ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
HỒ KHÁNH LÂM
PHÁT TRIỂN KINH TẾ BIỂN Ở TỈNH NGHỆ AN
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội - Năm 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
HỒ KHÁNH LÂM
PHÁT TRIỂN KINH TẾ BIỂN Ở TỈNH NGHỆ AN
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60 34 04 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TẠ KIM NGỌC
N CA
NG DN
PGS.TS Tạ Kim Ngọc
N CA CH T
CHM LU
GS.TS Phan Huy Đƣờng
Hà Nội - Năm 2015
LỜI CAM ĐOAN
Luc s qukinh t v n kinh t bin
tnh Ngh An vii s ng dn ca PGS.TS T Kim Ngc.
Luc vi vn dn chung v n kinh t bin
a a phc trn kinh t bin tnh Ngh An
n 2007-2014ng mt s gin kinh t bin tnh
Ngh
t lu o, k tha mt s n chung
v n kinh t tn kinh t dng nh liu
t mt s u quy hoch, k hoch, ngh quyt, quynh, cun
n t u tham kh
u c
nhim v
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Hồ Khánh Lâm
LỜI CẢM ƠN
c luc s
ng nghip, bt thi gian qua.
i li c ng nht ti PGS.TS T Kim Ngc
ng dn lup cn thc ti
ng d
i hc Kinh t - i
hc Qui u kin thc b trong sut
c tp.
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC HÌNH
MỞ ĐẦU ……………………… ……………………………………………….1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VÀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ BIỂN 4
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu 4
1.2. Lý luận chung về phát triển kinh tế biển 7
1.2.1. 7
1.2.2. 9
1.2.3. 10
1.2.4. 17
1.2.5.a kinh t bin 19
1.2.6. Nh n kinh t bi 24
1.3. Kinh nghiệm phát triển kinh tế biển của một số tỉnh và bài học cho Nghệ
An……………………… 31
1.3.1.
31
1.3.2.
32
1.3.3.
33
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU 34
2.1. Phƣơng pháp tiếp cận 34
2.2. Khung khổ phân tích 34
2.3. Phƣơng pháp thu thập số liệu 36
2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu 36
2 36
37
38
39
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ BIỂN NGHỆ AN
GIAI ĐOẠN 2007 – 2014………………………………………………………… 40
3.1. Tiềm năng kinh tế biển của Nghệ An 40
3.1.1. 40
3.1.2. 40
3.1.3. - 43
3.2. Tình hình phát triển kinh tế biển Nghệ An 46
3.2.1. N
tr bin thu hi sn 46
3.2.2. Du lch bin 52
3.2.3. H thng cng bin ti bin 56
3.2.4. 58
3.3. Đánh giá về phát triển kinh tế biển Nghệ An 59
3.3.1. 59
3.3.2. Nhng hn ch 66
CHƢƠNG 4: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN KINH TẾ BIỂN NGHỆ AN 69
4.1. Cơ hội và thách thức phát triển kinh tế biển Nghệ An 69
4.1.1. 69
4.1.2. 69
4.2. Định hƣớng phát triển kinh tế biển Nghệ An 71
4.2.1. 71
4.2.2. 72
4.3. Giải pháp phát triển kinh tế biển Nghệ An đến năm 2020 78
4.3.1. 78
4.3.2. 79
4.3.3. 83
4.3.4. - 85
4.3.5. 86
4.3.6. 87
KẾT LUẬN……… ………………… …………………………………………91
TÀI LIỆU THAM KHẢO…………… …………….………………………… 93
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
QP-AN
Qu
2
ng
3
CNH-
4
GDP
Thu nhp quc ni
5
KT-XH
Kinh t - i
6
KH-CN
Khoa h
7
KCN
nghip
8
KKT
Khu kinh t
9
QL
Quc l
10
TW
11
WTO
T chi th gii
12
UBND
U
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
Bng 3.1
Ding thu sn
45
2
Bng 3.2
lng
thu
sn
t
nm
2009-2013
47
3
Bng 3.3
56
4
Bng 3.4
57
5
Bng 3.5
-2014
59
6
Bng 3.6
59
7
Bng 3.7
-
2014
61
DANH MỤC HÌNH
STT
Hình
Nội dung
Trang
1
2.1
31
2
Sng thu sng tnh Ngh An
47
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Lch s n ca th gii cho thy bi bi c bit
quan tri vn. Th k c
k ca bii t
ng kinh t hin nay, ngu
t lin, s b cn kip k ti. Hu h
v i s sng ci trong th gii
u lt ch n bin.
