1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
ĐÀO THỊ LÝ
BI KỊCH TÌNH YÊU TRONG TRUYỆN THƠ
CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số: 60.22.01.25
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Bùi Thị Thiên Thai
Hà Nội – 2014
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
ĐÀO THỊ LÝ
BI KỊCH TÌNH YÊU TRONG TRUYỆN THƠ
CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số: 60.22.01.25
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Bùi Thị Thiên Thai
Hà Nội – 2014
3
LỜI CẢM ƠN
c gi li cc ti TS.
u th bo,
ng dn lu
c - ng
i hc Khoa h- i hc Qu
tu ki
c tc hi c s
a b
Hà Nội, tháng 12 năm 2014
H
Đào Thị Lý
4
LỜI CAM ĐOAN
u ci dung,
liu, kt qu trong lu trong
bt k u s dng tham kh
ngu
!
lu
Đào Thị Lý
5
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU 8
8
2. Lch s v nu 9
3. M 16
4. Phu 16
u 18
19
7. B cc lu 19
Chƣơng 1. TỔNG QUAN VỀ TRUYỆN THƠ VÀ BI KỊCH TÌNH YÊU
TRONG TRUYỆN THƠ CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ 20
1.1. Tổng quan về truyện thơ các dân tộc thiểu số Việt Nam 20
1.1.1. Khái niệm về truyện thơ 20
1.1.2. Phân loại 21
1.1.3 Đối tượng khảo sát của luận văn 26
1.2 Vấn đề bi kịch tình yêu trong truyện thơ các dân tộc thiểu số 31
1.2.1 Khái niệm bi kịch 31
1.2.2 Khái quát đặc điểm bi kịch tình yêu trong truyện thơ các dân tộc
thiểu số 32
Tiu kt 45
Chƣơng 2. XUNG ĐỘT BI KỊCH TRONG TRUYỆN THƠ VỀ ĐỀ TÀI
TÌNH YÊU CỦA CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ 47
2.1. Xung đột giữa tình yêu và phong tục tập quán 47
2.2. Xung đột giữa tình yêu và tiền bạc 59
2. 3 Cách giải quyết xung đột 64
Tiu kt 71
6
Chƣơng 3. NHÂN VẬT BI KỊCH VÀ HIỆU ỨNG BI KỊCH TRONG
TRUYỆN THƠ VỀ ĐỀ TÀI TÌNH YÊU CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ 72
3.1 Nhân vật bi kịch 72
3.1.1 Nhân vật bạc mệnh 72
3.1.2 Nhân vật nghèo hèn 81
3.1.3 Nhân vật thứ ba 86
3.2 Hiệu ứng bi kịch 90
Tiu kt 95
PHẦN KẾT LUẬN 96
TÀI LIỆU THAM KHẢO 98
PHỤ LỤC
7
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
i hc
GD c
KHXH : Khoa hc i
Nxb t bn
VHDG :
THCN : Trung hp
TCVH : Tc
c
Tr : Trang
8
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
1.1 Vic, vc ani v
c bit tr Bc xung Nam, t a khu v
n li cho s c trong khu v
u kin thun ln nng
u kin hi nhp th gii hic tip thu
nh gic gi n s
nhim vu bc thic tm quan tri hi
i bic cng Cng Sn Vit Nam ln th ng nn
n s n m
thut cc, to ra s thng nh
a nt Nam.
thut ca c thiu s ng bi
rt nhiu th loi ngh thut minh chu.
t th loc sinh ho
ngh thut va c truyn va him bn chtc nhiu
b.
1.2 T n nay, truyu ch yu t thi
t truy ni dung, ngh thut cm hay tng
c
nhn tinh t v v bi kc
thiu sn khai m th
t bi kt bi ku ng bi kch.
u ca luBi
kịch tình yêu trong truyện thơ các dân tộc thiểu số. Khi thc hi
ng s thng, t v bi
9
kc thiu sng th
lin mo th loi truyi cc.
