ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN VĂN SÍNH
XA
N NHO QUAN, T
Luận văn thạc sĩ Kinh tế chính trị
Hà Nội – 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN VĂN SÍNH
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NHO
QUAN, TỈNH NINH BÌNH
: Kinh t
: 60 31 01
Luận văn thạc sĩ Kinh tế chính trị
ng dn khoa h
Hà Nội - 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu trong luận văn là trung thực. Những kết luận nêu trong luận văn chưa
từng được công bố ở bất cứ công trình khoa học nào khác.
Một lần nữa, tôi xin khẳng định về sự trung thực của lời cam kết trên.
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Trần Văn Sính
MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
LỜI NÓI ĐẦU
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI
1.1. Cơ sở lý luận về xây dựng nông thôn mới
1.1.1. N
1.1.2. i
1.1.3. Nhng ni dung ch yng thn mi
1.1.4.
1.1.5. Nng nhn t nh hng n m h nng thn mi
1.2. Cơ sở thực tiễn về xây dựng và phát triển nông thôn
1.2.1. Kinh nghia mt s gii
1.2.2. Kinh nghii Vit Nam
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
Ở HUYỆN NHO QUAN
2.1. Khái quát tình hình kinh tế - xã hội ảnh hƣởng đến việc xây
dựng nông thôn mới ở huyện Nho Quan
m t
-i ca huyn
2.2. Thực trạng xây dựng nông thôn mới ở huyện Nho Quan, giai
đoạn 2011 – 2015
2.2.1. Thc tr c gia ca huyn
2.2.2. Kt qu thc hii tm
i
ii
1
12
12
15
23
27
31
32
32
36
45
45
48
56
56
65
2.3. Đánh giá chung về xây dựng nông thôn mới ở huyện Nho Quan
c
2.3.2. Hn ch
Chƣơng 3: ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI Ở HUYỆN NHO QUAN
3.1. Định hƣớng, mục tiêu
ng chung
3.1.2. M
3.1.3. M th
3.2. Giải pháp xây dựng đề án nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 và
định hƣớng đến 2020
3.2.1. Lp quy ho i
ng h tng kinh t - i
n kinh t chc sn xut
- ng
3.2.5. H th
3.3. Kinh phí và nguồn vốn thực hiện Đề án
c hi
3.3.2. Ngun vn
3.4. Tổ chức thực hiện
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
66
66
73
75
75
75
75
76
76
76
79
82
84
85
85
86
87
99
104
i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Số
TT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
CN
p
2
CNH -
- hi
3
DT
Di
4
ng bng
5
6
o
7
GTNT
8
GTVT
n ti
9
HTX
H
10
KTXH
Kinh t i
11
12
NN
p
13
NTM
i
14
NXB
t bn
15
PTNT
16
SXKD
Sn xut kinh doanh
17
TDTT
Th dc th thao
18
TMDV
i dch v
19
TTCN
Tiu th p
20
UBND
U
21
VCKT
Vt cht k thut
22
XHCN
i ch
23
XD NTM
i
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
TT
Số hiệu
bảng
Nội dung
Trang
1
Bng 2.1
u s dt huyn Nho Quan
47
2
Bng 2.2
Chuyn du kinh t ca huyn t 2011-2013
48
3
Bng 2.3
Mt s ch ca huyn Nho Quan
49
4
51
5
Bng 2.5
vt cht y t
52
6
Bng 2.6
vt cht k thut huyn Nho Quan
54
7
Bng 2.7
Tng hp kt qu
57
8
Bng 2.8
Kt qu tng hp vn thc hii
71
9
Bng 2.9
ng s
72
10
Bng 3.1
Tng h vn
n 2011 n 2016 2020
86
11
Bng 3.2
tr i
92
1
LỜI NÓI ĐẦU
1. Sự cần thiết của vấn đề nghiên cứu
d c trong s nghip
(CNH-o v t qu
ng quan tr n kinh t - i (KT-XH) bn
vng, gi n sc, bo v
c c. t Nam t n nay chim mt v
trng, si vi s nghin KT-XH ca c
ng so t truyn th
t ch c nh a
i k n cc.
phn quan trng trong nn kinh
t qum bo vng chc quc gia,
cung cu ch yu ct khu, to vi
thu nhp i s
n trong s nghic lc, bo
v t qung ch i (CNXH).
Trong quan h mt thit gi
th c
c gii quy ng b, gn vy mnh
c. p
t nhim v quan tru c
CNH- c.
