ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
BÙI THÚY TUYẾT ANH
HOÀN THIỆN MÔI TRƢỜNG ĐẦU TƢ
NHẰM TĂNG CƢỜNG THU HÚT
ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI Ở HẢI PHÒNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
HÀ NỘI – 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
BÙI THÚY TUYẾT ANH
HOÀN THIỆN MÔI TRƢỜNG ĐẦU TƢ
NHẰM TĂNG CƢỜNG THU HÚT ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP
NƢỚC NGOÀI Ở HẢI PHÒNG
Kinh tế chính trị
: 60.31.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
NNG DN KHOA HC: GS.TS CHU VĂN CẤP
HÀ NỘI – 2014
1
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, không
sao chép của ai, dưới sự hướng dẫn của GS.TS Chu Văn Cấp. Các số liệu, tài
liệu trong luận văn là trung thực, bảo đảm tính khách quan, các tài liệu tham
khảo có nguồn gốc, xuất xứ rõ rãng.
Hà Nội, ngày tháng năm 2014
Tác giả
Bùi Thúy Tuyết Anh
2
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT i
DANH MỤC BẢNG ii
DANH MỤC HÌNH iii
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN VỀ MÔI TRƢỜNG ĐẦU TƢ VÀ ĐẦU TƢ
TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI 7
1.1. n v 7
1.1.1. 7
1.1.2. C yu t cu th 9
n v c ti 17
1.2.1. nim cc ti 17
c ti 21
1.3. Mi kh 25
1.3.1. Vai tr ca mng u t vi thu h u t trc tip
c ngo 25
1.3.2. nh ng ca mng u t ti thu h u t trc
tip c ngo 26
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG MÔI TRƢỜNG ĐẦU TƢ VÀ TÌNH
HÌNH THU HÚT FDI Ở HẢI PHÒNG 31
2.1. Nhng li th ca H
31
2.1.1. trong vic tip nh nh
i 31
u kin t 32
2.1.3. Nguc 34
3
2.1.4. Kt cu h t thng cung cp
ng 38
2.1.5. C th t 41
46
2.1.7. Xp hc cnh tranh cp tnh(PCI) 47
n kinh t i 48
Hng c ng
51
51
2.2.2. FDI v H phn theo lnh vci t v h thc
u t 56
2.2.3. Nhng g ca FDI v s n kinh t - i
ca th ph H v nhng hn ch 62
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG HƢỚNG, GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN MÔI
TRƢỜNG ĐẦU TƢ NHẰM TĂNG CƢỜNG THU HÚT ĐẦU TƢ
TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI Ở HẢI PHÒNG 77
ng, m
H 77
bi cnh thu
H 77
80
ng thu
H 84
3.2.p cn FDI 84
n quy ho hong th
l ng c 85
4
i m
cu c th c 87
c bi
o v ng, to nhiu vi 90
ng cn li vi ho
cm c qutrong
91
3.2.6. Gii quyt mt s tn ti n kt cu h tng, vn
chuyng 94
cao ch s PCI nhm ci thi 95
KẾT LUẬN 98
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 101
5
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CNH:
FDI:
GDP:
PCI:
UBNDTP:
XHCN:
6
DANH MỤC BẢNG
STT
SỐ HIỆU
TÊN BẢNG
TRANG
1
Bng 2.1
Tr hc vn c
35
2
Bng 2.2
thut ca lao ng
c
36
3
Bng 2.3
S ng n kinh t
37
4
Bng 2.4
Tng vp mu ch
vn t - 2012
55
5
Bng 2.5
Vn thc hin FDI
56
6
Bng 2.6
tham gia i H
60
7
Bng 2.7
sn xup H
2000 2011
63
8
Bng 3.1
Mt s ch n kinh t - i ca
H
81
9
Bng 3.2
D u vn ca Hn
2011- 2015 n 2016 -2020
82
7
DANH MỤC HÌNH
STT
SỐ HIỆU
TÊN HÌNH
TRANG
1
u t I
8
2
32
3
1
35
4
i vi d
vn c di
cp Giy chng nh
42
5
Tng sn phm (GDP) c
n kinh t
49
6
sn xup theo
c t n kinh t
50
7
H 1996 2012
53
8
56
9
d cp m
58
10
theo vn
58
11
2.10
Hc
61
12
ng FDI vi t
ng GDP c
62
8
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
n kinh t hin nay, vc tic
t b phn quan tru ngun va bt
k mt quc gia hay mi vc ta, m
i nhp kinh t,
nhu cu vt ln, tr, vc bit quan trng.
ca quc gia hay mp cn v
mu: phc v cho s nghit c,
ti tip nhn k thut sn xut, kinh nghig ch,
c qu th
n kinh t n nhng
thu mn chuyn du kinh t
ng nhanh. FDn quan trc gii quyt vic
y xut khu, m r c tc
. Muc ti
nhin lnh.
