ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
LÊ THỊ HƢƠNG CHI
ĐÁNH GIÁ CỦA SINH VIÊN VỀ HOẠT ĐỘNG
GIẢNG DẠY CỦA GIẢNG VIÊN
(NGHIÊN CỨU TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : Xã hội học
I - 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
LÊ THỊ HƢƠNG CHI
ĐÁNH GIÁ CỦA SINH VIÊN VỀ HOẠT ĐỘNG
GIẢNG DẠY CỦA GIẢNG VIÊN
(NGHIÊN CỨU TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : Xã hội học
Mã số : 60 31 03 01
ng dn khoa hc: PGS.TS. Nguyn Th Kim Hoa
I 2014
LỜI CẢM ƠN
c ht e c t
i hi hc Khoa h
truyn th, trang b nhng kin thc cao hi hc
cho em trong suc tp.
c bim i PGS.TS.Nguyn Th Kim
Hoa hii hi hc Khoa h
hi hc Qu bng
d
ng nghip,
b
hc t
u thi
mong nhc s n c
b i cn t
Học viên
1
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 6
1. 6
2. Tu 8
3. c tin c 17
4. Mm v u 18
5. , phu 19
6. u 19
7. Gi thuyu 19
8. u 19
9. Khung 22
NỘI DUNG CHÍNH 23
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn của đề tài 23
1.1. Khái niệm công cụ của đề tài 23
1.1.1. hong ging dy ca gi . 23
1.1.2. 24
1.1.3. Ging dy 25
1.1.4. Gi 28
1.1.5. 29
1.1.6. Hong ging dy 29
1.2. Lý thuyết áp dụng 33
1.2.1. a chn 33
1.2.2. i 35
1.3. Khái quát về địa bàn nghiên cứu 37
CHƢƠNG 2: : HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ
ẢNH HƢỞNG ĐẾN ĐÁNH GIÁ CỦA SINH VIÊN VỀ HOẠT
ĐỘNG GIẢNG DẠY CỦA GIẢNG VIÊN 41
2
2.1 Hoạt động của sinh viên đánh giá về hoạt động giảng dạy của
giảng viên 41
nng dy
ca gii hi 41
vic s d n h tr
ging du phc v hc tp, ging dy. 51
m ca gii v 55
kh
c lp c 58
kh s ng ca
gic tp c 61
phm ca ging vi 63
2.2. Một số yếu tố ảnh hƣởng đến đánh giá của sinh viên về hoạt
động giảng dạy của giảng viên. 66
2.2.1. Yu gi 66
2.2.2. Yu t c c 69
2.2.3. Yu t c 71
2.2.4. Yu t hc lc c 74
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 78
DANH MU
̣
C TA
̀
I LIÊ
̣
U THAM KHA
̉
O 84
3
DANH MỤC BẢNG
Bng 2.1 : Gii thiu 42
ca hc phn(%) 42
Bng 2.2: Gic kin thn
ca hc phn 43
Bng 2.3. Nc gi so vi
c n c phn. 44
B vic gi thi gian
h 46
Bng 2.5. Gip nh rng kin th
c. 47
Bng 2.6. Gi dng hiu qu n h tr ging dy. 52
B m, s nhii vi
i hi gian ging dy ca gi 55
Bng 2.8: s ng ca gi
kit qu hc tp ci hc 62
Bng 2.9 m ca gi 65
Bng 2.10 hong ging dy
ca giu t gi 67
Bng 2.11 hong ging
dy cu t c 69
Bng 2.12 hong ging
dy ca GV theo yu t c 72
Bng 2.13 hong ging dy ca ging
u t hc lc (%) 75
4
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biu 2.1: Gi hiu(%) 49
Biu 2.2: ng dy ca gi
c mi c 50
Biu 2.3 : Ging dng hiu qu ng
dy (%) 53
Biu 2.4: Gii thiu, cung cp nguu tham kho hu
c (%) 54
Bi m, s nhii vi
i gian ging dy ca gi 57
Bi kh a gic
khuyc lp ci hc trong hc tp (%) 59
Biu 2.7.Giu c
hc (%) 60
Biu 2.8 Gi d hc,
t u c%) 60
Biu 2.9 : Gi
dio(%) 60
Biu 2.10 m ca gi 66
5
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
o
ng
i hc
i hc Qui
i hi
i hc
GV: Gi
ng ging dy
ng dy
i
6
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
i vi mi qu gi
c c
i hng, bo ra ngu
l , vi
chi hi quan
c i. Ci tit
u c
d gii.
Cho cao hay tht qu ca nhi
nhiu yu t quan tn ti trong h thc ca
mt qu
t trong nhn quynh chng
o. o bao gm: ng d
u ging dng dc tp, ki
[11].
c ta, thc hin ch th s 33/2006/CT-
ca Th v chc phc b
c. T c 2007- c i hc
hin l nh v p lo
(GV) ca B ng B o [17].