Gii quyt v m v ca c
h th i
thui sn sc, to
ng l mi (NTM)
i s
2
i sng vt cht, tinh thn cm v chi
m bo -
bn vng XHCN. Nhn thn v m quan trng
ci quan h gia
c h thng b u kin bo
ng NTM.
M
c ta va n thp v mi mt,
n vn va
nghin KT-XH, ng kinh t mi
ci sng ci b ph u
vinh.
Nhm khc ph
u ch
ng ch quyt s 26-NQ/T
05/8/2008 Hi ngh ln th by Ban Chng
v o m vic ch
m, nhim v n v CNH-
nghi
Thc hin ch Th
nh s 22-
nh tri
quc gia v ng NTM theo b quc gia NTM.
V quan trn phi thc hi
n
th p vi bi ct Nam hin
t i lc ca c
3
n khai thc hin,
dng NTM c
i np sng, np
cng khoa hc k thung sn xun kinh t
h, kinh t trang tri. V m -
phn phong m tc, b m,
t,
s h tc khang trang, c
c bo v, an ninh
, trt t i m by s n
din ci.
u thc t ti huyc hin Ngh
quyt 26-NQ/TW ca Ban Ch
nghi-XH, an ninh, qu
dng h th c nhng kt qu quan
trng, nhiu ch t so vi m quyng b huyn
ln th ra. Sn xun v chuyn
ng, vng tin b khoa hc k thu
ng, vu th i
u chuyn bin. Kt cu h tc
h tc
nhu cu sn xut cn m
i mi, chng cuc sng cc ci
thin, h th
huy
b c gia v ng NTM.
u chuyn dch kinh t m, sn xup
ng sn xu h t
ng vn cng mu ln; h thng
4
n ch; thy lu phc v sn
xup; t l l
p. T l h
m n
nhiu yu t phc tn khai
thc hi t co, ch
m so vu.
Nhng hn ch, y y
Về khách quan, xum ca huyn tha bn rng, a
c tp; nhu cn song
ng ngun ln ch,
n; kh n lp.
Về chủ quana cp trong vic trin
t cc v
nghi mt s n ch
cu. Nhn thc v sn xu i m
n thiu quy hoi thc ch o
quyt lit; kt cu h tng thng b. Nhn thc v a
, vng,
, lc; tn xut nh, lc hnh
ng trong mt b ph
Nh u thn
tr m v ng NMT.
Xut ph t nh la ch d
n Nho Quan, t
c
. Ni dung ca lun m
ch th ca cng ng dn c trong xy dng nng thn mi. Nh nc
vai tr nh hng, h tr.
5
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu
ng NTM t cu h tng KT-XH hii dung v
c mt, v chc cuc v
hi v ng NTM phi nhn thc v th ch th c
(bao gm c v th , kinh t c ta
hii giai ct chi
lch s cng Cng sn Vic rng ln nh
dn th chc vn
p. Cn quynh la chn mc t vi
t n hi
u khoa hc, hi tho khoa hc, lu
Phm Th M nh, Chính sách nông nghiệp trong
các nước đang phát triển, t b p 5.
Trong m ng v n c
p t
o cu thc tin nhi La Tinh.
Cu cp nhng v v
h tr u ra cho sn xup, i ng
sn, nhng v c bi
p c
n sang sn xun lin v
th ging tht bi trong
vii quyt v
Nguyn Ng nh, Một số vấn đề về nông nghiệp, nông
dân nông thôn ở các nước và Việt Namt bn i
2 u v m
ct ch mt s ging kt
qu n thng Vit Nam.
6
tham kho cho vic gii quyt nhng v c
tric ta hii nh
i khoa hc; h ng ca th gii th c
s h p
trc bit u v n thng Vit Nam; quan h
- c Vi ch qu
kinh t.
Nguy, Nông nghiệp, nông thôn Việt Nam thời kỳ đổi mới,
Nt bn Tht
bt phc v
i mnghip Vit Nam sau gp
h thu v
p thu nhn gii
mc ta trong nh
i mi, nhng v n
t Nam. Nhng gi m v nhng v cn gii
quyt c n
nh tranh, xut khu
n i vi nhiu lun c t phc.
Nguyn Th Vai trò của Nhà nước trong phát
triển nông nghiệp của Thái Lan, t bip
o thc hip cng thi k
mt s n c tham kho rt tt cho Vit
Nt
khc bi
n hi nhp kinh t quc t cp. Nh
p, i
ng r sc tip cng.
