n qui vi doanh
nghic ti
Nguyn Th Hi Yn
o, bng gi
Lu Kinh t chinh tr: 60 31 01
ng dn: ng
o v: 2012
Abstract. ng v c tin v qui vi
doanh nghic ti p tnhu kinh
nghim qui vi doanh nghic ti
ca mt s dng ngun v
c trng qui vi doanh nghi trc
ti thi gian qua. Dch tng
th n kinh t i ca t xung, gin
qui vi doanh nghic tia
tnh thi gian ti.
Keywords. Qu p; Doanh nghi ;
Th; Doanh nghip
Content
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
n
-
.
-
,
g
-
“Hoàn thiện quản lý nhà nước
đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Phú Thọ”
2. Tình hình nghiên cứu
u, nhit v hong qun
nghi k n mt s
- c t v vn
c ti“Thực hiện tốt cơ chế một cửa liên
thông trong thu hút, triển khai các dự án đầu tư” (Qung 3/2009);“Thu hút đầu tư nước
ngoài: Cần giải pháp tháo những nút thắt” (Kim Chi 10/2010);“Có cơ chế ưu đãi và thực hiện
cải cách thủ tục hành chính để tăng cường thu hút đầu tư” (c Minh 17/3/2011); “Tăng
cường quản lý hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh” (Kim Chi 26/10/2011);
Thông đường cho vốn FDI” (Kim Chi t s
“Tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp FDI” (Tri, T
Kinh t 2/2006 trang 13-15); “Một số giải pháp tăng cường quản lý nhà nước đố
với doanh nghiệp FDI tại Việt Nam” Thu Hng, Tc s 176/2010
trang 22 - 26); “Quản lý và thu hút FDI: Nhìn người ngẫm ta” (Bo Anh, Th
Vit Nam s ra 3/11/2010);“Vốn FDI: Thu hút và quản lý sao cho hiệu quả” (Thanh Th
16/2010 trang 2-3); “Chấn chỉnh quản lý đầu tư trực tiếp nước ngoài”
(trang web ct Nam 21/9/2011)
c tru qu, t t
s gim tng thun l
- Lu“Tăng cường xúc tiến đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Hà Nội (FDI) giai
đoạn 2010 – 2015. Thực trạng và giải pháp” cn
dng ngun lc t n 5
ra nhi k t qu n kt
yu nhn mn bic hin.
- Lu“Chia sẻ rủi ro với các nhà đầu tư để nâng cao hiệu quả chuyển giao công
nghệ trong các dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hải Dương”
(Phm Th i hc Khoa hi hc qu
cn hin tri ro thuc chuy n
nh Hc tr
h thng qu n trng r
ngh ng gim chia s ri ro v
u qu chuy i H
- Lu“Chính sách thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của Việt Nam”ng
Th i hc kinh ti hc Qui, 2009), tu ni
ng thn FDI cc ta, ch y FDI theo
nh ca Luc ti Viu chnh (1987-2005),
t s ng ci
vi nn kinh t, nhm hn ch
cc ta thiu thc tic s ng h tht s c
t s kin ngh i v, vc t
FDI ca Vit Nam thi gian ti.
- “Tác động của thể chế cấp tỉnh đối với nguồn vốn FDI vào Việt Nam”
gia
, 2011)
- “Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Phú Thọ: Thực trạng và giải pháp”
(trang web: www.kilobooks.comc trc ti
t, ch yu tn vng gin, t
m s dng hn l
c tNâng cao hiệu lực quản lý Nhà nước đối với hoạt động FDI tại Hà Nội” ca
c Qu, thui hc Kinh t qu
ng qui v H
Nng ch yp, c “Thực trạng quản lý
nhà nước đối với FDI tại Thanh Hóa” cc Qu
c, thui hc kinh t qun nht v hong
c ca doanh nghi
i v t n nay.
Hu h ng v c tin v qu
ni vc ti
cu qui vc ti
hong qui vu
kinh nghim ca mt s t n qu
i vi doanh nghic ti Vit Nam hoc a
u.
cn nhia quc
i vc ti c Vit
Nam hoc mt tnh ngun v cn ngun vn FDI tnh
y dng ngun vn nay
n, h thng v qui v
nghic ti c
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1 M
u nhng v c tin v qu i vi
doanh nghic ti phm vi qu p
tnh, t ng, gin qui vi loi
i t ng hiu qu nht.
3.2 Nhim v
Lup trung gii quyt nhng nhim v ch yu sau:
+ Nhng v c tin v qui vi doanh nghin
c ti p tnh.
u kinh nghim qui vi doanh nghic
tia mt s dng ngun vn
c trng qu i vi doanh nghin
c ti thi gian qua.
+ D ch tng th n kinh t i ca t xu
ng, gin qui vi doanh nghic tip
a t thi gian ti.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1 Đối tƣợng nghiên cứu
Luu hong qui vi doanh nghi
vc ti .
4.2 Phạm vi nghiên cứu
u thc t c vi doanh nghip FDI tnh
bao gm doanh nghip 100% vng
p, dch v t khi tnh ti c
n nay.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Vn dn ca ch t bin ch t
lch s.
