C
2
H
4
C. CH
4
D. C
6
H
6

0193: Đốt cháy hiđrocacbon A, tỉ lệ số mol của A với số mol CO
2
và H
2
O là 1:2:1. A là :
A. C
2
H
2
B. CH
4
C. C
2
H
4
D. C
2
H
6
0194: Chưng cất dầu mỏ thu được ?
A. Một hiđrocacbon B. Một dẫn xuất hiđrocacbon
C. Hỗn hợp hiđrocacbon ở thể khí D. Xăng và hỗn hợp các chất khác
0195: Đốt cháy hết 6 gam hiđrocacbon A, thu được 17,6 gam khí CO
2
và 10,8 gam H
2
O, tỉ khối của A so với H
2
là 15.
A là hợp chất nào sau đây:

A. C
3
H
6
B. CH
4
C. C
3
H
6
D. C
2
H
6
0196: Dẫn 2,8 lít hỗn hợp khí metan và etilen (đktc) qua bình đựng dung dịch brom đã làm mất màu một dung dịch có
chứa 4 gam brom. Thể tích khí metan có trong hỗn hợp đó là:
A. 2,24 lít B. 2,42 lít C. 4,22 lít D. 5.6 lít
0197: Metan cháy trong oxi tạo ra CO
2
và hơi nước theo PTHH sau:
CH
4
+ 2O
2
→ CO
2
+ 2H
2
O
Trong điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi thì:

A. 1 lít khí O
2
phản ứng hết với 2 lít CH
4
B. 1 lít khí CH
4
phản ứng hết với 2 lít khí O
2
C. 1 lít khí O
2
tạo ra được 2 lít CO
2
D. 1 lít CH
4
tạo ra được 2 lít CO
2
0198: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C
6
H
6
cần dùng thể tích không khí ở đktc là (coi O
2
chiếm 20% thể tích trong không
khí):
A. 47 lít B. 74 lít C. 48 lít D. 84 lít
0199: Cho các chất sau: C
4
H
10
, CH

4
O, NaHCO
3
, NaOC
2
H
5
, HNO
3,
CaCO
3
, C
6
H
6
, CH
3
Br, C
2
H
6
O. Dãy các chất nào sau
đây là chất hữu cơ?
A. CH
3
NO
2
; NaHCO
3
; CaCO

3
; HNO
3
; C
2
H
6
O; C
4
H
10
. B. NaOC
2
H
5
; NaHCO
3
; C
4
H
10
; C
6
H
6
; CH
3
Br; C
2
H

6
O.
C. NaOC
2
H
5
; C
4
H
10
; C
6
H
6
; CH
3
Br; C
2
H
6
O, CH
4
O. D. NaOC
2
H
5
; NaHCO
3
; CH
3

Br; C
2
H
6
O; C
4
H
10
; C
6
H
6
.
0200: Phản ứng đặc trưng của metan là
A. Phản ứng cộng với nước brom. B. Phản ứng thế với Cl
2
(điều kiện ánh sáng).
Xem thêm tại: Trang 13/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
C. Phản ứng cộng với Cl
2
(điều kiện ánh sáng). D. Phản ứng cộng với H
2
.
0201: Để phân biệt hai khí CO
2
và CH
4
bằng phương pháp hóa học có thể dùng cách
A. Đốt cháy hai khí trong oxi. B. Sục hai khí vào nước.

C. Sục hai khí vào dung dịch nước brom. D. Sục hai khí vào nước vôi trong.
0202: Ở điều kiện tiêu chuẩn 2 lít hiđrocacbon X có khối lượng bằng 1 lít oxi. X có công thức phân tử nào sau đây
A. CH
4
. B. C
2
H
4
. C. C
2
H
6
. D. C
4
H
10
.
0203: Dãy các chất sau đây đều ở trạng thái khí và làm mất mầu dung dịch brom:
A. CH
4
; C
2
H
2
. B. C
2
H
4
; C
2

H
2
. C. CH
4
; C
6
H
6
. D. C
2
H
2
; C
6
H
6
.
0204: Trong các dãy biến hóa sau
2 2 2
H O H O
2
CaC A B C
→ → →
thì A, B, C lần lượt là
A. C
2
H
4
; C
2

H
6
; CO
2
. B. CH
4
; C
2
H
6
; CO
2
. C. CH
4
; C
2
H
4
; CO
2
. D. C
2
H
2
; C
2
H
4
; CO
2

.
0205: Muốn loại SO
2
khỏi hỗn hợp SO
2
và C
2
H
2
ta dùng
A. Dung dịch brom. B. Nước. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH.
0206: Phân tử một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử H bằng số nguyên tử C, hợp chất có phân tử khối là 78 đvC. Hợp
chất đó là
A. Metan. B. Benzen. C. Etilen. D. Axetilen.
0207: Khối lượng benzen cần dùng để điều chế 15,7g brombenzen với hiệu suất phản ứng đạt 90% là
A. 8,67 g. B. 8,35 g. C. 12,99 g. D. 15,7 g.
0208: Câu nào sau đây không đúng?
A. Dựa vào trạng thái, người ta chia nhiên liệu thành 3 loại: rắn, lỏng, khí.
B. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ
C. Nhiên liệu lỏng gồm các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ (xăng, dầu hỏa ).
D. Nhiên liệu khí được dùng chủ yếu cho động cơ đốt trong
0209: Trong dãy biến hóa sau
2 2 2
H O H Br
2
CaC X Y Z
→ → →
thì X, Y, Z lần lượt là
A. Ca(OH)
2

; C
2
H
2
; C
2
H
2
Br
4
. B. C
2
H
4
; C
2
H
2
; C
2
H
4
Br
2
.
C. C
2
H
2
; C

2
H
4
; C
2
H
4
Br
2
. D. CH
4
; C
2
H
4
, C
2
H
4
Br
2
.
0210: Các hiđrocacbon như metan, etilen, axetilen, benzen có tính chất hóa học chung là
A. Có thể tác dụng với khí clo. B. Có thể tác dụng với khí oxi.
C. Có thể tham gia trùng hợp. D. Có thể tác dụng với dung dịch brom.
0211: Có hỗn hợp khí CH
4
; C
2
H

