Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Đề cương môn học pháp luật Liên minh châu Âu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.16 KB, 33 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
TRUNG TÂM LUẬT CHÂU Á - THÁI BÌNH DƯƠNG

ĐỀ CƯƠNG MÔ HỌC
PHÁP LUẬT LIÊN MINH CHẤU ÂU
HÀ NỘI - 2013
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT Bài tập
GV Giảng viên
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
Nxb Nhà xuất bản
TC Tín chỉ
VĐ Vấn đề
VP Văn phòng
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
TRUNG TÂM LUẬT CHÂU Á - THÁI BÌNH DƯƠNG
Hệ đào tạo: Cử nhân luật (chính quy)
Tên môn học: Pháp luật Liên minh châu Âu
Số tín chỉ: 03
Loại môn học: Tự chọn
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. ThS. Lê Minh Tiến - GV, Phụ trách Trung tâm luật châu Á - Thái
Bình Dương
E-mail:
2. ThS. Nguyễn Thị Kim Ngân - GV, Phụ trách Bộ môn Công pháp


quốc tế
E-mail:
3. TS. Nguyễn Toàn Thắng – GV
E-mail:
4. Phạm Hồng Hạnh – GV
E-mail:
5. Nguyễn Thị Thu Huyền – GV
E-mail:
6. Nguyễn Quỳnh Anh – GV
E-mail:
Văn phòng Trung tâm luật châu Á - Thái Bình Dương
Phòng 204 nhà K3, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04. 37738329
Giờ làm việc: 8h - 16h30 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT
3
Công pháp quốc tế
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Pháp luật Liên minh châu Âu là môn học cung cấp cho người học
những kiến thức pháp lí cơ bản và chuyên ngành về Liên minh châu
Âu và pháp luật của Liên minh châu Âu.
Môn học gồm 5 nhóm vấn đề chính: (1) Luật thể chế của Liên minh
châu Âu; (2) Tư pháp và pháp luật nội vụ; (3) Luật kinh tế; (4) Chính
sách và pháp luật đối ngoại (5) Quan hệ Việt Nam – Liên minh châu
Âu. Thông qua những vấn đề này, môn học không những cung cấp
cho sinh viên những kiến thức pháp lí cơ bản của pháp luật Liên
minh châu Âu mà còn trang bị cho người học kiến thức về những vấn
đề pháp lí cụ thể của Liên minh châu Âu trong một số lĩnh vực quan
trọng như không gian Strengen, nhập cư, thị thực, hợp tác cảnh sát,

thị trường nội địa, đồng tiền chung châu Âu
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Vấn đề 1. Tiến trình hội nhập và mô hình liên kết của Liên minh
châu Âu
1. Tiến trình hội nhập của Liên minh châu Âu
2. Cấu trúc nội dung và phương thức liên kết của Liên minh châu Âu
3. Các thiết chế pháp lí của Liên minh châu Âu
Vấn đề 2. Cơ chế xây dựng và thực thi pháp luật Liên minh châu Âu
1. Khái quát
2. Thẩm quyền và thủ tục ban hành pháp luật
3. Giá trị hiệu lực của luật Liên minh châu Âu so với luật quốc tế và
luật quốc gia thành viên
4. Viện dẫn áp dụng luật Liên minh châu Âu
Vấn đề 3. Tư pháp và pháp luật nội vụ Liên minh châu Âu
1. Khái quát
2. Không gian Strengen
4
3. Tư pháp hình sự và dân sự
4. Hợp tác cảnh sát
5. Nhập cư và tị nạn
Vấn đề 4. Luật kinh tế Liên minh châu Âu
1. Khái quát
2. Thị trường nội địa
3. Đồng tiền chung châu Âu (EURO)
4. Phối hợp chính sách kinh tế
Vấn đề 5. Chính sách và pháp luật đối ngoại của Liên minh châu Âu
1. Khái quát
2. Thiết chế điều phối chính sách đối ngoại và an ninh chung
3. Chính sách an ninh và phòng thủ chung
4. Quan hệ Liên minh châu Âu - Việt Nam

5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
5.1. Về kiến thức
- Hiểu được quá trình hình thành; nội dung, phương thức liên kết và
các thiết chế pháp lí của Liên minh châu Âu; đặc điểm trong mô
hình liên kết của Liên minh châu Âu;
- Hiểu được nguồn, bản chất pháp luật; hoạt động lập pháp và cách
thức viện dẫn áp dụng pháp luật Liên minh châu Âu;
- Hiểu được quá trình phát triển và nội dung hợp tác tư pháp và nội
vụ của Liên minh châu Âu;
- Hiểu được những vấn đề pháp lí cụ thể về kiểm soát biên giới, các
quy định về thị thực, nhập cư và tị nạn của Liên minh châu Âu;
- Hiểu được lịch sử hợp tác kinh tế; cấu trúc và các nội dung cụ thể
của Liên minh kinh tế - tiền tệ châu Âu;
- Hiểu được chính sách và pháp luật đối ngoại của Liên minh châu Âu;
- Hiểu được vai trò và ý nghĩa mối quan hệ Việt Nam – Liên minh
châu Âu trong tổng thể chiến lược đối ngoại của Nhà nước ta và
nắm được những thành tựu trong các lĩnh vực hợp tác cụ thể.
5
5.2. Về kĩ năng
- Hình thành và phát triển năng lực tiếp cận, thu thập và xử thông tin
về Liên minh châu Âu và nội dung các quy định của pháp luật Liên
minh châu Âu;
- Phân tích, bình luận và đánh giá các vấn đề về pháp luật Liên minh
châu Âu;
- Hình thành và phát triển kĩ năng so sánh, vận dụng vào việc nghiên
cứu các tổ chức quốc tế khu vực khác, đặc biệt là Hiệp hội các
quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) mà Việt Nam là thành viên.
5.3. Về thái độ
- Tích cực nâng cao trình độ nhận thức về chủ nghĩa khu vực hiện
nay; tổ chức quốc tế nói chung, Liên minh châu Âu nói riêng và