Trong nh Hi
tc ci thin, to sc hp d
. Vi c tip
H cn thit, ci
thic cnh tranh trong vi
n kinh t, chuyn dn vng
u kinh t ng , hia, ci thii sng
. Tuy vy, vng vi ti, kh
a Hn ch, do nhi
quan, tron
9
Vy nh a H
c s hp dn ph ci thing
Hi gian ti? ch Hoàn
thiện môi trường đầu tư nhằm tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước
ngoài ở Hải Phòng c s kinh t
t .
2. Tình hình nghiên cứu đ tài
Do tm quan trng ci vi ho
, nhi c, nhi u
nhi
2.1. Các công trình nghiên cứu về đầu tư trực tiếp nước ngoài:
1. TrĐầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam
thực trạng và giải pháp qui.
2. PGS.TS.NguyTuĐầu tư trực tiếp nước ngoài với
phát triển kinh tế Việt Nam”, Nxb i.
3. Nguyn TrĐầu tư trực tiếp nước ngoài với công cuộc
công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam Khoa hi.
4. TS.Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài
đối với tăng trưởng kinh tế Việt Nam”, Nxb Khoa hc - k thui.
5. PGS.TS.Nguy Khu vực kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam
h tr qui.
6. TS.Phan Hu ThNâng cao chất lượng FDI: Trách nhiệm của
Bộ máy quản lý nhà nước”, -7-2012.
7. ng FDI ph u,
www.baomoi.com/home/kinhte/www.phapluattp.vn/chat_luong_FDI_phai_du
oc_dat_len_hang_dau/4298715.epi
10
8. Chic FDI s tip cn? (VnEconomy.Vn,
-8-2011)
9. p dc, -1-2013)
Cu v c tip
c ti
q thc trc tip Vit
u ki n vi nn kinh t th
ng XHCN. Nhng nc ra s ng,
ng cc tip i vi v ng kinh t Vit
t
ng ngun vc tit Nam trong nh
tip theo.
2.2. Các công trình nghiên cứu về môi trường đầu tư:
1. PGS.TS.Nguyn Kh TS. Những
giải pháp chính trị kinh tế nhằm thu hút có hiệu quả đầu tư trực tiếp nước
ngoài vào Việt Nam quc gia, i.
2. Trn Th Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về
đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Namu kinh t (10), Tr. 3-12.
3. Trn Tu Tạo môi trường đầu hấp dẫn một trong những giải
pháp không thể thiếu trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
n, (10), Tr.56 58.
4. GS.TS. Ths Nguyn Thanh Thy (7/2009),
Cải thiện môi trường đầu tư thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài ở một số
nước châu Á và các bài học kinh nghiệm cho, Thành phố Hồ Chí Minh”, Tp
n kinh t (225), Tr.23 - 25.
5. Tr Cải thiện môi trường đầu tư trực tiếp
nước ngoài ở Bắc Ninh: Kết quả mang lại và một số giải pháp
11
t -52.
6. TS.Chu Ti ng kinh doanh
Vit Nam: Thc trng Quc gia, i.
7. PGS.TS. n th ch v ng
kinh doanh Vi Qui.
8. Môi trường đầu tư và tác động của nó đến
đầu tư trực tiếp nước ngoài ở tỉnh Hải Dương”, Luc s kinh t.
9. H H i v
Th 3.
nhi
m v ng c
c tiu thc trng
Vi t s nhng
u c ra nhng thun l
n ch t ng gip nhm ci thi
lup thu, k thn lt qu ca
c Hoàn thiện
môi trường đầu tư nhằm tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài ở
Hải Phòng p v
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
- Mục đích nghiên cứu
c tri vic tip
H xut mt s gin
m c ti H
- Nhiệm vụ nghiên cứu
+ n v c ti c
12
+ c tr
trc ti Hi gian qua.
+ xut mt s thing
m c ti H
n 2011- 2020.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận văn
Đối tượng nghiên cứu
u ca lu
h vc ti kinh t .
Giới hạn nghiên cứu
- H th
nghi n FDI.
- Thi gian: t thu thp s liu
phc v vic trc tic
H
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
n duy vt bin cht lch s ca Ch
- dng tng hu, c th:
- P- lch s:
ng trong
c tn chng chung ca s vn
ng c c nhn thch s
n g i
n bn cht cng.
