I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
CHU VĂN TIẾN
HÔN NHÂN KHÁC TÔN GIÁO:
ĐẶC ĐIỂM VÀ TÍNH BỀN VỮNG
(Nghiên cứu trƣờng hợp hôn nhân giữa ngƣời Công giáo và ngƣời không
theo Công giáo tại giáo xứ Nghĩa Ải – Hợp Thanh – Mỹ Đức – Hà Nội)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
i hc
Hà Nội – 2014
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
CHU VĂN TIẾN
HÔN NHÂN KHÁC TÔN GIÁO:
ĐẶC ĐIỂM VÀ TÍNH BỀN VỮNG
(Nghiên cứu trƣờng hợp hôn nhân giữa ngƣời Công giáo và ngƣời không
theo Công giáo tại giáo xứ Nghĩa Ải – Hợp Thanh – Mỹ Đức – Hà Nội)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số: 60 31 30 01
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Hoàng Thu Hƣơng
Hà Nội - 2014
LỜI CẢM ƠN
L,
Hi H
,
&NV,
. Nh s ch bo dy d t
c tp, c nhng kin th n v
n tn d
,
u
nay.
i li c c t ng d
PGS.,
ng
d n
,
u
ki
.
,
.
,
,
,
.
,
Tác giả luận văn
n
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1. Đặt vấn đề 1
2. Tổng quan vấn đề nghiên cứu 2
3. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn 10
4. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu 11
5. Đối tƣợng, khách thể, phạm vi nghiên cứu 12
6. Giả thuyết nghiên cứu 13
7. Phƣơng pháp nghiên cứu 14
NỘI DUNG 18
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI 18
1.1. Khái niệm công cụ 18
1.1.1 Hôn nhân 18
1.1.2 Tôn giáo 20
1.1.4. Gia đình 25
1.2. Các Lý thuyết sử dụng trong đề tài 27
1.2.1 Lý thuyết cấu trúc chức năng 27
1.2.2. Lý thuyết xung đột 32
1.3. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu 33
1.4. Khái quát về sự hình thành và phát triển đạo Công giáo tại Việt Nam 34
Chƣơng 2: ĐẶC ĐIỂM HÔN NHÂN KHÁC TÔN GIÁO TẠI GIÁO XỨ
NGHĨA ẢI – HỢP THANH – MỸ ĐỨC – HÀ NỘI 39
2.1. Quan niệm của Giáo hội Công giáo về hôn nhân khác tôn giáo 39
2.2. Độ tuổi kết hôn của các cặp vợ chồng khác tôn giáo tại Giáo xứ Nghĩa Ải. 47
2.3. Thời gian tìm hiểu trƣớc khi kết hôn của các cặp vợ chồng khác tôn giáo
tại Giáo xứ Nghĩa Ải. 52
2.4. Sự khác biệt về tôn giáo giữa vợ chồng khi kết hôn tại Giáo xứ Nghĩa Ải . 55
2.5. Thỏa thuận khi kết hôn của các cặp vợ chồng 62
2.5.1. Về việc học giáo lý 62
2.5.2 Những thỏa thuận trước khi kết hôn của các cặp vợ chồng 65
Chƣơng 3: BIỂU HIỆN CỦA TÍNH BỀN VỮNG TRONG HÔN NHÂN GIỮA
NGƢỜI CÔNG GIÁO VÀ KHÔNG CÔNG GIÁO TẠI GIÁO XỨ NGHĨA ẢI 67
3.1. Quan niệm của các cặp vợ chồng khác tôn giáo về những giá trị trong gia
đình ngƣời Công giáo 67
3.2.Việc thực hiện các chức năng trong gia đình vợ chồng khác tôn giáo. 71
3.2.1. Chức năng thỏa mãn tình cảm 71
3.2.2. Chức năng giáo dục con cái 72
3.2.3. Chức năng kinh tế 76
3.2.4 Chức năng điều tiết tính dục 80
3.3. Xử lý xung đột trong đời sống gia đình 84
3.4. Vai trò kiểm soát của đạo Công giáo đối với sự bền vững trong hôn nhân
khác tôn giáo 89
KẾT LUẬN 92
TÀI LIỆU THAM KHẢO 95
PHỤ LỤC 1 95
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Cơ cấu mẫu nghiên cứu: 15
Bảng 2.1. Tuổi kết hôn trung bình lần đầu giai đoạn 1989-2009 48
Bảng 2.2. Thống kê độ tuổi kết hôn của vợ 50
Bảng 2.3. Thống kê độ tuổi kết hôn của chồng 51
Bảng 2.4 Thời gian tìm hiểu trƣớc hôn nhân của vợ/chồng khác tôn giáo 53
Bảng2.5 Tỉ lệ hôn nhân khác tôn giáo thời kì 1987-1993 56
Bảng 2.6 Tỉ lệ hôn nhân khác tôn giáo thời kì 1987-1993 57
Bảng2.7 Tỉ lệ hôn nhân khác tôn giáo thời kì 2008-2013 58
Bảng 2.8. Sự khác biệt tôn giáo vợ/chồng 59
Bảng 2.9. Niềm tin tôn giáo của các cặp vợ/chồng khác tôn giáo tại Giáo xứ