vai trò của nó đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam trong
bối cảnh hội nhập quốc tế;
- Khách quan hơn trong đánh giá những thành tựu, hạn chế và triển
vọng phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
5.4. Các mục tiêu khác
- Góp phần phát triển kĩ năng cộng tác và LVN;
- Góp phần phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo và khám phá tìm tòi;
- Góp phần trau dồi và phát triển năng lực đánh giá;
- Góp phần rèn kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, theo dõi kiểm
tra việc thực hiện chương trình học tập.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
MT

Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
1.
Tiến
trình
1A1. Nêu được
các giai đoạn
trong tiến trình
1B1. Phân tích được
vai trò, ý nghĩa của
từng sự kiện trong
1C1. Đánh giá
được đặc điểm
trong tiến trình hội
6
hội
nhập



hình
liên
kết
của
Liên
minh
châu
Âu
hội nhập của Liên
minh châu Âu.
1A2. Nêu được
các trụ cột và
phương thức liên
kết của Liên minh
châu Âu
1A3. Trình bày
được các thiết chế
pháp lí của Liên
minh châu Âu.
tiến trình hội nhập
của Liên minh châu
Âu.
1B2. Phân tích được
cơ chế phối hợp giữa
các thiết chế trong
điều hành các hoạt
động của Liên minh
châu Âu.
1B3. Phân tích được

các đặc điểm của
Liên minh châu Âu.
nhập của Liên
minh châu Âu và
so sánh với ASEAN.
1C2. Bình luận
được về đặc thù
trong tổ chức bộ
máy của Liên
minh châu Âu.
1C3. Bình luận
được mô hình liên
kết của Liên minh
châu Âu và so
sánh với mô hình
hợp tác của ASEAN.
2.

chế
xây
dựng

thực
thi
pháp
luật
Liên
minh
châu
Âu

2A1. Nêu được
các loại nguồn và
phạm vi của pháp
luật Liên minh
châu Âu.
2A2. Trình bày
được thẩm quyền
và thủ tục ban hành
pháp luật Liên
minh châu Âu.
2A3. Nêu được
giá trị hiệu lực
của luật Liên
minh châu Âu so
với luật quốc tế và
2B1. Phân tích được
sự khác nhau giữa
các loại nguồn của
pháp luật Liên minh
châu Âu.
2B2. Phân tích
được vị trí và vai trò
của từng cơ quan
trong quá trình xây
dựng pháp luật Liên
minh châu Âu.
2B3. Phân tích được
tính chất và ý nghĩa
của từng phương
thức khởi kiện theo

2C1. Bình luận
được bản chất của
pháp luật Liên
minh châu Âu.
2C2. Đánh giá
được sự phát triển
trong trình tự, thủ
tục ban hành pháp
luật Liên minh
châu Âu từ Hiệp
ước Maastricht
đến Hiệp ước
Lisbon.
2C3. Đánh giá
được thực tiễn áp
7
luật quốc gia
thành viên.
2A4. Trình bày
được các phương
thức viện dẫn, áp
dụng luật Liên
minh châu Âu
trước Toà công lí
châu Âu và toà án
của quốc gia
thành viên.
luật Liên minh châu
Âu trước Toà công lí
châu Âu.

dụng luật Liên
minh châu Âu tại
một số quốc gia
thành viên.
3.

pháp

pháp
luật
nội
vụ
Liên
minh
châu
Âu
3A1. Trình bày
được quá trình
phát triển của hợp
tác tư pháp và nội
vụ của Liên minh
châu Âu.
3A2. Nêu được
mục tiêu và cấu
trúc của hợp tác
tư pháp và nội vụ
của Liên minh
châu Âu.
3A3. Trình bày
được sự hình

thành, mục tiêu,
cấu trúc và thành
viên của không
gian Strengen.
3B1. Phân tích được
những nguyên nhân
và động lực thúc đẩy
quá trình hợp tác tư
pháp và nội vụ của
Liên minh châu Âu.
3B2. Giải thích
được ý nghĩa và vai
trò của từng nội
dung trong hợp tác
tư pháp và nội vụ đối
với sự phát triển của
Liên minh châu Âu.
3B3. Phân tích được
mối quan hệ giữa
không gian Strengen
với các nước thành
viên Liên minh châu
3C1. Bình luận
được sự thay đổi
của mô hình hợp
tác trong lĩnh vực
tư pháp và nội vụ
từ Hiệp ước
Maastricht, Hiệp
ước Amsterdam