- Png hp
c u
nhng b phn, nhng mt, nhng yu t c u,
13
n ra tng thun cht ca tng yu t, t i
u m ng h c vi
i h tr
ng ht ch
b sung cho nhau.
dng p th
th, tng kt thc ti
6. Những đóng góp và giá trị của luận văn
- Luc trng nhm
c tia
HKhuyn ngh h th thi
v ci thi u qu n vng trong
c ti Hi gian t
- Lu u tham kho cho vic u,
ging dy, hc t kinh t u tham
kho u, hoc tic
7. Kết cấu luận văn
- n m u, kt lu c u tham kho, ni
dung lum:
Chương 1: Lý luận về môi trường đầu tư và đầu tư trực tiếp nước ngoài
Chương 2: Thực trạng môi trường đầu tư và tình hình thu hút FDI ở
Hải Phòng
Chương 3: Phương hướng, giải pháp hoàn thiện môi trường đầu tư
nhằm tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Hải Phòng
14
CHƢƠNG 1
LÝ LUẬN VỀ MÔI TRƢỜNG ĐẦU TƢ VÀ ĐẦU TƢ
TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI
1.1 Lý luận về môi trƣờng đầu tƣ
1.1.1 Khái niệm môi trường đầu tư
* t thut ng
vc kinh t n tr kinh doanh nhic gii. Thut ng
phi mi mn nay vm
cu.
-
“Môi trường đầu tư là tập hợp các yếu tố đặc thù địa phương đang
định hình cho các cơ hội và động lực để doanh nghiệp đầu tư có hiệu quả, tạo
việc làm và mở rộng sản xuất”. [8,tr.23]
- c:
“Môi trường đầu tư nước ngoài là tổng hòa các yếu tố chính trị, kinh
tế, xã hội có liên quan tác động đến hoạt động đầu tư và bảo đảm khả năng
sinh lợi của vốn đầu tư nước ngoài.”[6]
- Theo GS. TS T:
“Môi trường đầu tư là một tập hợp các yếu tố tự nhiên, kinh tế, chính
trị, xã hội, pháp luật, tâm lý của nước tiếp nhận đầu tư nhằm bảo vệ sự an
toàn và khả năng sinh lợi tối đa của nguồn vốn đầu tư bên ngoài.”[1]
y, t nh hi
: tu t n hong
* M i:
15
- Môi trường cứng: u t thuc kt cu h tng giao
u c, h thc, h thng cung cp
ng, h thng khu, cm p…
- Môi trường mềm: h thng dch v , dch v
n ho n ch i x
gii quy p, khiu ni), h th ch v
o hing m u t v n
n kinh t
- Các yếu tố môi trƣờng bên ngoàit kinh t khu
vc, s t trin cc gia, b th
gii, khu vng c
- Các yếu tố môi trƣờng bên trong: v u kin t
n kinh tng
c m ca nn kinh t
Hình 1.1: Các yếu tố ảnh hƣởng đến thu hút FDI
u t n
Th n FDI
Th
ng
tim
Th
ng
lao
ng
n
nh
tr
kinh
t
H
thng
lut
Tp
i
16
1.1.2 Các yếu tố cấu thành
Ma mi hot ng ti li nhun.
yp dn u qu
m ri ro thp. cb yu t
- , t
- Kt cu h tng k thut i.
- nh kinh t
- ngun lc cho s
- n ca th ng
-
- c cnh tranh cp tnh (CPI)
s pht s yu t c:
*Một là: môi trường pháp lý, các cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư và
thủ tục hành chính
-
Mt trong nh quan tr
thng lui thc s n
nh. Pt phi to ra mt mt bng chung v u
n kinh t s t gi
p vi luc t.
Ving Lui gn lin v
t doanh nghip, Lui, lut thu
b i lum bo kp thi, nh ng
thi, phnh h th
to lh doanh ng gi
phn kinh t.
- C, c
17
n kh
a mt quc gia. Bn nh kh
sinh li ca vm b sinh li cng
v hin s n ch i vi c
nhng
mn nhng trc tin
vin ln l
u n s n
lc mt hiu qu caoi vic
dng u qu v. Nu
p, thing b c thu
gp nhiu tr ngi. Thc t cho thy, cc NICs
t s u
cho vi p,
du qu ngun vn FDI, phc v c lc cho s nghip
hic.