2
, C
2
H
4
. Để thu được khí CH
4
tinh khiết có thể cho hỗn hợp khí đi qua
A. Dung dịch brom. B. Nước.
C. Dung dịch nước vôi trong. D. Khí clo (điều kiện ánh sáng).
0212: Phân biệt 3 bình khí không màu: C
2
H
2
, CO
2
, CH
4
ta có thể cho các khí lần lượt đi qua
A. Nước và dung dịch Ca(OH)
2
. B. Dung dịch Ca(OH)
2
và dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NaCl và dung dịch brom. D. Dung dịch Ca(OH)
2
và dung dịch brom.
0213: 1 mol etilen cháy hòan thành tỏa ra một nhiệt lượng là 432KJ. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 1,4 kg etilen là
A. 21600 KJ. B. 25400 KJ. C. 25064 KJ. D. 25410 KJ.
0214: Thể tích khí oxi (đktc) cần để đốt cháy 12 g CH

4

A. 50,4 lit. B. 33,6 lit. C. 16,8 lit. D. 6,72 lit.
0215: Khi cho hỗn hợp khí metan, etilen, axetilen qua dung dịch brom thấy khối lượng bình brom tăng lên a g. Đó là
khối lượng của
Xem thêm tại: Trang 14/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
A. etilen và axetilen. B. eitilen và metan.
C. axetilen và metan. D. axetilen, etilen và metan.
0216: Cho 5,6 lít hỗn hợp khí metan và etilen (đktc) đi qua bình đựng dung dịch brom dư. Phản ứng kết thúc, khối
lượng bình brom tăng thêm 1,4 g. Thành phần phần trăm của khí metan và etilen theo thể tích lần lượt là
A. 60% và 40%. B. 20% và 80%. C. 70% và 30%. D. 80% và 20%.
0217: Đốt cháy hòan tòan 5,824 lít hỗn hợp hai khí CH
4
và C
2
H
4
. Cho toàn bộ sản phẩm sinh ra vào dung dịch nước vôi
trong thu được 40 g kết tủa. Thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí lần lượt là
A. 44,15% và 55,85%. B. 46,15% và 53,85%. C. 40,15% và 59,85%. D. 50,15% và 49,85%.
0218: Đốt cháy 14,56 lít một hiđrocacbon A thu đượcc 43,68 lít CO
2
và 46,8 g H
2
O (các thể tích chất khí đo ở đktc).
Công thức phân tử của A là
A. C
3
H

6
. B. C
4
H
8
. C. C
2
H
6
. D. C
3
H
6
.
0219: Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 600ml rượu 40
o
là:
A. 150 ml B. 240 ml C. 480 ml D. 560 ml
0220: Khối lượng kim loại Na cần lấy để tác dụng vừa đủ với 69 gam rượu etylic là:
A. 34,5gam B. 445,3gam C. 54,3gam D. 63,5gam
0221: Chất tác dụng được với Na là:
A. CH
3
– CH
3
B. CH
3
- O- CH
3
C. CH

3
- CH
2
- CH
3
D. CH
3
- CH
2
- OH
0222: Axit axetic không tác dụng được với:
A. Mg B. CuO C. NaOH D. Ag
0223: Để phân biệt hai chất lỏng là rượu etylic và axit axetic người ta dùng :
A. Kim loại natri (Na) B. Kim loại đồng (Cu) C. Kim loại magie (Mg) D. Kim loại bạc (Ag)
0224: Hiện tượng xảy ra khi thả đinh sắt vào cốc giấm:
A. Có kết tủa tạo thành
B. Đinh sắt tan một phần, trên bề mặt đinh sắt có xuất hiện khí không màu bay lên.
C. Đinh sắt không thay đổi, có khí bay lên
D. Đinh sắt tan một phần, không có khí bay lên.
0225: Glucozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO
3
trong amoniac B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch nước vôi trong. D. Dung dịch AgNO
3
0226: Trong dãy biến hoá sau:
C
12
H
22

O
11

thuỷ phân
X
lên men
Y
X, Y lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, C
6
H
12
O
6
. C. C
6
H
12
O
6
, C
2

H
5
OH D. C
6
H
12
O
6
, C
6
H
6
.
0227: Trong dãy biên shoá sau:
C
2
H
5
OH
+O
2
X
+ C
2
H
5
OH
Y
Thuỷ phân
C

2
H
5
OH
X, Y lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH B. CH
3
COOH, C
6
H
12
O
6
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
5
D. CH

3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
0228: Để phân biệt các chất là rượu etylic, axit axetic, etyl axetat người ta dùng nước và thêm một hóa chất sau:
A. Kim loại Mg B. Kim loại Na
C. Kim loại K D. Kim loại Cu
PA: A
0229: Xét phản ứng giữa hai chất sau:
1. CH
3
COOH + CaCO
3
2. CH
3
COOH + NaCl
Xem thêm tại: Trang 15/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
3. C
2
H
5
OH + Na
4. C
2
H
4

+ H
2
O
Phản ứng nào không xảy ra được là
A. 1 B. 3
C. 2 D. 4
PA: C
0230: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ;
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO
3
trong amoniac D. Dung dịch AgNO
3
0231: Đốt cháy axit hữu cơ C
2
H
5
COOH thu được khí CO
2
và hơi nước có tỉ lệ số mol là:
A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 3:2
0232: Cho 0,1 mol CH
3
COOH tác dụng với 0,15 mol C
2
H
5
OH thu được 0,06 mol CH
3
COOC

