(Nghiên cứu trường hợp bệnh viện Đa khoa huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình)
- 2013
"Nhận diện rào cản áp
dụng công nghệ xử lý chất thải y tế tại các bệnh viện trên địa bàn tỉnh Ninh
bình - Nghiên cứu trường hợp bệnh viện Đa khoa huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh
Bình"
-
-
-
-
gian qua.
Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2013
BHYT
BTNMT
BV
BVMT
CDM
CRES
Corporate Real Estate Services
CTNH
CTLYT
CTR
CTYT
GDSK
HBV
n B)
HCV
HIV
Human Immuno-deficiency Virus
JICA
KHCN
KHCN-MT
-
MT
NXB
ODA
OECD
Organisation for Economic Co-operation
PHCN
QCVN
m
-BYT
QL
SP-RCC
Support programs respond climate change
TCVN
TNTN
TP
TT
UBND
URENCO
VN
WHO
XHHMT
XLNT
29
-69 36
2.2.
-2000 37
39
40
40
41
41
46
47
52
56
57
59
60
60
61
63
65
-2012 66
70
70
71
72
74
74
75
. 77
2.26. 78
78
79
80
81
1
1
4
10
10
10
11
11
11
12
13
.
13
1.1.
13
1.1.1. Khái niệm v rào cản 13
1.1.2. Khái niệm v công nghệ và đổi mới công nghệ 15
1.2. 18
1.2.1 Khái niệm v chất thải 18
1.2.2. Phân loại chất thải 19
20
1.3.1. Khái nhiệm v quản lý môi trường 20
1.3.2. Khái niệm ô nhiễm môi trường 21
1.3.3. Khái niệm xung đột môi trường 22
1.4.
23
1.4.1. Chất thải y tế nguy hại 24
1.4.2. Chất thải y tế không nguy hại 24
1.4.3. Quản lý chất thải y tế 24
1.4.4. Giảm thiểu chất thải y tế 24
1.4.5. Tái sử dụng 24
1.4.6. Tái chế 24
1.4.7. Thu gom chất thải tại nơi phát sinh 24
1.4.8. Vận chuyển chất thải 25
1.4.9. Xử lý ban đầu 25
1.4.10. Xử lý và tiêu hủy chất thải 25
1.4.11. Vận chuyển CTNH 25
1.4.12. Xử lý CTNH 25
1.4.13. Sơ chế CTNH 25
1.4.14. Đồng xử lý CTNH 25
1.4.15. Tái sử dụng trực tiếp CTNH 26
1.4.16. Chất thải rắn y tế 26
1.4.17. Chất thải lỏng y tế (Nước thải y tế) 26
1.4.18. Chất thải khí 26
1.4.19. Thành phần và phân loại chất thải y tế 27
30
1.5.1. Nguy cơ đối với sức khỏe 30
1.5.2. Nguy cơ đối với môi trường 31
1.5.3. Sự nhạy cảm của cộng đồng 33
. 33
. T
TNH 35
2.1. 35
2.1.1. Công nghệ xử lý nước thải y tế (chất thải lỏng y tế) 35
2.1.2. Một số công nghệ xử lý rác thải y tế đang áp dụng 45
2.1.3 Xử lý khí thải 49
49
2.2.1. Khái quát v tỉnh Ninh Bình 49
2.2.2. Điu kiện kinh tế xã hội 51
2.2.3. Thực trạng ngành y tế Ninh Bình 53
2.2.4. Thực trạng v người khám chữa bệnh tỉnh Ninh Bình 54
2.2.5. Hiện trạng xử lý chất thải y tế tỉnh Ninh Bình 57
hoa
63
2.3.1. Lịch sử ra đời của bệnh viện 63
2.3.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý bệnh viện 64
2.3.3. Hiện trạng rác thải y tế tại bệnh viện 64
2.3.4. Ảnh hưởng của rác thải y tế đến môi trường và sức khỏe con người 66
2.3.5. Hiện trạng công tác quản lý chất thải y tế tại bệnh viện đa khoa Gia Viễn. 72
.
85
3.1.
87
3.1.1. Rào cản về nhận thức 87
3.1.2. Rào cản v cơ chế, chính sách 89
3.1.3. Rào cản v sự thiếu thống nhất, thiếu đồng bộ trong công tác quản
lý và xử lý chất thải 91
3.1.4. Rào cản từ tiếp nhận công nghệ xử lý chất thải 95
3.1.5. Rào cản từ nguồn kinh phí 98
3.1.6. Xung đột môi trường giư
̃
a cô
̣
ng đồng dân cư xung quanh bê
̣
nh viê
̣
n 105
3.1.7 Công tác thanh tra, kiểm tra 106
108
3.2.1. Giải pháp v thông tin, giáo dục, truyn thông 108
3.2.2. Giải pháp v cơ chế v tổ chức, quản lý và hệ thống chính sách 109
3.2.3. Giải pháp v đầu tư tài chính 109
3.2.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra và giám sát 110
3.2.5. Giải pháp tiếp nhận thông tin, khoa học và công nghệ, 111
3.2.6. Giải pháp v hợp tác quốc tế 115
116
122
1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
t
"
2010- 2015 2020"
-
3
2
ng
3
n
ra y
(Nghiên cứu trường hợp bệnh viện Đa khoa huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình)
1.2. Ý nghĩa lý luận
-
1.3. Ý nghĩa thực tế
4
2.1. Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài
, ,
,
,
(International Union for
Conservation of Nature and Natural Resources)
Đánh giá
các rào cản ảnh hưởng tới quản lý rừng bền vững và công bằng
“Tăng cường tiếng nói để có sự lựa chọn tốt hơn”
, 2008.
Nam (VN),
,
,
,
.