7
PhPhát triển nông thôn, t bn Khoa hi
c mt s ni dung v n
KT-XH ng, vin du
kinh t; v s dn l
u,
yc ta,
n h thc ch o
cng c
V ch s rt
c nhi thiu vng
hin nay.
n Quang Ngc, Kinh nghiệm tổ chức quản lý
nông thôn Việt Nam trong lịch sửt bn Quc gia
u nhng v lch s n
i
k v qung thit ch - hc
n v quc ta trong
lch s c qu k XVI - XVIII;
i vi v k
trong thi k c (1945 - u qu
Vit Nam t 1954 - c
t Nam th c ta nh Bc B
Bp nhng s liu r v
n vng ct Nam; nhng
ng nhng vit ch t
ng c
Nh n KT-XH
c
Vit Nam r.
8
Nguyn Quang, Chính sách kinh tế và vai trò
của nó đối với phát triển nông nghiệp, nông thôn Việt Nam, t bn
Quc gia, . n gii nhiu n
m v i dung c
p Vit i mng
ng c
ng, Chính sách nông nghiệp, nông thôn sau Nghị quyết X của
Bộ Chính trịt b Quc gia cp
nhiu ni dung quan trn ch
p ca Vii s ng ca h th
t s th
c ta.
ng Khi, Tổng kết và xây dựng mô hình phát triển kinh tế- xã
hội nông thôn mới, kết hợp truyền thống làng xã với văn minh thời đại, Nxb
ng nghip
v n ct Nam.
u, Bảo hộ hợp lý nông nghiệp Việt Nam trong quá trình
hội nhập kinh tế quốc tế, Nxb Th
a hi nhp kinh t quc t trong
n ch c
nghic ta trong hi nhp kinh t quc tng thi khuyn ngh v sa
c ta hi nh
i m v ca c h
th. Phi khi s
trin KT-XHc m
o cng. M
9
i k i hc cng, th hin
qua nh
c gia v i (XD NTM) n
2010 2020 cn c i tp trung m thng v quy
ngun li s o cng, s quc, s u
, s c c ch
to ra s n my mnh CNH- c.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. u
c trng XD NTM huyn Nho
Quan. , xut mt s gi ch yu nhm
tn Nho Quan.
3.2. Nhim v u
- c tin v XD NTM.
- c trng XD NTM huyn Nho Quan, tnh
-
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
10
L ong
giai (
NTM )
NTM.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu của luận văn
Lu d
vt bin chng, duy vt lch sng hp trong vic
u v NTM m mt s c gi
c v XD NTMu tra thu thp s linh
c trng XD NTM huyng
x li n vng
XD NTM n Nho Quan.
5.2. Ngun s liu
i hi bic ln th IX, X, XI cng;
Ngh quyt, Ch th cc; quyi hng b
tn th XIX, XX; Ngh quyi hng b huyn ln th
XXV; n a t. ng
a huyn Nho Quan.
Luo s liu v u kin t n KT-
XH ca huyn Nho Quan; u, m c
u phi XD NTM ca huyn Nho Quan.
11
6. Đóng góp mới của luận văn
-
- , XD NTM
Quan,
2011 - 2015.
- NTM
.
7. Kết cấu của luận văn
.
: T
12
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
1.1. Cơ sở lý luận về xây dựng nông thôn mới
1.1.1. N
1.1.1.1. Khái niệm về nông thôn
cng gn
quan h trc ti d
ng sn xup.
Hin nay, ging nh
m cho rng
ch cn d
h ti cho rng
tip cn th
bing theo th phi v kinh t i ca mi quc
gii.
Ti Vit N d bi
sinh sng ca tp hp h
ng kinh t, -
mt th ch nhu ng c ch
1.1.1.2. Khái niệm về phát triển nông thôn
t phc nhn thc vi rt nhiu
gi
t chic nhm ci thiu kin sng kinh t i
ca mi c th
nht trong nhng ng l
t s .
13
m bn
vng v ng.
u kin ca Vi
ci thi n vng v KT-XH ng,
nhng cuc sng c h tr
c c ch.
1.1.1.3. Phát triển nông thôn bền vững
n v m bu
Thứ nhất, pn KT-XH i t
c sng c
Thứ hai, p p vi nhu cu c i,
m bo s tn ti bn v tin b
Thứ ba, s ri c s dng hiu qu
n bm gi
Thứ tư, png nhu ci hi
n ki li hu qu xu cho th h g lai.
1.1.1.4. Vai tro
̀
của nông thôn ở nươ
́
c ta
ng c
hinh sau:
Một là: Cung cấp lương thực thực phẩm cho xa
̃
hội.
n xu
c thc phm cho
ca c n xu
c,
thc ph ng h
.