2
H
5
. Hiệu suất của phản
ứng là:
A. 25% B. 50% C. 60% D. 100%
0233: 100 lít rượu etilíc 45
o

có chứa bao nhiêu lít rượu etilíc nguyên chất ?
A. 40 B. 45 C. 46 D. 48
0234: Cho 25 ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với kim loại magie. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được
0,71 g muối khan. Nồng độ mol của dung dịch axit axetic là:
A. 0,2 M B. 0,3 M C. 0,4 M D. 0,5 M
0235: Lên men 22,5 gam glucozơ thành rượu etylic thấy thoát ra 4,48 lít khí CO
2
(đktc). Hiệu suất của quá trình lên
men rượu là:
A. 70% B. 80% C. 90% D. 100%
0236: Độ rượu là
A. số mol rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
B. số l rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
C. số ml rượu etylic có trong 1000ml hỗn hợp rượu với nước.
D. số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
0237: Công thức cấu tạo thu gọn của rượu etylic là:
A. CH
3-
CH
2-
OH B. CH

3-
O
-
CH
3
C. CH
3
OH D. CH
3-
O
-
C
2
H
5
0238: Số ml rượu etylic có trong 500 ml rượu 40
0
là:
A. 20ml B. 200ml C. 2ml D. 0,2ml
0239: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ phần trăm từ:
A. 3-6% B. 1-3% C. 2-5% D. 2-10%
0240: Dãy chất phản ứng với axit axetic là
A. ZnO, Cu, Na
2
CO
3,
KOH B. ZnO, Fe, Na
2
CO
3

, Ag
C. SO
2
, Na
2
CO
3
, Fe, KOH D. ZnO, Na
2
CO
3
, Fe, KOH
0241: Đun nóng axit axetic với rượu etylic có axit sunfuric làm xúc tác thì người ta thu được một chất lỏng không màu,
mùi thơm, không tan trong nước và nổi trên mặt nước. Sản phẩm đó là
A. đimetyl ete B. etyl axetat C. rượu etylic D. metan
0242: Đun 20ml dung dịch glucozơ với 1 lượng dư Ag
2
O người ta thấy sinh ra 1,08g bạc. Nồng độ mol/l của dung dịch
glucozơ là:
A. 0.25M B. 0.2M C. 0.5M D. 2.5M
0243: Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 22,4 lít khí CO
2
ở đktc. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%.
Khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu là:
Xem thêm tại: Trang 16/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
A. 8,1g B. 81g C. 0,81g D. 810g
0244: Để điều chế rượu etylic, một nhà khoa học đã cho lên men 54g glucozơ và tiến hành thí nghiệm tại 30
0
– 32

0
C.
Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Do đó, khối lượng rượu etylic thu được là:
A. 1,38 g B. 2,76 g C. 27,6 g D. 13,8 g
0245: Từ 1 tấn nước mía chứa 15% saccarozơ có thể thu được a kg saccarozơ (biết hiệu suất thu hồi đường đạt 80%).
Giá trị của a là
A. 150. B. 120. C. 130. D. 100.
0246: Trong thực tế, người ta sản xuất rượu etylic bằng cách nấu gạo hoặc sắn, ngô.Thực chất của quá trình trên xảy ra
theo 2 giai đoạn sau:
( )
→
axit
-C H O - +nH O nC H O
o
5
6 10 2 6 12 6
t
n
2 2
5
0
6 12 6 2 2
30 32
men r u
C H O C H OH CO→ +

î
. Biết hiệu suất của mỗi giai đoạn trên đều đạt 80%. Vậy khối lượng
rượu etylic thu được từ 1 tấn tinh bột là:
A. 300kg. B. 200kg. C. 387,4kg. D. 38,74kg.

0247: Cho các chất Na
2
O, Na, NaCl, O
2
, H
2
. Rượu etylic tác dụng được với chất nào?
A. Na
2
O; Na. B. Na
2
O; NaCl. C. Na; O
2
. D. H
2
; O
2
.
0248: Trong dãy biến hóa
2 2
H H O
2 5
A Y C H OH
→ →
thì A, B lần lượt là
A. CaC
2
; C
2
H

2.
B. CaC
2
; C
2
H
4
. C. CH
4
; C
2
H
4
. D. C
2
H
2
; C
2
H
4
.
0249: Rượu etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan rượu?
A. CuO. B. CuSO
4
khan. C. Một ít Na. D. CaCO
3
.
0250: Trong các chất sau: Mg, MgO, Cu, KOH, Na
2

SO
4
, Na
2
SO
3
. Axit axetic tác dụng được với
A. Tất cả các chất trên. B. MgO; KOH; Na
2
SO
4
; Na
2
SO
3
.
C. Mg; Cu; MgO; KOH. D. Mg; MgO; KOH; Na
2
SO
3
.
0251: Trong dãy biến hóa sau
2 2 2
H H O O
3
A B C CH COOH
→ → →
thì A, B, C lần lượt là
A. C
2

H
2
; C
2
H
4
; C
2
H
5
OH. B. C
2
H
4
; C
2
H
6
; C
2
H
5
OH. C. CH
4
; C
2
H
6
; C
2

H
5
OH. D. C
2
H
2
; C
2
H
6
; C
2
H
5
OH.
0252: Để phân biệt dung dịch axit axetic 5% (giấm ăn) và dung dịch nước vôi trong có thể dùng
A. Dung dịch NaCl. B. Nước. C. Quỳ tím. D. Dung dịch NaOH.
0253: Có các chất sau: CH
4
(1), CH
3
-CH
3
(2), CH
2
=CH
2
(3), CH
3
-CH=CH

2
(4). Những chất có phản ứng trùng hợp là
A. 3, 4. B. 1, 2. C. 1, 4. D. 2, 3.
0254: Có các phản ứng:
X + NaOH muối + nước
Y + NaOH muối + rượu
Z + NaOH muối + bazơ
T + NaOH muối 1 + muối 2
Chất nào là este?
A. Chất T. B. Chất Y. C. Chất X. D. Chất Z.
0255: Có hai ống nghiệm (được đánh số 1 và 2) đều chứa sẵn 2ml dung dịch CH
3
COOH. Thêm vào ống 1 một mảnh
đồng và ống 2 một ít bột CuO, sau khi phản ứng kết thúc nhận thấy
A. Ống 1: không có bọt khí thoát ra; Ống 2: bột CuO tan dần tạo thành dung dich màu xanh lam.
B. Cả hai ống đều có bọt khí thoát ra và các chất rắn tan dần thu được dung dịch màu xanh lam.
C. Ống 1: Cu tan dần tạo thành dung dịch màu xanh lam. Ống 2 có bọt khí thoát ra.
Xem thêm tại: Trang 17/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
D. Ống 1: có bọt khí thoát ra; Ống 2: bột CuO tan dần thành dung dịch màu xanh lam.
0256: Có ba lọ mất nhãn đựng một trong các dung dịch sau: glucozơ, benzen, axit axetic. Những hóa chất nào sau đây
dùng để phân biệt được chất chứa trong từng lọ?
A. Dung dịch NaOH và dung dịch nước brom. B. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
C. Qùy tím và dung dịch nước brom. D. Quỳ tím và dung dịch NaOH.
0257: Có 3 chất lỏng đựng riêng biệt: axit axetic, rượu và benzen. Những hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt được
chất chứa trong từng lọ ?