đến Hiệp ước
Lisbon.
3C2. . Đánh giá
được sự phát triển
của không gian
Strengen trong
tương lai.
3C3. Đánh giá
được hiệu quả
trong hoạt động
8
3A4. Trình bày
được các quy định
về kiểm soát biên
giới và thị thực
của Liên minh
châu Âu.
3A5. Trình bày
được các nội dung
trong tư pháp về
hình sự của Liên
minh châu Âu.
3A6. Trình bày
được các nội dung
trong tư pháp về
dân sự của Liên
minh châu Âu.
3A7. Nêu được
các nội dung cơ
bản trong hợp tác

cảnh sát của Liên
minh châu Âu.
3A8. Trình bày
được các quy định
của pháp luật Liên
minh châu Âu về
nhập cư.
3A9. Trình bày
được các quy định
của pháp luật Liên
minh châu Âu về
Âu không tham gia
không gian Strengen
và những nước thứ
ba có quan hệ đặc
biệt và vị trí địa lí
gần Liên minh châu
Âu.
3B4. .Làm rõ được
thẩm quyền và hoạt
động của Văn phòng
cảnh sát châu Âu
(EUROPOL).
3B5. Làm rõ được
những quy định của
pháp luật Liên minh
châu Âu về nhập cư
đối với từng trường
hợp cụ thể.
3B6. Phân tích được

cơ chế phối hợp giữa
các quốc gia thành
viên trong giải quyết
vấn đề tị nạn.
kiểm soát biên
giới của Liên minh
châu Âu.
3C4. Đánh giá
được hiệu quả
trong các hoạt
động tư pháp về
hình sự của Liên
minh châu Âu.
3C5. Đánh giá
được hiệu quả
trong các hoạt
động tư pháp về
dân sự của Liên
minh châu Âu.
3C6. Nhận xét
được những thành
tựu và hạn chế
trong hoạt động
hợp tác cảnh sát
của Liên minh
châu Âu.
3C7. Đánh giá
được chính sách
và pháp luật nhập
cư của Liên minh

châu Âu qua từng
giai đoạn.
3C8. Bình luận
được các quy định
9
đối tượng được tị
nạn, bảo vệ người
tị nạn và tái định
cư người tị nạn.
của pháp luật Liên
minh châu Âu về
tị nạn.
4.
Luật
kinh
tế
Liên
minh
châu
Âu
4A1. Trình bày
được quá trình
hợp tác kinh tế
của Liên minh
châu Âu.
4A2. Trình bày
được sự ra đời,
mục tiêu và cấu
trúc của Liên
minh kinh tế-tiền

tệ châu Âu.
4A3. Trình bày
được các quy định
của pháp luật Liên
minh châu Âu về
xoá bỏ các rào cản
đối với sự tự do di
chuyển của hàng
hoá.
4A4. Trình bày
được các quy định
của pháp luật Liên
minh châu Âu về
nguyên tắc công
nhận lẫn nhau.
4B1. Làm rõ mức
độ liên kết kinh tế
ngày càng chặt chẽ
và toàn diện của
Liên minh châu Âu.
4B2. Phân tích ý
nghĩa của Liên minh
kinh tế-tiền tệ châu
Âu đối với quá trình
nhất thể hoá của
Liên minh châu Âu.
4B3. Phân tích được
ý nghĩa và vai trò
của sự tự do di
chuyển của hàng hoá

trong thị trường nội
địa.
4B4. Làm rõ được
ý nghĩa của nguyên
tắc công nhận lẫn
nhau đối với sự phát
triển của thị trường
nội địa.
4B5. Làm rõ được
ý nghĩa, vai trò của
4C1. Chứng minh
được Liên minh
kinh tế-tiền tệ
châu Âu là cấp độ
liên kết kinh tế cao
nhất trong liên kết
kinh tế khu vực
hiện nay.
4C2. Đánh giá
thực tiễn thực hiện
xoá bỏ các rào cản
đối với sự di
chuyển của hàng
hoá.
4C3. Đánh giá
được thực tiễn
thực hiện nguyên
tắc công nhận lẫn
nhau của các quốc
gia thành viên.

4C4. Đánh giá
được thực tiễn
thực hiện hài hoà
hoá các tiêu chuẩn
kĩ thuật của các
10
4A5. Nêu được
các quy định của
pháp luật Liên
minh châu Âu về
hài hoà hoá các
tiêu chuẩn kĩ thuật.
4A6. Nêu được
các trường hợp
ngoại lệ của
nguyên tắc tự do
di chuyển của
hàng hoá.
4A7. Trình bày
được các quy định
của pháp luật Liên
minh châu Âu về
tự do di chuyển
của dịch vụ.
4A8. Trình bày
được các trường
hợp ngoại lệ của
nguyên tắc tự do
di chuyển của
dịch vụ.