Nghĩa Ải 60
Bảng 2.10. Mức độ đi lễ, đi thờ của các cặp vợ/chồng 61
Bảng 2.11. Đánh giá mức độ hữu ích của việc học giáo lý trƣớc khi kết hôn 63
Bảng 2.12. Giá trị trung bình của việc Đánh giá mức độ hữu ích của việc học
giáo lý trƣớc khi kết hôn 64
Bảng 2.13. Những thỏa thuận trƣớc khi kết hôn của các cặp vợ chồng 65
Bảng 3.1. Mức độ hài lòng trong các mối quan hệ gia đình và xã hội 71
Bảng 3.2 Quan niệm về đứa con khi sinh ra của các cặp vợ chồng 73
Bảng 3.3. Định hƣớng tôn giáo cho con sau khi sinh ra của các cặp vợ chồng 74
Bảng 3.4 Thu nhập bình quân/tháng của các hộ gia đình 76
Bảng 3.5 Thực trạng thu nhập trong gia đình 78
Bảng 3.6 Thực trạng quyết định chi tiêu trong gia đình 79
Bảng 3.7 Đánh giá về sự hòa hợp về tình dục trong quan hệ vợ chồng khác
tôn giáo tại Giáo xứ Nghĩa Ải 81
Bảng 3.8. Thực trạng sử dụng các biện pháp tránh thai của các vợ chồng
khác tôn giáo tại Giáo xứ Nghía Ải 83
Bảng 3.9. Đối tƣợng chia sẻ khi gặp khó khăn trong đời sống gia đình 85
Bảng 3.10. Thực trạng việc suy nghĩ hƣớng giải quyết khi xảy ra mâu thuẫn 86
Bảng 3.11. Thực trạng cách giải quyết mâu thuẫn gia đình của các cặp vợ chồng . 87
Bảng 3.12 Thực trạng giải quyết mâu thuẫn trong nuôi dạy con cái 88
1
MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
t trong
nhng s kin quan trng u s chuy hi c
Trong mi nm v ng
nhau.i hii, s bii ca nn kinh t - o ra
nhng ng trc tin mnh ci s
n s n thng ly
ng h ly ca o ra nhiu vn
i i cn phi quyt. Hi
c t vn tn ti nhc sng vi nhau
chc chng kin ca hai
k. Ti khou 8 theo Lu
nh: gia v [6,
tr 4]. Vy vi kiu s
hp thc sng v chng. Mvy, trong truyn th
Vit Nam, s hp thc s tha nhn c
qua l ki v
kc t chc i s chng kin c
i t
S k ngi [25, tr
1313]. kvmt gia
i s chng kin ct
chia r hoc ly d k c ng h. V t ra
liu h tht c
n bn v ?
2
m khi k tui k
t v a v ng ng biu hin cKh
n v th i quan h bn
vng gia v ng trong cuc s. Vic thc hi c
ca o i vi bn vng trong
t i.
th trong lu: “ Hôn nhân khác tôn giáo – Đặc điểm và
tính bền vững” ng h
i Hp Thanh M c
i).
2. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
Theo li nh ca mt gi: Gi ta rt nhiu
c v v i
m r Tru ca
na c gi gi Nhiu
c t do Hp Ph
ni h ng gp nhau
m Nhng n u v
p d liu c i h u tra dung bng hi,
phng vn, tho luc trin khai nhin ph
cu v u.
Trong gia Nam
quan
. C
3
(1915)
(2013)
ng
p lao gia
trong Xu gia nay
) (2004)
c
(2005). gia
h (2006).
(2006)
.
: (1995) t
.
gia 3)
4
gia
(2007)
.
Nam, nay gia
chung, trong gia
thay gia trong
-
Trong
(2012)
gia
bao H
Nam
-
gia
gia
kinh
cho quan
con
cho
Nam, gia quan
5
n gia
Nam trong
duy gia trong gian gia
trung gia
kinh con
thai nhi, nhu
gia Nam
Hirsch- (1994) m
Trong
6
Trong ta cho xu
do lo
quan
ra
Qua
minh do
gia do nam cao
(1995)
nan
hai
ra trong
quan
n h gia
7
m
” (
)
(2007)
.
.
,
()
,
,
, ,
,
.
(2012)
8
B
(2013) [11, tr 80-86]
theo ung
cho nhau.
Lu (2014) v nh
i hin
i trong bi cnh hii nhp
n ng a
ra s i v
gi ra s i trong nhn thc, quan nim v
ra nh mi xut hi n phai nht
9
trong nn kinh t th ng. nhnh t u
trong vic la chn bi ci
chia s m v
gii gia hai gi kt lun g
u t a
t thc
trong v u v c
ng hp hx a ch
u nh yu
ch u c i o
.
t: V c
Thng (2011). n: m
m ra sao v hii
t h qu c trong cuc s
m: i c
[31, tr11-20]
thc trng bm gi
i nh u v k, c hai
gng dp b nhng bng
nic k giac khi v
sng chung vi nhau. C u kin cho nhau trong vic thc
tranh lun v
h th
t h qu c trong cuc sc snh
10
thung xn
trong vin nhn thu chnh l
t ch y i
t mu u,
hay mnh c th.