2. Lịch sử vấn đề nghiên cứu
2.1 Những công trình nghiên cứu về truyện thơ theo thập niên.
Truyc thiu s t th lo trong b phn
t Nam. Th loi truy
a nhi c. Trong
nhu truy dng li thiu
phn m n sm, hp tuyn nhng
c kht th lo
Lịch sử văn học Việt Nam tập (ta
c Cht, Văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam
(1981) ct, Văn học dân gian các dân tộc ít người ở Việt
Nam (1983) cn nhĐặc
điểm thi pháp truyện thơ các dân tộc thiểu số (lu
yu t a th lo
m li kt qu u c
thc nhc ngot quan tru truyn
c thiu s.
t Mấy ý nghĩ về truyện cổ Tày – Nùng (1964) c
Quc Ch gii thiu cho hai tp truy ch
truyn c n l ni
dung hin thc truy th m
trong hai cu m
vit s ca mi am hiu v
kt hp cht chi
ng xen ln cái bi t
10
m yu ca truy u truy
theo mn giu ch c l
c th hin cn,
th c sp
xng tit, t u k, phc tp
hiu. Khi chm d
i n ta mc nhn
mnh, thc nhc li nhiu ln. V ngh thu
gi nh quen thuc vc, c
c gn vm cn t c
Chn ra mm chung cho truy
: s lp li theo m
c l
c Ch t cu ct truy
theo trt t thi gian tuy ct
m cho thy truyt khi qu o c
i chuya
truy ngh thut t cnh l
kha th loi truyc
nhng li t cnh trc tip.
V hung hu h
n, nhc
nng v k l nhing truy
u t t, r dng nhnh, ca dao, tc ng
c; trong mt truyn, mt, nhc lu ln v mn
i thot c ng ci
n li g ch s c c
11
y, vt v
mt ca truyc thiu s v loi.
u Văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam c
t xut b
h h th loi truy
phi: truyện thơ về đề tài tình yêu,
truy ng vic
t s truyn t lu
bt ngun t n k
ngh thut ca lo n t mm tinh
vi, phc tp, li va hp di nghe b chuy
t s tr
h t hp li trong lo , 207-208].
u v th loi ci m mng
i v v c thiu s.
Văn học dân gian các dân tộc ít người
truyc thiu s m
n, tng th c din
n gc k tha ca truy
chia th loi truy
n lin vi sinh hot nghi l
tha truyn thng t s ca truyn c ian
tha truyn thng tr
ng thuy c ca
truy, 396- 540]
t s m c th t ra
a tng nh n kt lut mt k
12
thn truyn thng t s ca truyn c
gian, mt mt tip thu ng ca nc bit ca nn
c Vi mt s i, th loi truy
dn mi cy, v
n, tng th v
mt n
Viu truyc thiu s v loi
u bu c
qua Đặc điểm thi pháp truyện thơ các dân tộc thiểu số (lu
u c
c thiu s Vit Nam trong bi cnh truy
c thiu s
qua vic kh y
t truyn ca truygi t cu ct truyn
kết thúc bi kịchlà mô hình phổ biến và tiêu biểut cu ct
truyn ca truyc thiu s gm ba chng: Gp g
B r Mt hoc c u cht. tt c n,
hu ht kt cu ct truyn kim t l lt cu ct
truyn ki c
lt truyt s truy
gi t luc ha n
vt trong vit truyn
c truy
dng mi ch m c th t truyn nht
t ch th i cp vi cnh ng c
th, 154].
m c truyn th
13
tc thiu s n dn khoa
lch vi l c t bn
dch so vi l c t bn dch
so vn trong vic s dng t ng n khong
i gia bn dch vn th hin trong giu
l u mt s m c
truyc thiu s c m u, kn
n, hi trong mt truyc
s d
Mu s
cu ch yu truy
cng trong vic m ra con
th loi truy
u v truyc thiu s
cp ch s u truyt s
Truyện thơ Tày – nguồn gốc, quá trình phát triển và thi
pháp thể loại c
cu th loi truy
u v ngun g lom c
n truyu c ch ra
u truyc thiu s.