4A9. Trình bày
được các quy định
của pháp luật Liên
minh châu Âu về
tự do di chuyển của
người lao động.
hài hoà hoá các tiêu
chuẩn kĩ thuật đối sự
phát triển của thị
trường nội địa.
4B6. Làm rõ được
sự khác nhau giữa
quyền “tự do thành
lập” và “tự do cung
cấp dịch vụ”.
4B7. Giải thích
được ý nghĩa, vai trò
của sự tự do di
chuyển của người
lao động đối với sự
phát triển của thị
trường nội địa.
4B8. Phân tích được
vai trò của sự tự do
di chuyển của dòng
vốn đối với thị
trường nội địa.
4B9. Phân tích được
các công cụ và
phương thức ngăn

chặn và chống tội
phạm có tổ chức
trong lĩnh vực tài
chính.
4B10. Phân tích
được ý nghĩa của
quốc gia thành
viên.
4C5. Đánh giá
được thực tiễn
thực hiện xoá bỏ
các rào cản đối với
sự tự do di chuyển
của dịch vụ.
4C6. Đánh giá
được thực tiễn
thực hiện xoá bỏ
các rào cản đối với
sự tự do di chuyển
của người lao
động.
4C7. Đánh giá
được thực tiễn
thực hiện xoá bỏ
các hạn chế đối
với sự di chuyển
của dòng vốn.
4C8. Đánh giá
được hiệu quả
thực tế trong hoạt

động ngăn chặn và
chống tội phạm có
tổ chức trong lĩnh
vực tài chính.
4C9. Đánh giá
được thực tiễn
11
4A10. Nêu được
các quy định của
pháp luật Liên
minh châu Âu về
xoá bỏ các hạn
chế đối với sự di
chuyển của dòng
vốn.
4A11. Nêu được
các quy định về
đảm bảo sự an
toàn của hệ thống
tài chính.
4A12. Trình bày
được các quy định
của pháp luật Liên
minh châu Âu về
nghĩa vụ thuế quan
đối với hàng hoá
xuất khẩu và nhập
khẩu giữa các
quốc gia thành
viên và hàng hoá

từ các quốc gia thứ
ba nhập khẩu vào
thị trường Liên
minh châu Âu.
4A13. Trình bày
được thành viên
và thiết chế điều
từng tiêu chuẩn gia
nhập đồng EURO.
4B11. Phân tích
được ý nghĩa của
mục tiêu “ổn định
giá cả”, vai trò của
từng công cụ của
chính sách tiền tệ
trong khu vực đồng
EURO.
4B12. Phân tích
được ý nghĩa và vai
trò của “thủ tục thâm
hụt ngân sách”.
4B13. Làm rõ được
ý nghĩa và vai trò
của việc phối hợp
chính sách kinh tế.
thực hiện các quy
định về kiểm soát
và hài hoà hoá
thuế quan của các
quốc gia.

4C10. Bình luận
được về triển vọng
của đồng tiền
chung ASEAN
trên cơ sở so sánh
với mức độ hội tụ
của các nền kinh
tế thành viên và
mô hình thiết chế
điều hành đồng
EURO của Liên
minh châu Âu.
4C11. Đánh giá
được hiệu quả
điều hành của
Ngân hàng trung
ương châu Âu
(ECB) trong việc
đảm bảo sự ổn
định của đồng
EURO và đạt
được các mục tiêu
của chính sách tiền
tệ.
4C12. Bình luận
12
hành đồng tiền
chung châu Âu
(EURO).
4A14. Trình bày

được cơ sở pháp lí,
mục tiêu, nguyên tắc
và các công cụ thực
hiện chính sách
tiền tệ trong khu
vực đồng EURO.
4A15. Trình bày
được cơ chế giám
sát tài chính đối
với các nước
trong khu vực
đồng EURO.
4A16. Trình bày
được cơ sở và các
công cụ phối hợp
chính sách kinh tế
của Liên minh
châu Âu.
được về hiệu quả
thực tế của “thủ
tục thâm hụt ngân
sách” trong việc
đảm bảo sự ổn
định nền tài chính
công của các quốc
gia trong khu vực
đồng EURO.
4C13. Đánh giá
được hiệu quả
thực tế của hoạt

động phối hợp
chính sách kinh tế
đối với sự ổn định
và phát triển kinh
tế của các quốc gia
thành viên.
5.
Chính
sách

pháp
luật
đối
5A1. Trình bày
được khái niệm,
mục tiêu và phạm
vi của chính sách
đối ngoại và an
ninh chung của Liên
minh châu Âu.
5B1. Làm rõ được
vai trò và tính chất
“liên chính phủ” của
chính sách đối ngoại
và an ninh chung của
Liên minh châu Âu.
5B2. Làm rõ được
5C1. Nêu được
quan điểm cá nhân
về khả năng phát

triển của chính
sách đối ngoại và
an ninh chung
thành mô hình liên
13
ngoại
Liên
minh
châu
Âu
5A2. Nêu được
các nguyên tắc và
phương thức thực
hiện chính sách
đối ngoại và an
ninh chung của Liên
minh châu Âu.
5A3. Nêu được
những thiết chế
điều hành chính
sách đối ngoại và
an ninh chung của
Liên minh châu Âu.
5A4. Nêu được sự
hình thành và hai
nội dung trong
chính sách an ninh
và phòng thủ
chung.
5A5. Trình bày