,
,
. ,
.
3. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn
3.1. Ý nghĩa khoa học
c c “ Hôn nhân khác tôn giáo: Đặc điểm và
tính bền vững”. (
theo X a i Hp Thanh M
Ni), c th hin s mt s n
i hm
bn v , ng kt qu
u c n i h
thuyt ct.
11
3.2. Ý nghĩa thực tiễn
u v “Hôn nhân khác tôn giáo:Đặc điểm và tính bền
vững” trong theo
t sc thit th c
thc trngm v i s
theo c
nhng yu t n v
c thc hi thng
t c. Nhng kt qu c
c s du tham kh
i v i s
theo
theo ng thi kt qu
u v t nguu
tham kho cho hu v
4. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
4.1. Mục đích nghiên cứu
ng t tn vng trong
theo i
Hp Thanh M c i hin nay.
4.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
m khi kp v chng thuc
theo t
i qua mt s yu t tui kc
khi ks tho thun gip v chc khi k thay
12
i tha thun sau khi ks ng v quan nii
s t v a v/chng khi k
n vthuc
theo t
i qua mt s Quan nim v trong a v
chng, vic thc hi t trong gia
a i vi s bn v
theo t
x i.
5. Đối tƣợng, khách thể, phạm vi nghiên cứu
5u: n v
theo
TP.
u: Lng cp v chng th
theo t i Hp
Thanh M c i.
5.3. Phu
5.3.1. Ph
u t i, p Thanh Huyn M c
TP. i.
5.3.2. Phm vi thi gian
u thc hin t 1987 n h2013
5.3.3. Phm vi ni dung
c n vng
thuc
13
theo u mt s chiu cnh sau:
tui kng cam kt, tha thun
u t n vng c
vic thc hichtrong thc x t ca
u:
m khi k c cp v chng thuc
theo t i
?
tui kc khi kp v
chng t i?
p v chng
t i
Vic thc hi t trong gia
cp v ch t i
i vi s bn v
t i?
6. Giả thuyết nghiên cứu
Tui k tru cp v chi
i thp so vi c c i k.
Vic thc hic,
, kinh t ng yu t n tn vng trong
ng trc tin vng
14
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Phƣơng pháp phân tích tài liệu
: S i t
i Hp Thanh M c
i. Dp D
gia nh. , o
, v
, ,
i thui - p Thanh - M c - i
7.2. Phƣơng pháp trƣng cầu ý kiến
Quy trình chọn mẫu:
Da theo tha S i
i t p k t ch t
p v chp v chng thuc
n
15
.
Bảng 1: Cơ cấu mẫu nghiên cứu:
Cơ cấu
Tần số
Tỉ lệ (%)
Nam
68
63,0
40
37,0
31
28,0
55
50,9
t
22
20,4
Ngang
30
27,8
69
63,9
9
13,0
(Ngun: tra)
7.3. Phương pháp phỏng vấn sâu
Quy trình chọn mẫu: Phng vng c th
- Linh mc qun xuyn tin n ti
i Hp Thanh M c ii
- c tip ging d i
- Cp v chng k i
Bng phng vc tim thu th
16
i vi Linh mc qun x
1
u ni dung ging dy
n ch trong gi l c t chc ti
u, ma vic ging d
i vu nng dy trong
lp hng h
i vp v chu v
n v v ng ci
s ng cn vic
thc hi
trong vic ki
7.4. Phương pháp quan sát
- Mục đích quan sát:
c s dng trong lu m thu thp
nhi
sc di
- Thời gian:
bui t,14,15
( Nh gi la ch th
nht nh quan trng nht trong 1 tun ca h
ng tp chung t tham d )
Nội dung quan sát:
Hong truc gi di: Vic sinh hoi trong
c thc gi l
1
17
Trong gi di: Vic th
c ging dy ca Linh mc lng nghe
c
Hoc trin khai sinh hoi
vic, hi u
i.
18
NỘI DUNG
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
1.1. Khái niệm công cụ
1.1.1 Hôn nhân
t nhiu quan ni
ca i ht lo
mi quan h gia mt hoc nhi
mhi v "s hp nht" gia mt n, ph bin nht, hoc
gia mt u n hong nh quy
kinh t c gia h.
Trong Lu- nh: quan h
gia v [6, tr 4]. So vbt
m nh trong Lut
2000 ds t gia m
p quan h nguyn,
u kin nh nhm chung sng vi
nhau sung, tin b, h
bn vng.
ging
m
c t gia mi n, vc t do
s
ch sinh sm v
[24,tr 5&9]. y, quan nim v o Ca
n trong lut
gia m t nguy
19
ng,
c cp nhi trong
di sng v chng.
i hiu to lp cuc s
ca m s
gm nhphn vt cht: i mt
ng chung nh ng vt chng cam cng kh
mi nhu cu ca cuc sng.
Hôn nhân khác Tôn giáo
Trong
. [26,
]
2
hay . n
hay
o.
2
-