ĐA
̣
I HO
̣
C QUÔ
́
C GIA HÀ NỘI
TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KINH TÊ
́
o0o
NGUYỄN THỊ GIANG
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN CÓ VỐN ĐẦU
TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội- 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ GIANG
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN
CÓ VỐN ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60 34 04 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. HOÀNG VĂN BẰNG
XÁC NHẬN CỦA XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
Hà Nội - 2015
LỜI CAM ĐOAN
u c
t qu u trong lu t
p vc t.
Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2015
Học viên
Nguyễn Thị Giang
LỜI CẢM ƠN
c
,
,
ng,
, ng d
c hi
.
ng.
tri hc Kinh ti hc Qui,
i ngoi - S K ho
Nam Ngh An, t nhp khu, S Cc Th
ti Ngh An t thi gian hc tu lu
c
t qu rt
c s ng d c, c
thKinh t i hc Kinh ti hc Qui v
c tip cn khoa h
Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2015
Học viên
Nguyễn Thị Giang
MỤC LỤC
DANH M VIT TT i
DANH M, BNG BIU ii
PHN M U 1
1 T N
V I V C TIC
6
1.1. Tu 6
c 6
c 7
1.2. n v qui v c tip
10
1.2.1. D c ti 10
1.2.2. Quc v c ti 18
1.2.3. Ni dung quc v c tic ng
21
1.2.4. c QLNN v d c ti 28
c v c tic
29
1.2.6. Kinh nghim ca mt s c v d n
c ti 31
2U 40
u 40
nh v cu 42
n ca v u 42
u tu 42
2.1.4. La ch 42
42
nh ng 43
n 43
th c s d thc hin lu 44
2.2.2. Ngun s li liu 46
3: THC TRNG QUC V N
C TII NGH AN 49
i Ngh An 49
3.1.1. u kin t i ca Ngh An n thu
49
i Ngh An 51
3.2. Thc tri v i Ngh An 63
3.2.1. V ch 63
3.2.3. T chc b c ti 71
c tic
75
i vi c
trc tinh Ngh An 78
3.3.1. Kt qu c 78
3.3.2. Nhng tn ti, hn ch 79
c v c tic
i Ngh 86
4 GING QUI VI
C TII NGH AN .92
4.1. Bi cc t ng,
c v d c ti 92
4.1.1. Bi cnh quc t 92
4.1.2. Bi ctrong tnh 92
ng quc v n
c tinh Ngh An 94
m 94
4.2.2. ng 95
4.3. Mt s ging quc v c ti
ti Ngh An 97
4.3.1. V ch 97
4.3.2. V n hoc
ti 98
4.3.3. V t chc b c ti 99
FDI trin khai thc hin 100
KT LUN 102
DANH MU THAM KHO 103
i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TÊN
VIẾT TẮT
NGHĨA TIẾNG ANH
NGHĨA TIẾNG VIỆT
CCN
Cp
CNH-
- Hi
FDI
Foreign direct Investemnt
GPMB
Giy chng nh
Giy chng nhn quyn s dt
KCN
KCNC
KCX
KKT
Khu Kinh t
NSNN
c
QLNN
Quc
TTHC
Th t
UBND
WTO
World trade organization
T chi th gii
ii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
TT
BNG, BIU
NI DUNG
TRANG
1
Bng 2.1
u
40
2
Bng 3.1.
n
t n 2014
53
3
Bng 3.2
2006 -2014
54
4
Bng 3.3
c
2006 -2014
55
5
Bng 3.4
Bi
2006- 2014
56
6
Bng 3.5
Hiu qu n
2006 -2014
57
7
Bng 3.6
Bng th s n ch s
c cnh tranh cp tnh
81
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của Đề tài
n nay, c tit
trong nh cng kinh t ca Vic FDI
c th hin ru t quan trng cng
sung ngun vy mnh xut khu, chuy
trin nguo vi
co nguy Vit Nam hi nhn
kinh t th gii. Nh ng ca F
c t ng kinh t cao trong nhic bi
qui mc s a cng
quc t.
nh nh c, o ra
nhiu v n vng cng
cuc sng cng FDI thp, hiu qu
ng t sc ng" ca ch doanh nghip FDIng
ng thp, hi ng l gi c hin
i vc, ti thc hin mt s d
t s d ng ch c khc phc,
ng nhiu d c
c c khuy bin
m cao, m an ninh quo,
t ra v phi a c i v
d trong bi cn mi ca Vit Nam.
