Tải bản đầy đủ (.pdf) (455 trang)

bộ đề thi thử thpt quốc gia môn sinh học của tuyển sinh 247

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.8 MB, 455 trang )


Vui lòng truy cp trang  tham kho thêm nhiu  thi hay khác. 1/11


Câu 1:(ID:79416)  m
trên NST ging trên Y. M m ng, sinh con trai
b b hi ch
A. M XHXH , b t bin lch bi xy ra trong phát sinh giao t ca m.
B. M XHXh , b t bin lch bi xy ra trong phát sinh giao t ca b.
C. M XHXh , b t bin lch bi xy ra trong phát sinh giao t ca m.
D. M XHXH , b t bin lch bi xy ra trong phát sinh giao t ca b.
Câu 2:(ID:79417) Yu t i tn s i các alen thuc mn
th?
A. Các yu t ngu nhiên.
B. t bin.
C. Giao phi không ngu nhiên.
D. Chn lc t nhiên
Câu 3:(ID:79418) Trong mt qun th ngô, xét mt gen có 2 alen A, a nng. Sau 2 th
h t th phn bt buc cu trúc di truyn ca qun th AA : 0,125Aa : 0,3875aa. Nu tip
tc cho t th phn bt buc thì  th h th 4 cu trúc di truyn ca qun th là
A. 0,4875AA: 0,125Aa: 0,3875aa.
B. 0,534365AA: 0,03125Aa: 0,434385aa.
C. 0,534375AA: 0,03125Aa: 0,434375aa.
D. 0,534385AA: 0,03125Aa: 0,434365aa.
Câu 4:(ID:79419)  mt loài c, qun th  phía trong b sông ra hoa kt h, qun
th  bãi bi ven sông ra hoa kt h nên không giao phc v v
A. .
B. cách li sinh thái.
C. cách li tp tính.
D. cách li mùa v.
Câu 5:(ID:79420)  mnh tính trng chân cao tri hoàn toàn so vnh


tính trng chân thnh tính tri hoàn toàn so vnh tính trng
lông xám; các gen nng. Thc hin phép lai gi u d hp hai cp gen, thu
c kt qu t di
truyn chi phi phép lai trên là
A. Liên kt gen hoàn toàn.
B. c lp.
C. Hoán v gen mt bên vi tn s bt k.
D. Liên kt hoàn toàn hoc hoán v gen.
Câu 6:(ID:79421) Gen có chiu dài 2550A
o
và có 1900 liên k t bin thêm 1 cp A-T.
S ng tng long cung ct bin t sao 4 ln là:
A. A =T = 5265 và G = X = 6000
B. A =T = 5265 và G = X = 6015
C. A =T = 5250 và G = X = 6000
D. A =T = 5250 và G = X = 6015
Câu 7:(ID:79422) i ta da vào dt bi nh v trí ca gen trên NST?
A. n.
B. Ln.
C. Chuyn.
D. Mn.
Câu 8:(ID:79423) u kin nghinh lut phân li c
A. tính trng tri là tri hoàn toàn.
B. quá trình gim phân xng.
C. s ng cá th i ln.
D. cá th i thun chng.

Vui lòng truy cp trang  tham kho thêm nhiu  thi hay khác. 2/11

Câu 9:(ID:79424) B ba mã m u  trên mARN có trình t ng trên mch mã gc ca gen


A. 3
/
TAX5
/.
B. 3
/
AUG5
/
. C. 3
/
ATX5
/
. D. 5
/
TAX3
/
.
Câu 10:(ID:79425)  mt loài thc vnh ht dài tri hoàn toàn so vnh ht
nh ht chín sm tri hoàn toàn so vnh ht chín mun. Cho cây có kiu
gen d hp t v 2 cp gen t th phu hình
ht tròn, chín mun. Bit rt bin, hoán v gen xy ra  c 2 gii vi tn s bng
nhau. Theo lí thuyt, s cây  i con có kiu hình ht dài, chín mun là bao nhiêu?
A. 756 cây. B. 826 cây. C. 576 cây. D. 628 cây.
Câu 11 :(ID:79426)  ?
A. 
B. 
C. 
D. 























nhân
Câu 12 :(ID:79427) 





1 








3 21 


3 







2 

1 chi, 





:
A. 

















B. 














C. 







D. 








Câu 13 :(ID:79428) 









, (thân cao) 









a (), B(

) 







(hoa xanh). 

2 




. 





A= 0,2 ; B= 0,6. ,





:
A. 0,0144 B. 0,1536 C. 0,0576 D. 0,3024
Câu 14 :(ID:79429) 









: 



, 
:
A. 



, 







B. 
C. 

1 

4 








D. 2 4 




Câu 15 :(ID:79430) 

2 



 m trên 2 



.













10 cm. 





100
cm. Cây cao 80 





:
A. A-B-; A-

-
B. AAbb; 



C. 


D. A


Câu 16 :(ID:79431) 























1 . 























Vui lòng truy cp trang  tham kho thêm nhiu  thi hay khác. 3/11



1 


. 

















? 













.
A. 






B. 






C. Câ








D. 










.
Câu 17 :(ID:79432) Không giao phc do chênh lch v mùa sinh si gian ra hoa
thuc dng cách li:
A. Cách li sinh thái
B. i 
C. c
D. Cách li tp tính
Câu 18 :(ID:79433) Khi nghiên cu ngun gc s sng, Milow và Uray làm thí nghim to ra môi
ng có thành phn hóa hc ging khí quyn ct gm:
A. c
B. c
C. CH4, NH3, H2 và O2
D. c
Câu 19 :(ID:79434) Theo Jacop và J. Mono, trong mô hình cu trúc ca Operon Lac, vùng vn hành
là:
A. Vùng mang thông tin mã hóa cu trúc protein c ch, protein này có kh c ch quá trình
phiên mã
B. Vùng khi hong s tng hi cht ca
t bào hình thành nên tính trng
C. Trình t c bit, tc ch có th liên kn s phiên mã
D. eraza bám vào và khu phiên mã tng hp nên ARN thông tin
Câu 20 :(ID:79435) M d hp 3 cp gen nm trên 2 cng, khi gim phân
to giao t A BD= 15%, kiu gen c và tn s hoán v gen là:
A. Aa Bd/ bD ; f = 30%

B. Aa Bd/ bD; f = 40%
C. Aa BD/ bd; f = 40%
D. Aa BD/ bd; f = 30%
Câu 21 :(ID:79436) Dt biu qu nghiêm trng mà li tu
kit bin gen to nên các gen mi trong quá trình tin hóa
A. t bin mn NST
B. t bin NST
C. t bin ln NST
D. t bin chuyn NST
Câu 22 :(ID:79437)  gà, gen t nm trên NST ginh chân lùn. Trong mt qun th gà
 gen t có trong nhng con gà chân
lùn nói trên là:
A. 480 B. 400 C. 640 D. 560
Câu 23 :(ID:79438) Nu ch xét riêng v nhân t sinh thái nhi thì loài nào có vùng phân b
rng nht trong các loài sau:
A. m cc thun v nhi cao nht
B. Loài có gii hi v nhi thp nht
C. Loài có gii hn trên v nhi cao nht
D. Loài có gii hn sinh thái v nhi rng nht
Câu 24 :(ID:79439) t biu hin kiu hình k c khi  trng thái d hp là:
A. nh bnh bch tng
B. nh bnh mù màu

Vui lòng truy cp trang  tham kho thêm nhiu  thi hay khác. 4/11

C. 
D. nh bnh hng ci lim.
Câu 25 :(ID:79440) Hing làm cho v trí gen trên nhim sc th có th i là
A. m sc th
B. Phân li nhim sc th

C. Co xon nhim sc th
D. i chéo nhim sc th
Câu 26:(ID:79441) Th mt dt  rui gim là do
A. Ln trên nhim sc th ng
B. Chuyn trên nhim sc
C. Ln trên nhim sc th gii tính
D. Chuyn trên nhim sc
Câu 27 :(ID:79442) Thí nghim ca Fox và cng s ng minh
A. n khí quyn nguyên thu, cht hóa hc to thành t các ch
ng hóa hc
B. u kin khí quyn nguyên thu  trùng phân các phân t hn thành
i phân t hc tp
C. Có s hình thành các t bào s i phân t h
D. Sinh vu kit nguyên thu.
Câu 28:(ID:79443) ng hp ri lon phân bào II ca gim phân, các loi giao t c to
ra t  mang kiu gen X
A
X
a