được lịch sử và
các lĩnh vực hợp
tác trong quan hệ
Liên minh châu
Âu - Việt Nam
sự khác nhau trong
các công cụ thực
hiện chính sách đối
ngoại và an ninh
chung của Liên minh
châu Âu.
5B3. Phân tích được
vai trò của từng cơ
quan và cơ chế phối
hợp giữa các thiết
chế trong điều hành
chính sách đối ngoại
và an ninh chung của
Liên minh châu Âu.
5B4. Phân tích được
các nội dung của
chính sách an ninh
và phòng thủ chung.
5B5. Làm rõ được ý
nghĩa, thành tựu và
những tồn tại trong
quan hệ Liên minh
châu Âu - Việt Nam.
kết theo phương
thức cộng đồng.

5C2. Đánh giá
được vai trò thực
tế của từng cơ
quan trong điều
hành chính sách
đối ngoại và an
ninh chung của
Liên minh châu
Âu.
5C3. Đánh giá
được những thành
tựu và hạn chế
trong chính sách
an ninh và phòng
thủ chung của Liên
minh châu Âu.
5C4. Đưa ra được
những giải pháp
nhằm tăng cường
quan hệ Liên minh
châu Âu - Việt
Nam.
7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC
Bậc
Vấn đề
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
14
Vấn đề 1 3 3 3 9
Vấn đề 2 4 3 3 10
Vấn đề 3 9 6 8 23

Vấn đề 4 16 13 13 42
Vấn đề 5 5 5 4 14
Tổng 37 30 31 98
8. HỌC LIỆU
A. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Tập bài giảng
1. Lê Minh Tiến - Phạm Hồng Hạnh, Pháp luật Liên minh châu
Âu, 2011.
* Sách
1. Damian Chalmers, Gareth Davies and Giorgio Monti, European
Union Law: Cases and Materials (Second Edition), Cambridge
University Press, 2010.
2. Stephan Keukeleire and Jenifer MacNaughtan, The Foreign
Policy of the European Union, British Library, 2008.
3. Nguyễn Quang Thuấn, Quan hệ kinh tế Việt Nam - Liên minh
châu Âu: Thực trạng và triển vọng, Nxb. Khoa học xã hội, Hà
Nội, 2009.
4. Carlo Altomonte – Marionava, Kinh tế và chính sách của EU mở
rộng (tiếng Việt), Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2004.
5. Nhà Pháp luật Việt - Pháp, Những vấn đề cơ bản về Liên minh
châu Âu và pháp luật Cộng đồng châu Âu, Nxb. Văn hoá thông
tin, Hà Nội, 2002.
6. Trần Thị Kim Dung, Quan hệ Việt Nam - Liên minh châu Âu,
Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 2001.
15
* Các điều ước quốc tế và văn bản pháp luật của Liên minh châu Âu
1. Hiệp ước thành lập Cộng đồng châu Âu (EC) năm 1965.
2. Đạo luật châu Âu đơn nhất năm 1986.
3. Hiệp ước về Liên minh châu Âu - Hiệp ước Maastricht năm 1992.
4. Hiệp ước Amsterdam sửa đổi Hiệp ước về Liên minh châu Âu và

Hiệp ước thành lập Cộng đồng châu Âu và các văn bản có liên
quan năm 1997.
5. Công ước về thực hiện thoả thuận Strengen năm 1999.
6. Hiệp ước ổn định và tăng trưởng năm 1999.
7. Hiệp ước Nice sửa đổi Hiệp ước về Liên minh châu Âu và Hiệp ước
thành lập Cộng đồng châu Âu và các văn bản có liên quan năm 2001.
8. Hiệp ước Lisbon sửa đổi Hiệp ước về Liên minh châu Âu và Hiệp
ước thành lập Cộng đồng châu Âu năm 2009.
9. Hiệp ước về chức năng của Liên minh châu Âu năm 2009.
10. Hiến chương về quyền con người của Liên minh châu Âu năm 2010.
11. Quy định số 764/2008/EC về công nhận lẫn nhau.
12. Quyết định của Nghị viện châu Âu và Hội đồng châu Âu số
764/2008 về thủ tục áp dụng các tiêu chuẩn kĩ thuật xác định của
quốc gia đối với các sản phẩm lưu thông hợp pháp trên thị trường
của quốc gia khác.
13. Quyết định của Nghị viện châu Âu và Hội đồng châu Âu số
765/2008 về những yêu cầu trong giám sát thị trường đối với thị
trường sản xuất.
14. Chỉ thị của Nghị viện châu Âu và Hội đồng châu Âu số 2006/123
về dịch vụ trong thị trường nội khối.
15. Chỉ thị của Nghị viện châu Âu và Hội đồng châu Âu số 2005/36
về công nhận chứng chỉ đào tạo.
16. Chỉ thị của Nghị viện châu Âu và Hội đồng châu Âu số 2004/38
về quyền tự do di chuyển và cư trú của công dân châu Âu và gia
16
đình họ trong lãnh thổ của quốc gia thành viên.
17. Chỉ thị của Hội đồng châu Âu về số 2003/109 quy chế của công
dân các nước thứ ba cư trú dài hạn.
18. Chỉ thị của Hội đồng châu Âu số 2009/50 về điều kiện nhập cảnh
và cư trú của công dân nước thứ ba trong diện lao động tay nghề cao.