Thi gian qua, k t khi Lu u l
u chnh, thay th bi Lu u gi
nhu qu QLNN i v c tip
2
i vi Ngh An, trong nh
trc tinh Ngh An nhii 59 d /1.469,8 triu
n quan trng n kinh t- i tnhc bii
quyt vi, chuyn du kinh t ng hii, h
u hnh Ngh ra mi ch ty mnh
FDI n vic ch thc hin
u qu i v
c ti tnh
nh nhng kt qu c, nhng bt c
d i gian qua chc khc phng cp Giy chng nhu
p quy hoc bi ng rng, sn
xun. Nhiu d c th
k thun ch
u s t gip trong
c thc hi v cu
ti ng vng, bo v
ng, chuy, thc hi i v
v i vt, thiu s phi hp gia
y h tc bing thin,
bt cp ca h thng c t thiu ht trm
trng nguo, k qup t
ci vi hong c c ti
Vy ph qui v
m b
hiu qu ca d FDI u qu tii th c
a quc gia trong vic thc hin a
Vit Nam trong bi cnh hi nhn kinh t th gii? Nh
tht ra trong vic qu dng ngun v c hiu
qu cao nht, hn ch n mc thp nht nhng m hng
3
trong qu p vt ca Vi
Luc t ng v gii quyt, nhi cnh hi
nhp kinh t quc t n nay.
V lua ch “Quản lý nhà nƣớc đối với các
dự án có vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài trên địa bàn tỉnh Nghệ An ” lun
c s, .
Câu hỏi nghiên cứu của luận văn: Ngh An cn ph
qutu qu a c tip
nh?
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
- Mu
xut nhng gin qui v
d c ti
thc trng qui v i tnh Ngh An.
- Nhim v nghiu
+ H thng v n v d c tip
qui v c tic
c trng ci v
An trong nh6-2014), kt qu c,
tn ti, hn ch ; Ch ra nhng bi cnh mi (quc t c)
n n c ti
ti Vi .
+ xun qui v
c tinh Ngh An.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tƣợng nghiên cứu:
Lucu hong qui v
c ti Ngh An
- Phạm vi nghiên cứu
4
+ Ni dung: ui v c
tinh Ngh An
+ V a nh Ngh An, bao g
nh.
+ V thi gian: n 2006 - 2014.
4. Kết cấu của Luận văn
n m u, kt lun, danh mu tham kho, Lu
c kt c
. T n
t k u
Thc trng quc v c tip
nh Ngh An
.
5. Đóng góp của Luận văn
5.1. V mn
Lu thn v d c tip
c v c d c ting
h thc v
trc titheo bp; (ii) hiu lc; (iii) hiu qu; (iv)
bn vng; th i dung qui v n
c tim ca c
5.2. V mt thc tin
T thc trng qui
v c tic ng Ngh An (nhng kt qu t
c bing mn ch, l hng trong quc,
ch ra nh) d: p, hiu lc, hiu qu, bn
v xut mt s gi
ng quc v n c tia
5
nh Ngh An nhu kin kinh t th i
nhp quc t.
6
CHƢƠNG I:
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN
VỀ QLNN ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN CÓ VỐN ĐẦU TƢ
TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu
Qui v c tii
cn nhi
nhau thc
trng qu c ti
hiu qu qui v vc ti
l chc phi
t s kt qu u gn
1.1u c
u ci mu nh
bao gn kinh t n
i thu cho r
ng kinh t tn kinh t i". Bc
n ra mnh m ng lao
o t
Razin (2002) s d ng ca
c. Mu c
trin, trong khong th thy rng, vn
i vu ra,
i v ng h n vay quc t. C th, t l
dn t l m phn
u s dm phu s dng
i quy TSLS.
7
ng cn c c
ca th c ch dng
mt b d lin 1982 - 1990 cp thuc
hi qui mi quan h gia ti hin din
ct qu cho thy s hin din c
n vi ng.
1.1c
Nguyn Mu tng FDI Vin
n kt lun rng Fng kinh t
i thin ngu ng ct
hin p ch bin nh di chuyc cnh tranh.
u ca Nguyn Th ng (t s
hc cho Vit Nam b Trung Qut
Nam trong thi k 1979 - 2002.