Vit Nam n a Bit bin ln, quan trng ca khu vc
gic cHp Quc v Lut Bic ta
n li nh h
n rng lu km2, gn dit lin. T li th v
v a bii vn kinh t - i (KTXH),
ra Ngh quyt 03-NQ/TW v
mt s nhim v n kinh t bin trong nhc mng
nh rng phy mn kinh t bing bo v ch
quy th s 20-
CT/TW v y mn kinh t bii
. T m ch i ngh ln th
(TW) quyt v Chic bin Vit
Thc hin theo quan m ch o cng, Vi
tin, s dn lc bin phc v
trin kinh ty sn , du lch, cng bi
tr quan try kinh t
i an ninh qu i ln. Tip t
cui mi nhp kinh t quc t, Vit Nam pha t
ng nhng tut hu xa kinh t m b
2
ng kinh t n vc kinh t n bi
ven bin phng lc ch yu ch dng lu
kin hi t kp xu th chung ca th gii, s hn ch trong
vic bo v i th t bin ch khi m rng ra bin
quc t.
n Ngh c quan trng v kinh t - i, quc
i ngoi ca tnh Ngh c Bc Trung b, gi mt
n kinh t bio v ch quyc. Vi v
- ht sc thun lt ca
t ti a Ngh khu vc Bc
Trung Bu ni thc hii nhp quc t
dn Ngh n bn vm v cc k quan
tri vi s nghin kinh t - m bo qu
a tnh Ngh a c c
n thc v v a bin kinh t o
v an ninh qu ;
m cn trong tin i
nhc ht ti mnh ca kinh t bin phc v
n kinh t- qu bin v
v k thu
b bin thu sn ch ci vi kinh t
bi
kp thi khc ph tip tc quu qu ti mnh ca
kinh t bi kinh t bin tr n, cn ph
thc trng kinh t bi ng gip thy kinh t bin Ngh
An. V ch “Phát triển kinh tế biển ở tỉnh Nghệ An”
, nhm tr l
cu “Tại sao phải phát triển kinh tế biển và cần những giải pháp nào nhằm thúc
đẩy phát triển kinh tế biển tỉnh Nghệ An ?”.
3
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích nghiên cứu
c trng cn kinh t bin Ngh An,
gii th trin kinh t bin ca Ngh An .
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- ng v n ca kinh t bichung
- c trn kinh t bin ca Ngh An trong thi gian qua.
- xun kinh t bin Ngh An
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu
u ca lun kinh t bin ca tnh Ngh An.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Lutp trung n kinh t bin Ngh
vc th mnh ca tnh Ngh ch bit, ch bing
thu hi sn; ngh mun ti bin nm trong tng th nn kinh t ca tnh
Ngh An n kinh t bin mt s
gm: Th n Nghi Lc, Huyn Din Qutrong
khong thi gian t 2007 2014.
4. Đóng góp khoa học mới
- H thng n chung v n kinh t bin
- thc trn kinh t bin Ngh An, ch ra mt
mnh, mt y
- xut nh
trin kinh t bin Ngh An
5. Kết cấu luận văn
n m u, kt lun, ph lc, danh mu tham kho, lu
c kt cu gm 4 :
Chƣơng 1: Tng quan u n chung v n kinh t bin
Chƣơng 2thit k u
Chƣơng 3: Thc trng n kinh t bin Ngh n 2007-2014
Chƣơng 4: Gin kinh t bin Ngh An
4
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VÀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ BIỂN
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu
Ngh -
“Về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020”,
Thế kỷ XXI được thế giới xem là thế kỷ của đại dương
Nước ta phải trở thành quốc gia mạnh về biển, làm giàu từ biển trên cơ sở phát
huy mọi tiềm năng từ biển, phát triển toàn diện các ngành, nghề biển với cơ cấu
phong phú, hiện đại, tạo ra tốc độ phát triển nhanh, bền vững, hiệu quả cao với tầm
nhìn dài hạn.