(BVMT) ,
(JICA)
(SP-RCC). SP-
15
“Nghiên cứu quản lý môi trường đô thị tại
VN”
Báo cáo nghiên cứu về giải pháp tháo gỡ cho các dự án theo cơ chế
phát triển sạch”
3/2011
n
5
,
,
,
;
.
.
.
“International security”. Thomas F.Homer
t bBiến đổi môi trường là nguyên nhân của xung
đột gay gắt”Scientific American i
“Biến đổi môi trường và xung đột vũ trang – sự can kiệt tài nguyên
tái tạo có thể góp phần làm mất ổn định xã hội và xung đột cộng đồng”.
a Hc vi
o
Môi trường và phát triển. Tài nguyên môi trường
và sử dụng”o h cn k
ng thi quyng
6
kh
Giải
quyết xung đột môi trường: hướng tới phát triển cộng đồng bn vững
(Institute for Environmrntal Conflict Resolution - IECR
(The Environmental
dispute coordination commission)
(theo quy định tại
Điu 3 của Luật tổ chức chính phủ)
7
(Basel
convention)
Myanmar, Indonesia, Singapore, Philippines,Thailand and Vietnam. Trung
“ training the trainer”
2.2. Tình hình nghiên cứu trong nước:
Vit Nam v c nhi
khoa ha
Nguyn Quang Tun (2000) - k yu hi tho XHH MT, B KHCN MT
s11/2000 c bit nhn mCơ chế chính sách yếu kém cũng là
nguyên nhân làm gia tăng các XĐMT. Trong đó quyền sử dụng các tài sản
môi trường không được xác định rõ là một nguyên nhân trọng yếu. Sự phát
triển của khoa học - công nghệ cũng như sự gia tăng dân số đã làm gia tăng
tốc độ khai thác tài nguyên dẫn đến gia tăng tính khan hiếm của tài nguyên.
Kết quả là sự gia tăng khả năng XĐMT, đặc biệt đối với những tài nguyên mà
ở đó quyền sử dụng không được xác định rõ Chính sách quản lý môi
8
trường đối với việc giải quyết XĐMT”; Nghii Vit Nam qua
mm kha Nguyn Th Hi
hc MT cc); , 2000.
cu nh thc ti
n cho vic gii quya
xu
ng ti VN. Gi
m thi dm khu
bo t An) ca Chu Th
h tng cng Th t (2004);
Ti quy tham gia c chc XH
mt s c ca Tr
XĐMT đáng được xem là một chủ đề quan trọng hàng đầu trong
xã hội học mội trường và thực tiễn hoạch định chính sách và quản lý môi
trường. Cũng chính vì vậy, XĐMT ngày càng trở nên một phạm trù khoa học
có ý nghĩa then chốt trong các nghiên cứu lý thuyết của bộ môn khoa học về
xã hội học môi trường. k n mt s u tiGiải
quyết XĐMT trong các làng nghề - nội dung tất yếu của quản lý môi trường”,
Vai trò của cộng đồng dân cư và tổ chức xã hội trong
việc thực hiện chính sách môi trường tại VN “XĐMT
nguyên nhân và giải pháp”, Nguyn Th i h
Trong thp k
, t ng kinh t mnh m
c ki
t ch n mt lo
cho
h thng qu t thi rn ca VN, qut th
c v a
ng cht thi, n cht th
i rt
. H thng qun t i do thig
lc th chc, ngun l
hin t l thu gom cht thi
mc thp, t b x
ph
p cn trong qut thi r
9
chung ti VN,
t
thi rn. CuNghiên cứu Xã hội v môi trường ca tp th do
p hi v ng
t “Tranh chấp môi trường
cu ca Nguyn NguyXung đột môi trường giữa các bệnh viện và
cộng đồng dân cư ở Hà Nộin dng v c
t gi nh vi ng xung
u bn cht ca
t. u ca Nguyn Th Thanh Huyn “Quy
hoạch bãi rác đô thị nhìn từ giác độ xung đột môi trường”u ca
Nguy c “Nhận dạng xung đột môi trường ở tinh Quảng Nam
nu c Quản lý xung đột môi trưởng ở tỉnh Hà
Giangn dng v t
ginh vi
hiu bn cht ct.
c th hin nhiu c c h
nhng mm n nh
hn, bm
khai d n li, nu nhng
c gii quyt s t
u tranh ca nh
mt i, mt nh tr
nhn di trong x
cht thi y t cnh vi ti n din
x t thi y t tnh vinh
Nghiên cứu các trường hợp cụ thể bệnh viện Đa khoa huyện Gia
Viễn, tỉnh Ninh Bình) c c
10
3.1. Mục tiêu nghiên cứu
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- 14
-
11
-
-
-
u
8.2.
-
-
-
12
-
h
h
i
i
n
n
n
n
a
a
y
y
v
v
n
n
h
h
n
n
g
g
g
g
i
i
i
i
p
p
h
h
p
p
k
k
h
h
c
c
p
p
h
h
c
c
P
P
H
H
N
N
K
K
T
T
L
L
U
U
N
N
13
1.1.
1.1.1. Khi niệm về rào cản
theo từ điển bách
khoa toàn thư Merriam Webster)
,
;
; ,
;
( )
,
.
(
) , ,
.
:
;
;
14
; ;
ph :
.
.
,
, ,
qu
.
(
:
,
,
,
.
,
).
,
.
.
,
.
,
(
,
,
,
).
15
, trong
.
(
).
, .
,
, ,
, ,
.
:
;
; ;
1.1.2. Khi niệm về công nghệ và đổi mới công nghệ
Khi niệm về công nghệ
16
Commission for Asia and the Pacific
& 2000
, , , , ,
.
Khi niệm đổi mới công nghệ