A. Đá vôi và kim loại Na. B. Kim loại Na và dung dịch NaCl.
C. H
2
O và kim loại Na. D. Đá vôi và dung dịch NaCl.
0258: Đốt cháy hòan toàn hợp chất hữu cơ A thu được CO
2
và H
2
O với số mol theo tỉ lệ 2:3. A là chất nào?
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOH. C. CH
3
OH. D. C
6
H
12
O
6
.
0259: Biết D
rượu
= 0,8 g/ml. Hỏi 225ml rượu nguyên chất nặng bao nhiêu gam?
A. 150 g. B. 180g. C. 120 g. D. 110 g.
0260: Đốt cháy 2,3 g một hợp chất hữu cơ A người ta thu được 4,4 g CO
2

và 2,7 g H
2
O. Khối lượng oxi tham gia phản
ứng là
A. 5,6 g. B. 3,2 g. C. 4,8 g. D. 3,6 g.
0261: Đun 17,8 kg (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
với lượng dư NaOH. Khối lượng xà phòng bánh thu được chứa 60% (theo khối
lượng) C
17
H
35
COONa là
A. 30 kg. B. 32 kg. C. 40,6 kg. D. 30,6 kg.
0262: Đun 10ml dung dịch glucozơ với 1 lượng Ag
2
O dư trong NH
3
, người ta thấy sinh ra 1,08 g bạc. Nồng độ mol của
dung dịch glucozơ là
A. 0,25M. B. 0,44M. C. 0,5M D. 0,4M.
0263: Cho 18 g axit axetic tác dụng với 11,5 g rượu etylic có H

2
SO
4
đặc làm xúc tác Khối lượng este thu được là
A. 23 g. B. 22 g. C. 24 g. D. 25 g.
0264: Nhiệt độ sôi của rượu etylic là
A. 78,3
0
C. B. 87,3
0
C. C. 73,8
0
C. D. 83,7
0
C.
0265: Độ rượu là
A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.
0266: Trong 100 ml rượu 45
0
có chứa
A. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất. B. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước.
C. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước. D. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất.
0267: Công thức cấu tạo của rượu etylic là
A. CH
2
– CH
3

– OH. B. CH
3
– O – CH
3
. C. CH
2
– CH
2
– OH
2
. D. CH
3
– CH
2
– OH.
0268: Nhóm –OH trong phân tử rượu etylic có tính chất hóa học đặc trưng là
A. tác dụng được với kim loại giải phóng khí hiđro.
B. tác dụng được với natri, kali giải phóng khí hiđro.
C. tác dụng được với magie, natri giải phóng khí hiđro.
D. tác dụng được với kali, kẽm giải phóng khí hiđro.
0269: Rượu etylic cháy trong không khí, hiện tượng quan sát được là
A. ngọn lửa màu đỏ, tỏa nhiều nhiệt. B. ngọn lửa màu vàng, tỏa nhiều nhiệt.
C. ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt. D. ngọn lửa màu xanh, không tỏa nhiệt.
Xem thêm tại: Trang 18/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
0270: Rượu etylic trong phân tử gồm
A. nhóm etyl ( C
2
H
5

) liên kết với nhóm – OH. B. nhóm metyl (CH
3
) liên kết với nhóm – OH.
C. nhóm hyđrocacbon liên kết với nhóm – OH. D. nhóm metyl ( CH
3
) liên kết với oxi.
0271: Rượu etylic là
A. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen,…
B. chất lỏng màu hồng , nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,…
C. chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,…
D. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,…
0272: Trên nhãn của một chai rượu ghi 18
0
có nghĩa là
A. nhiệt độ sôi của rượu etylic là 18
0
C.
B. nhiệt độ đông đặc của rượu etylic là 18
0
C.
C. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước.
D. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất.
0273: Muốn điều chế 100 ml rượu etylic 65
0
ta dùng
A. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất. B. 100 ml rượu etylic nguyên chất có 65 ml nước.
C. 65 ml rượu etylic nguyên chất hòa với 35 ml nước. D. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước.
0274: Rượu etylic tác dụng được với natri vì
A. trong phân tử có nguyên tử oxi.
B. trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi.

C. trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và nguyên tử oxi.
D. trong phân tử có nhóm – OH.
0275: Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric ( H
2
SO
4
) làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu
etylic. Hiệu suất phản ứng là
A. 40%. B. 45%. C. 50%. D. 55%.
0276: Cho rượu etylic 90
0
tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
0277: Để phân biệt hai chất lỏng không màu là benzen và rượu etylic ta dùng
A. sắt. B. đồng C. natri. D. kẽm.
0278: Cho rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
0279: Hợp chất Y là chất lỏng không màu, có nhóm – OH trong phân tử, tác dụng với kali nhưng không tác dụng với
kẽm. Y là
A. NaOH. B. CH
3
COOH. C. Ca(OH)
2
. D. C
2
H
5
OH.
0280: Rượu etylic có khả năng hòa tan trong nước hơn metan, etilen là do
A. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon.

