Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Giáo án phụ đạo toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 81 trang )

Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
1
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG & PHỤ ĐẠO TOÁN 7
Ngày 20/8/2012 soạn:
B1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Ôn tập, mở rộng phát triển tập hợp Q, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ
- Kĩ năng: Cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập phù hợp với mục tiêu và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo HS của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Ôn tập, mở rộng phần lí thuyết:(phụ đạo)
I. Tập hợp Q các số hữu tỉ.
?1. Nêu khái niệm tập hợp các số
hữu tỉ, kí hiệu? Các loại số thuộc
tập hợp Q ?
?2. Trên trục số mỗi số hữu tỉ
được biểu diễn như thế nào ?
?3. Với 2 số hữu tỉ x, y khi so
sánh về chúng có những khả năng
nào có thể xảy ra? Ta có thể so
sánh chúng như thế nào?
?4. Nêu cách cộng, trừ hai số hữu
tỉ ?
?5. Nêu quy tắc chuyển vế ?
?6. Nêu quy tắc nhân phân số và
I. Tập hợp Q


1. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số a/b với a, b
, 0Z b 
- Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ: Q
- Tập Q gồm Q
+
, Q
-
và số 0.
2. Bất kì số hữu tỉ nào cũng có thể biểu diễn trên trục số.
- Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x đgl điểm x.
3. Với 2 số hữu tỉ x, y ta luôn có: x = y hoặc x > y; hoặc x < y.
* Ta có thể so sánh 2 số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng
phân số rồi so sánh hai phân số đó.
* Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y.
*Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương; Số hữu tỉ nhỏ hơn
0 gọi là số hữu tỉ âm.
* Số 0 không phải là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ
âm.
4. Cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta có thể viết chúng dưới dạng
phân số có cùng một mẫu số dương rồi áp dụng quy tắc cộng,
trừ phân số.
Với x =
,
a b
y
m m

thì: x + y =
a b a b
m m m


 
;
x - y =
a b a b
m m m

 
5. Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng
thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
* Với x, y, z

Q: x+y=z

x=z - y

y=z- x

x+y-z=0
6. QT: Muốn nhân phân số với phân số ta nhân tử số với tử số,
mẫu số với mẫu số.
Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
2
các tính chất cơ bản của phép
nhân phân số?
?7. Nêu quy tắc chia phân số?
GV: Nhận xét, bổ sung, thống
nhất cách trả lời và nhắc lại cách
trả lời để khắc sâu cho HS.

Lưu ý HS: * Vì mỗi số hữu tỉ
đều có thể viết dưới dạng phân
số nên các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia ta làm theo quy tắc
cộng, trừ, nhân, chia phân số và
với mỗi phép tính nó cũng có các
tính chất như vậy.
Hay vì Z

Q nên những tính
chất nào có trong Z đều có trong
Q.
* Từ đó ta có thể rút ra những
chú ý gì ?
Tính chất: gh; kh; nhân 1; nhân với số nghịch đảo; tính chất pp
của phép nhân đối với phép cộng.
7. Muốn chia phân số a/b cho phân số c/d ta lấy phân số a/b
nhân với phân số nghịch đảo của phân số c/d.
* Chú ý: a) Trong Q những tổng đại số được áp dụng các phép
biến đổi giống như các tổng trong Z.
b) Phép cộng trong Q cũng có các tính chất: gh; kh; cộng 0;
cộng với số đối.
c) Phép trừ trong Q, ta có thể coi là phép cộng với số đối.
d) * Phép nhân trong Q cũng có các tính chất: gh; kh; nhân với
1; nhân với số nghịch đảo; tính chất pp của phép nhân đối với
phép cộng.
* Phép chia trong Q, ta có thể coi là phép nhân với số nghịch
đảo.
* Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y


0), gọi
là tỉ số của x và y, kí hiệu là:
x
y
hay x : y
Hoạt động 2: Luyện tập:(BD)
1.a) Cho 2 số hữu tỉ
a
b

c
d
(b > 0, d > 0)
Chứng tỏ rằng
a c
b d

khi và chỉ khi ad< bc.
b) Áp dụng kết quả trên hãy so sánh các số hữu
tỉ sau:
11
13