Nguyn Th cn b
trc tin 1988 c
Nguyn Th Tu Anh (2005) lu hiu qu u ch
c tii Vi
trc ting trong vi d
vu ch cho thy
ng lc trin khai thc hin
FDI ti Viu qu ci viu qu ca ngun
v
cn v
mt vng kinh t quc trng v dng v
i mi ra mt s gi
i mi c n FDI cho tng t
8
u giu
c tip cc kinh t dch v Vit Nam.
m v kinh t i T
H a
thc tr
dng vc tii Tnh ph H
gi xut mt s gia H
m mng ngun v
Nguyn cht ca vc tic
ng xu th xu
gii gian t n
th v
i vi hong c
trng vn FDI ti tnh Ngh n 1988 -
u qu s dng vn FDI ti tnh Ngh xu
th nhng vnh Ngh An.
i ch ra mc trong hot
c ti chuy
ki H
G t, Trn Th Tuyt Lan (2014) l u FDI trong
phm vi khu vng ci vi 3 tr ct cn bn v
hi ca khu vng kinh tm bng.
i vi FDI theo
ng n bn vng kinh t trmnh n
ng n bn vng trm
c nh: kinh t n nh
ng n bn v trm
c kinh nghim v ng n bn vng ca mt
9
s qu vn du kin ca Vit Nam n
kinh t trm Bc B
a tnh Ngh n
FDI v mt thc tin ti Ngh ho
n kinh t i ngon 2011 n
n kinh t i ngoi tnh Ngh '"Tp
nh Ngh i thi
s c cnh tranh cp tnh",
K honh Ngh An ch trong
n 2014.
khu v FDI Vit Nam rt phong
ng t nhng v v ngun gc c tn
c FDI, hiu qu ng nh
c ci vn kinh t, Khi
u mi quan h gia FDI v kinh t, nhiu hc gi c
n nn kinh t u mt.
p s thiu ht v vi m
ngh quy ho n
xut khu cc tip nhy, nhu v
ng cng kinh tn khoa h n
nay, nhc cn v chuyc nhi
cu nhtng kt lun, kin
ngh ch yu ti quyt nhng v bng nhim v c th
i vc ti
quc i
v c ti c . Phn l
u xu mu qu s dng v
trc tii Ving ca vi
trc tip n s n kinh t - i Vi
10
cu mi ch mi tng v
thc t
c la ch m quan trng cho vi
gii phn qui v c ti
nh.
1.2. Cơ sở lý luận về quản lý nhà nƣớc đối với các dự án có vốn đầu tƣ trực
tiếp nƣớc ngoài
1.2.1. Dự án có vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài
1.2.1.1. Khái niệm
a) D
i Khou 3 LuD p
h xut b v tia
th, trong khong thnh"
gii (WB): D t tp
hn nhau nhc mt hoc mt s m
c thc hi th, trong khong thnh, da
ng ngun lnh.
b) D c tip
Hi c v d c ti c
i Lu t s m c
th
- c tip v
qun .
- c t chp
c hin hoi Vit Nam.
- T chc kinh t chc kinh t
c c .
- V thc hin ho.
T nh c tic
p h xut b vc) t trung
11
c t cht
c T chc kinh t thc hin hou
i Vit Nam trc tip qunh ra.
1.2.1.2. Đặc điểm của dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Th nht, d c tign lin vi vic di chuyn
v quc gia, h qu
ng tin ca nn kinh t c tip nh ging tin
;
Th hai, d c tin
c tic tip quc tic b
vnh lp m hoc s hu 100% vn), hng
hc doanh nghip hi phiu
mc khng ch hoc ting hp nhng doanh
nghip;
Th ba, u t s h
s hu vi mt t l nh mc tham gia quc tip hot
ng ca doanh nghip;
Th u s u tit c th
ng ci quan h gi
t li nhun cao;
Th c tip king ca
;
Th d FDI ch yc gia thc hin;
Th by, Vc ng ngoi t;
Th Hong c c thc hin trong mt thi hn nht
nh (t.
1.2.1.3. Phân loại dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
a) c s hu
- theo
l n
12
c doanh.
m
nghic l s vn
n, doanh nghin tn
ti.