- Lu di chi gi
vi mt s t a tnh.
- ng thi, lu dc tng hp,
v doanh nghing thi k thn lc kt qu u
ca mt s
6. Những điểm phát triển mới của đề tài
Lung ni dung mi sau:
- H thng v n v qui vi doanh nghi
vc ti(doanh nghip FDI) p tnh.
- T c kinh nghim cn v
c thc t .
- c trng qui vi doanh nghi
trc ti, nhng mc, m
ch yu.
- xuc gin qui vi doanh nghin
c ti p vi min ca
tnh, ca Vit Nam.
7. Kết cấu của đề tài
i m u, kt luu tham kho, na lun
c kt ct.
Chương 1: c tin v qui vi doanh nghi
vn c ti p tnh
Chương 2: Thc trng qui vc
ti
Chương 3: n qui vi doanh
nghitrc tii t
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI
VỚI DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI Ở ĐỊA BÀN
CẤP TỈNH
1.1 Những vấn đề chung về doanh nghiệp có vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài
1.1.1 Khái niệm đầu tư trực tiếp nước ngoài và doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài
1.1.1.1 Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Hit nhi cc tip
t c u c gt hoc mnh ca v nh
n cht, nc ca ho k n mm
Wikipedia: c ti (FDI: Foreign
Direct Investmentn ca cc
t l sn xum
quyn qu sn xu
T ch i Th gii FDI: c tip
y ra khi m mc mn mc
i quyn qu din qu t FDI v
n lng hp, c
qu kinh doanh. Trong nh ng h
oc gc g
m do Qu tin t quc t c
cc ti vc thc hi c l
trong mt doanh nghip hong nn kinh t i nn kinh t cc
c tiu lt hiu qu cao trong qu
nghiy, s n gic tip v
ti
Lui Vic ti
vit Nam vn bng tin hoc bt k tin
nh ca Lut
c ti
thc xut khi ch s hu vng thi qu
ng s dng vng vn lc s
t nh nhm thu li nhun
cao.
1.1.1.2 Doanh nghiê
̣
p co
́
vốn đầu tư trư
̣
c tiếp nươ
́
c ngoa
̀
i
b vn hop doanh nghi
tham gia trc tip ho p qu n nay v u quan
ni lo
- Doanh nghip v
sn xut ca doanh nghic s ti - - ni
quyn qun tr n, sn xut, k thut, xut nhp khu, s da
ch nhu ki thut vi nh
quyn lc cc s ti tip nh
- Doanh nghing lon c
s quc tip c ng theo lu a
c s t ting kinh doanh nhm thu c lt c
- chc kinh t, doanh nghi
hu t c phng hay
quyn b phi i vi doanh nghi i vi
doanh nghi
Nhng quan niy s ng nhn quc t trong quan
nim v doanh nghic tii qu
nhau v u t hoch qun
i vp.
hiu: Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
(hay còn gọi là doanh nghiệp FDI) là một loại hình tổ chức kinh doanh, trong đó có một hay
nhiều chủ đầu tư cùng góp vốn, cùng quản lý cơ sở kinh tế đó vì mục tiêu lợi nhuận, hoạt
động sản xuất kinh doanh, phù hợp với các quy định luật pháp của nước sở tại và thông lệ
quốc tế.
1.1.2 Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt
Nam
Mun qup FDI hiu qu cn hin chc hot
ng c th:
- Th nht, doanh nghing t chc kinh ch y
thch nhim hu ht phn ho s v
i nhun, t ki
nhim v kt qu sn xut kinh doanh c t
t
- Th hai, quyn qup ph thu l v yi
c tim gi v chp chu ng ca
hong theo lut
c Vic t. (bao gm luc gia xut
c t).
- Th ba, qui vp FDI ph i gia li
ti vi ch t c i
nhun kinh tc s t - y ra
n, b c mi quan h ht ch
gia ha
- Th i gian hong ca doanh nghi c C
XHCN Vit Nam quyi vi tng d ng hc
bi
- Th u tp nh
gp gi v , li sa
c bing kinh doanh ca doanh nghii phc tp, nhiu
khi mang s c nh
Th p FDI hoi s a Hng qun tr
c chm trc tic Hng qun trc ca
Vit Nam ch thc hin ch mi vng ca loi
n ch nhng
i do chy theo li nhun kinh t c cc
qui lo
1.1.3 Tác động kinh tế - xã hội của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài đến
địa bàn tiếp nhận đầu tư
1.1.3.1 Tác động tích cực
- n vn: Vin
u qu. ng v u hiu t
mt lot s i theo chic ca nn kinh tc bit ngun
quan tr khc phng thiu v
a, ng vi gian tr n vt. c ta, FDI
tr n vn b ng nhu cu v v
c.