B. trong phân tử rượu etylic có 6 nguyên tử hiđro.
C. trong phân tử rượu etylic có nhóm – OH.
D. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon và 6 nguyên tử hiđro.
0281: Cho một mẫu natri vào ống nghiệm đựng rượu etylic. Hiện tượng quan sát được là
A. có bọt khí màu nâu thoát ra. B. mẫu natri tan dần không có bọt khí thoát ra.
C. mẫu natri nằm dưới bề mặt chất lỏng và không tan. D. có bọt khí không màu thoát ra và natri tan dần.
0282: Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là
A. KOH; Na; CH
3
COOH; O
2
. B. Na; K; CH
3
COOH; O
2
.
C. C
2
H
4
; Na; CH
3
COOH; O
2
. D. Ca(OH)
2
; K; CH
3
COOH; O
2

.
0283: Đốt cháy dẫn xuất của hidrocacbon X, chứa 1 nguyên tử oxi theo sơ đồ sau:
Xem thêm tại: Trang 19/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
X + 3O
2
 2CO
2
+ 3H
2
O
X là
A. C
2
H
4
O. B. C
2
H
6
O. C. C
3
H
8
O. D. C
3
H
6
O.
0284: Biết tỉ khối hơi của X so với khí metan là 2,875. Công thức phân tử của X là

A. C
2
H
4
O
2
. B. C
3
H
8
O. C. CH
4
O. D. C
2
H
6
O.
0285: Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H
2
thoát ra ( đktc) là
A. 2,8 lít. B. 5,6 lít. C. 8,4 lít. D. 11,2 lít.
0286: Thể tích khí oxi ( đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất là
A. 16,20 lít. B. 18,20 lít. C. 20,16 lít. D. 22,16 lít.
0287: Hòa tan 30 ml rượu etylic nguyên chất vào 90 ml nước cất thu được
A. rượu etylic có độ rượu là 20
0
. B. rượu etylic có độ rượu là 25
0
.
C. rượu etylic có độ rượu là 30

0
. D. rượu etylic có độ rượu là 35
0
.
0288: Hòa tan một mẫu kali dư vào rượu etylic nguyên chất thu được 2,24 lít khí H
2
( đktc). Thể tích rượu etylic đã
dùng là (Biết khối lượng riêng của rượu etylic là D= 0,8g/ml)
A. 11,0 ml. B. 11,5 ml. C. 12,0 ml. D. 12,5 ml.
0289: Thể tích không khí (đktc) (chứa 20 % thể tích oxi) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic nguyên
chất là
A. 6,72 lít. B. 67,2 lít. C. 13,44 lít. D. 1,344 lít.
0290: Đốt cháy hoàn toàn 57,5 ml rượu etylic. Thể tích khí CO
2
( đktc) thu được là
( biết D = 0,8g/ml)
A. 2,24 lít. B. 22,4 lít. C. 4,48 lít. D. 44,8 lít.
0291: Muốn điều chế 20 ml rượu etylic 60
0
số ml rượu etylic và số ml nước cần dùng là
A. 10 ml rượu etylic và 10 ml nước. B. 12 ml rượu etylic và 8 ml nước.
C. 14 ml rượu etylic và 6 ml nước. D. 8 ml rượu etylic và 12 ml nước.
0292: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml rượu etylic a
0
, dẫn sản phẩm khí thu được qua dung dịch nước vôi trong dư thu được
60 gam kết tủa ( biết D = 0,8g/ml). Giá trị của a là
A. 68,25. B. 86,25. C. 25,86. D. 25,68.
0293: Công thức cấu tạo của axit axetic (C
2
H

4
O
2
) là
A. O = CH – O – CH
3
. B.
3
CH -C=O
OH

C.
2
HO-C-OH
CH

D. CH
2
– O – O – CH
2
.
0294: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ
A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 2% - 5%. D. từ 3% - 6%.
0295: Tính chất vật lý của axit axetic là
A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.
B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước.
C. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước.
D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước.
0296: Phản ứng giữa axit axetic với dung dịch bazơ thuộc loại
A. phản ứng oxi hóa - khử. B. phản ứng hóa hợp. C. phản ứng phân hủy. D. phản ứng trung hòa.

0297: Trong công nghiệp một lượng lớn axit axetic được điều chế bằng cách
A. oxi hóa metan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp. B. oxi hóa etilen có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
C. oxi hóa etan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp. D. oxi hóa butan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
0298: Axit axetic tác dụng với kẽm giải phóng khí
A. hiđro (H
2
). B. hiđro clorua ( HCl ). C. hiđro sunfua (H
2
S). D. amoniac (NH
3
).
Xem thêm tại: Trang 20/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
0299: Phản ứng lên men giấm là
A. C
2
H
6
O + H
2
O CH
3
COOH + H
2
O.
B. C
2
H
5
OH CH

3
COOH + H
2
O.
C. C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COOH.
D. C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COOH + H
2
O.
0300: Phương trình phản ứng sản xuất axit axetic trong công nghiệp là:

C
4
H
10

+ O
2
CH
3
COOH + H
2
O
Tổng hệ số trong phương trình phản ứng trên là
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
0301: Axit axetic tác dụng với muối cacbonat giải phóng khí
A. cacbon đioxit. B. lưu huỳnh đioxit. C. lưu huỳnh trioxit. D. cacbon monooxit.
0302: Tính chất vật lý của etyl axetat là
A. chất lỏng, mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
B. chất khí mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
C. chất lỏng không mùi, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
D. chất lỏng tan vô hạn trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
0303: Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là ( không xảy ra phản ứng hóa học với nhau)
A. CH
3
COOH và NaOH. B. CH
3
COOH và H
3
PO
4
.
C. CH
3
COOH và Ca(OH)
2

. D. CH
3
COOH và Na
2
CO
3
.
0304: Để phân biệt C
6
H
6;
C
2
H
5
OH; CH
3
COOH ta dùng
A. Na kim loại. B. dung dịch NaOH. C. H
2
O và quỳ tím. D. H
2
O và phenolphtalein.
0305: Để phân biệt dung dịch CH
3
COOH và C
2
H
5
OH ta dùng