S i vi sn xup trong
vic cung
c, thc ph
i. y, s
trin bn v gp phng nhu c
c
ph
c xut kh
c gia.
14
Hai là: Cung cấp nguồn nhân lực cho xa
̃
hội.
Vi s sng bp, khu v
thc s c d. S p ca
n
th ng nhu cn kinh t Quc gia.
Nu vic di chuy
hn ch ng s b n kinh t
s phin din. y, n bn v gp phnh
kinh t ca quc gia.
Ba là: Thị trươ
̀
ng rộng lớn.
sn phm ca khu vc
hii.
n
phm cp. Nu th
ng ln
thu nhc mua c
u kin thun l sn phm sn xut c
u t p.
n ty s
nhn xu
i. Ta trung
c th ng kim
ngch xut kh st 2,31 t
tr xut khm p x 25,469 t
y sn vn tip tc
ng trong nn kinh t v
ngch xut khu c
.
Bốn là: Nông thôn có vị trí hết sức quan trọng trong việc ổn định kinh
tế, chính trị xã hội của cả nươ
́
c
t nhing, bao gm nhiu
tng lp, nhii s bi
15
cu s ng mnh m
, ,
ninh qu
a c
n quan trng trong vim bo
a c
.
Năm là: Nông thôn đóng vai tro
̀
to l ớn trong chiến lược phát triển bền
vững của cả nươ
́
c
ngu n,
ng thc vt,
, bi n bn vng
to ln vic bo v
, vi dng u
qu m cho s
n vng c
.
Vi nh
, c
triu
kin
tt yu
a quc gia.
i
1.1.2.1. Khái niệm về nông thôn mới
ng NTM u hin c th cm to ra
m i sng v vt ch
n t mi.
m chung c NTM
nhng kiu mu ci, tip thu nhu khoa
hc k thut hin gi a
i Ving, NTM ng CNH-,
h
NTM ng th nhm, ct kiu
t chu m
u kin hing so v
(truyn th n v mi mt.
n NTM ng th nhm, c
mt kiu t chu mt ra cho
16
u kin hing m
n v mi mt.
1.1.2.2. Quan điểm về mô hình nông thôn mới
Nh NTM i mi m i vi
nn quan trng trong vi
trii thic ta.
Vin NTM i
n chin KT-XH t Nam t ng ch yu
cung, t cng theo nhu cu ca th ng thi,
m bo s tham gia t n theo
D
qu ng l i lng
n bn vng.
NTM p h ng qua l c th
m b dn lc
v n, v thit b tn phm hay
dch v trong mt th kinh t
hng cho s n bn vng
ch lc v
trin NTM vn NTM m chung nhn
v
1.1.2.3. Một số đặc trưng cơ bản của mô hình Nông thôn mới
Một làng c- c s t
cng, chu s qup
i s qun ci
c, l (không trái với Pháp luật của Nhà nước).
17
Hai làu sn xu n b nhng
u kin vt chn
thnh v i. Trc ht, to mi
u ki
ly nông bất ly hương”.
Ba làt n l
trng kinh t n vngng t c gi t
ti truyn th tiu th
p.
Bốn là c m rc ch th
(lao động nông thôn, chủ trang trại, hộ nông dân, các tổ chức phi
chính phủ, Nhà nước, tư nhân) c trong mt
nh v ch, u
qu gic
s được tự do và tự quyết định trên luống cày, thửa ruộng của mình, la chn
n xu
ch ng li ct cc.
Năm là c lao
c gii m
c mnh ni sinh c- g cuc XD NTM.
u trong ho
NTM nn hin nay.
1.1.2.4. Vai trò của nông thôn mới trong phát triển kinh tế xã hội
Về kinh tế: T u kin thun li cho m rng sn xu u
c khe cng.
i
i tham gia sn xun ch r
18
c s hdng mi
h tr HTX
ng dng tin b khoa hc - p vn xut,
Sn xui chng sn phc c sc
ca t
Về chính trị o c
n vi tinh tht, gn l
c v u chm b
ch c
Về văn hóa - xã hộii s
Về con ngườia
i nn xut
i con c
ho
n xutrong kinh t th
i quya mi
c
Về môi trường: c bo t
cng c. Bo v rng, chm ngung kh
t thi t n bn vng.
u
cht ch vi nhau. o, t ch
ho , t
h tr vn, k thut, ngun l nguyn tham gia, ch ng trong
th-XH ra
i to hiu ng tng hp.