- Chuy, kinh nghim qudoanh nghip FDI
n lin vt b, k m bo
c sn xung nhc li nhun tc thc hin ch
yu bp mi vi nha lc hu, ch yu
dc chuy p
c tit git ki
ln nhi v
u t,
y s i mi
k thuc sn xut c
mc bii v mng k thu
li v
- n nguo vip FDI ti vi
ln cho nguc dng nhiu lao
n t, ch bii, ci thii
sng mt b phn trong c
tham gia trc ting cn FDI, Vit
qu thu cao,
, tc tip cc vi khoa hc, k thu
p hi lung tt, hc hc, kinh nghim
qun.
- n m rng quan h i ngoi, ch ng hi nhp kinh t khu v
git nhp khi th u qu kinh t theo quy
c hin xut; nhp khch v khan him cho sn
xung thi, xut nhp khng ngoi y
ch vng kin thp n
u.
1.1.3.2 Tác động tiêu cực
- Mt s doanh nghic hinh ca lut
vic s di Vii gian hc nghc hin
bo hi
ng....
- Vic chuy mang li hu qu c nh y
i d ct Vi ym tra
a kh t Nam mt s t b lc hu,
chuy tng phng b h m l
c a th ng th gii.
- c chin gi u
c tng nhc thu, tit, i
chung ca cy ra tranh chng trong mt s doanh nghip FDI. Gn
a mt s doanh nghi gi i
thi s.
1.2 Quản lý nhà nƣớc đối với doanh nghiệp có vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài ở địa
bàn cấp tỉnh
1.2.1 Khái quát quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài ở địa bàn cấp tỉnh
Quc ch y cha h thng
i vng cng th
quc hit ch
c nhng t chc b ng c ch i
b c
phi hp cht ch gic
vi doanh nghip FDI. Mt mc v m bo cho li
p, crin ng
n cc, c doanh tham gia nhiu mi quan
h lch, quan h ny kh ng dn ti xung t m ch nc mi kh ng
x l xung t
1.2.2 Mục tiêu của quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Th nhc vi doanh nghip FDI s ni
lng thi tranh th tn l ng hi nhp kinh t quc t
n nhanh, hiu qu, bn vng, thc hio s ng cho nn kinh
t nhic.
, qu i vi doanh nghi
thin h tht v qup FDI.
Th u l u qu qu i vi ho ng doanh
nghic bing ca th ng.
, qui vi doanh nghim thc hi
c mc t hii, kinh nghim
qun c
hii, tit kin vng.
, qui vi doanh nghip FDI nhu kinh
t, chuyng theo ching chng, hiu
qu n vng...
, qui vi doanh nghip FDI nhm t
, kinh t - i nh, nhu kin cn thin li cho s ra
ng kinh doanh cu qu ca doanh nghip FDI.
1.2.3 Nội dung quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có hiệu
quả
1.2.3.1 Xây dựng chiến lược, kế hoạch quản lý
Qui vi doanh nghi, chic,
hoch, quy ho
n kinh t cc, ca tnh.
p nh
ng chic, quy ho ho
t quan trng trong quc.
[14]
dng chic, k hon ph
t gim bo la c
thc hin tt chng thng nht t chc b p
phi hp nhc b phn
trong b ng FDI.
ch
n cht
ng d t cung - cu,
a th c ph
dng k ho
i tc t hin nay; c
ng,
c t linh hoc bing ca
th c t.
l quy ho - k thut gn vi quy ho
nh m ng dc hin,
bm vip qun ca t
ph, va bo v lc gia.
V chii gian ti, C t
n bn v sch, s dng tit ki
hiu qu p h tr.
1.2.3.2 Chính sách ưu đãi của nhà nước
cu2005, Vio lut quan trng nhm ci thin
c tin doanh
nghit doanh nghip (thng nht). ,
b
, ,
- Lut u ngy 29 thng 11 nm 2005;
- Lut Doanh nghip ngy 29 thng 11 nm 2005;
- Ngh nh s 108/2006/-CP ngy 22 thng 9 m 2006 ca ph quy nh
chi tit v ng dn thi nh mt s iu ca Lut u
- Ngh nh s 88/2006/-CP ngy 29 thng 8 2006 ca ph quy
nh
v ng k kinh doanh;
- Ngh nh s 101/2006/-CP ngy 21 thng 9 2006 ca ph quy nh
v vic ng li, chuyn i v k i Giy chng nhn u ca Doanh
nghip FDI theo Lut Doanh nghip v Lut u t.
- Quyt nh s 1088/2006/Q-BKH ngy 19 thng 10 n 2006 ca B K
hoch v v vic ban mu bn thc hin th tc v u ti Vit
Nam.
- quyt s 13/NQ-CP v
ng, gic tii gian ti.
- -u c
n t chng hong ti VN.
- th s 1617/CT-TTg v vic
ng thc hin chc tii
gian ti.
- -2010, B K ho 2879/BKH- vic
i v
Th
p vn 2011-t
u qu ch t p, thn qu
ho tip tu qu qung thi
m hn chng chuya
p FDI.
1.2.3.3 Thẩm định dự án cấp phép và thực thi giấy phép
,
, ;
Khi thc cm bo l
nghip FDI trong quan h i ln pht lu
, d c th