- Th t
Th tm tt c nhng th t m
mt quc gia.
n ph t
thi gian thc hin ng c mt th tt
h th m c th, cn
ng mc khoa hc vi m c
m tn ty khen
lu tn nh i
quya tit kim thi gian, vo
c nic li, th t
18
hn ch m v n thi
i cn h n
y, c tc hit c
n thi gian gii quyt trong nh
v c th tu ch
i nh
* Hai là, kết cấu hạ tầng kỹ thuật và xã hội
- Kt cu h tng k thut
H thng kt cu h tng vn hiu qu
vsn xut, kinh doanh t c
n c h tng th hi n
ca h thn tch v cung cn,
t s dch v h tr
ng kt cu h tu ki
trin bn vng ca nn kinh t. H thn tn li s
n gip. Mt h thng kt cu h
tng k thu nh (bao gm h th ng b ng s ng
i cung cch
v tiu mong mun ca m c
li, mt kt cu h tng yi mnh,
h th c lc hu, h thng cung c ng thiu
ths ng thit hn tr hot
Do vt cu h tng t i th ln trong
vi dng hiu qu ngun vn c ti
- Kt cu h ti
19
nh kt cu h tng k thu
n kt cu h ti. Kt cu h ti bao gm h thng y t
c kh tho, hong
i, khu ch v h tr, i lao
ngi v
* Ba là, môi trường chính trị xã hội và sự ổn định kinh tế vĩ mô
Vic gi vng m bo trt t
t quan tri vi ho
u t hp di vi n
t c c ch
v s hu vn mc thc
hin ng v ng
mu t ri ro trong ho Nng
- i nh, u kin li
th hp dn
ng vc
c Singapore, Malaysia,
trong hai thi th k 20 nhin so v
ung Quc, Vit Nam trong nhn
i t nh vic gi vng
c bi
bt
n v ng hu qu
nng n v kinh t - u mt
phn. Kinh nghim cho thy, nhiu qui thln v
nhith ng rng ln li g ,
t v y, s nh v u t
20
nh
bn vng ca C, m n lc gi
, s hong cc tc. N
u ki
tin cp d
i, nh s
i n ca
i vi vi c a
th hin u
.c ht th hin trong ving
dn thc hin lu nh c
phm bo s nh v h th
trong ni b , ng thn
nh kinh t to s tin cy
c gii thiu nhng li th, tia
phi v, i c hit
a , i hn
thc hin tip th
- nh kinh t u t quan trng trong vi
u t c cnh tranh quc gia. Mn
kinh t n c.
*Bốn là, các nguồn lực cho sự phát triển và thu hút FDI
- Ngun lc t : bao gm v a
+ V : hu hu n v
. V n l n
ng , hay u hoc gth ng
n hou mi
21
ln trong vi. Bu ki
gin xut, tit ki n chuyn, d rng
u qu ngu
p t i nhun.
+ : c bi quan
c. Ngun , vt liu s
c trc tip
- ng: quan tru cho s
trin kinh t -
s vc cn thit cho hong sn xut vt cht, v
n phm dch v
thu nhp cao s n to ra th n.
y, kc bit quan
n ngung qu v s t
ng. Hii v
ng r hp du vi h
i s n c khoa hc k thut, b phng ph
th tha mi. M
cao, cc t chc k lut, trung
thu t hp dn vi nhi.
*Năm là, quy mô và tốc độ phát triển của thị trường
a th c th hin c mua ci
c mua c l . T
chng ca nn kinh t c tin nhu cu, kh
hp th v, n ca th c.
Mt nn kinh t ng, t nh s u
p th mng vc li.
22
ng cao s tc ngu
c, doanh nghin kt cu h tng, m
rc th c, t mnh m o
u kip ph trch v h tr
trin. Nhiu i chit, mnh du
u k v
i m r n.
*
ng qunh mt quc gia, ma
t khu kinh t, mn v
u kiu k v nhu c
v u kin kt cu h tng, v nguc, th ng ti n
cho vic quy
i ngo
tn vi
c ng trong vi
ni l c m u v c tip t
i ngc vi
c quc gia bao gi
c ng
kinh t c i dii
i dung ht sc quan trng.
t trong nhng chic quan trng ca
mi quc biu ki
ng tt yu,
t trong nhng biuan tr i
ng kinh t.
23
*Bảy là, năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
Ch s c cnh tranh cp tnh (PCI: vit tt ca Provincial
Competitiveness Index s p hng n tnh,
ca Vit Nam v ch ng
kinh doanh thun li cho vin doanh nghi. hiu
c cnh tranh cp t n kinh t - i ca t
so vi ti th n li.
+
PCI thuc thm quyn ca
n tnh, d10 ch s n (vm
100) nhp hnh v chp tnh ti
Vit Nam. Nhng ch s :
Gia nhp th ng
Tip c nh trong s dt
ch
Chi pi gian
c
ng co tnh
Dch v h tr doanh nghip
ng
Thit ch
C
- :
,