ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
PHẠM THỊ HUẾ
TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ GẮN VỚI BẢO ĐẢM
AN SINH XÃ HỘI Ở TỈNH NINH BÌNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
PHẠM THỊ HUẾ
TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ GẮN VỚI BẢO ĐẢM
AN SINH XÃ HỘI Ở TỈNH NINH BÌNH
ơ
Chuyên ngành: Kinh tế chính trị
Mã số : 60 31 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN THÚY ANH
HÀ NỘI - 2014
LỜI CAM ĐOAN
“Tăng trưởng kinh tế gắn với bảo đảm an sinh
xã hội ở tỉnh Ninh Bình” t qu u ci s ng dn ca TS.
Nguyin, nhnh khoa hc tip nhn c
t x .
c, chu a ni
dung lu
Hà Nội, ngày 20 tháng 04 năm 2014
Tác giả luận văn
Phạm Thị Huế
LỜI CẢM ƠN
c luc rt nhiu s
ca nhip th.
c h n TS. Nguy
ng dc hiu cng dn,
t
i lo sau
i hi hc Kinh t, Ban Ch nhim Khoa Kinh t u kin
c t
Cu gi l
c hi u
c
Do th
vt mong nhc s
h
Hà Nội, ngày 20 tháng 04 năm 2014
Học viên
Phạm Thị Huế
MỤC LỤC
Danh mc ch vit tt i
Danh mc bng biu ii
Danh m th iii
M U 1
: MT S V N V NG KINH T
I 10
ng kinh t 10
ng kinh t 10
ng kinh t n kinh t 10
ng kinh t 11
1. tng kinh t 12
i 18
1.2.1. i 18
i vi s n ci 20
1.2.3. Phm vi ci 22
ng trong h thi 26
1.3. Mi quan h ging kinh t i. 27
ng kinh t 27
ng kinh t 30
m cng ta v gii quyt mi quan h ging
kinh t i. 33
1.4. Kinh nghim ca mt s c v ng kinh t gn
vi bo m 37
1.4.1. Kinh nghim ca mt s c v ng kinh t
gn vi bo m i 37
1.4.2. Nhng v tham kho cho t 40
: THC TRNG KINH T GN VI BM
I T 43
- i thlp t 43
2.1.1. Thc trng kinh t 43
i 43
2.1.3. Tin kinh t - i 45
ng kinh t c bi c 46
ng kinh t 46
2.2.2. Thc hii 60
ng hai chiu cng kinh t i vi
65
2.3.1. Nhc cng kinh t i 65
2.3.2. Nhc cng kinh t i vi bm an
i 68
ng ci vng kinh t 72
ng thun chiu 72
u 73
2.5. Nhng v t ra trong vic gng kinh t vi bm an sinh
i 74
: M T S GI NG
KINH T GN VI BI T 79
3.1. ng kinh t gn vi bo
i t 79
i ng kinh t gn vi bm an sinh
i t 79
ng v ng kinh t gn vi bm an sinh
i t 82
3.2. Mt s gi ng kinh t gn vi bi
t 82
nh t ng kinh t n vng 82
3.2.2. Tip tnh du l n du lch
bn vng 85
u qu hip gn vi bo v
ng 87
3.2.4. Khuy sch 90
3.2.5. Khuy n dc ngung
91
3.2.6p m . 92
ngun vn dng li th so
a mm gim kho 93
n kt cu h tng nhn kinh t - i 94
3.2.9. Pn h thi ca tnh. 95
KT LUN 100
DANH MU THAM KHO 104
i
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Chữ viết tắt
Viết đầy đủ
1
ASXH
i
2
BHXH
i
3
BHTN
Bo him tht nghip
4
BHYT
Bo him y t
5
6
CN - TTCN
p, tiu th p
7
DNNN
Doanh nghic
8
FDI
c ti
9
GDP
Tng sn phm quc ni
10
GNP
Tng sn phm qu
11
GO
sn xut
12
H
13
ILO
T chng quc t
14
KCN
p
15
KT - XH
Kinh t - i
16
NGO
T ch
17
ODA
H tr c
18
THCS
Trung h
19
THPT
Trung hc ph
20
UBND
21
UNESCO
Tổ chức c, Khoa hp quc
22
UNIDO
T chp cp quc
23
VHTTDL
ch
ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
TT
Số hiệu
Tên bảng
Trang
1
2.1
-2010
50
2
2.2
n 2000 2010
54
3
2.3
55
4
2.4
60
5
2.5
Vc hic t n,
, th
69
6
2.6
S liu h 06
70
iii
DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ
TT
Số hiệu
Tên đồ thị
Trang
1
2.1
T n 2001 2010
47
2
2.2
n 2001 2010
48
3
2.3
Thu nhi
49
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
ng kinh t phi gn vi b
hc th hin rng ln kinh t -
t i hi h-2011) cng ch c hin
u qu tin b i, bi trong t
tn kinh t - i 2011-c
i hng kinh t phi kt h
tri thc hin tin b t
ng cuc sng cn kinh t - i phng bo v
i thi
m, ch c c th c
th, trong gc hi
cui mc nh trong vic gii
quyng kinh t gn vi bi. T ng kinh
t canh trong nhiu ki thc hii dung
cc nhu quan trgi ng
- i nh, to nit Nam;
ng thc ta tr c thi hn nhiu m
.