- D n ca t
chc ho ra thc hin, t qu
chm v kt qu kinh doanh.
- D c Hng hBCC):
c thc hin bt hng h
kinh doanh ti Vi
nhit qu kinh doanh cho m t
mi.
b) i theo nhu c h tng
- D c hi c H ng- kinh doanh- chuyn
giao (BOT)i d c tic thc
hi t gic ngo chc,
m quy ng kinh doanh
t cu h tng trong mt thi gian nhnh, ht thi h
c ch
- D c hi c H ng- chuyn giao- kinh
doanh (BTO)i d c dt
gim quyn cc ch
t cu h tng. Sau khi x
c ch c ch
t thi hn nhnh
thu hi vi nhun h
- D c hic Hp ng - chuy
D c hi t gia
m quyn cc ch
13
t cu h tng xong,
chuyc ch c ch u kin
c hin d thu hi vi nhun
h
c)
- D c thc hic
u thc hin ti Vit Nam:
- D rd c trc ti
hong ti Vit Nam b n nhm m r
t, c kinh doanh i mng sn
phm, ging
1.2.1.4. Vai trò của dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
a) i v
- Th nh tn dc li th c nhn
u ti v nhn thy t sut li nhu trong
ng th n.
B tn dc li th v n xut thp ca
c nhng rt liu ti ch thp
bc nh
n ch v v
tit l h nh sn phm, gin chuyi vi
vic sn xu nhp khu cc nh
hiu qu ca ngun v
- Th sng ca sn ph
nghc tin chuyc
mt phn php (phn lt b) n
cui ca chu k sng cc nh tip tc s d
n phm mi c n ph
c c nh p tc vic s dng
n phi nhui s
14
a khoa hc k thut c mt t thun
n ph loy
mm b, k thut mi.
- Th c tiu
m rng th o h mu dch cc nhn
t khu sn pht b t
khu sn phm tc nhn
m khuy c ti
sn xut khu c m
n phc cnh tranh vp t c.
- Th c tic khuyt
khu ci vin xut
p khu sn ph c vi mt s ng ln s ng ni t
n t ng ni t so vi ng ngoi
t ng gim dn. S gim t ng khuy
n xung xut khu, nh i t t
c.
b) i vc nh.
- Th nh t trong nhng sung ngun vn quan
tr p s thiu ht vn tng lc cho s ng
n.
- Th hai, c tis n t
ng kinh tu c ti
ph n qun. B
lun qun ch i mi k thuu kin nn
khoa hc k thung sn xu gii n mnh
m.
- Th ba, s n du kinh t. Kinh nghim ca
gii cho thng tt y ng nhanh vi tc
mong mun (9-m to ra s n nhanh khu
15
vch v n gii quyt nhng mi v
n gi
trng li th ,
u sn phu
s i theo ching tt hu
n kinh t - i cc.
- Th ng kh ca quc gia.
c ti y
t c t
c nh
- Th i
- Th ch xut nhp khu
cc nh
- Th b n quan trng trong vic to vi
i thin nguc.
- Th u ki c nhi nhi sng
kinh t quc t rng quan h i ngoi.
- Th nh nhng yu t a
hiua nhng yu t
n mi, t
ng lan tn kinh t a nn kinh t
ngun l c c c nh t gia
doanh nghi v
lc qu c chuyn giao t doanh nghi
nghic.
Mp FDI ng lc cnh tranh
nghic nhng trong bi c
c c FDI
r y s n ca nhiu
16
c dch v n phm mng thi, FDI
ng trong vic gii thin pht x
t Vi ng quc tc cnh tranh ca sn phm Vit
y nhanh t m c
mi cc.
i
nhic nh hin mt s
- Trong hong dch chuyn vn FDI t
y theo li nhu ch i li
nhun cao cho hn ving nhu cu c
ng trong vic b
u kinh t a
- Thc hi c
k ho th khuy
n d du qu
ng trm trng.
- n vn FDI t u th
cht ch s ng chuy
a doanh nghip FDI nhm trn thu cc s t
i nhun c n vn t
FD i vi nn kinh t a
mng ngoi
t l phc v xut nhp kh
mc t.
- i v c ting
thiu kinh nghim qu n s thua
thi t s hi
th t vi nhu khon bt l
nu d c thnh k s dn s du nhp c