19. Chỉ thị của Hội đồng châu Âu số 2004/81 về cho phép cư trú đối
với công dân nước thứ ba là nạn nhân của hành vi buôn người
hoặc nhập cư bất hợp pháp.
* Khoá luận tốt nghiệp
1. Nguyễn Thị The, Những vấn đề lí luận và thực tiễn cơ bản về
Liên minh kinh tế - tiền tệ châu Âu, 2006.
2. Phạm Hồng Hạnh, Đồng Euro và tác động của nó đối với Việt
Nam, 2008.
3. Đỗ Thị Huệ, Mô hình hợp tác của Hiệp hội các quốc gia Đông
Nam Á dưới góc độ so sánh với Liên minh châu Âu, 2010.
4. Phạm Việt Anh, Hợp tác tư pháp và nội vụ của Liên minh châu
Âu, 2010.
5. Trần Thị Thu Thuỷ, Chính sách đối ngoại và an ninh chung của
Liên minh châu Âu, 2010.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO TỰ CHỌN
* Sách
1. Professor Klaus - Dieter Borchardt, The ABC of European Union
law, 2010.
2. European Commission, Free movement of goods Guide to the
application of Treaty provisions governing the free movement of
goods, 2010.
3. European Commission, Case law of the Court of Justice of the
European Union connected with claims for damages relating to
breaches of EU law by Member States, 2009.
17
4. Bruno Angelet and Ioannis Vrailas, European Defence in the
wake of the Lisbon Treaty, Royal Institute for International
relation, 2008.
5. Bùi Nhật Quang, Điều chỉnh chính sách thương mại của Liên
minh châu Âu trong bối cảnh phát triển mới, Nxb. KHXH, Hà

Nội, 2008.
6. European Commission, How the European Union works: Your
guide to the EU institutions, 2007.
7. European Central Bank, The implementation of monetary policy
in the Euro area, 2006.
8. Nguyễn Quang Thuấn và Nguyễn An Hà, Các nước Đông Âu gia
nhập Liên minh châu Âu và những tác động tới Việt Nam, Nxb.
KHXH, Hà Nội, 2005.
9. European Comission, Toward European Monetary Unit EMU, 2005.
10. PascalFontaine, A new idea for Europe - The Schuman
declaration 1950 - 2000, 2005.
11. Đoàn Thị Hồng Vân (chủ biên), Thâm nhập thị trường EU -
Những điều cần biết, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2004.
12. European Commission, Freedom, security and justice for all -
Justice and home affairs in the European Union, 2004.
13. Đinh Công Tuấn, Đồng EURO và tác động của nó đến nền kinh
tế thế giới và Việt Nam, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2003.
14. European Commission, The Internal Market - Ten Years without
Frontiers, 2003.
15. Nguyễn Hồng Thao, Toà án công lí quốc tế, Nxb. Chính trị quốc
gia, Hà Nội, 2000.
* Bài viết đăng trên tạp chí
1. Lê Minh Tiến và Phạm Hồng Hạnh, “Triển vọng của đồng tiền
chung ASEAN và kinh nghiệm từ đồng EURO”, Tạp chí luật
18
học, số 9/2008.
2. Đinh Công Tuấn, “Mô hình liên kết và hội nhập của EU và
ASEAN - Những so sánh và đánh giá bước đầu”, Tạp chí nghiên
cứu châu Âu, số 8/2007.
3. Trần Thị Thu Huyền và Đặng Minh Đức, “Giám sát của Nghị

viện châu Âu trong thực hiện chính sách an ninh và đối ngoại
chung ở Liên minh châu Âu”, Tạp chí nghiên cứu châu Âu, số
2/2007.
4. Vũ Bình Minh, “Sự phối hợp chính sách đối ngoại giữa các quốc
gia thành viên Liên minh châu Âu”, Tạp chí nghiên cứu châu Âu,
số 7/2006.
5. Bùi Hồng Hạnh, “Liên minh châu Âu - Từ hợp tác chính trị đến
một chính sách đối ngoại chung”, Tạp chí nghiên cứu châu Âu, số
4/2005.
* Website
1. />2. />3. www.mofahcm.gov.vn
4. www.nciec.gov.vn
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung
Tuần
Vấn
đề
Hình thức tổ chức dạy-học
KTĐG
Lí thuyết LVN Seminar Tự NC
1 1+2 8 (8) 4(2) 2 (1) 6(2) Nhận BT nhóm 1
và BT lớn
2 3 4 (4) 2(1) 4 (2) 6(2) Nộp BT nhóm 1
3 3 0 (0) 4(2) 8 (4) 3(1) Thuyết trình BT
nhóm 1 và nhận
19
BT nhóm 2
4 4+5 6 (6) 2(1) 2 (1) 3(1) Nộp BT nhóm 2
5 5 0 (0) 4(2) 8 (4) 3(1)
Thuyết trình BT