A. X
a
X
a
và 0.
B. X
A
X
A
và 0

C. X
A
và X
a

D. X
A
X
A
, X
a
X
a
và 0
Câu 29 :(ID:79444) Hóa cht 5-t bin gen dng thay th cp A - T bng cp G -
t bic phát si  xut hin dt bin trên, gen phi
tri qua my l
A. 2 ln B. 3 ln C. 1 ln D. 4 ln
Câu 30 :(ID:79445) Các b  ng trên vùng
anticodon ca tARN?
A. UAA, UAG, UGA.
B. AUU, AUG, AXU.
C. AUG, UAG, UGA.
D. AUA, AUG, AXU
Câu 31 :(ID:79446) Kho sát mt qun th i thy xut hii có biu hin b
u nh, st môi ti 75%, tai thp và bin d i này mc hi chng gì.
A. Hi ch
B. Hi chng Patau.
C. Hi ch
D. Hi chng Etuot

Câu 32 :(ID:79447) Cho 5 t bào có kim phân sinh tinh trùng thc
t s giao t t bào có th to rA. Biy ra hing hoán v gia gen A và a:
A. 10. B. 5. C. 20. D. 15.
Câu 33 :(ID:79448) Mt qun th thc vt th h c t l phân li kiu hình là 9/16 hoa có
màu : 7/16 hoa màu trng. Nu ly ngu nhiên m th phn thì xác sut thu
c th h con lai không có s phân li v kiu hình là bao nhiêu ?
A. 1/9. B. 9/7. C. 1/3. D. 9/16.
Câu 34 :(ID:79449)  i, màu da do 3 cng gp: th ng hp toàn tri cho
 ng hp ln cho da trng, th d hp cho màu da nâu. B và m u có kiu gen
AaBbCc thì xác sut sinh con da nâu là:
A. 1/64. B. 1/256. C. 1/128. D. 62/64.

Vui lòng truy cp trang  tham kho thêm nhiu  thi hay khác. 5/11

Câu 35 :(ID:79450)  i, gen tng hp 1 loc lp li ti 200 lu hin
u hoà hong  c:
A. Sau dch mã.
B. Khi dch mã.
C. Lúc phiên mã.
D. c phiên mã.
Câu 36 :(ID:79451) To ging cây trng bng công ngh t bào không g
A. Nuôi cy ht phn, lai xôma.
B. Cy truyn phôi.
C. Chn dòng t bào xôma có bin d.
D. Nuôi cy t bào thc vt Invitro to mô so.
Câu 37 :(ID:79452) , qu tròn lai vi cây hoa trng, qu i
con có t l phân li ki, qu , qu dài : 1/4 cây
hoa trng, qu tròn : 1/4 cây hoa trng, qu dài . T kt qu ca phép lai này, kt luc rút
t ?
A.  c kt lun chính xác v vic các gen khác alen có nm trên cùng mt NST hay

trên hai NST khác nhau.
B. nh màu hoa và nh hình dng qu nm trên các NST khác nhau.
C. nh hình dng qu nm trên cùng ma chúng
i chéo.
D. nh hình dng qu nm trên cùng NST.
Câu 38 :(ID:76453) M gái b bnh di truyn, li v có em c
bi b bnh trên, c hai h ng. Theo lý thuyt t l u
lòng ca v chng này b mc bnh là bao nhiêu?
A. 1/18. B. 1/16. C. 1/4. D. 1/9.
Câu 39 :(ID:76454) Lai con b cánh cng có cánh màu nâu vi ta
c F1 tt c u có màu cánh màu xám. Cho các con F1 giao phi ngu nhiên vi
c F2 vi t l phân li ki
c có cánh màu xám. T kt qu lai này, kt lu

A.  nh gii tính  loài b cánh cng này là XX - c, XY - nh
màu cánh nng.
B.  nh gii tính  loài b cánh cng này là XX - con cái; XY - nh
màu cánh nng.
C.  nh gii tính  loài b cánh cng này là XX - c, XY - nh
màu cánh nng.
D.  nh gii tính  loài b cánh cng này là XX - con cái ; XY - nh
màu cánh nng.
Câu 40:(ID:79455) ng him gp bi nucleôtit
 t bit gen?
A.  B. Timin. C. Xitôzin. D. 5 - BU.
Câu 41:(ID:79456) Giu tam b
A. Qu to, ngng bi.
B. ng nhanh, phát trin mnh.
C. Chng chu vu kin bt li cng.


Vui lòng truy cp trang  tham kho thêm nhiu  thi hay khác. 6/11

D. Qu nhiu ht, kíc ht ln.
Câu 47:(ID:79457) Trên phân t ARN thông tin có ba loi ribônucleôtit A ; G; X thì s loi b ba
mã sao trên phân t 
A. 8 loi B. 9 loi C. 18 loi D. 27 loi
Câu 42:(ID:79458) ói v c hiu ca mã di truyn?
A. Mt axitamin có th c mã hoá bi hai hay nhiu b ba
B. Có mt s b ba không mã hoá axitamin.
C. Có mt b ba khu.
D. Mt b ba ch mã hoá cho mt loi axitamin.
Câu 43:(ID:79459) Ni:
A. Không phi lot bic qua sinh sn hu tính .
B. t bin gen là lot bin xy ra  c phân t.
C. Trong các lot bin t t bin gen có vai trò ch yu trong vic cung cp nguyên liu
cho quá trình tin hoá.
D. Khi vt bin gen s c biu hin ra ngay kiu hình và gi là th t
bin.
Câu 44:(ID:79460) S mm do ki
A. tính trng có mc phn ng rng.
B. s u chnh kiu hình theo s bii ca kiu gen.
C. mt kiu gen có th biu hin thành nhiu kiu king khác nhau.
D. mt kiu hình có th do nhiu kinh.

















Vui lòng truy cp trang  tham kho thêm nhiu  thi hay khác. 7/11

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:Gii:
 u gen là XhXhY mà b ng nên
b có ki ly t m mà m  có ki
i bin lch bi xy ra trong quá trình gim phân II  m  to ra giao t n+1 là XhXh
Câu 2:Gii:
i không ngu nhiên ch i thành phn kiu gen mà không làm thay
i tn s i tn s alen.
Câu 3:Gii:
 th h th 4 tc là th h th 2 thc hin t th phn thêm 2 ln na nên
Aa= (1/2)
2
× 0,125 = 0,03125
AA= ( 0,125 -0,03125): 2 + 0,4875= 0,534375
Câu 4:Chúng có thi gian sinh sn khác nhau => mùa sinh sn khác nhau nên không th giao phn
vi nhau

Câu 5:Gii
Ta có (3:1) (3:1) # 1(A-,bb):2(A-,B-):1(aa,B-)

A,B cùng nm trên mt NST
B m d hp nên b m có các kiu gen Ab/aB hoc AB/ab
-,bb):2(A-,B-):1(aa,B-) =>liên kt hoàn toàn
 gen mt bên vi tn s bt kì
Vi Ab /aB x Ab /aB ( hoán v vi tn s x )
 Ab /aB ( liên kt hoàn toàn )=> Ab = aB = 0,5
 Ab /aB ( hoán v vi tn s x ) => Ab = aB = 0.5  x : ab = AB = x
 A-bb = 0,5 ( x + 0,5  x ) = ¼
 aaB- = 0,5 ( x + 0,5  x )= ¼
Vi Ab /aB x AB /ab
 Ab /aB ( liên kt hoàn toàn )=> Ab = aB = 0,5
 AB /ab ( hoán v vi tn s x ) => AB= ab = 0.5  x : Ab = aB = x
 A-bb = 0,5 ( x + 0,5  x ) = ¼
 aaB- = 0,5 ( x + 0,5  x )= ¼

Câu 6:Gii
Tng s nu cu là
N = (L: 3,4)×2= 1500
Ta có h A+G= 750
2A+3G= 1900
C. A =T = 5250 và G = X = 6000
D. A =T = 5250 và G = X = 6015
Gii h 
t bin thêm 1 cp A-t bin có A=351 nu G=400 nu
ng cung ct bin t sao 4 ln là Amt = 351×(24-1)= 5265 nu
Gmt = 400(24 -1)= 6000 nu