“Tầm nhìn kinh tế biển và phát triển thủy sản Việt Nam”
5
t
-
PGD
6
q
.
-
-
-
Ban
g
Trung
ng
(2007)
v
"Biển
và
hải
đảo
Việt
Nam".
7
nhu v n kinh t bin va
n. Hu h
n v o mt m tii
th n, ven bin i th n kinh t
bin hi xut mt s ng v n kinh t
bin trong nhi.
Trong thi gian qua, thc hin Ngh quyt s 09-
2007 v Chic bin Vinh Ngh ng cho
n ci hng b tn quy ho
n kinh t bing thi t
u ch n kinh t bi
n, h thn kinh t biu
tng th mng nhu cn kinh t n mi, nhiu v
en bin li th n
kinh t bin Ngh u kin ln
kinh t bi y i
th n kinh t bin ca Ngh An? Nhng u, hn ch
Kinh t bin tnh Ngh ng trong
n Ngh - c
Trung Bn kinh t bin tnh Ngh n thi
phc v u thc tic biu kin hi nhn kinh t
hing th p v
c
1.2. Lý luận chung về phát triển kinh tế biển
1.2.1. Khái niệm phát triển kinh tế biển
n kinh t ng tin b v mi mt kinh t-
hi ca mt quc gia trong bi cnh nn kinh t ng
bi
“Kinh tế biển hiểu một cách tổng quát nhất bao gồm toàn bộ các hoạt động kinh tế
8
diễn ra trên biển và các hoạt động kinh tế diễn ra trên đất liền nhưng trực tiếp liên
quan đến khai thác và sử dụng tài nguyên biển”.
T m, kinh t bin bao gm:
- ng kinh t din: Kinh t i (Vn ti bich
v cng bin); Hi sng hi s
ch bii; Dch v m, cu h, cu nn; Kinh t o.
- ng kinh t trc tii
ding hong kinh t u t bin hoc
trc tip phc v ng kinh t bin dt lin ven bin, bao g
a chn (hoc xc kinh t
hp ch bin dp ch bin thu, hi sn; Cung cp
dch v bic biu khoa hc (KH-CN)
bin; c phc v n kinh t bin v
- ng bin.
n kinh t n v mi mt ca nn kinh t
trin kinh t m rng. N
i v i c v t
ca nn kinh t kt hp mt ch n ca c hai
v v kinh t i mi qun kinh t bao g
ng, s chuyn du kinh t theo ching tin b n s
chuyn d trp, dch v m
t trp), s bi i
i th b p cn
ch v y tc sch cm bi, gim thiu bt
T m pn kinh t bi bii kinh t bin
theo chic da bii c v s ng, chng u t
ca nn kinh t bim s ng v mi mt c
n kinh t bim s
9
i v s ng kinh t, n kinh t bi
i u qu th hi h tng kinh t bin, s ng
ng sn phm kinh t bin, nguc bin.
1.2.2. Đặc điểm của kinh tế biển
- Kinh t bi c kinh t c. Bao gm nhiu
ng ln nhau.
- n ca kinh t bin ph thuc rt nhiu kin v v
n, thi tiu Kinh t bin
chu s ng rt ln c
- Kinh t bi ch yu nh
t thy hi sn,
- Kinh t bi i hong ch yu din
n. Do vng rt ln.
- Trong kinh t bin doanh nghi c gi t s
ng yu ca kinh t bi bin d
g sn bin; ci vn, s dng
chc, nhim v m
ng, h tr u qu
bin.