nhóm 2 và nộp
BT lớn
18 tiết 16 tiết 24 tiết 21 tiết
= 18 giờ
TC
= 8 giờ
TC
= 12 giờ
TC
= 7
giờ TC
9.2. Lịch trình chi tiết
Tuần 1: Vấn đề 1 + 2
Hình thức
tổ chức
dạy-học
Số
giờ
TC
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
Lí thuyết
1
2
giờ
TC
- Giới thiệu chung
về môn học pháp
luật Liên minh
châu Âu: học liệu,
hệ thống khái

niệm, thuật ngữ
- Giới thiệu khái
quát về Liên minh
châu Âu.
- Tiến trình hội
nhập của Liên
minh châu Âu.
* KTĐG:
- Nhận BT lớn;
- Nhận BT nhóm
* Đọc:
- Lê Minh Tiến - Phạm Hồng
Hạnh, “Tập bài giảng pháp luật
Liên minh châu Âu”, 2011.
- Damian Chalmers, Gareth
Davies, Giorgio Monti, “European
Union Law: Cases and material”,
Cambridge University Press,
2010, tr. 3 - 38.
- Nhà Pháp luật Việt - Pháp,
“Những vấn đề cơ bản về Liên
minh châu Âu và pháp luật
Cộng đồng châu Âu”, Nxb. Văn
hoá thông tin, Hà Nội, 2000, tr.
9 - 13.
20
1.
Lí thuyết
2
2

giờ
TC
- Cấu trúc nội
dung và phương
thức liên kết của
Liên minh châu
Âu.
- Các thiết chế
pháp lí của Liên
minh châu Âu.
- Đặc điểm trong
mô hình liên kết
của Liên minh
châu Âu.
* Đọc:
- Lê Minh Tiến - Phạm Hồng
Hạnh, “Tập bài giảng pháp luật
Liên minh châu Âu”, 2011.
- Damian Chalmers, Gareth
Davies, Giorgio Monti, “European
Union Law: Cases and material”,
Cambridge University Press,
2010, tr. 54 - 89.
- Nhà pháp luật Việt – Pháp,
“Những vấn đề cơ bản về Liên
minh châu Âu và pháp luật
Cộng đồng châu Âu”, Nxb. Văn
hoá thông tin, Hà Nội, 2002, tr.
25 - 39.
Tự NC 1

giờ
TC
- Ý nghĩa của từng
sự kiện trong tiến
trình hội nhập của
Liên minh châu Âu.
- So sánh mô hình
hợp tác của Liên
minh châu Âu và
Hiệp hội các quốc
gia Đông Nam Á.
* Đọc:
- Lê Minh Tiến - Phạm Hồng
Hạnh, “Tập bài giảng pháp luật
Liên minh châu Âu”, 2011.
- Đỗ Thị Huệ, “Mô hình hợp
tác của Hiệp hội các quốc gia
Đông Nam Á dưới góc độ so
sánh với Liên minh châu Âu”,
Khoá luận tốt nghiệp, 2010.
LVN 1 giờ
TC
Thảo luận vấn đề theo nhóm
Seminar 1 giờ
TC
Thảo luận các nội dung thuộc vấn đề 1
Lí thuyết 2 - Nguồn luật và * Đọc:
21
3 giờ
TC

phạm vi của pháp
luật Liên minh
châu Âu.
- Thẩm quyền ban
hành pháp luật
Liên minh châu
Âu.
- Thủ tục ban
hành pháp luật
Liên minh châu
Âu.
- Lê Minh Tiến - Phạm Hồng
Hạnh, “Tập bài giảng pháp luật
Liên minh châu Âu”, 2011.
- Damian Chalmers, Gareth Davies,
Giorgio Monti, “European Union
Law: Cases and material”,
Cambridge University Press,
2010, tr. 94 - 112.
- Nhà Pháp luật Việt - Pháp,
“Những vấn đề cơ bản về Liên
minh châu Âu và pháp luật
Cộng đồng châu Âu”, Nxb. Văn
hoá thông tin, Hà Nội, 2002, tr.
87 - 89.
Lí thuyết
4
2
giờ
TC

- Giá trị hiệu lực
của pháp luật Liên
minh châu Âu so
với Luật quốc tế
và Luật quốc gia
thành viên.
- Viện dẫn áp
dụng luật Liên
minh châu Âu.
* Đọc:
- Lê Minh Tiến - Phạm Hồng
Hạnh, “Tập bài giảng pháp luật
Liên minh châu Âu”, 2011.
- DamianChalmers, Gareth Davies,
Giorgio Monti, “European Union
Law: Cases and material”,
Cambridge University Press,
2010, tr. 185 - 194, 203 - 206.
- Nhà pháp luật Việt - Pháp,
“Những vấn đề cơ bản về Liên
minh châu Âu và pháp luật
Cộng đồng châu Âu”, Nxb. Văn
hoá thông tin, Hà Nội, 2002, tr.
91 - 102.
Tự NC 1
giờ
- Điểm mới trong
trình tự, thủ tục
* Đọc:
- Hiệp ước Amsterdam.