Vui lòng truy cp trang  tham kho thêm nhiu  thi hay khác. 8/11



Câu 7: Mn nh trên NST làm mng s d
pháp m nh v trí các gen trên NST

Câu 8: có quá trình xng thì các alen vu v tng
giao t và kt hp trong th  to thành 1 cp alen 1 có ngun gc t b 1 có ngun gc t m
Câu 9:
Vì mã m  sung vi nó trên mã g
Câu 10:Gii
Ta có ht dài tri hoàn toàn A so vi ht tròn a
Chín sm tri hoàn toàn B so vi chin mun b
 c 144 cây ht tròn chín mun aabb= 144 : 3600=0,04
suy ra t l ab= 0,2
vì ab= 0,2 < 0,25 nên ab là giao t hoán v nên kiu gen ca b m là Ab/aB
f
hv
= 0,4
kiu hình ht dài chín mun A-B- nên t l ht dài chín mun là (0,3)
2
+ 2×0,3×0,2=0,21
nên s cây là 0,21×3600=756
hoc cách khác ta có t l d hp 2 cp gen luôn bng 0,25 tr  l ng hp t ln
A-bb = 0,2 5  aabb = 0,21
S cây là 0,21×( 144: 0,04) =756

Câu 11:m ging m khác có th nh ví d 
u m b b
m
X
m
b ng thì con trai s

b n t m gen trong nhân
Câu 12nh có 3 NST s 21 và Claiphento thì có 3 NST gi
và 1Y.
Câu13:Vì qun th cân bng di truyn nên khi ta xét riêng có
Nguyên v màu hoa: hoa xanh bb=(0,4)
2
= 0,16
Nguyên v thân cây AA= 0,2
2
= 0,04; Aa=2×0,2 ×0,8=0,32
 l kiu hình thân cao hoa xanh là 0,16×0,04 + 0,32×0,16=0,0576

Câu 14:









: 



, u
to ra các bin d t hp
Câu 15:Gii
ng gp ca các gen không alen

Cây cao nht là 100cm => cây không có alen tri =>kiu gen ca nó là aabb
C 1 gen tri làm chiu cao cây gim 10cm nên cây có chiu cao 80 cm là cây có 2 gen tri và 2 gen
l
Câu 16:gii
Cây trng này xut hin vi tn s 1: 1000 nên cây này xut hin do t bin NST
 A nên to ra hing gi tri

Câu 17:Không giao phc do chênh lch v mùa sinh si gian ra hoa thuc dng cách
li tp tính

Vui lòng truy cp trang  tham kho thêm nhiu  thi hay khác. 9/11


Câu 18:n nguyên thy ch có CH
4
, NH
3
, H
2
c
Câu 19:
Vùng vn hành O (operator) là vùng có trình t nucleotit c bit , t liên kt làm
n s phiên mã
Câu 20:Gii
Nhp gen nm trân 2 NST khác nhau và BD cùng nm trên mt NST .
Vì 3 cp gen nm trên 2 cng và gim phân to giao t A BD = 0,15 nên
BD = 0,15: 0,5 = 0,3
BD = 0,3 > 0,25 nên là giao t liên ku gen là Aa BD/bd và f
hv
= 0,4


Câu 21:t bin ln NST tu kit bin gen to nên các gen mi trong quá trình
tin hóa

Câu 22:Gii
 gà thì nhim sc th gic li v ng vt có vú, gà mái là XY còn gài
trng là XX
Trong mt qun th i c có 320 con chân lùn=> gà chân lùn có kiu gen
X
t
X
t
và X
t
Y
Trong 320 con gà chân lùn thì gà mái chinh trên NST gii tính và gà mái
chân lùn có kiu gen là X
t
Y= 0.25 = ¼
S gà mái chân lùn là : 320 : 4 = 80
S alen t trong qun th gà chân lùn là : (320  80) x 2 + 80 = 560

Câu 23:Gii hn sinh thái ca loài v nhi càng r càng rng
Loài có gii hn sinh thái rng nh rng nht

Câu 24t bin luôn biu hin kiu hình  trng ht bin tri
t bit binh hng cu hình lit bin trt bin
bch tt bin ln ch c biu hing thái d hp

Câu 25i chéo NST có th i v trí nhm liên kt ca gen trên NST to các

t hp gen hoán v
Câu 26:n trên NST gii tính X

Câu 27m ca Fox và cng s chng minh c
kt hp vi nhau to nên các chuu kit nguyên thy
Câu 28:Vì gim phân 2 bn cht ging nguyên phân. Sau gim phân 1 thì to ra XAXA, XaXa,
gim phân 2 ri lon thì không có s phân u v 2 cc ca t bào nên s có giao t mang
tt c alen sau gim phân 1 và có nhng giao t cha NST gii tính

Câu 29:5BU tt bi: A-T => A-5BU => G-5BU => G - X
t bin thay th cp A-T bng cp G-X sau ít nht 3 l
ADN.

Vui lòng truy cp trang  tham kho thêm nhiu  thi hay khác. 10/11


Câu 30:Gii
Các b ng không có trên anticodon là 3 b mã kt thúc ca mARN là UAA, UAG, UGA.

Câu 31u nh, st môi ti 75%, tai thp và bin dng hi chng Patau

Câu 32:Mt t ng to ra 2 lo bào có
xy ra hing hoán v gen => to ra 4 loài giao t
Vy 5 t bào thì s to ra t

Câu 33:Gii t l 9  tr tri
9A-B- 
  dem t th ph con lai không có s phân li tính tr 
thun chng => AABB
Trong 9 t hp ch có 1 cây có kiu gen AABB => xác sut là 1/9


Câu 34:Gii
C b và m u có kiu gen là AaBbCc nên
T l con da trng = (1 /4 )
3
= 1/64
T l 
3
= 1/64
T l con da nâu là 1  2 /64 = 62/64

Câu 35: i, gen tng hp 1 loc lp li ti 200 lu hiu hoà hot
ng  c phiên mã
C
Câu 36:To ging cây trng bng công ngh t bào g
1. nuôi cy t bào thc vt invitro to mô so
2. lai t ng xoma
3. nuôi cy ht phn
4 chn dòng t bào xôma bin d
à B (cy truyn phôi ch áp dng  ng vt)
Câu 37: tròn lai vi trng dài thì cho ra 4 loi kiu hình có t l ngang nhau => Tr ; dài
<< tròn .
 u gen d hp AaBb và cây trng dài có kiu gen aabb
=> T l phân li kiu hình trong phép lai phân tích có t l 1:1:1:1 => các gen nm trên các NST khác
nhau

Câu 38:i b bi khác không b n nm trên NST
ng .
 gái b b ng có kiu gen 1/3 AA:2/3 Aa
 i v có em trai b bnh nên có kiu gen 1/3 AA: 2/3 Aa

 sinh con mc bnh thì b và m cùng có kiu gen Aa
Xác sua con b bnh là ½ x ½ = ¼
Nên t l cp v chu lòng b bnh là ½ x ¼ × 2/3 × 2/3 =1/18

Vui lòng truy cp trang  tham kho thêm nhiu  thi hay khác. 11/11


Câu 39:Gii
F2 : 3 xám : 1 nâu nên xám (A) là tri hoàn toàn so vi nâu (a)
Nc cánh nâu ph phép li thun trong rui
gim ca mocgan
Và chc chn gen qunh trên NST gii tính vì có s phân tính trong kiu hình
c phng giao XX con cái d dao XY

Câu 40:Tt bin thay th G - X thành A -T
Câu 41:Tt c thc vt tam bu không có ht ch sinh sn bng p

Câu 47:Có 3 loi ribonucleotit => s b ba mã hóa s là 3
3
= 27 b ba

Câu 42c hiu ca b c th hin  m mt b ba ch mã hóa cho mt loi axit
amin

Câu 43:Khi gp t hp gen thích ht bin gen mi biu hin ngay ra kiu hình nt bin
t bin nghch t alen ln thành alen tri thì s biu hin ra luôn kiu hình còn nt bin
thun thì ch biu hin ra  th ng hp ln

Câu 44: mm do ca kiu hình là hing mt kiu gen có th i kiu hình
u king khác nhau. Tuy nhiên m mm do li ph thuc vào kiu gen.