nh nh t nhiu hn
chy mn
i nhp quc t. T ng kinh t trong nh
gim, tht nghin vng
- n; m c kh
Nhc bm an sinh i c cng
c mng thc t gii
cho thc k quan tr gi ,
kinh t - t nhiu nhnh cho rng, vic mt t l l
2
c tip cp s
bt i thng kinh t.
t tp t ng
chin nhn lc phc v
ng kinh t ng thi tc gn vi bi theo ch
cc nhng kt qu u trong
vic gn bi vi mng kinh tng
c c c mnh phi mt ln.
Chng h ng kinh t c s n
vng; gin v ng li th
ng kinh t ca t tr n hi
n vic bm s an sinh c
c rt nhiu v t ra ci gii, chng hn
tip ty nhanh t ng kinh t
mnh ca t cnh tranh v
t n hng t ng sng ca
gii quyng kinh t vi bm an
i? Nht ra cho vic thc hi
ng kinh t gn vi ng kinh t
m bo an ng kinh t
gn vm bn ph
li nhc, kinh nghi
Xu nhi quyt nhng
v thc tii vc gn kt ging
kinh t vi b la ch u “Tăng trưởng
kinh tế gắn với bảo đảm an sinh xã hội ở tỉnh Ninh Bình” t nghip.
2. Tình hình nghiên cứu của đề tài.
Trong nhu
v ng kinh t cn v ng
3
kinh t gn vi bo m i nh ln, thc ti
t s k
Về sách và tạp chí:
- GS.TS. Mai Ng ng (ch “Xây dựng và hoàn thiện hệ thống
chính sách an sinh xã hội ở Việt Nam” qu i -
2009. Cung v n v i trong
nn kinh t th c trng h thi
c ta hing, gin h thng
i
- S Khoa h ng Nai (Ph
n, Nguy“Lý thuyết và mô hình an sinh xã hội (phân
tích thực tiễn ở Đồng Nai)”, qui -
cun ng bt cng vm quc
t v n h th
t ng th ng tng Nai; tr ct bo hii, bo him y t
tr ct tr ci thi.
- TS. Mai Ngc Anh “An sinh xã hội đối với nông dân trong nền kinh tế thị
trường ở Việt Nam” qui -
2010. Ni dung cut s vn c tin v h
th i v c ta hi xut
ng, gin h thi vi
t Nam trong nhi.
- “Quy định về những giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm kinh tế,
duy trì tăng trưởng kinh tế, bảo đảm an sinh xã hội”
quc gia xut bp ht v
n suy gim kinh tng kinh t, bi,
trong bi cnh kinh t th ging bing, khng ho- kinh t
u trc tin kinh t c ta, khin sn xut, kinh doanh, xut
nhp khu gin vii s
4
- Văn kiện Đảng về an sinh xã hội quc
gia xut bp hn, ngh quyt, ch th
cng ta v v c kh
bo hii, i v
- “An sinh xã hội ở Việt Nam hướng tới
2020” qui - cn nhng
v m th gii v v i; nh
tng hn ch, yn ti rong vic bm an
i c ta th xut mt s ging h thng
i c ta t
- PGS.TSKH. Trn Nguy “Gắn kết tăng trưởng kinh tế và tiến bộ,
công bằng xã hội”, qui - cp
n nhng v n chung v ng kinh t, tin b ng
m ca ng v v ng kinh t n b
ch s cc ta. Trong cu n
chung v gn kng kinh t vi tin b p trung
c tin Vit Nam v i mi, gn kng kinh t vi tin b
t mng bn vng n 2010-2020.