22
TC ban hành pháp
luật Liên minh
châu Âu qua các
hiệp ước: Hiệp
ước Amsterdam,
Hiệp ước Nice, dự
thảo Hiến pháp
châu Âu và Hiệp
ước Lisbon.
- Thủ tục tố tụng tại
Toà chung châu
Âu.
- So sánh thủ tục
tố tụng tại Toà
Công lí châu Âu
và Toà án công lí
quốc tế của Liên
hợp quốc.
- Hiệp ước Nice.
- Dự thảo Hiến pháp châu Âu.
- Hiệp ước Lisbon.
- Lê Minh Tiến - Phạm Hồng
Hạnh, “Tập bài giảng pháp luật
Liên minh châu Âu”, 2011.
- Nhà Pháp luật Việt - Pháp,
“Những vấn đề cơ bản về Liên
minh châu Âu và pháp luật
Cộng đồng châu Âu”, Nxb. Văn
hoá thông tin, Hà Nội, 2002, tr.

103 - 105.
LVN 1 giờ
TC
Thảo luận vấn đề theo nhóm
Tư vấn
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu
- Thời gian: Từ 08h00’ đến 11h00’ thứ hai
- Địa điểm: VP Trung tâm luật châu Á - Thái Bình Dương
Tuần 2: Vấn đề 3
Hình thức
tổ chức
dạy-học
Số
giờ
TC
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
Seminar 1 giờ - Thảo luận nội dung thuộc vấn đề 2
23
1 TC
* KTĐG: Nộp BT nhóm 1
Lí thuyết
1
2
giờ
TC
- Khái quát về hợp
tác tư pháp và nội
vụ của Liên minh
châu Âu.

- Mục tiêu của hợp
tác tư pháp và nội
vụ của Liên minh
châu Âu.
- Cấu trúc của hợp
tác tư pháp và nội
vụ của Liên minh
châu Âu.
- Không gian
Strengen
* Đọc:
- Lê Minh Tiến - Phạm
Hồng Hạnh, “Tập bài giảng
pháp luật Liên minh châu
Âu”, 2011.
- DamianChalmers, Gareth
Davies, Giorgio Monti,
“European Union Law:
Cases and material”,
Cambridge University Press,
2010, tr. 228 - 266.
- Phạm Việt Anh, “Hợp tác
tư pháp và nội vụ của Liên
minh châu Âu”, Khoá luận
tốt nghiệp, 2010.
LVN 1
giờ
TC
Thảo luận vấn đề theo nhóm
Lí thuyết

2
2
giờ
TC
- Kiểm soát biên
giới và thị thực của
Liên minh châu Âu.
- Tư pháp hình sự
của Liên minh châu
Âu.
- Tư pháp dân sự
của Liên minh châu
Âu.
- Hợp tác cảnh sát
của Liên minh châu
* Đọc:
- Lê Minh Tiến - Phạm
Hồng Hạnh, “Tập bài giảng
pháp luật Liên minh châu
Âu”, 2011.
- DamianChalmers, Gareth
Davies, Giorgio Monti,
“European Union Law:
Cases and material”,
Cambridge University Press,
2010, tr. 228 - 266.
24
Âu. - Phạm Việt Anh, “Hợp tác
tư pháp và nội vụ của Liên
minh châu Âu”, Khoá luận

tốt nghiệp, 2010.
Seminar
2
1
giờ
TC
Thảo luận nội dung thuộc vấn đề 3
Tự NC 2
giờ
TC
- Các vấn đề pháp lí
về nhập cư.
- Các vấn đề pháp lí
về tị nạn.
- Vai trò của hợp tác
tư pháp và nội vụ
đối với sự phát triển
của Liên minh châu
Âu
* Đọc:
- Lê Minh Tiến - Phạm
Hồng Hạnh, “Tập bài giảng
pháp luật Liên minh châu
Âu”, 2011.
- DamianChalmers, Gareth
Davies, Giorgio Monti,
“European Union Law:
Cases and material”,
Cambridge University Press,
2010, tr. 228 - 266.

- Phạm Việt Anh, “Hợp tác
tư pháp và nội vụ của Liên
minh châu Âu”, Khoá luận
tốt nghiệp, 2010.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu
- Thời gian: Từ 08h00’ đến 11h00’ thứ hai
- Địa điểm: VP Trung tâm luật châu Á - Thái Bình Dương
Tuần 3: Vấn đề 3
Hình thức
tổ chức
dạy-học
Số
giờ
TC
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
25

×