22
27
;
5
11



9
25

2
7

3
11

;
213
300


18
25
; -0,75 và
3
4

GV: Gợi ý HS c/m ý a) Dựa vào tính chất của
phân số, nhân 2 số nguyên và cách so sánh phân
số.
- ý b) Tính các tích ad, bc rồi so sánh các tích đó
để suy ra kết quả so sánh.
Sau đó yêu cầu HS làm thêm cách khác (nếu có
thể) cho mỗi bài.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.
Ta có: *
11 22 22

13 26 27
 
. Vậy
11 22
13 27

1. a) Ta có:
;
a ad c bc
b bd d bd
 
Vì b > 0, d > 0 nên bd > 0, do đó:
- Nếu
a c
b d

thì
ad bc
ad bc
bd bd
  
- Nếu ad < bc thì
ad bc a c
bd bd b d
  
Vậy
a c
ad bc
b d
  

b) Ta có: * 11.27 = 297; 13.22 = 286 mà
297 > 286 nên 11.27 > 13.22
11 22
13 27
 
* (-5).23 =-115; (-9).11=-99 mà -115<-99
Nên (-5).23 < (-9).11
5 9
11 23
 
 
*
2 2
7 7



; (-2).11 = -22; (-3).7 = -21 mà
-22<-21 nên (-2).11<(-3).21
2 3
7 11

 

*
18 18
25 25




; (-213).25= -5325;(-18).300 = -
Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
3
*
5 45 45 9
11 99 115 23
   
  
. Vậy
5 9
11 23
 

*
2 6 6 3
7 14 22 11
  
  

. Vậy
2 3
7 11



*
213 216 18
300 300 25
 

 

. Vậy
213 18
300 25



*
3
0,75
4

 
2. So sánh số hữu tỉ
a
b
(a, b
, 0Z b 
) với số 0
khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu.
3. Giả sử x =
,
a b
y
m m

( , , , 0)a b m Z m 
và x
< y. hãy chứng tỏ rằng nếu chọn z=

2
a b
m

thì x <
z < y.
GV: Theo dõi HD HS làm và chữa bài.
4. Tính:
a)
3 5 3
7 2 5
   
   
   
   
;b)
4 2 3
3 5 2

     
   
     
     
;
c)
4 2 7
5 7 10
 
  
 

 
; d)
2 7 1 3
3 4 2 8
 
   
   
   
 
   
 
.
GV: yêu cầu HS làm bài cá nhân 5
/
, sau đó cho 4
HS lên chữa bài, lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.
5. Tìm x, biết:
a)
3 1
4 3
x 
; b)
5 2
7 5
x  
;
c)
6 2
7 3

x   
; d)
1 4
3 7
x  
(pp dạy tương tự)
6. Tính giá trị của BT:
A =
2 1 5 3 7 5
6 5 3
3 2 3 2 3 2
     
       
     
     
(pp dạy tương tự)
5400 mà -5325 5400 nên
(-213).25 > (-18).300
213 18
300 25

 

* - 0,75 =
75 3
100 4
 

. Vậy - 0,75 =
3

4

2. * Khi a, b cùng dấu thì
0
a
b


a
b
là số
dương.
* Khi a, b khác dấu thì
0
a
b


a
b
là số âm.
3. Theo gt:
, ( , , , 0)
a b
x y a b m Z m
m m
   
.
Vì x < y nên a < b.
Ta có: * x =

2 2
, ,
2
a b a b
y z
m m m

 
;
* a < b

a+a < a+ b

2a < a + b
Vì 2a < a + b nên x < z (1)
* a < b

a + b < b + b

a + b < 2b
Vì a + b < 2b nên z < y (2).
Từ (1) và (2) suy ra x < z < y.
4.
3 5 3 30 175 42 187 47
) 2
7 2 5 70 70 70
a
  
      
4 2 3 40 12 45 97 7

) 3
3 5 2 30 30 30
b
 
 
         
 
 
4 2 7 56 20 49 27
)
5 7 10 70 70
c
 
    
2 7 1 3 16 42 12 9 79 7
) 3
3 4 2 8 24 24 24
d
  
      
5.
a)
3 1 3 1 9 4 5
4 3 4 3 12 12
x x x

       
b)
5 2 2 5 14 25 39 4
1

7 5 5 7 35 35 35
x x x

        
c)
6 2 2 6 14 18 4
7 3 3 7 21 21
x x
  
        
d)
1 4 4 1 12 7 5
3 7 7 3 21 21
x x x

       
6. C1:
Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
4
36 4 3 30 10 9 18 14 15
6 6 6
35 31 19 15 5 1
2
6 6 2 2
A
A
     