- c Tin Anh, Khái luận chung về an sinh xã hội, To
him s 1/2005, s cn lch sm, bn
cht y phn c
i trong h th
hi Vit Nam.
- GS,TS Th , Hc vi quc gia H Mối quan
hệ giữa tăng trưởng kinh tế và thực hiện chính sách xã hội trong phát triển bền
vững - những giải pháp chủ yếu đối với Việt Nam. cn mi quan h
ging kinh t c hin bn vng.
T nhng gi y kt hng kinh t vi
thc hii Vit Nam.
5
vit v mi quan h ging kinh
t gn vm bi:
- i Dng, ThS. PhTăng trưởng kinh tế và công
bằng xã hội. Ti hc qui, Kinh t
(2009) 82-91. ng kinh t i,
cung cp mt s minh ch mi quan h ging
kinh t c trng kinh t
i Vit Nam trong nh
- PhTăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội trong nền kinh
tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, Tng sn, s 1/2007.
ca Vic thi k i m
tc trong vic thc hing kinh t gn vi tin b ng
cui mi, t in ngh v
mt s ng gin.
- GS, TS. Ph, Kết hợp chặt chẽ tăng trưởng kinh tế với công
bằng xã hội ra qm kt hp
ng kinh t vi tin b i, ch ra nhng hn ch v m
hi cn. T c, gii trong giai
n 2011 2020.
- , Giải quyết mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế
và phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ở nước ta: Quan niệm,
thực trạng và giải phápn t ng Cng Sn Vit Nam,
t m tng kinh t, vtin b
i, ch mi quan h ging kinh t
thc hin tin b i. t
qu thc hin mi quan h ging kinh t c hin
tin b ni Vit Nam trong nh i
gii quyt tt mi quan h ging kinh t
thc hin tin b i trong thi gian ti.
6
- Mối quan hệ giữa phát triển kinh tế và bảo đảm
an sinh xã hội ở nước ta. Hội thảo khoa học: “An sinh xã hội ở nước ta: Một số vấn
đề lý luận và thực tiễn”. Tng s
mt s v n v n kinh ti, mi quan h gi
trin kinh t i; phng cn kinh t n
bm ng cn kinh t. T
m, gin kt hn kinh t o
m ASXH n 2011- 2020.
- Trn Du Lch (2009), Tăng trưởng kinh tế gắn với tiến bộ và công bằng xã
hội: Thành tựu và những vấn đề đang đặt ra, Tng Sn, S 805, trang 44-
48. u ni bt, nhng v n ti trong vic
thc hing kinh t gn vi tin b i Vit Nam trong
n 2001- n ngh v mt s ng
gi trong vic gii quyt mi quan h ging kinh t vi tin b
i Vit Nam.
- Ph (2013), Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển
xã hội trên nguyên tắc tiến bộ và công bằng ở Việt Nam trong thời kỳ đổi mới, Tp
i Vit Nam, S 1 (62), trang 40-47.
n ch y gi x i quan h gi
ng kinh t vt qu c trong vic gii quyt
mi quan h ging kinh t vi theo nguc tin b
ng i mi. T t s kin
ngh trong vic gii quyt mi quan h ging kinh t vi
c tin b ng c ta.
- Nguyn Th Nga (2006), Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã
hội ở nước ta hiện nay những quan điểm cơ bản của Đảng, Tt hc, S 9.
t tn chng nhn cng Cng
sn Vit Nam v mi quan h ging kinh t i c
ta hin nay.