2.2 Những công trình nghiên cứu về truyện thơ theo từng dân tộc thiểu số
V bi kc thiu s c
nhinh:
y
n lu ca ngi nhng m
14
pht mc gt cc bi thm c
vt trong truyc m, nhng truyn
i ngt ngy ry nhng phong tc tp
c h, 11]
mt ni dung, v c s
ca nh tht bi din
i b m i trc tip ch
nhim g c s i lp
t hnh. S ng ba
i ch phn bi ca mt trong nh
n mt n vi kt
cc ca nhng m
tc thiu s mt m i, bo v
i h p mi ph n rt
quan tr,175]
c Thanh trong Vùng văn hoá Tây Bắc
hin tinh t v t c t
n thy, nhit ct truy
Ct truy c
ti vi ng
, ng.
i con trai nghe tin d, li. Khi y, tri ni
i cha, bi
n tr cho
m cht gii, mt ngi xanh, ch
m m gt th nhchết trữ
15
tình, đầy chất thơ” t th chết quyết liệt, đầy phẫn nộ”
Và với hai “kiểu cách chết”, liệu có cần nói thêm gì về tính riêng
trong tâm hồn và nhân cách văn hoá mỗi dân tộc không?, 331]
c bit, luc gi dn trc tip t nu
c truyc thiu s, vm (ca
c dch sang ting
Vin thy loch (k
u) chim s nh: truyn
c thiu su kch mi ph bi
- c li: ki
hm t l l
m c i Vit mi mang
theo ng ca truy-
h
phong kic ch
nhn
o truy yu thuc v
c cc y
truyn th thut cc hn
Vit m nht, th nhng
t hay vng m i Vit, c
c v loi dn s la chn kiu kết
thúc bi kịch. loi ct truyi
dn l - c
thuyt phc cho lp lun cChỉ có giữa những ngƣời thân mà xảy
ra sự việc bi thảm đấy mới là những điều mà nhà thơ cần tìm
16
th bi kịch, qua cách sự xót thƣơng và sợ hãi, thực
hiện sự thanh lọc các cảm xúc tƣơng tự c -
ng t i - lch s
nh n thc quyt lit; nhưng còn cần đứng từ góc độ
mỹ học để đánh giá nữa: truyện thơ lựa chọn điểm dừng cho cốt truyện đúng
vào lúc sự việc vận động, phát triển đến đỉnh điểm bi kịch của nó nhằm tạo
một kết thúc có ý nghĩa tẩy rửa (katharsis), làm trong sạch tâm hồn mọi
người do chỗ nó thoả mãn đƣợc lòng yêu sự công bằng. Qu tht dân gian
các dân tộc thiểu số Việt Nam đã chọn được cho thể loại truyện thơ một kiểu
kết thúc (phổ biến và tiêu biểu) mang ý nghĩa mỹ học sâu sắc” [36]
3. Mục đích
Th nht, tng quan v din mm truyc thiu
s u t bi k v.
Th hai, t nhng kh t bi kt bi k
hiu ng bi kch ca truyc thiu s
th c phc nhc sc v ni
thc ngh thut c
Th n kh
c sn ca tiu loi truyc thiu s trong h
thng th loi ca nng th
gi n s
tc thiu s.
4. Phạm vi, đối tƣợng nghiên cứu
4.1 Phạm vi nghiên cứu
V Bi kịch tình yêu trong truyện thơ các dân tộc thiểu số”
i vit t u nhng biu hin ca bi k
truyc thiu s m trong 3 cu: Tổng tập
17
Văn học dân gian các dân tộc thiểu số việt Nam, tp 22 - Truyện
thơ ; Nguy Tổng Tập
Văn Học Các Dân Tộc Thiểu Số Việt Nam, tp 4 - Truyện thơ
Vn (ch )ng.