- Hong kinh t biu hin ti bin,
t thy s dng li trong phn ca
m b thm la thuc ch quyn Vit Nam
Vit quc gia ven bing c bit
quan tri vi khu v gi
ng kinh t hin nay, ngu
t lin, s b cn kit trp k t m bo
ng kinh t n vc kinh t n bin s
quan trn ra bii
bc thit ca chic m ci nhp kinh t ca Vin
10
hin nay.V n kinh t bin cc ta chm
n nay, nt kp xu th chung ca th gi hn ch
trong vic bo v i th ca bin n ch
bin quc t. Vit qun, mt gi
t yu t a li c na nhng kh
ra bing lc quan tr t
lin.
1.2.3. Nội dung phát triển kinh tế biển
1.2.3.1. Phát triển cơ sở hạ tầng biển
1.2.3.2. Phát triển sản phẩm
Thứ nhất
-
Thứ hai
* Đánh bắt, nuôi trồng và chế biến hải sản
11
Vi li th t u m
trng thu si sn Vit sc quan trng
trong nn kinh t quc dp thu s
cp thc phm ch yi. Theo s li ca Tng Cc
th trng GDP ca hi sn trong tng GDP c
tt 15.279 t ng chim t trc.
Ngh quyi hc ln th quy
chic bin Vip tc kh s
kinh t n mnh nh ng, cn phu
u trong khu vn nhn thu ki
trin thu s n trong chin kinh t - i
ca tnh
T ch ch t ngh ph trong sn xuy s
d-k thu
l quan trng trong nn kinh t quc
t t ng cao trong khy sn (4,48 %
2012, Tng cc Thn nay, Thy sn Vi
cng ngh ging th 12 v y sn, th 3 v y
s 4 v xut khu thy sn.
S n ci suc gi
ninh, ch quyc quyn kinh t c
trin kinh t bing kinh t thy s
l hin dim bo anh ninh
quc lm bo an ninh quu ki
n xun kinh t thy s khnh, s hin din
cng thc hin
kinh t gn vi nhim v bo v o ca T quc
* Du lịch biển và kinh tế đảo
12
Vin v n du lch bin, v
bi o ln nh t nh c trong
xanh trn Vio nhu kin thun li cho du lch
bin Vin. Vip nht
th gi nh H Long (Qu
Vnh H Long (2 lDi s gi
c k gii), vnh Nha Trang -
mt trong nhng vp nhc T
bu chm quy
m 2007, Vi tr sinh
quyn th gi tr sinh quy
Hn Tin Hnh), Cn
Gi n qu ng Nai, bi
a bin Vii vi
c.
nh nh t u t n s
truyn thng ca nhic: Kinh, Ho
i vn du lch bin. Nhio
- Qung Ninh, Hu - ng - Qui t nh
tr ch t to nc hp dn ln v du
lch
Thc trn du lch bin trong nh
bing 70% s ch quc t n Vit Nam,
ch na, khong 70% tng thu nhp t du lch ca c
c. Dc ven bin Vin thun li cho vi
trin du l
[3,
tr.54]
.
a Vin du l
ng kt qu hong du li
nhng quan trn
13
c, th hin trong t trng GDP cn kinh ti
ngun thu nhp lc, to vim bo an
sinh, gi vng an ninh qui GDP c c, tng thu nhp du
l -2008 ch chim khop
t du lch bio chim khong 38% tng thu nhp du lt
chip nht chi
n du lch bin Vit Nam bn vn tm c
quc t, tng cc Du lch c du lch bi
ch ngh dng, cha bnh, du lch th thao gin; du lch bi
ngoi; du lch bich bin phc hn khai
ch bin s d quy hom bo
n bn v qu
p hng cho tch bin, tng khu du l
* Kinh tế hàng hải
Kinh t ch y
kinh t bin, bao gm: Vn ti bin, cng bia chn,
n ch v
Lch s n ca th gii cho thy rng nhn mang tm
th gin nay hu bt ngun t nhng quc gia bin, k
XIV XV, Nht Bn na cui th k ca mt
t Trung quc khng l. Dng li th ca bin
c kinh t m o nh. Kinh
nghim th giy rng mi thn lu gn vi
a bii vi s n ca mt quc gia
quan tr u hu
ch s n ri
s n ca ngo gii. S i cng
ng bing nhu ni gi quc
14
c bit trong thi k hin nay, xu
th hi nhp quc t ng ra bit chic quan tri vi nhng quc
t nam.