  
  

      
C2:
2 1 5 3 7 5
6 5 3
3 2 3 2 3 2
A         
2 5 7 1 3 5
(6 5 3)
3 3 3 2 2 2
A
   
         
   
   
1 1
2 0 2
2 2
A      
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc phần lí thuyết, xem lại các BT đã chữa.
- Tập làm lại các BT khó.
- Buổi sau luyện tập.
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy:

Ngày 27/8/2012 soạn B2:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS nắm vững các kiến thức cơ bản về cộng, trừ nhân chia số hữu tỉ.
- Kĩ năng: Thực hành các phép tính cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ.
II. CHUẨN BỊ:

GV: Các BT phù hợp với mục tiêu và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo HD của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu cách cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu
tỉ ?Cho VD?
HS2: Nhận xét, bổ sung.
GV: Nx, đánh giá, thống nhất cách trả lời.
- Nêu đúng cách cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu
tỉ và cho Vd đúng.
Hoạt động 2: Luyện tập:
1. Tính nhanh:
a) A=
1 3 3 1 2 1 1
3 4 5 72 9 36 35
 
      
 
 
b)
B=
1 3 5 2 7 9 7 2 5 3 1
5 7 9 11 13 16 13 11 9 7 5
         
1.a) A =
1 3 1 3 2 1 1
3 5 15 4 9 36 72
   
     

   
   
=
5 9 1 27 8 1 1
15 36 72
   
 
=
15 36 1 1 1
1 1
15 36 72 72 72
     
Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
5
c)C=
1 1 1 1 1 1

100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
     
GV: yêu cầu HS làm bài cá nhân 8
/
, sau đó yêu
cầu 3 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận xét, bổ
sung.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.
2. Viết số hữu tỉ
7
20


dưới các dạng sau đây:
a) Tổng của 1 số hữu tỉ dương và 1 số hữu tỉ âm.
b) Tổng của 2 số hữu tỉ âm trong đó có 1 số là
1
5

.
c) Tích của 2 số hữu tỉ.
d) Thương của 2 số hữu tỉ.
(pp dạy tương tự)
3. Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông:
1 1 1 1 1 1
2 3 4 48 16 6
   
     
   
   
4. Tính giá trị của biểu thức A, B, C rồi sắp xếp
các kết quả tìm được theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
2 3 4
.
3 4 9
A

 
 
 
 
;
 

3 1
2 .1 . 2,2
11 12
B  
3 4
0,2 . 0,4
4 5
C
   
  
   
   
GV; yêu cầu HS làm bài cá nhân 10
/
, sau đó yêu
cầu 2 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận xét, bổ
sung.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.
5. Tìm tập hợp các số nguyên x, biết:
5 5 1 31 1
4 : 2 7 3 : 3,2 4,5.1 : 21
9 18 5 45 2
x
   
    
   
   
6. tìm x

Q, biết rằng:

11 2 2
)
12 5 3
a x
 
  
 
 
;
1
)2 0
7
b x x
 
 
 
 
;
3 1 2
) :
4 4 5
c x 
.
(pp tương tự)
GV: Lưu ý HS thứ tự thực hiện phép tính trong
dãy tính:
- Trong dãy tính nếu có cả các phép tính cộng,
b) B=
1 1 3 3 9 9


5 5 7 7 16 16

     
      
     
     
c) C =
1 1 1 1 1

100 1.2 2.3 98.99 99.100
 
    
 
 
=
1 1 1 1 1 1 1 1
1
100 2 2 3 98 99 99 100
 
        
 
 
=
1 1 1 99 98 49
1
100 100 100 100 100 50

 
      
 

 
2. a)
7 1 2 2 3

20 20 5 5 4
  
    
b)
7 1 3
20 5 20
  
 
c)
7 7 1 7 1
. .
20 4 5 10 2
  
  
d)
7 1 5 1 10
: :
20 4 7 2 7
  
 
3.
1 7 1 5 1 6 1
2 12 48 48 12 48 8

        
Suy ra số nguyên ghi vào ô vuông là 0.