A. Na. B. Zn. C. K. D. Cu.
0306: Dãy chất tác dụng với axit axetic là
A. CuO; Cu(OH)
2
; Cu; CuSO
4
; C
2
H
5
OH. B. CuO; Cu(OH)
2
; Zn ; Na
2
CO
3
; C
2
H
5
OH.
C. CuO; Cu(OH)
2
; Zn ; H
2
SO
4
; C
2
H

5
OH. D. CuO; Cu(OH)
2
; C
2
H
5
OH; C
6
H
6
; CaCO
3
.
0307: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với CaO, CaCO
3
nhưng không tác dụng được với dung dịch AgNO
3
?
A. NaOH. B. HCl. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH.
0308: Cặp chất nào sau đây có phản ứng xảy ra và sinh ra khí CO
2
A. CH
3

COOH và ZnO. B. CH
3
COOH và Zn(OH)
2
.
C. CH
3
COOH và ZnCO
3
. D. CH
3
COONa và K
2
CO
3
.
0309: Cho thêm Cu(OH)
2
vào hai ống nghiệm đựng CH
3
COOH và C
2
H
5
OH. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ là axit
CH
3
COOH ?
A. Dung dịch có màu xanh. B. Dung dịch màu vàng nâu.
C. Có kết tủa trắng. D. Có kết tủa nâu đỏ.

0310: Cho 100 ml dung dịch CH
3
COOH 0,1M vào 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,1M. Dung dịch sau phản ứng có khả
năng
A. làm quỳ tím hóa xanh. B. làm quỳ tím hóa đỏ.
C. không làm quỳ tím đổi màu. D. tác dụng với Mg giải phóng khí H
2
.
0311: Cho dung dịch chứa 10 gam CH
3
COOH tác dụng với dung dịch chứa 10 gam KOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn
dung dịch chứa các chất tan là
A. CH
3
COOK và KOH. B. CH
3
COOK và CH
3
COOH.
C. CH
3
COOK. D. CH
3
COOK, CH
3
COOH và KOH.
0312: Cho 30 ml dung dịch CH
3

COOH 1M vào ống nghiệm chứa 0,36 gam Mg, sau khi phản ứng kết thúc thu được
Xem thêm tại: Trang 21/26
men giấm
Xúc tác, t
0
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
A. dung dịch có màu xanh.
B. dung dịch không màu, có một phần chất rắn màu trắng không tan.
C. dung dịch màu xanh, có một phần chất rắn màu trắng không tan.
D. dung dịch không màu.
0313: Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic có mặt H
2
SO
4
đặc làm xúc tác và đun nóng. Sau phản ứng thu được 44
gam etyl axetat. Khối lượng CH
3
COOH và C
2
H
5
OH đã phản ứng là
A. 60 gam và 46 gam. B. 30 gam và 23 gam. C. 15 gam và 11,5 gam. D. 45 gam và 34,5 gam.
0314: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn vào dung dịch CH
3
COOH. Thể tích khí H
2
thoát ra ( đktc) là
A. 0,56 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
0315: Cho 30 gam axit axetic CH

3
COOH tác dụng với rượu etylic dư có mặt H
2
SO
4
đặc làm xúc tác (hiệu suất 100%).
Khối lượng etyl axetat tạo thành là
A. 33 gam. B. 44 gam. C. 55 gam. D. 66 gam.
0316: Trung hòa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng

A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml.
0317: Hòa tan 20 gam CaCO
3
vào dung dịch CH
3
COOH dư. Thể tích CO
2
thoát ra ( đktc) là
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít.
0318: Cho dung dịch chứa10 gam hỗn hợp C
2
H
5
OH và CH
3
COOH tác dụng với Zn dư thu được 1,12 lít khí H
2
(đktc) .
Thành phần phần trăm theo khối lượng của rượu etylic và axit axetic lần lượt là
A. 30% và 70%. B. 40% và 60%. C. 70% và 30%. D. 60% và 40%.

0319: Cho dung dịch CH
3
COOH 0,5M tác dụng với Na
2
CO
3
vừa đủ thu được 4,48 lít khí CO
2
(đktc). Thể tích của dung
dịch CH
3
COOH đã phản ứng là
A. 400 ml. B. 800 ml. C. 600 ml. D. 1000 ml.
0320: Hòa tan hoàn toàn 24 gam CuO vào dung dịch CH
3
COOH 10% . Khối lượng dung dịch CH
3
COOH cần dùng là
A. 360 gam. B. 380 gam. C. 340 gam. D. 320 gam.
0321: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam rượu etylic đun nóng và có mặt H
2
SO
4
đặc làm xúc tác (hiệu suất
100%) khối lượng etyl axetat là
A. 8,8 gam B. 88 gam C. 17,6 gam D. 176 gam
0322: Công thức cấu tạo của axit axetic khác với rượu etylic là
A. có nhóm –CH
3
.

B. có nhóm –OH.
C. có hai nguyên tử oxi.
D. có nhóm –OH kết hợp với nhóm C = O tạo thành nhóm –COOH.
0323: Các chất đều phản ứng được với Na và K là
A. rượu etylic, axit axetic. B. benzen, axit axetic. C. rượu etylic, benzen .D. dầu hoả, rượu etylic.
0324: Rượu etylic và axit axetic có công thức phân tử lần lượt là
A. C
2
H
6
O
2
, C
2
H
4
O
2
. B. C
3
H
6
O, C
2
H
4
O
2
. C. C
2

H
6
O, C
3
H
4
O
2
. D. C
2
H
6
O, C
2
H
4
O
2
.
0325: Chất tác dụng với natri cacbonat tạo ra khí cacbonic là
A. nước. B. rượu etylic.
C. axit axetic. D. rượu etylic và axit axetic
0326: Chọn câu đúng trong các câu sau.
A. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH tác dụng được với KOH.
B. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với K.
C. Những chất có nhóm –COOH tác dụng với KOH nhưng không tác dụng với K.
D. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH cùng tác dụng với K và KOH.
Xem thêm tại: Trang 22/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
0327: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C