Mi kiu gen ch có th u chnh kiu hình ca mình trong mt phm vi nh





Vui lòng truy cập trang để tham khảo thêm nhiều đề thi hay khác 1/14

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI ĐỀ THI THƯ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
TRƯỜNG THPT CHUYÊN MỒN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Ngày 27/12/2014 Mã đề thi 411
Câu l. (ID: 80253) Một sinh vật lưỡng bội có kiểu gen AABB. Hai gen này nằm trên các nhiễm sắc thể khác
nhau, được minh họa trong một tế bào của sinh vật này như thể hiện ở hình dưới đây. Tế bào này đang trải qua
giai đoạn nào của chu kỳ tế bào (kí tự + là các cực của tế bào)?
A. giảm phân II
B. nguyên phân
C. giảm phân I
D. có thể là nguyên phân hoặc giảm phân


Câu 2. (ID: 80254) Nếu trình tự nucleotide của mạch gốc của ADN là 5'-ATGXGGATTTAA-3 trình tự mạch
bổ sung sẽ như thế nào?
A. 5'-TAXGXXTAAATT-3' B. 3'-TTAAATXXGXAT-5'
C. 5'-TTAAATXXGXAT-3' D. 5'-AUGXGGATTTAA-3'
Câu 3. (ID: 80255) Một nhà khoa học đang nghiên cứu một gen có hai alen H
1
và H
2

, H
1
là trội so với H
2
. Một
cá thể có kiểu gen H
1
H
2
được lai với một cá thể có cùng kiểu gen. Dự kiến F
1
có tỷ lệ kiểu hình trội là bao
nhiêu?
A. 100% B. 50% C. 25% D. 75%
Câu 4. (ID: 80256) Đột biến nào sau đây có thể sẽ ảnh hưởng nhiều nhất đến polypeptide hoàn chỉnh ?
A. mất 50 nucleotide trong promoter.
B. mất bốn nucleotide ở đầu 5' trước promoter,
C. mất ba nucleotide ở giữa intron thứ ba
D. Đột biến thay thế tạo ra bộ ba thoái hóa trong exon đầu tiên.
Câu 5. (ID: 80257) Ở người, gen Xbr nằm trên nhiễm sắc thể 12 và chịu trách nhiệm cho việc sản xuất một
protein liên quan đến chức năng gan có ba alen khác nhau của gen Xbr tồn tại trong quần thể người: Xbr1, Xbr2,
và Xbr3. Số lượng alen Xbr tối đa mà một người bình thường có thể có trong hệ gen ở một tế bào da của họ là
bao nhiêu?
A. 3 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 6. (ID: 80258) Một cặp vợ chồng có ba con đẻ. Một đứa con bị một bệnh di truyền do gen lặn trên nhiễm
sắc thể thường gây ra. Cả hai bố mẹ và hai đứa trẻ khác không hiển thị dấu hiệu của bệnh. Nếu A là alen trội và
là alen không gây bệnh, và alen lặn gây bệnh, vậy cha mẹ phải có kiểu gen nào?
A. Cả hai cha mẹ là Aa. B. Một người là Aa, và người còn lại là aa
C. Một người là AA, và người còn lại là aa D. Một người là AA, và người khác là Aa.
Câu 7. (ID: 80259 ) Một con chuột có vấn đề phát triển, nhưng vẫn còn khả năng sinh sản, được kiểm tra bởi

một nhà di truyền học - người phát hiện ra rằng chuột này có 3 nhiễm sắc thể 21. Có bao nhiêu kết luận chắc
chắn đúng khi dựa vào thông tin này?
1. Quả trứng đã được thụ tinh để tạo ra con chuột này có hai nhiễm sắc thể 21.
2. Tinh trùng được thụ tinh để tạo ra con chuột này có hai nhiễm sắc thể 21.
3. Giao tử được tạo ra bởi con chuột này sẽ có cả giao tử bình thường (một nhiễm sắc thể 21) và giao tử bất
thường (hai nhiễm sắc thể 21).
4. Chuột này sẽ sinh ra các con chuột con đều có 3 nhiễm sắc thể 21

Vui lòng truy cập trang để tham khảo thêm nhiều đề thi hay khác 2/14

A. 1 B 2 C.3 D.4
Câu 8. (ID: 80260 ) Xơ nang là một bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường gây ra, bệnh này phát sinh
do có trở ngại trong việc vận chuyển các ion giữa tế bào và ngoại bào. Bệnh này thường gây chết người và hầu
hết người bị chết ở độ tuổi trẻ. Một đứa trẻ được chuẩn đoán mắc bệnh, nhưng cha mẹ của mình hoàn toàn khỏe
mạnh. Tuyên bố nào là ĐÚNG?
A. Bố hoặc mẹ là đồng hợp tử về gen gây bệnh xơ nang.
B. Những đứa con sau này của cặp vợ chồng trên có thể bị bệnh với xác suất là 1/4
C. Các con là dị hợp tử gen gây bệnh xơ nang.
D. Con trai dễ mắc bệnh xơ nang hơn (so với con gái)
Câu 9. (ID: 80261 ) Nếu sự không phân ly xảy ra với một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì giữa giảm phân I,
vậy các tế bào con sẽ là:
A. Tất cả các tế bào là n+1
B. Một tế bào là n+1, hai tế bào là n, một tế bào là n-1
C. Hai tế bào là n, hai tế bào là n+1
D. Hai tế bào là n+1, hai tế bào là n-1
Câu 10. (ID: 80262 ) Bạn đang quan tâm đến sự di truyền trong một quần thể rắn chuông. Hai đặc điểm mà bạn
quan tâm là hình dáng hoa văn và màu sắc hoa văn. Hình dạng có thể là tròn hoặc kim cương và màu sắc có thể
có màu đỏ hoặc đen. Bạn có thể xác định rằng hình dạng được qui định bởi gen A trong khi màu sắc được xác
định bởi gen B. Bạn cũng xác định rằng kim cương, đen là những tính trạng trội. Bạn cho lai một con rắn kim
cương màu đen với một con rắn hình tròn màu đỏ. Con rắn kim cương đen là dị hợp cho cả hai gen. Tỷ lệ cá thể

có kiểu hình đen tròn trong các con F1 là bao nhiêu?
A. 1/4 B. 1/8 C. 1/16 D. ¾
Câu 11 .(ID: 80263) Một nhà di truyền học xác định rằng một bệnh gây ra bởi một đột biến gen lặn trong một
alen của một gen. Các alen đột biến bị mất tymin ở vị trí 25 của gen. Các gen này được tìm thấy trên các nhiễm
sắc thể X. Dưới đây là trình tự DNA cho vùng mã hóa cùa gen bình thường. Tuyên bố nào về hậu quả của đột
biến này là ĐÚNG?
ADN của gen bình thường:
5’- ATG TTA XGA GGT ATX GAA CTA GTT TGA AXT XXX ATA AAA - 3’
i. Các protein đột biến có chứa nhiều hơn bổn axit amin so với các protein bình thường.
ii. Các protein đột biển có chứa ít hơn một axit amin so với các protein bình thường,
iii. Nam giới có nhiều khả năng bị bệnh hơn nữ.
A. Chỉ i B. i và ii C. Chỉ iii D. i và iii
Câu 12 . (ID: 80264 ) Trong công tác giống, hướng tạo ra những giống cây trồng tự đa bội lẻ thường được áp
dụng đối với những loại cây nào sau đây?
A. Điều, đậu tương. B. Cà phê, ngô. C. Nho, dưa hấu. D. Lúa, lạc.
Câu 13. (ID: 80265 ) Trong tế bào, các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
A. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit.
B. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
C. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.
D. tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau.
Câu 14. (ID: 80266 ) Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Nếu xảy ra đột biến lệch bội thì
số loại thể một tối đa có thể được tạo ra trong loài này ỉà
A.8. B. 13. C.7 D. 15
Câu l5 . (ID: 80267) Giả sử gen B ở sinh vật nhân thực gồm 2400 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại ađênin (A)
gấp 3 lần số nuclêôtit loại guanin (G). Một đột biến điểm xảy ra làm cho gen B bị đột biến thành alen b. Alen b
có chiều dài không đổi nhưng giảm đi 1 liên kết hiđrô so với gen B. số lượng từng loại nucỉêôtit của alen b là:

Vui lòng truy cập trang để tham khảo thêm nhiều đề thi hay khác 3/14

A. A = T = 899; G = X = 301. B. A = T = 299; G = X = 901.

C. A = T = 901;G = X = 299. D. A = T = 301; G=X = 899.
Câu 16 . (ID: 80268) Một quần thể thực vật lưỡng bội, ở thế hệ xuất phát (P) gồm toàn cá thể có kiểu gen AA.
Nếu tự thụ phấn bắt buộc thì theo lí thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể này ở thể hệ F3 là
A. 0,4375AA: 0,125Aa: 0,4375aa. B. 0,75AA: 0,25aa.
C. 0,25AA: 0,75aa. D. 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa.
Câu 17. (ID: 80269) Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số
20%. Theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen Ab/aB là:
A. AB= ab= 30% và Ab= aB= 20%. B. AB= ab= 20% và Ab= aB= 30%.
C. AB= ab= 40% và Ab= aB= 10%. D. AB= ab= 10% và Ab= aB= 40%.
Câu 18. (ID: 80270) Sử dụng phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài mà
bằng cách tạo giống thông thường không thể tạo ra được?
A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Dung hợp tế bào trần. C. Gây đột biến nhân tạo. D. Nhân bản vô tính
Câu 19. (ID: 80272) Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của opêron Lac ở vi
khuẩn E. Coli?
A. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
B. Gen điều hoà (R) quy định tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Vùng khởi động (P) là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A) quy định tổng hợp các enzim phân giải đường lactôzơ.
Câu 20. (ID: 80275) Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền
ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)?
A. Lai phân tích. B. Lai thuận nghịch. C. Lai tế bào. D. Lai cận huyết.
Câu 21. (ID: 80277 ) Hai quần thể của loài ếch là ở trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg cho một gen
có hai alen, M and m. Tần số của alen m trong quần thể 1 là 0,2 và 0,4 ở quần thể 2. Nếu có 100 con ếch
trong mỗi quần thể, sự khác nhau về số lượng ếch dị hợp giữa hai quần thể là?
A. 12 B. 8 C. 32 D. 16
Câu 22. (ID: 80280) Gen I có 3 alen, gen II có 4 alen, gen III có 5 alen. Biết gen I và II nằm trên X
không có alen trên Y và gen III nằm trên Y không có alen trên X. số kiểu gen tối đa trong quần thể
A. 154 B. 184 C. 138 D.214
Câu 23. (ID: 80285) Ở mèo gen D nằm trên phần không tương đồng của nhiễm sắc thể X quy định màu
lông đen, gen lặn d quy định màu lông vàng hung, khi trong kiểu gen có cả D và d sẽ biểu hiện màu lông

tam thể. Trong một quần thể mèo có 10% mèo đực lông đen và 40% mèo đực lông vàng hung, số còn lại
là mèo cái. Tỉ lệ mèo có màu tam thể theo định luật Hácdi-Vanbéc là bao nhiêu?
A. 16% B. 2% C.32% D. 8%
Câu 24. (ID: 80288 ) Bạn thực hiện một phép lai giữa ruồi mắt tím,cánh xẻ (tính trạng lặn) và ruồi
mang tính trạng trội. Các ruồi F
1
đều có kiểu hình trội. Thế hệ con cháu của phép lai phân tích ruồi cái
F
1
, bạn quan sát thấy các kiểu hình sau đây:
Kiểu hình số con
Mắt tím, cánh xẻ 1193
Mắt tím, cánh bình thường 159
Mắt đỏ, cánh xẻ 161
Mắt đỏ, cánh bình thường 1129
Khoảng cách bản đồ giữa hai gen là ?
A. 12.2 đơn vị bản đồ. B. 48.2 đơn vị bản đồ. C. 6.2 đơn vị bản đồ. D. 24.4 đơn vị bản
đồ.
Câu 25. (ID: 80301) Cho rằng nhiễm sắc thể vẫn phân li trong giảm phân, thể ba nhiễm AAaBb cho các

Vui lòng truy cập trang để tham khảo thêm nhiều đề thi hay khác 4/14

loại giao tử AB và ab tương ứng là:
A 1/6 và 1/12 B. 1/6 và 1/16 C. 1/3 và 1/6 D. 1/4 và 1/8
Câu 26. (ID: 80303 ) Bộ NST lưỡng bội của 1 loài là 2n = 8. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, vào
kỳ đầu của GF
1
có một cặp NST đã xảy ra trao đổi chéo tại một điểm. Hỏi có tối đa bao nhiêu loại giao
tử khác nhau có thể được tạo ra?
A. 16 B. 32 C. 8 D. 4

Câu 27. (ID: 80306 ) Dưới đây là danh sách các sự kiện xảy ra trong quá trình giảm phân I. Nó không
theo đúng thứ tự.
1. nhiễm sắc thể tương đồng trao đổi chéo.
2. nhiễm sắc thể tương đồng dãn xoắn
3. nhiễm sắc thể tương đồng xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo
4. nhiễm sắc thể tương đồng phân ly tới các cực đối lập.
5. nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp với nhau
Đúng trình tự của các sự kiện này là gì?
A. 13425 B. 15342
C.51342 D.51432
Câu 28. (ID: 80309) Một ruồi quả cái trắng mắt được phối giống với một con đực mắt đỏ. Một trong
những thế hệ con cháu của chúng là một con cái mắt trắng. Con cái mắt trắng này có thể nảy sinh từ
không phân ly của nhiễm sắc thể giới tính trong ở .
A. giảm phân I, mẹ C.giảm phân I hoặc II, bố
B. giảm phân I hoặc II, mẹ D.giảm phân II, bố
Câu 29. (ID: 80311) Ở gà, gà mái có hai nhiễm sắc thể giới tính khác nhau (Z và W) trong khi những
con đực có hai nhiễm sắc thể Z. Một gen liên kết với Z qui định các hình dạng trên lông vũ với allele
trội B tạo ra các hình vạch và allele b tạo ra các hình không có vạch. Phép lai nào sau đây cho ra tất cả
những con mái có kiểu hình giống nhau (vạch hay không có vạch) và tất cả các con trống có kiểu hình
còn lại?
A. Con mái có vạch X con trống không vạch
B. Con mái không vạch X con trổng có vạch
C. Con mái không vạch X con trống không vạch
D. Con mái có vạch X con trống có vạch
Câu 30. (ID: 80313 ) Điều nào sau đây đúng về tác nhân gây đột biến
1 .Tia UV làm cho hai bazơ nitơ Timin trên cùng một mạch liên kết với nhau
2. Nếu sử dụng 5BU, thì sau ba thế hệ một codon XXX sẽ bị đột biến thành codon GXX
3. Guanin dạng hiếm tạo nên đột biến thay thế G-X bằng A-T
4. Virut cũng là tác nhân gây nên đột biến gen
5. Để tạo đột biến tam bội người ta xử lý hợp tử 2n bằng côxixin.

Có bao nhiêu ý đúng:
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 31. (ID: 80322 ) Ở một loài cây trồng, một số gen điều khiển sự sinh tổng hợp anthocyanin. Khi
thiếu anthocyanin, lá cây non chỉ có màu xanh của diệp lụC. Khi có anthocyanin, cây non có ánh tím
trên bề mặt xanh của lá. Một locut gen được gọi là locut không màu 1 (C1) mã hóa cho protein điều hòa
hoạt hóa 2 locut gen khác (là ChsA và ChsJ) mã hóa cho 2 enzym tham gia con đường sinh tổng họp
anthocyanin (như minh họa ở hình dưới)

Con đường xiết có tình huống sau: (i) cả 3 locut gen phân ly
độc lập với nhau và (ii) kiểu gen đồng hợp từ lặn ở bất cứ một trong 3 locut đều tạo ra cây con chỉ có
màu xanh diệp lục

Vui lòng truy cập trang để tham khảo thêm nhiều đề thi hay khác 5/14


Chú thích hình: Inducer of ChsA và ChsJ = Chất hoạt hóa biểu hiện ChsA và ChsJ Intermediate A/Đ =
Các chất chuyển hóa trung gian A/B No enzyme ChsA = Không có (thiếu) enzim ChsA Enzyme ChsJ =
Enzim ChsJ Purple pigment = sắc tố màu tím
Hãy chỉ ra tỉ lệ kiểu hình mong đợi ở 2 phép lai sau:
ChsA chsA ChsJ chsJ C1c1 x chsA chsA chsJ chsJ c1c1
A. 3:1 B. 9:7 C. 15:1 D. 1:7
Câu 32: (ID: 80331) Màu lông đen của Chuột Guinea do gen trội B quy định, màu trắng do gen lặn b.
Giả thiết các cá thể II.1 và II.4 trong sơ đồ dưới đây không mang alen lặn.