4. Ta có:
A=
2 1 1
3 3 3
 
; B =
25 13 11 65 5
. . 5
11 12 5 12 12
 
  
C =
3 1 2 4 11 2 11
. .
4 5 5 5 20 5 50
 
   
   
   
   
Sắp xếp -5
5 11 1
12 50 3

 
tức là B < C < A.
5.
41 41 16 32 45 76 43
: 7 : . :
9 18 5 10 10 45 2

38 2
2 7 1 .
5 43
43 2 2
5 . 5
5 43 5
x
x
x x
   
     
   
   
   
     
   
   
 
         
 
 
Mà x
 
4; 3; 2; 1Z x      
2 11 2 2 3
6. )
5 12 3 5 12
1 2 3
4 5 20
a x x

x x
      

    
Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
6
trừ, nhân, chia thì làm nhân, chia trước, cộng trừ
sau.
- Trong dãy tính nếu có dấu ngoặc thì làm trong
ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- Cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính:
+ Tìm số hạng = Tổng - số đã biết.
+ Tìm số bị trừ = Hiệu + số trừ.
+ Tìm số trừ = số bị trừ - hiệu.
+ Tìm thừa số =Tích : thừa số đã biết.
+ Tìm số bị chia = thương . số chia.
+ Tìm số chia = số bị chia : thương.
7. Tìm hai số hứu tỉ x, y sao cho:
x + y = xy = x : y.
8. Tính: M=
2 3 193 33 7 11 2001 9
. : .
193 386 17 34 2001 4002 25 2
   
   
   
   
   
   

   
9. Cho:
A =
 
2
4
0,8.7 0,8 1,25.7 .1,25 31,64
5
 
 
  
 
 
 
B=
 
 
5
1,09 0,29 .
4
9
18,9 16,65 .
9


. Hỏi A gấp mấy lần B ?
GV: yêu cầu HS làm bài cá nhân 10
/
, sau đó yêu
cầu 3 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận xét, bổ

sung.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.
10. Tìm x

Q, biết:
a) (x + 1)(x - 2) < 0; b) (x-2)
2
0
3
x
 
 
 
 
GV: yêu cầu HS làm bài cá nhân 10
/
, sau đó yêu
cầu 2 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận xét, bổ
sung.
GV: Gợi ý HS: ? Tích của 2 số là số dương khi
nào, là số âm khi nào?
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.
Ý a) có thể làm cách khác. Vì 2 số cùng dấu nên
x + 1 > x - 2. Do đó chỉ cần xét trường hợp đầu.
2 0 0
)
1 1
0
7 7
x x

b
x x
 
 
 
 
 
  
 
1 2 3 1 7
) : :
4 5 4 4 20
1 7 5
:
4 20 7
c x x
x x

    
 
     
 
 
7.Từ x + y = xy
( 1) : 1x xy y y x x y x       
(1)
Mặt khác x + y = x : y (gt) (2)
Từ (1) và (2)suy ra y =-1, do đó x = 0,5
8.
2 3 33 7 11 9

:
17 34 34 25 50 2
4 3 33 14 11 225
: 1:5 0,2
34 50
M
   
    
   
   
   
  
9. A = 0,8(7+0,8).1,25(7-0,8) + 31,64
= 0,8.7,8.1,25.6,2 + 31,64
= 48,36 + 31,64 = 80
B =
0,8.1, 25 1
8
2
2,25.
9


A : B = 80 :
1
2
= 160.
Vậy A gấp 160 lần B.
10. Tích của 2 số là số dương khi chúng cùng
dấu và là số âm khi chúng khác dấu. Do đó:

a)
1 0 1
1 2
2 0 2
x x
x
x x
   
 
     
 
  
 
Hoặc
1 0 1
2 0 2
x x
x x
   
 

 
  
 
không có gt nào t/m
đk này. Vậy -1 <x < 2.
b)
2 0 2
2
2 2

0
3 3
x x
x
x x
  
 
 
   
 
   
 
 
Hoặc
2 0 2
2
2 2
3
0
3 3
x x
x
x x
  
 
 
   
 
   
 

 
Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
7
Vậy x > 2 hoặc x < -
2
3
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các BT đã chữa, làm lại các BT khó.
- Ôn tập lại phần giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân và làm các BT
trong SBT, buổi sau sẽ luyện tập phần này.
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy:

Ngày 11/9/2012 soạn B3:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Nâng cao cho HS về cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ. Ôn luyện phần giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Kĩ năng: Vận dụng phối hợp các quy tắc vào giải 1 bài toán.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính linh hoạt và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập phù hợp với mục tiêu và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo HD của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HOC:
Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
HS1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là gì ?
Viết công thức biểu thị giá trị tuyệt đối của 1
biểu thức A.
A 