7
Nhu mi quan h ging kinh
t i t nh tip ci quyt nhiu v
thuyc tin ca lu lun
n thy r thu s gn
kt ging kinh t i ca tc
u mi ch c th hin c th ng kinh t vi
ng kinh t i quyt ving kinh t
vi bo v n du l
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
3.1. Mục đích nghiên cứu
Luc trng s kt hp ging kinh t
i quy xu
m bm thc hin tt s kt hp ging kinh t
i quy tnh Nin
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- H tht s v n v mi quan h ging kinh
t i
- c trng kinh t, bi
quan h gi ng kinh t m an i (nhng kt qu t
c, nhng hn ch a nhng hn chnh Ninh
- xut nhng gi gn kt ging kinh t i quyt
h.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
u gn kng kinh t gn vi bm an
4.2. Phạm vi nghiên cứu
8
Lui hng kinh t gn vi i
t s nh: v thu nhp; vic; y tm
o him.
Về thời gian: Luu nhng v ng kinh
t i ca tnh t m tnh Nip)
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
- n: Lun ca ch
vt bin cht lch s
- th:
Lu d thng,
ng h
d th
ng kinh t i ca t
+ Phng h s liu thp
c, Luc trng vic gng kinh t vi bo
i ng kt qu c, nhn
ch ca vic gng kinh t i ca tnh. T ng
v cc phc.
Nguc s du ch yc ly t
liu ca B K ho
h t K ho ng,
i t
n t
6. Những đóng góp của đề tài
- c thc trng, nhng tn ti, hn ch c gn
kng kinh t vi bi t n 2011.
- xut mt s gim thc hin tng kinh t gn
vi bi t
9
7. Bố cục của luận văn
n M u, Kt lun, Danh mu tham kho, Ph lc, ni
dung lu
Chƣơng 1: Một số vấn đề lý luận về tăng trƣởng kinh tế và an sinh xã hội
Chƣơng 2: Thực trạng tăng trƣởng kinh tế gắn với bảo đảm an sinh xã
hội ở tỉnh Ninh Bình
Chƣơng 3: Quan điểm và một số giải pháp để tăng trƣởng kinh tế gắn
với bảo đảm an sinh xã hội ở tỉnh Ninh Bình
10
Chƣơng 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ
VÀ AN SINH XÃ HỘI
1.1. Tăng trƣởng kinh tế
1.1.1. Khái niệm tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tế m kinh t h ch s
ca nn kinh t trong mt thi k nh
c s d ng kinh t ng sn phm
quc ni (GDP), tng sn phm qu tng h
Tng sn phm quc ni (Gross Domestic Products, GDP) hay tng sn sn
ph ng tin ca tt c dch v cu
c sn xut, to ra trong phm vi mt nn kinh t trong mt thi gian nhnh
Tng sn phm quc gia (Gross National Products ng
tin ca tt c ch v cuc to ra bc
trong mt thi gian nhng sn phm qung
tng sn phm quc ni cng vi hong xut nhp khch quc t.
T ng kinh t ch gi
kinh t k hin ti so v k k c.
T ng kinh t c th hin b %. Biu din bng c,
s c:
a nn kinh t ng. N
kinh t ng GDP
(ho ng GDP (hay GNP)
thc t ng GDP (hay GNP) thc t
ng kinh t c t
1.1.2. Phân biệt tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế
Tăng trưởng kinh tế m kinh t h ch s
ng ca nn kinh t trong mt thi k nh
thun ch i v t cht ca mt nn kinh t.
11
Phát triển kinh tế i nii dung ph
nim ng kinh t. Nng kinh t v n ch
thu mng c tng hi hay
n kinh t
t nng lng bii
v mt cht ca nn kinh tc h chuyn du kinh t theo
ng thi vi
cao mc s i th hin
p thc t, tui th l cht ca tr
o v u khoa hc - k thu
ngh n kinh t
1.1.3. Vai trò của tăng trưởng kinh tế
u kinh t a mt qung
du hiu ch y
ng kinh t u kin vt ch thc hit v kinh t,
i. C thng kinh t c th hin mt s nh
Thứ nhấtng kinh t u kin cn thi khc phng
c hu. ng kinh t th hin bng s s ng,
chch v u t sn xung kinh t
u ki thc hin nhi
ing kinh t vt
ch gim bng kinh t cao to vic
p t ng t ng b
ng kinh t i vi
mi qu c phc s lc hng t
thng.
Thứ hai, ng kinh t mang l tm tht
nghing kinh t nh s u ki
12
rng sn xu dng lng ln.
y, khi kinh t t nghing gim.
Thứ bang kinh t tu ki ci thi ng
cuc s ng kinh t mang li mc thu nh
ng cuc sng c
i th, gim t l vong tr c,
y tn.