Thc hi - NGCBQLGD ban
a B o v vic
ln phn hi c ng dy ca
kt qu trim ln phn hi t SV v
7
hong ging dy ca GV mt s i hc
2008 - 2009, B o tip tng di
hc, hc ving t chc ln phn hi t , hc
u sinh v hong ging dy ca gi
nhm m
n thc hin quy ch i
h i n gi m ch
ngh nghi
ging dn, hii.
Tgi u chnh hong
ging d m ca gi trong vic
thc hin mo c i hc.
- ng tinh thm ci hc vi quyn li,
hc tn ca bu ki i hc
c phn vc th hin n v hot
ng ging dy ca gi [4].
Vm: ging dc tng cc
tip to c
ng dy s c
hc tp c. Ging d
hc li, hong hc tp cn tr c, hot
ng ch u qu
ca hong ging dy. Tuy v lui
c tng ging dy.
“Đánh giá của sinh viên về hoạt động
giảng dạy của giảng viên tại trƣờng Đại học Lao động Xã hội”c
8
thc hin nh n t cho vi i tin,
o cng.
2. Tổng quan nghiên cứu
2.1. gii
Vi
gi
t
gi
ng ph bing
, ,
t Bn, Xin-ga-
rt s
trin qua nhiu thi k nhau. Ngay t thi k Trung cng
kim tra vic ging dy ca GV. Hiu
ng ch nh mt H
m v
ging dng dnh c
n i nh nh chung, H
ngay cho Hing. Hing s pht GV v nhng vi ph.
Thi k Th
, cui din
Hng qun tr ng d gi i
kim tra kin thc c c ca SV [14].
n t 1925-
ng bng
c kim nghi
n tha
b ging d
ng b
chun vi mi tiu chnh vic ging dy c
t qu c ca b
9
T nhng
nn. Hu h
Hoa K
u qu ging dng
nghi nhi
c t b
trng nht [14].
T a th k u
thc nghi u qu ging d
ng ca GV vi 4
ng nghi nhi
giu v vi
gi Hu h n phn
hi t SV.
n s t c
u s
chng ging dy ca gi.
i h
d
o; 9.706
277 giu
tra cho bi c nh
i ting [36].
u ca B c M o
ng c
c th. Gibbs (1995) kt lun
c
ng nhiu Ana
10
ra kt lu a mu
1993 [8].
N
:
Centra (1993),
p
c , k p /;
, quan h gi
c,
p; i hc tim tra;
c tp [24] [27].
u ca Marsh (1984) v ng
nh: hc tp, s nhi chc,
i quan h gim
tra/xp loc [30].
c
, tin c
t
ng
y
[31][28].
c
t gii qua thi gian [32].
Murray (1985)
u ch ra r
c
thng nht gia kt qu
[34].
11
.
Mash (1982) u vi 1364 lp h
, liu nha SV
gn lin ch yu vi bc hoc vi GV d
t lun:
n lin ch yu vi
b i vc kho ].
Cashin, W.E. (1995)
u t
i,
c
c
. u t c danh,
u khoa h
.
ging
a sinh
Gii
c t .
i h
i hc. Nhc t ch
c. Gip nh ng
[25].
ng c
vic
.
Cohen (1980)
hp nh
n t hiu qu c
12
.
ng quan
tr n ging dy. Nh
ng
c [29].
ng
dy ca gic ci thi
c s d
ng
ging dng ging dy,
n
,
.
,
d
, Michele Marincovich (1999)
i v a gic kt
qu .
nh m
a ho
thc
,
[33].
gin hong
ng ging dy ca git nhiu,
nh ca ho s cn thic,
a gi
, hiu qu, s ng hong
a gi
2.2. c
Ti Vit Nam, vi ng ging dy ca
gi mi c v c tin. Hoi
13
ch c thc hin trong nh mang
n SV mc B
dnh t M
t s
c v v
Mt trong nh Vit Nam v vic SV
n phn hi ca
c TS Nguyn Kim Dung
thc hin cn b qu
, s tin cy cn SV. Kt qu khy
phng phn hi ca SV phc
t phn ca ving dng
i tham gia tr ln c
tr [7].
c:
ng b
ng DH Vi
nhi c Hi ng khoa hc nghic.
Nu ch ng ca ho
trong h thng thc nhn ca
mt b i h c
t
Tc ln SV v c
o bu t t qu u
cho th cn
thit ca vi ng thi ngu c
ch tin cy tt. Sau khi s liu thu thp t c
14
c nhn mt phiu tng h
bit kt qu nhi vi mt qu xp loi
vi tng GV. c SV nh
m yi thi ch c
2005- c 2006-ng
t c 2006- 2007, kt qu nht
ca SV v t trong nhc
i vi GV[21].
ng b ging
di h Nguyng
u tm hi xung b
b ging d
c tin cho ving b
lc ging dy ca gi ni dung b
m chy cho b
Trn Th
Qu ng ging di
hc ti Hc vi ra nhng
p c ng chng
hong ging dy ti Hc vin. Kt qu cho thy chng ging dy
c ti hc viu. Khong cng gia
nhng dy tt nht qu
y s m i
chng ging dc gi
Qunh Nga (2009) trong nghit s yu
t n vii vi hong ging d
u ti b u thc hin vi mc
15
u s ng cu h
hi, mc sng ca h v hong ging dy ca
gi t
i mi nng dp vi mng
u t a sinh
g hc (Gin,
ngh nghip cha m hc vn ca cha mng cc
m kinh t i c lp hc,
kt qu p c
a SV). Qua kt qu t
ng ging dy ca gim cu
t gi m nghip ca bc,
l p
hc [15].