Hai cuu ca Nguy c
n nhhm song ng. Cu
cn ch bao gm nhch ra ting Vi
n gc bng ti
n kha lui
4.2 Đối tượng nghiên cứu
Bao gm tt c u t bi kn
Tổng tập Văn học dân gian các dân tộc thiểu số việt Nam, tp
22; Nguy Tổng Tập
Văn Học Các Dân Tộc Thiểu Số Việt Nam, tp 4: Truyện thơ
Vn (ch )ng. C th u t bi kch sau :
1. Kó Lau Slam (Truyện cô Lưu Ba)
2. Joh Duch Bum (Truyện nàng Bum)
3. Ariya Cam – Bini (Truyện Cam – Bini)
4. Lù txax uô nhangz (Tiếng hát làm dâu)
5. Gâux Hli thiêz Nux nziêl (Gầu Li – Nụ Dia)
6. A Thào – Nù Câu
7. Nàng Nga – đạo Hai Mối (nàng Nga – chàng Hai Mối)
8. Vần va phu Cổl (Vườn hoa núi Cối)
9. Út Lót – Hồ Liêu
10. Nàng Ờm – Chàng Bồng Hương
11. Toẹn Thị Đan (Truyện Thị Đan)
18
12. Bióoc Lả
13. U Thềm
14. Xống chụ xon xao (Tiễn dặn người yêu)
15. Khun Lù – náng Ủa (Chàng Lù – nàng Ủa)
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Th loi truy lo
t hic
nhi hc h hc
5.1 Phương pháp hệ thống
d th h
thng ph bi
kc thiu s Vit Nam trong h thng
thc nhng yu t lp li t bi kt bi k
u ng bi k ng nhng c
c Vit Nam.
5.2 Phương pháp so sánh
u truy c thiu s c ti
kh d
d thng
t ca th loi
truy lo trong chng mc
cn thit ca viu.
5.3 Phương pháp phân tích tổng hợp
u v bi kc thiu
s dn c
ng h
19
5.5 Phương pháp liên ngành
hc hi d
th dng mt s kin thc h xem
i nhi tng th n v th
loi truyc thiu s Vit Nam.
6. Đóng góp của đề tài
Luu v bi kc thiu s
th hin qua truyng:
u mi, nhng quan ni,
ng x cc thiu s v v sung v nhng
v tn tc thiu s v
Kt qu u ca lu khoa hc cho vic
c cc v v
i v c thiu sn nh
n ch nhng m
cc thiu s th hin qua truy vn dc sng
hin nay.
Lu cung cp cho nh
Ng t
ngu tham kho.
7. Bố cục luận văn
n m u, kt luu tham kho, phn ni dung ca
luc th hi
ng quan v truy
c thiu s.
t bi kch trong truy
c thiu s.
t bi ku ng bi kch trong truy
c thiu s.
20
Chƣơng 1
TỔNG QUAN VỀ TRUYỆN THƠ VÀ BI KỊCH TÌNH YÊU TRONG
TRUYỆN THƠ CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ
1.1. Tổng quan về truyện thơ các dân tộc thiểu số Việt Nam
1.1.1. Khái niệm về truyện thơ
i s thi, truyt trong nhc sc ca
c thiu s, c
Vit Nam.
V m truy
hi
tng hp, vt t s, vt tr n l
t s, n phc g
gầu hay lù chạ khắp xường ,189-190].
Tổng tập văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam (tp
21) Nguyc thiu s t
th loc lo s, bao g
thc kc (k c
i dung th hic
sng l,15].
y, v khái niệm truyện thơu m
th loi truyc thiu s u gp
nhau mt yu t h c vi
c t s kt hp v c tr kt h
khin truyc mtập đại thành ca nh
hc thiu s cao nht trong s n
ca th lo u,
u c truyc thiu s
21
sau: truyện thơ các dân tộc thiểu số là những truyện được kể bằng thơ, có
dung lượng lớn, trong truyện có sự kết hợp chặt chẽ giữa yếu tự sự và trữ
tình, được lưu truyền bằng hình thức hát - kể trong các diễn xướng dân gian
của đồng bào các dân tộc, nội dung phản ánh tình cảm, tình yêu đôi lứa và số
phận con người
1.1.2. Phân loại
Trong viu truyc thiu s
đề tài chia truyi: truyện thơ về
đề tài tình yêu; truyện thơ về sự nghèo khổ truyện thơ về đề tài chính nghĩa.