Thứ tư, ng kinh t u kin vt ch cng c an ninh quc
a mi quc gia. Vi nha tng kinh t
ng kinh t phi c u kin vt cht
o nguc, trang b i, nhm cng c an ninh quc
a mi quc gia
Do tng kinh t nhanh s r
c pht t ng kinh t c
ng kinh t
bng m c, nhng hu qu ng hn,
ng kinh t c dng nn kinh t
ra l n kinh t
nh s n xut kinh doanh, n kh
cnh tranh c nn kinh t. Trong cnh tranh tt yu
dn s n ct nghip x
i v vic sa h b gim
xu c sng ca h c bit nh
ng xn nhp mc
bii sng bng thu nhp c
c. T c sng ca h s b gi
1.1.4. Các nhân tố tạo nên tăng trưởng kinh tế
1.1.4.1. Nguồn nhân lực
Ngung th nhng ti a mi
i c to ra sc mnh cho
13
ng kinh tc th hiu t
hc v ng, mc sng, sc kh
quan trng nh, th l
n kinh t, mi cng, mi
quu cn nhiu ngun lc
n lc quan trng
nh n quyng kinh t cao, bn vng.
n ca ch - -nin khnu
t ng nhng kinh t b th
ca mch s th cn xut to ra sn
phi, ca ci nhing kinh t cao hay th
i quyn ln li
hi ng cn lc khi b
s cn kii ngun lc bi ca con
n. Kh
o c i mang li cho ngun l c bi c
mt tri s ng
kinh tc lng kinh t t i.
1.1.4.2. Nguồn tài nguyên thiên nhiên
vt cht s
u, vt liu do t h dng
trong sn xui su kin cn thit cho s tn ti ci
i.
t liu cho s n c
o s ch ng, ao kh nh
n mt s p ch bip
u cho nhi n chuyn du kinh t
c. S c bit v t quc gia
14
l thu ng mc
lp khi th gii b t n.
1.1.4.3. Tư bản
Tư bản hay vốn trong kinh t hc ch nhng vt th ,
c s i s h hc
c n, s dyu t
sn xut. Hay v ca ci vt chi tc ti
ng ca ci t c ci t bin.
Vng ting hin vt. Ngun vn gm ngun vn trong
n vc. u t
h
, t kim ca khu vc
chc kinh tt kim c ng
n xut ci. Ngun v
ph chc kinh t c
n cc s ti.
Vu t vt cht trc tip quynh t ng kinh t.
Ngun vy kinh t
n. C th nh vic s dng ngun v u t
kt cu h tng kinh t - u kin thun l
doanh nghip trong m trin. Ngun vn s u t
dng kt cu h tng c bn nh h thn li qu
c t u king hong
ng, m rng ho n kinh t n to
ra ngu ng GDP ci.
c bit quan trng ca ngun vi vn
nn kinh t c th hin trong viu ti nh hnh
i c cu kinh t. Bng vin v
nhng nh p, dch v, c cu kinh t ca quc gia s
tng bc bin chuyn theo m trp,
dch v; gim t trp.
15
Mt trong s nh n ca ngun vi vi
n kinh tn vn da khu v
ng ln nh phn ra nhanh
ng b. T i quyt nhng tn tng sn xut, kinh doanh
u qu c ngi cho ti
trin kinh t th tri nhp kinh t quc t. C phc tin
i nhic c th phit ph
thuc vc hii doanh nghia c ph
ng vn c i m, t
trin doanh nghi c c u doanh nghi
y, nu ngun vn ca khu v ph
chm, ving vn s gp hou qu,
c lng sn xut, nn kinh t hou qu.
c li, nu ngun vn ca khu v
phc sn xut ci, nn kinh t
ng nhanh.
H thng kt cu h tu kin cn thin xu
trin kinh t i cn sc sn xut, sc vn chuyn
ch v trong nn kinh tn v thng kt
cu h tt quan tr n v thng kt cu h tng
u kin thun li cho sn xut, t u kin
thun l thng kt cu h tng hin
i, vc s dng hiu qu
1.1.4.4. Khoa học và công nghệ
Khoa hp hp ca nhng hiu bing
thun ta nhng hing t i.
p h
bin ln phm hay dch v phc v
i si