Xác suất để một cá thể con nhất định từ phép lai III.1 x III.2 có màu lông trắng suy diễn từ cả ba thế hệ
bằng bao nhiêu?
A. 1/6 B. 1/12 C. 1/9 D. 1/4.
Câu 33. (ID: 80332) Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn; cơ
thể tứ bội giảm

phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau:
(1) AAaaBbbb X aaaaBBbb. (2) AAaaBBbb X AaaaBbbb. (3) AaaaBBBb X AAaaBbbb.
(4) AaaaBBbb X AaBb. (5) AaaaBBbb X aaaaBbbb. (6) AaaaBBbb X aabb.
Theo lí thuyết, trong 6 phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 12 kiểu gen, 4 kiểu hình?
A. 1 phép lai B. 2 phép lai. C. 3 phép lai. D. 4 phép lai.
Câu 34. (ID: 80333) Trong một phòng thí nghiệm sinh học phân tử, trình tự các axit amin của một
protein armadillo đã được xác định một phần. Các phân tử tRNA được sử dụng trong quá trình tổng hợp
có anticodons sau đây: 3'UAX 5' 3' XGA5' 3' GGA5' 3' GXU 5' 3' UUU 5' 3' GGA5'
Trình tự nucleotide ADN của chuỗi bổ sung cho chuỗi ADN mã hóa cho protein armadilloI
A. 5 '-ATG-GXT-GGT-XGA - AAA-XXT-3'.
B. 5 '-ATG-GXT-XXT-XGA - AAA-XXT-3’
C. 5 '-ATG-GXT-GXT-XGA - AAA-GXT-3’
D.5 -ATG-GGT-XXT-XGA - AAA-XGT-3’
Câu 35. (ID: 80334 ) Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính thoái hoá. B. Mã đi truyền là mã bộ ba
C. Mã di truyền cổ tính phổ biến. D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
Câu 36. (ID: 80335) Một gen mã hóa enzim hoàn toàn độc lập với sự di truyền giới tính, tần số các kiểu
gen trong một quần thể như sau.

Vui lòng truy cập trang để tham khảo thêm nhiều đề thi hay khác 6/14

F F F S SS
Con cái 30 60 10
Con đực 20 40 40
Dự đoán tần số của kiểu gen FS trong thế hệ tiếp theo, giả định rằng hoàn toàn giao phối ngẫu nhiên.
A. 0.46 B. 0.48 C. 0.50 D. 0.52
Câu 37. (ID: 80336 ) Ở người, gen qui định dạng tóc do 2 alen A và a trên nhiễm sắc thể thường qui
định ; bệnh máu khó đông do 2 aỉen M và m nằm trên nhiễm sắc thể X ở đoạn không tương đồng với
Y.Gen qui định nhóm máu năm trên NST thường do 3alen : I
A

; I
B
và I°.số kiểu gen và kiểu hình tối đa
trong quần thể đổi với 3 tính trạng trên:
A. 90 kiểu gen và 16 kiểu hình B. 54 kiểu gen và 16 kiểu hỉnh
C. 90 kiểu gen và 12 kiểu hình D. 54 kiểu gen và 12 kiểu hình
Câu 38. (ID: 80337) Một gen có 2 alen,ở thế hệ xuất phát,tần số alen A = 0,2 ; a = 0,8. Sau 5 thế hệ
chọn lọc loại bỏ hoàn toàn kiểu hình lặn ra khỏi quần thể thì tần số alen a trong quần thể là:
A. 0,186 B 0,146 C. 0,160 D. 0,284
Câu 39. (ID: 80339) Giả sử gen L và gen M là các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể nhưng
cách nhau 100 đơn vị bản đồ. Tỷ lệ con của phép lai LM/lm x lm/lm mang gen Lm/ lm là bao nhiêu?
A.10% B.25% C.50% D.75%
Câu 40. (ID: 80340) Tính trạng màu hoa do 2 cặp gen nằm trên hai cặp NST khác nhau tương tác theo
kiểu bổ trợ, kiểu gen có mặt cả 2 alen A và B quy định hoa đỏ , kiểu gen thiểu một trong 2 alen A hoặc
B quy định hoa vàng, kiểu gen aabb quy định hoa trắng. Ở một quần thể đang cân bằng về di truyền,
trong đó alen A cỏ tần số 0,4 và alen B có tần số 0,3. Kiểu hình hoa đỏ chiếm tỉ lệ là bao nhiêu % ?
A. 1,44% B. 56,25% C. 32,64% D. 12%
Câu 41.(ID: 80341) Tỷ lệ tinh trùng của một người đàn ông mang tất cả 23 nhiễm sắc thể di truyền từ
cha của ông ấy?
A.(l/4)
46
B. (1/2)
23
. C.(l/2)
46
D. (1/2)
22
Câu 42. (ID: 80342) Bằng phân tích di truyền, người ta thấy có tối đa 54 kiểu giao phối về gen qui định
tính trạng màu sắc mắt khi cho ngẫu phối giữa các cá thể trong loài với nhau . Hãy nêu đặc điểm di
truyền tính trạng màu sắc mắt của loài sinh vật đỏ?

A. Màu sắc mắt được qui định bởi hai gen không alen tương tác với nhau, mỗi gen có hai alen, một gen
nằm trên NST thường và gen còn lại nằm trên NST X không có vùng tương đồng trên Y.
B. Màu sắc mắt được qui định bởi hai gen không alen tương tác với nhau, mỗi gen có hai alen, một gen
nằm trên NST thường và gen còn lại nằm trên NST giới tính vùng tương đồng XY.
C. Màu sắc mắt được qui định bởi hai gen không alen tương tác với nhau, một gen có 3 aỉen nằm trên
NST thường và gen còn lại có hai alen nẳm trên NST X không có vùng tương đồng trên Y.
D. Màu sắc mắt được qui định bởi hai gen không alen tương tác với nhau, mỗi gen có hai alen, hai gen
đều nằm trên NST thường.
Câu 43. (ID: 80343) Những hoạt động chủ yếu nào của nhiễm sắc thể tạo nên lượng biến dị to lớn của
sinh vật sinh sản hữu tính?
(1) Phân ly của các chromatit chị em tại kỳ sau giảm phân II
(2) Phân ly của cặp nhiễm sắc thể tương đồng tại kỳ sau giảm phân I.
(3) Trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kỳ đầu giảm phân I
(4) Xếp hàng độc lập của các cặp NST tương đồng khác nhau trên mặt phẳng xích đạo tại kỳ giữa giảm
phân I.
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (2) và (4)
Câu 44. (ID: 80344) Có bao nhiêu phân tử mARN khác nhau có thể mã hóa một chuỗi polypeptide với
trình tự axit amin là Met-Leu-Arg? (Hãy chắc chắn bao gồm các codon kết thúcLeu và Arg : mỗi axit

Vui lòng truy cập trang để tham khảo thêm nhiều đề thi hay khác 7/14

amin này có 6 loại codon mã hóa Met:có 1 codon mã hóa
Câu 45. (ID: 80345) Nếu mARN có 5 loại nucleotit khác nhau, số nucleotit tối thiểu cần phải có trong
mỗi codon sẽ là bao nhiêu để mã hóa 30 loại axit amin khác nhau?
A.2 B.3 C.4 D.

5
Câu 46. (ID: 80347) Một bác sĩ kiểm tra một người đàn ông trẻ, người này có những rối loạn trong cơ
và có thị giác bất thường. Một số người thân của bệnh nhân có tình trạng tương tự, như thể hiện trong
phả hệ dưới đây.

Mức độ biểu hiện của tính trạng có sự khác nhau giữa các thành viên trong gia đình: một số chỉ hơi bị
ảnh hưởng, nhưng người khác thì lại phát triển các triệu chứng nghiêm trọng ở tuổi trẻ. Bác sĩ kết luận
rằng:
A. Bệnh này do gen lặn nằm trên X (không có vùng trên Y) quy định
B. Bệnh này do đột biến gen trong ty thể gây ra
C. Bệnh này do gen trội trên X (không có vùng trên Y) quy định
D. Bệnh này do gen lặn trên nhiễm sắc thể thường gây nên
Câu 47. (ID: 80348) Giả sử rằng tần số đột biến của một gen là 5x10
-6
. Có bao nhiêu tinh trùng mang
gen đó bị đột biến trên tổng số 10 triệu tinh trùng được khảo sát?
A. 5 x l0
-6
B.5 C. 50 D.500
Câu 48. (ID: 80349) Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng cho phần lớn các gen?
(1) Một gen là một đoạn phân tử ADN , có chứa các chỉ dẫn để tạo một protein đặc thù.
(2) Một gen là một đoạn của phân tử ADN , có chứa các chỉ dẫn để tạo một ARN đặc thù.
(3) Một gen là một đoạn của phân tử ADN có thể điều khiển sự biểu hiện tính trạng cùa một sinh vật
(4) Một gen là một phân tử ADN, có chứa các chỉ dẫn để tạo nhiều phân tử protein hoặc phân tử ARN
khác nhau
(5) Một gen là một đoạn của phân tử ADN, mà vùng điều hòa của gen luôn nằm ở đầu 5' của mạch mã
gốc
(6) Một gen là một đoạn của phân tử ARN, mà vùng điều hòa của gen nằm ở đầu 3' của mạch mã gổC.
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 49. (ID: 80350) Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về mã di truyền
(1) là mã bộ 3 (2) gồm 62 bộ ba
(3) có 3 mã kết thúc (4) được dùng trong quá trình phiên mã
(5) mã hóa 25 loại axit amin (6) mang tính thoái hóa
A.2 B.3 C. 5 D.4
Câu 50. (ID: 80351) Chiều cao thân ở một loài thực vật do 4 cặp gen nằm trên NST thường qui định và

chịu tác động cộng gộp theo kiểu sự có mặt một alen trội sẽ làm chiều cao cây tăng thêm 5cm. Người ta
cho giao phấn cây cao nhất có chiều cao 190cm với cây thấp nhất,được F1 và sau đó cho F
1
tự thụ.
Nhóm cây ở F2 có chiều cao 180cm chiếm tỉ lệ:
A. 28/256 B. 56/256 C. 70/256 D. 35/256