Lch s cho thy ri rt quan tri vi s
n kinh t i ca mi quc gia. Th nh
n kinh tc bin ti bin. Trong vn
tn ti bin chim tni vi
mi quc gia, hoi ngun thu lc bi
ngoi ta ch
vc mang li nhiu li nhuch v
cng bii ngup kinh doanh
c dch v, ru ki
mang li li nhun cao. Th hai, kinh t
p ln, thc t ch i
cm c- Hng bip Dung
Qut
Th ba, Kinh t
p, dch vng xut nhp kh
n ca kinh t i to ra khng vin,
gim t l tht nghip. Trong nh ng vi
i vu v thuy
vi s a ch
ng lc. S i ca cng bi to nhiu dch
v u kinh t ca khu vng bin s
ng t trp, dch v
p vi Chic
cc ta.
* Tìm kiếm, thăm dò, khai thác, chế biến dầu, khí và các loại tài nguyên,
khoáng sản biển
15
Trong s i k n d t
ngu ni tri cn Vi
bin riu km2 ca Vii 500.000 km2 nn
v ng dn Nam Vi chim
25% tr ng d 30-
ng 20 triu t ng d
cm la Vit Nam khong 10 t tn quy du [30]. Mi nhiu
c, ngut li v
t quan trc bin nn kinh t
hinh du, Vit vi tr ng kho
t
c, ti--ri-con, th-ng, ki
t him. Mu c bi n
u lo n kinh t
t, ti- i vt li
* Phát triển, nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao khoa học, công nghệ về
khai thác và phát triển kinh tế biển
Ti n ca Vi
tri vi s n cy, viy mn
ng dng khoa h m
quan tru trong viy nn
kinh t bin mnh m
Hio dc h thng s liu v u kin t
a ma chng, h t bin
n vn bin, nh
du mng bin (nhiy trii);
ti dt ngp mn ven bc h th
bi bio v c sinh
n v ng sinh ht s
16
sut sinh hng h thng
k thung;
n; cung c cho son th hoch
chin quc gia v ng bin
c ca Vic t
cu binh quc t
nhim v ngh c; ht gia cp vi
i hc vi nhic hng thi,
tham gia v chu quc t y ban H
h ; Hi Khoa h ng bin
- i nhiu chuyn khc thc hin n Vit Nam
c t cho thy, hin nay chu khoa h
ngh bing dn nhng
hn ch n khoa h
bin dn hn ch tm c tha c
nhim v nh n ti m ln
khoa h bin th khoa hc bic
nh v n ch v c s ng
ng, nh cao do hu h t u
o v khoa h bi h t
tin, trang thit b phn ln lc h; thiu nn tu quan tru tra
th d liu qun ch, ngun vn ch
yu v ngu tr
khoa h bin, nh u tr
v
1.2.3.3. Xây dựng và phát triển nguồn nhân lực biển
c nhng ti n v bin, ho t quc, v
trin kinh t bin, hi nhp quc t, bo v ch quy c bit trong bi
17
cnh hii binh
thic trong s nghip c
hi ch m k i hn thc
n thc khoa hc trang b n
t quynh s n c ng
ch i phi ch y mun kinh t
bin, bo v ng bin phc v n bic
bin. Hi ngh ln th 4 Ban ch
quyt v chic bin Vi n ngun
c bit gim quan trc bit nhng nhu cu
n kinh t i b, trong chi
hoch tc thuc kinh t bi bin bao gm vi
t u khoa h qu
nghip v
b khoa hn, h
u, nhim v c bii, Tng
cc Bio Vit Nam - mn l c v bio
cn nhm to ln co, bng
p c ph v c tng hng nht v bin
thc tr nh nhu c
ng, gip trong qui hon ngun
t qua nhng tn tn
nay v khoa ht hi v
vn 2015-2020.
1.2.4. Chỉ tiêu đánh giá phát triển kinh tế biển
1.2.4.1. Hiệu quả kinh tế
ng kinh t c hi p ca nn kinh t trong mt
khong thi gian nh hin . Quy