Thu i k n: Tiễn dặn người
yêu; chàng Lú – nàng Ủa; Nam Kim Thị Đan; Nàng Nga Hai Mối phn
m du vt cu hin nhm sau: kt cu t s
t chm ch rp x
ng th loi li tr
h t m
yu xoay quanh cuc s ca nhng
phi do s phn bi ca mi
dii bng b n,
ham c ng th lo
n, tin b a. Mng
u hoc k
nh nhc thiu s vi thy
chung, son s bo v
sự nghèo khổt t s
cht tr m chuyn th t c dng
22
nguu ngh thut ca nhng truyn c u lo t
người mồ côingười con riêngngười em út c ha
m phn ca nh b c,
ng hp ca Tiếng hát con côi Kim Quế
c bi cVượt biển. T truyn c n
truyn c v ni dung ln ngh thut.
đề tài chính nghĩa t nhing
vi th loi truy c Vit: n
ng thuy p x i lp
- t cu ct truyn vi ku bng s chin
thng cc, cc lo k n
Trần Châu – Quyển Vương, Lưu Đài - Hán Xuân, Đính Quân
tự sự - trữ tình trữ tình – tự sự. Mu
r
nh
ma th lo7, 85].
nht: Truytrữ tình - tự sự m du a,
i k Xống chụ xôn xao,
Ú Thêm, Khun Lú - nàng Ủa, Nam Kim - Thị Đan, Lưu Đài - Hán Xuân
tng lp
(Nam Kim – Thị Đan; Tiễn dặn người yêu) hoo,
cha m quy Út Lót – Hồ Liêu; Chàng Lú – Nàng Ủa t
a h ca truy
c gi mm ch Tiễn dặn người yêu).
Nthành trai, thành gái c
23
ch a, sng thy
c:
a
Quy
Cho b m ta li
t gian,
Uc chung m
Xt ng,
Cht hay sn m
Nàng Ờm – chàng Bồng Hương
a h ny n i ch coi tr
s st sn ca cha m ch
ng ti a
ca c i, khin cho bin:
n xu
ch li v
Nam Kim – Thị Đan
vu hu phi la
chn kiu kt. Ngoi tr m Tiễn dặn người yêu
vi ki hu ht truyu
phi hp g mường ma, mường trời, mường âm phủ:
i bn
t c i,
C m
(Nàng Ờm- chàng Bồng Hương)
u
24
Em nhc
a
Nh
Th quy
K
Nàng Nga – Đạo Hai Mối
C t truy
Gặp gỡ yêu nhau, thề nguyền đính ƣớc Bị cha mẹ/ngƣời thân ép
gả, ngăn cấm Đấu tranh để đƣợc ở bên nhau Tìm đến cái chết (ăn
lá ngón, ốm tƣơng tƣ) để đƣợc đoàn tụ với ngƣời yêu.
a ca ng li
ctii,
gii s c ca tham vng vt ch
nhng h tc phong kin lc hc gi ng c phn ca
ng thi ca ngi tinh thu tranh bo v a
t hing.
.
,
.
, t tri.
Truyi k
lc bit n, nht n m,
thy cng thc mc v bt h
em ch ngu chum c
th t Ch
kch cng thi, bi kch ngh thut,
,
,
-
- b ,
,
25
m
c
2: Truyện thơ tự sự - trữ tình: yu k
tha t truyn c n ca truyn
c t t , b
cc l trong truyn c
phng chi ting trong cuc sng hin thc. Truyn
ng tr
vt gi cuc sng hin thn bin v cht so vi
truyn c u phi k Lưu Đài – Hán
Xuân; Nàng con côi, Nàng Kim Quế, Truyện Đính Quân
Truy th a truyn c i
y ct truyn t truyn c
vc gp li mc tp: quan h gia
k - gi- anh -
em, v - ch t c
truyc ha n
i cuc sng thc t m Nhân Lăng,
t gi nhng git nc mt ch
c nh, bu
ng ai bn mng try
thui th
bun sao
i r
c mt rm kh
Nhân Lăng