Vui lòng truy cập trang để tham khảo thêm nhiều đề thi hay khác 8/14

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu l.
Lời giải: Phân ly về 2 cực tế bào là NST kép => giảm phân I.
Chọn C.
Câu 2.
Lời giải: Theo nguyên tắc bổ sung, mạch còn lại: 3'-TAXGXXAAATT-5'
Chọn C.
Câu 3.
Lời giải: P: H
1
H
2
x H
1
H
2
→ F
1
: 1H

1
H
1
: 2H
1
H
2
: 1H
2
H
2
.
=> Tỷ lệ H
1
- là
4
3
= 75%.
Chọn D.
Câu 4. Lời giải: Đột biến ảnh hưởng nhiều nhất đến polypeptide hoàn chỉnh là mất 50
nucleotide trong promote => ARN không được phiên mã => không tổng hợp được phân tử
protein
Chọn A.
Câu 5. Lời giải: Hệ gen bình thường là ở dạng lưỡng bội, tức gen Xbr chỉ gồm 2 alen trong 1 tế
bào.
Chọn B.
Câu 6. Lời giải: Bố mẹ bình thường sinh con bị bệnh, mà bệnh do alen lặn trên NST thường=>
hai bố mẹ mang kiểu gen dị hợp
=> P: Aa x Aa
Chọn A.

Câu 7. Lời giải: Chuột có 3 NST 21 là do giao tử bình thường kết hợp giao tử có 2 NST 21
=> có thể nhận 2 NST 21 từ trứng của mẹ hoặc từ tinh trùng của bố.
=> Chỉ có 1 kết luận chắc chắn đúng: (3).
Chọn A.
Câu 8.
Lời giải: Bố mẹ bình thường sinh con bị bệnh, mà bệnh do gen lặn trên NST thường
=> Bố mẹ có kiểu gen dị hợp tử
Aa x Aa →
4
3
A- :
4
1
aa => Xác suất con sinh ra bị bệnh là
4
1

Chọn B.
Câu 9
Lời giải: Cặp NST tương đồng, ví dụ tế bào lưỡng có 1 cặp NST không phân ly trong giảm
phân I
=> tạo 4 các tế bào con: 2 tế bào (n + 1), 2 tế bào (n – 1).
Chọn D.
Câu 10
Lời giải: P: AaBb x aabb → F
1
: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
=> Tỷ lệ aaBb ở F
1
:

4
1


Vui lòng truy cập trang để tham khảo thêm nhiều đề thi hay khác 9/14

Chọn A.
Câu 11
Lời giải:
Vùng mã hóa có mạch
5’- ATG TTA XGA GGT ATX GAA CTA GTT TGA AXT XXX ATA AAA - 3’
 Mạch đó là mạch bổ sung
Với ADN bình thường, bô ba TGA (sau GTT) tương ứng mã kết thúc
Mất T ở vị trí 25 => GTT bị mất T trở thành GT
=> sự thay đổi vị trí bộ ba bị mất T: GTT GAA XTX XXA TAA (TAA tương ứng mã kết
thúc)
=> protein đột biến có nhiều hơn 3 axit amin
=> chỉ có 3 đúng (do gen lặn trên X nên dễ xuất hiện ở nam giới hơn).
Chọn C.
Câu 12
Lời giải: Hướng tạo ra giống cây tự đa bội lẻ thường áp dụng với nho, dưa hấu để thu lấy quả
không hạt.
Chọn C.
Câu 13
Lời giải: Trong tế bào, các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể tạo thành một nhóm gen liên
kết và có xu hướng di truyền cùng nhau.
Chọn D.
Câu 14.
Lời giải: 2n =14 => n = 7. Mỗi cặp NST đều có thể bị mất 1 NST để trở thành thể một
=> có 7 dạng thể một.

Chọn C.
Câu l5 .
Lời giải: Gen B: 2A + 2G = 2400, A = 3G => A = 900, G = 300
Chiều dài không đổi nhưng giảm 1 liên kết hidro => thay thế 1 cặp GX bằng AT
=> gen b: A = 901, G = 299.
Chọn C.
Câu 16
Lời giải: Ở F
3
: Aa =
3
2
1
= 0,125; AA = aa =
2
125,01
= 0,4375.
Chọn A.
Câu 17.
Lời giải: 2 giao tử hoán vị AB = ab = 10%
2 giao tử liên kết Ab = aB = 40%
Chọn D.
Câu 18.
Lời giải: Phương pháp có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài mà bằng cách tạo giống
thông thường không thể tạo ra được là dung hợp tế bào trần.
Chọn B.

Vui lòng truy cập trang để tham khảo thêm nhiều đề thi hay khác 10/14

Câu 19.

Lời giải: Operon Lac ở E.coli gồm: vùng khởi động P, vùng vận hành O, các gen cấu trúc Z, Y, A.
Chọn B.
Câu 20.
Lời giải: Phép lai giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân) là
lai thuận nghịch, kiểu hình đời con luôn giống mẹ dù là lai thuận hay lai nghịch.
Chọn B.
Câu 21.
Lời giải:
Quần thể 1: M = 1 – 0,2 = 0,8 => Số ếch Mm: 100 x 2 x 0,2 x 0,8 = 32.
Quần thể 2: M = 1 – 0,4 = 0,6 => Số ếch Mm: 100 x 2 x 0,4 x 0,6 = 48.
=> Chênh lệch số ếch Mm ở 2 quần thể: 48 – 32 = 16.
Chọn D.
Câu 22.
Lời giải:
XX:
2
)14.3(4.3 
= 78 kiểu gen
XY: 3 x 4 x 5 = 60 kiểu gen
=> Số kiểu gen: 78 + 60 = 138
Chọn C.
Câu 23.
Lời giải:
Chỉ xét XY: 0,2X
D
Y : 0,8X
d
Y
=> tần số alen D = 0,2; d = 0,8.
=> Tỷ lệ mèo tam thể (X

D
X
d
) trong quần thể:
2
8,0.2,0.2
= 0,16 = 16%.
Chọn A.
Câu 24.
Lời giải: F
1
lai phân tích → F
b
: 2 kiểu hình có tỷ lệ nhỏ, 2 kiểu hình có tỷ lệ lớn
=> 2 kiểu hình tỷ lệ nhỏ là do 2 giao tử hoán vị của F
1

=> Tần số hoán vị gen:
11291611591193
161159


= 0,1211 = 12,11%.
Chọn A.
Câu 25.
Lời giải: AAa → 1AA : 2Aa : 2A : 1a; Bb → 1B : 1b
=> Tỷ lệ giao tử AB =
6
2
x

2
1
=
6
1
; ab =
6
1
x
2
1
=
12
1

Chọn A
Câu 26.
Lời giải: 2n = 8 => n = 4.
Cặp NST xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm → tối đa 4 loại giao tử.
Các cặp còn lại → tối đa 2 loại giao tử

Vui lòng truy cập trang để tham khảo thêm nhiều đề thi hay khác 11/14

=> Số giao tử tối đa: 4 x 2
3
= 32.
Chọn B.
Câu 27.
Lời giải: Thứ tự đúng:
- nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp với nhau