2
H
6
O biết A không tham gia phản ứng với Na. Công thức cấu tạo
của A là
A. CH
3
-CH
2
OH. B. CH
3
-O-CH
2
. C. CH
3
-O-H-CH
2
. D. CH
3
-O-CH
3
0328: Các chất hữu cơ có công thức phân tử C
6
H
6
, C
2
H
4
O

2
, C
2
H
6
O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C. Biết :
- Chất A và B tác dụng với K.
- Chất C không tan trong nước.
- Chất A phản ứng được với Na
2
CO
3
.
Vậy A, B, C lần lượt có công thức phân tử là
A. C
2
H
6
O, C
6
H
6
, C
2
H
4
O
2
. B. C
2

H
4
O
2
, C
2
H
6
O, C
6
H
6
. C. C
2
H
6
O, C
2
H
4
O
2
, C
6
H
6
. D. C
2
H
4

O
2
, C
6
H
6
, C
2
H
6
O.
0329: Cho sơ đồ sau:
CH
2
= CH
2
+ H
2
O
úc tácx
→
X
X + O
2
men giâm
→
Y + H
2
O
X + Y

2 4
H SO
o
t
→
CH
3
COO-C
2
H
5
+ H
2
O
X, Y là (chương 5/ bài 46 / mức 2)
A. C
2
H
6
, C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH, CH
3
COONa. C. C

2
H
5
OH, CH
3
COOH. D. C
2
H
4
, C
2
H
5
OH.
0330: Cho chuỗi phản ứng sau :
X
→
C
2
H
5
OH
→
Y
→
CH
3
COONa
→
Z

→
C
2
H
2

Chất X, Y, Z lần lượt là
A. C
6
H
12
O
6
, CH
3
COOH, CH
4
. B. C
6
H
6
, CH
3
COOH, CH
4
.
C. C
6
H
12

O
6
, C
2
H
5
ONa, CH
4
. D. C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
ONa.
0331: Cho 10 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tham gia phản ứng vừa đủ với 7,42 gam Na
2
CO
3
. Thành
phần % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là (chương 5/ bài 46 / mức 3)
A. CH
3
COOH (16%), C
2
H

5
OH (84%). B. CH
3
COOH (58%), C
2
H
5
OH (42%).
C. CH
3
COOH (84%), C
2
H
5
OH (16%). D. CH
3
COOH (42%), C
2
H
5
OH (58%).
0332: Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 55,2 gam rượu etylic tạo ra 55 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng là
(chương 5/ bài 46 / mức 3)
A. 65,2 %. B. 62,5 %. C. 56,2%. D. 72,5%.
0333: Cho 23 gam rượu etylic vào dung dịch axit axetic dư. Khối lượng etyl axetat thu được là (biết hiệu suất phản ứng
30%) (chương 5/ bài 46 / mức 3)
A. 26,4 gam. B. 13,2 gam. C. 36,9 gam. D. 32,1 gam.
0334: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H và O thu được 19,8 gam khí CO
2
và 10,8 gam H

2
O. Vậy
X là (chương 5/ bài 46 / mức 3)
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOH. C. C
3
H
8
O. D. CH
4
O.
0335: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một hợp chất hữu cơ (A) thu được 2,24 lít khí cacbonic (đktc) và 2,7 gam hơi nước.
Vậy công thức thực nghiệm của (A) là (chương 5/ bài 46 / mức 3)
A. (C
6
H
10
O
5
)
n
. B. (C
2
H
6

O)
n
. C. C
6
H
10
O
5
. D. C
2
H
6
O.
0336: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được (chương 5/ bài 47 / mức 1)
A. glixerol và một loại axit béo. B. glixerol và một số loại axit béo.
C. glixerol và một muối của axit béo. D. glixerol và xà phòng.
0337: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được (chương 5/ bài 47 / mức 1)
A. glixerol và muối của một axit béo. B. glixerol và axit béo.
C. glixerol và xà phòng. D. glixerol và muối của các axit béo
0338: Chọn phương pháp tốt nhất làm sạch vết dầu ăn dính trên quần áo. (chương 5/ bài 47/ mức1)
A. Giặt bằng giấm. B. Giặt bằng nước.
C. Giặt bằng xà phòng. D. Giặt bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
Xem thêm tại: Trang 23/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
0339: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau. (chương 5/ bài 47 / mức 1)
A. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este với dung dịch axit.
B. Dầu ăn là hỗn hợp của glixerol và muối của axit béo.
C. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.
D. Dầu ăn là hỗn hợp dung dịch kiềm và glixerol.
0340: Chất nào sau đây không phải là chất béo ? (chương 5/ bài 47 / mức 1)

A. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. C. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5

. D. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
.
0341: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm dẫn xuất của hiđrocacbon ? (chương 5/ bài 47 / mức 1)
A. Metan, glucozơ, tinh bột. B. Xenlulozơ, tinh bột, benzen.
C. Rượu etylic, axit axetic, etylen. D. Axit axetic, tinh bột, glixerol.
0342: Một chất béo có công thức (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
có phân tử khối là (chương 5/ bài 47/mức1)
A. 890 đvC. B. 422 đvC. C. 372 đvC. D. 980 đvC.
0343: Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có axit làm xúc tác
(chương 5/ bài 47 / mức 2)
A. (RCOO)
3
C
3

H
5
+ 3H
2
O
to
axit
→
C
3
H
5
(OH)
3
+ 3RCOOH
B. (RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
O
to
axit
→
3C
3
H

5
OH + R(COOH)
3
C. 3RCOOC
3
H
5
+ 3H
2
O
to
axit
→
3C
3
H
5
OH + 3R-COOH
D. RCOO(C
3
H
5
)
3
+ 3H
2
O
to
axit
→

3C
3
H
5
OH + R-(COOH)
3
0344: Hợp chất không tan trong nước là (chương 5/ bài 47 / mức 2)
A. CH
3
-CH
2
-COOH. B. CH
3
-CH
2
-OH. C. C
6
H
12
O
6
. D. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H