t c Nguyn Th Tuy
gi
xu nh vc:
ging du khoa hc v
qu
c ca gic ging dy c
n b nhu v hong ging di
vi mi gi [12, tr131 135].
t s ging dy hiu qu bc
i ha Th.S Nguyn Th yu hi tho
m bo chi mi gii h
a cht trong nhng yu t quan trng
quynh chng hc tp cy cn ph
16
gii tin chng ging d n
ng di gin thit phi thc hin:
p vng ging dc kt h
ng dng kin thc nn cc tng
dp vi ni dung ging da vic kt hng dng
kin thc nn v nc tp [19].
ng ca vic l
kin phn hi t i hong ging dy ti h
lo
ng kt qu kh
c
c s d
c
c v ng dy,
[10].
Nguyn Th
ng ca gii vi hong
i h
Ho i hiu qu
gii thic chng ging dy [13].
p trung
u t n hong
t qu
i vi tng, tng kh thuc ni
dung kh t qu a SV chu ng, b
ch quan
17
Tiu kt: Qua nhu c c, thc
a SV v hong ging dy ca gi
t ngut sc cho vio
m t qu i
vi tng, tng kh thuc ni dung kh
t qu a SV chu ng b ch
i rng kt qu
ci cho ra nhi v
d tng k vng ca
i hc hin
nhim v ging dng i
hi.
3. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài
3.1. n
c tip c ci hc, nhng kt
qu c s , gi thc trng nhng
kt qu hong ging dy ca gi
ng thi nhng kt qu ca lu minh h
t v i v
ng dy, kin thc gi trong giao tip
ca gio.
Vii hc v hong ging dy
ca ging dng nhin, thut ng i h
i hi hi hc
m b n cho v
cu.
3.2. c tin
18
mt khoa h
mc tin to ln, thc s cn thit ca
hong l hong ging dy ca
gii hc Ving
i h mt ho h
thm bo ch
n mi v hong c ci tin ni
ng dp vi mt
ng d
c tham gia tii m
i t s khuyn ngh v gi
nh c ch ng c ng
ging dy, t u ch
cao chng ging dy mu qu.
4. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
4.1. Mu
c tr ho ng
ging dy ca gi ng ta
ng ging dy ca gi t
nhng mong mun, nguyn vng c h ng
i mi ni dung
ng dp m
4.2. Nhim v u
u thc tr hong ging dy
ca ging vi hi.
Ch u t ng ti nh hot
ng ging dy ca gi
19
t s gin ngh nht
ng ging dy ti hi vu qu trong
i hc v hong ging dy ca gi
5. Đối tƣợng, khách thể, phạm vi nghiên cứu
5.1. u
hong ging dy ca ging
i hi.
5.2. ngu
c ti hi
5.3. Phu
Phi hi
Phm vi thi gian: T 3 2014.
6. Câu hỏi nghiên cứu
Thc trng ging dy ca gi
i h
u t Gic, hc lc
c
7. Giả thuyết nghiên cứu
Hong ging dy ca GV t i h i
i h
a SV v hong ging dy theo
u t: Gic, hc lc ca
.
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
8.1. i liu
20
u s du nhc
u sau:
i h
lu n
ci hc v hong ging dy ca gi
n thit cho v
a B i
vic ln phn hi t i hc v hong ging dy ca ging
n vn
i hc v hong ging dy ca gi
Tr
v cht lng ging dy ca gii hi
liu cuu tra ln c hot
ng ging dy ca gim bo chng
i hi thc hin.
8.2. liu th cp
c thit k ch yu theo dng
ng h thu thm thu th
ng v thc tr ng ti hc
v ng ging dy ca gi
Da theo mm v cu, mc chn theo
c, t n
4 cm: K n tr c;
Bo hii.
ng bng bng hi tng ni dung c th
sau:
21
Nng dy.
S d n h tr ging dy u phc v hc tp,
ging dy.
m ca gii v
Khuyc lp c
Kit qu hc tp c
m ca gi
Bng hi tng c s v hong
ging dy ca gi c thit k theo 5 m ,
p nh cao nht cho
mi ch s n gi
ng; 4
8.3. ng v
thc hin 5 cuc phng v
ng ng vng
hp nhki
ling. ng thc phng v
ph v u.
22
9. Khung phân tích
Bi cnh KT - XH
a SV v
ho ng ging dy
ca GV
Hc lc ca SV
c ca SV
Gia SV
c ca SV
Ni dung
ng
dy
tin h tr
ging dy
nhim ca
gi
i vi sinh
m
ca ging
Kim tra
Kh
khuyn
c lp
ca SV