- nhiễm sắc thể tương đồng trao đổi chéo.
- nhiễm sắc thể tương đồng xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo
- nhiễm sắc thể tương đồng phân ly tới các cực đối lập
- nhiễm sắc thể tương đồng dãn xoắn
Chọn C.
Câu 28.
Lời giải: P: X
a
X
a
x X
A
Y → F
1
bình thường: 1X
A
X
a
: 1X
a
Y.
Xuất hiện con cái mắt trắng => nhận giao tử X
a
từ mẹ, giao tử O từ bố
=> ở bố xảy ra không phân ly NST giới tính trong giảm phân I hoặc II.
Chọn C.
Câu 29.
Lời giải: P: Z
b
Z

b
x Z
B
W → 1Z
B
Z
b
: 1Z
b
W
Chọn A.
Câu 30.
Lời giải: Các ý đúng: 1, 3, 4.
- 5BU qua 3 thế hệ làm thay thế 1 cặp AT thành GX.
Chọn C.
Câu 31
Lời giải: Theo đề bài, ChsJ-ChsA-C1- : xanh ánh tím, các dạng còn lại: xanh.
ChsA chsA x chsA chsA →
2
1
ChsA chsA :
2
1
chsA chsA
ChsJ chsJ x chsJ chsJ →
2
1
ChsJ chsJ :
2
1

chsJ chsJ
C1c1 x c1c1 →
2
1
C1c1 :
2
1
c1c1
=> Tỷ lệ ChsJ-ChsA-C1- :
2
1
x
2
1
x
2
1
=
8
1

=> Tỷ lệ kiểu hình: 1 xanh ánh tím : 7 xanh.
Chọn D.
Câu 32:
Lời giải: Bố lông đen (I.2) sinh con cái lông trắng (II.2) => không phải gen trên X => gen trên NST
thường.
II.1 x II.2 = BB x bb → III.1: Bb
III.2 là B- . Để sinh con lông trắng, III.2 phải là Bb.
II.3 x II.4 = B- x BB. Để III.2 là Bb, II.3 phải là Bb.
I.1 x I.2 = B- x B- sinh ra II.2 là bb => I.1 x I.2 = Bb x Bb → 1BB : 2Bb : 1bb


Vui lòng truy cập trang để tham khảo thêm nhiều đề thi hay khác 12/14

=> Xác suất để II.3 là Bb:
3
2

Khi đó: II.3 x II.4 = Bb x BB →
2
1
Bb :
2
1
BB
Khi III.2 là Bb: III.1 x III.2 = Bb x Bb →
4
3
B- :
4
1
bb.
=> Xác suất sinh con lông trắng của thế hệ III là:
3
2
x
2
1
x
4
1

=
12
1

Chọn B.
Câu 33.
Lời giải:
(3): BBBb tạo các giao tử B- => BBBb x Bbbb chỉ tạo ra 1 kiểu hình B- => đời con chỉ có 2 x 1 = 2
kiểu hình
(1) AAaa x aaaa → 3 kiểu gen, Bbbb x BBbb → 4 kiểu gen => đời con: 3 x 4 = 12 kiểu gen
(2) AAaa x Aaaa → 4 kiểu gen, BBbb x Bbbb → 4 kiểu gen => đời con: 4 x 4 = 16 kiểu gen
(4) Aaaa x Aa → 3 kiểu gen, BBbb x Bb → 4 kiểu gen => đời con: 3 x 4 = 12 kiểu gen.
(5) Aaaa x aaaa → 2 kiểu gen, BBbb x Bbbb → 4 kiểu gen => đời con: 2 x 4 = 8 kiểu gen
(6) Aaaa x aa → 2 kiểu gen, BBbb x bb→ 3 kiểu gen => 2 x 3 = 6 kiểu gen.
=> phép lai thỏa mãn đề bài: (2), (4).
Chọn B.
Câu 34.
Lời giải: mARN: 5' AUG-GXU-XXU-XGA-AAA-XXT 3'
=> Mạch bổ sung của ADN: 5 '-ATG-GXT-XXT-XGA - AAA-XXT-3’
Chọn B.
Câu 35.
Lời giải: Mã di truyền có tính phổ biến, từc là đa số các loài sinh vật có 1 bộ mã chung
Chọn D.
Câu 36.
Lời giải: Tính tần số alen:
Con cái: F =
)106030(2
602.30



= 0,6.
S = 1 - 0.6 = 0,4
Con đực: F =
)404020(2
402.20


= 0,4.
 S = 1 - 0.4 = 0,6
 SS = FF = 0.6 x 0.4 = 0.24
 FS = 1 – ( 0,24 x 2 ) = 0.52
Chọn D
Câu 37.
Lời giải:

Vui lòng truy cập trang để tham khảo thêm nhiều đề thi hay khác 13/14

Về gen A:
2
)12(2 
= 3 kiểu gen; 2 kiểu hình
Về gen M: 2 kiểu hình
XX:
2
)12(2 
= 3 kiểu gen
XY: 2 kiểu gen
Về gen I:
2
)13(3 

= 6 kiểu gen, 4 kiểu hình
=> Số kiểu gen: 3 x (3+2) x 6 = 90. Số kiểu hình: 2 x 2 x 4 = 16
Chọn A.
Câu 38
Lời giải: Tần số alen a sau 5 thế hệ:
8,0.51
8,0

= 0,16.
Chọn C.
Câu 39.
Lời giải: Gen L và gen M là các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể nhưng cách nhau 100 đơn
vị bản đồ.=> 100 % các tế bào đều xảy ra hoán vị .
 Mỗi tế bào hoán vị tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau LM = Lm = lm = lM = 0,25
 Lm/lm = 0.25 = 25%
 Đáp án B
Câu 40.
Lời giải:
A = 0,4 => a = 0,6 => A- = 1 – aa = 1 – 0,6
2
= 0,64.
B = 0,3 => b = 0,7 => B- = 1 – bb = 1 – 0,7
2
= 0,51
=> A-B- = 0,64 x 0,51 = 0,3264 = 32,64%
Chọn C.
Câu 41.

Lời giải: Trong mỗi cặp NST của người đàn ông, 1 nửa được di truyền từ cha
=> tỷ lệ tinh trùng mang cả 23 NST đó: (1/2)

23

Chọn B.
Câu 42.
Lời giải:
Trường hợp A: NST thường:
2
)12(2 
= 3 kiểu gen
NST giới tính: XX:
2
)12(2 
= 3 kiểu gen, XY: 2 kiểu gen.
=> Số kiểu giao phối: (3 x 3) x (3 x 2) = 54.
Chọn A.
Câu 43.
Lời giải: Hoạt động chủ yếu của NST tạo nên lượng biến dị to lớn của sinh vật sinh sản hữu tính là:
- Xếp hàng độc lập của các cặp NST tương đồng khác nhau trên mặt phẳng xích đạo tại kỳ giữa
giảm phân I.

Vui lòng truy cập trang để tham khảo thêm nhiều đề thi hay khác 14/14

- Trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kỳ đầu giảm phân I
Chọn C
Câu 44.
Lời giải: Số mARN thỏa mãn: 1 x 6 (Leu) x 6 (Arg) x 3 (kết thúc) = 108.
Chọn B.
Câu 45.
Lời giải:
Nếu mỗi codon có 2 nucleotit => mã hóa tối đa: 5

2
= 25, chưa đủ
Nếu mỗi codon có 3 nucleotit => mã hóa tối đa 5
3
= 125 > 30
Chọn B.
Câu 46.
Lời giải: Đa số con sinh ra đều có kiểu hình giống mẹ (chỉ trừ IV.5)
=> khả năng nhất là gen trong ty thể.
Chọn B.
Câu 47.
Lời giải: Số tinh trùng có thể mang gen đột biến: 5 x 10
-6
x 10 x 10
6
= 50
Chọn C.
Câu 48.
Lời giải: Vùng điều hòa nằm ở đầu 3' của mạch mã gốc.
Gen là 1 đoạn phân tử ADN, mỗi gen mang thông tin mã hóa 1 mARN nhất định, từ đó tổng hợp 1
protein nhất định. Gen có thể điều khiển sự biểu hiện tính trạng của sinh vật
=> câu đúng: (1), (2), (3).
Chọn B.
Câu 49.
Lời giải: Các ý đúng: (1), (3), (6)
Có 62 bộ ba mã hóa 20 loại axit amin.
Mã di truyền được dùng trong quá trình dịch mã.
Chọn B.
Câu 50.
Lời giải:

Cây cao nhất x cây thấp nhất → F
1
=> F
1
dị hợp về 4 cặp gen quy định chiều cao
180cm = 190cm – 2 x 5cm
=> cây cao 180cm có 2 alen lặn
=> Tỷ lệ cây cao 180cm ở F
2
:
44
2
8
2.2
C
=
256
28

Chọn A.

×