5
.
0345: Chất không phản ứng với kim loại K là (chương 5/ bài 47 / mức 2)
A. dầu hoả. B. rượu etylic. C. nước. D. axit axetic.
0346: Cho một loại chất béo có công thức chung là (RCOO)
3
C
3
H
5
phản ứng vừa đủ với a gam dung dịch NaOH 50%
tạo thành 9,2 gam glixerol. Giá trị của a là (chương 5/ bài 47 / mức 3)
A. 23 gam. B. 24 gam. C. 20 gam. D. 48 gam.
0347: Đun 26,7 kg chất béo (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
với dung dịch NaOH dư (hiệu suất 100%), khối lượng glixerol thu được
là (chương 5/ bài 47 / mức 3)
A. 1,2 kg. B. 2,76 kg. C. 3,6 kg. D. 4,8 kg.
0348: Thủy phân hoàn toàn 17,16 kg một loại chất béo cần vừa đủ 2,4 kg NaOH, sản phẩm thu được gồm 1,84 kg
glixerol và hỗn hợp muối của các axit béo. Khối lượng hỗn hợp các muối là (chương 5/ bài 47 / mức 3)
A. 17,72 kg. B. 19,44 kg. C. 11,92 kg. D. 12,77 kg.
0349: Tính khối lượng (C

17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
tối thiểu để điều chế 1 tấn C
17
H
35
COONa dùng làm xà phòng, biết rằng hiệu
suất phản ứng là 80%. (chương 5/ bài 47 / mức 3)
A. 1,2 tấn. B. 1,25 tấn. C. 1,3 tấn. D. 1,212 tấn.
0350: Phát biểu nào sau đây đúng ? (chương 5/ bài 48 / mức 1)
A. Chất có nhóm –OH hoặc –COOH đều tác dụng được với NaOH.
B. Chất có nhóm –COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
C. Chất có nhóm –OH tác dụng được với NaOH.
D. Chất có nhóm –COOH tác dụng được với Na và NaOH, còn những chất có nhóm –OH tác dụng với Na.
0351: Phản ứng đặc trưng của este là (chương 5/ bài 48 / mức 1)
A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng cháy. D. phản ứng thủy phân.
0352: Este là sản phẩm của phản ứng giữa (chương 5/ bài 48 / mức 1)
A. axit và rượu. B. rượu và gluxit. C. axit và muối. D. rượu và muối.
Xem thêm tại: Trang 24/26
Like fanpage để luôn cập nhật thông tin kiến thức và đề thi tại:
0353: Cho các chất sau : Zn, Cu, CuO, NaCl, C
2
H

5
OH, Ca(OH)
2
. Số chất tác dụng được với dung dịch axit axetic
là (chương 5/ bài 48 / mức 2)
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
0354: Có ba lọ không nhãn đựng : rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây ? (chương 5/
bài 48 / mức 2)
A. Dùng quỳ tím và nước. B. Khí cacbon đioxit và nước.
C. Kim loại natri và nước. D. Phenolphtalein và nước.
0355: Đun nóng hỗn hợp gồm 3 gam rượu etylic và 3 gam axit axetic với H
2
SO
4
đặc làm xúc tác (hiệu suất
100%), khối lượng este thu được là (chương 5/ bài 48 / mức 3)
A. 3,3 gam. B. 4,4 gam. C. 6,6 gam. D. 3,6 gam.
0356: Một chất hữu cơ A có khối lượng phân tử là 58 đvC. Công thức phân tử của A là (chương 5/ bài 48 / mức 3)
A. C
3
H
6
O. B. C
2
H
6
O. C. C
2
H
4

O
2
. D. CH
2
O.
0357: Cho 200 gam dung dịch CH
3
COOH 9% tác dụng vừa đủ với Na
2
CO
3
. Thể tích khí CO
2
sinh ra ở đktc là (chương
5/ bài 48 / mức 3)
A. 4,48 lít. B. 3,3 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.
0358: Chất hữu cơ X có các tính chất sau :
- Ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh.
- Tan nhiều trong nước
Vậy X là (chương 5/ bài 50 / mức 1)
A. etilen. B. glucozơ. C. chất béo. D. axit axetic.
0359: Ba gói bột màu trắng là glucozơ, tinh bột và saccarozơ. Có thể nhận biết bằng cách nào sau đây ? (chương 5/ bài
50 / mức 1)
A. Dung dịch brom và Cu(OH)
2
.
B. Dung dịch NaOH và dung dịch iot.
C. Hoà tan vào nước và dung dịch HCl.
D. Hoà tan vào nước và cho phản ứng với dung dịch AgNO
3

/NH
3
.
0360: Để phân biệt các dung dịch sau: rượu etylic, glucozơ và axit axetic. Ta có thể dùng (chương 5/ bài 50 / mức 1)
A. giấy quỳ tím và dung dịch AgNO
3
/NH
3
. B. giấy quỳ tím và Na.
C. Na và dung dịch AgNO
3
/NH
3
. D. Na và dung dịch HCl.
0361: Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào? (chương 5/ bài 50 / mức 1)
A. Sacarozơ. B. Frutozơ. C. Glucozơ D. Mantozơ.
0362: Cho sơ đồ sau:
C
6
H
12
O
6

men
→
X + Y
X + O
2


mengiam
→
Z + H
2
O
Z + T
→
(CH
3
COO)
2
Ca + H
2
O + Y
X, Y , Z , T lần lượt là (chương 5/ bài 50 / mức 2)
A. C
2
H
5
OH , CH
3
COOH , CaO , CO
2
. B. CaO , CO
2
, C
2
H
5
OH , CH

3
COOH.
C. C
2
H
5
OH , CO
2
, CH
3
COOH , CaCO
3
. D. CH
3
COOH , C
2
H
5
OH , CaCO
3
, CO
2
.
0363: Phản ứng tráng gương là (chương 5/ bài 50 / mức 2)
A. 2CH
3
COOH + Ba(OH)
2

→

(CH
3
COO)
2
Ba + 2 H
2
O.
B. C
2
H
5
OH + K
→
C
2
H
5
OK +
1
2
H
2
C. C
6
H
12
O
6

men

→
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
D. C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
3 3
/AgNO NH
  →
C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
Xem thêm tại: Trang 25/26

×