? . Nếu A = 2x - 3 thì
2 3x 
= ?
HS2: Nx, bổ sung.
GV: Nx, đánh giá, bổ sung, thống nhất cách trả
lời.
- Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ x là độ dài k/c
từ điểm x đến điểm O trên trục số.
A
A
A





2 3
2 3
2 3
x
x
x


 

 

Hoạt động 2: Luyện tập:
1. Tính:

a) 3,26 - 1,549; b) 0,167 - 2,396;
c) -3,29 - 0,867; d) -5,09 + 2,65.
2. Tính bằng cách hợp lí giá trị của biểu thức
sau:
a) (-3,8 )+ [(-5,7) + (+3,8)];
b) (+31,4)+[(+6,4) + (-18)]
c) [(-9,6) + (+4,5)]+[(+9,6) + (-1,5)]
1. a) 3,26 - 1,549 = 1,771;
b) 0,167 - 2,396 = - 2,229;
c) -3,29 - 0,867 = - 4,157;
d) -5,09 + 2,65 = - 2,44.
2.
a) =[(-3,8)+(+3,8)]+(-5,7) = 0+(-5,7) =-5,7
b) =[(+31,4)+(-18)] + (+6,4)
= 13,4 + 6,4 = 19,8
nếu A

0
nếu A< 0
nếu x

1,5
nếu x < 1,5
Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
8
d) [(-4,9)+(-37,8)] +[(+1,9)+(+2,8)]
GV: yêu cầu HS làm bài cá nhân 8
/
, sau đó cho

4 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận xét, bổ
sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
3. Tính giá trị của biểu thức:
A = (5,1 - 3,5) - (-3,5 + 5,1)
B = ( 10,3 - 3,8) - (5 + 10,3)
C=- (2012.9 +2013) + 9.2012- (1- 2013)
D =
13 12 12 7
15 19 19 15
   
    
   
   
GV: Gợi ý HS linh hoạt vận dụng tính chất
giao hoán và kết hợp để tính, không nên máy
móc.(bỏ dấu ngoặc trước khi tính)
4. Tính giá trị của biểu thức sau với
x
= 3; y = -1,5
A = x + 2xy - y; B = x : 6 - 6 : y ;
C = (- 6): x
2
- y.
2
3
GV:(?) Theo em bài này ta làm thế nào?
GV: Gợi ý HS vì
3 3x x   
nên ta phải

xét 2 trường hợp. HS vận dụng làm bài.
GV: Theo dõi, HD HS làm bài.
5. Tính theo 2 cách giá trị của các biểu thức
sau:
a) P = 7,5. (4 - 5,6)
b) Q = - 6,1.(6 - 8,7)
c) S = - 2,5.(-1,7 - 1,3)
GV: (?) Theo em các cách làm bài này là thế
nào ?
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
GV: yêu cầu HS vận dụng làm bài.
GV: Theo dõi HD HS làm và chữa bài.
6 Tìm x

Q, biết:
a)
5,5 4,3x 
; b)
3,2 0,4 0x  
c)
2,3 3,2 0x x   
.
GV:(?) Theo em bài này ta làm thế nào?
GV: Nx, bổ sung, nhắc lại cách làm, yêu cầu
c) = [(-9,6)+(+9,6)] + [(+4,5) + (-1,5)]
= 0 + 3 = 3
d) = [(-4,9)+(+1,9)] + [(-37,8)+(+2,8)]
= - 3 + (-35) = - 38
3.
A = 5,1 - 3,5 + 3,5 - 5,1 = 0

B = 10,3 - 3,8 - 5 - 10,3 = - 8,3
C = -2012.9- 2013+2012.9 - 1 + 2013 =-1
D =
13 12 17 12 13 17 30
2
15 19 15 19 15 15 15
 
          
 
 
4.

x
= 3

x = 3 hoặc x = - 3
Xét 2 trường hợp:
- Nếu x = 3, y = -1,5, ta có:
A = 3 + 2.3.1,5 - 1,5 = 1,5 + 9 = 10,5
B = 3 : 6 - 6 : 1,5 = 0,5 - 4 = - 3,5
C = (-6):3
2
- 1,5.
2
3
= -
2 5
1
3 3
  

- Nếu x = -3, y =1,5, ta có:
A = -3 - 2.3.1,5 - 1,5 = -4,5 - 9 = - 13,5
B = -3 : 6 - 6 : 1,5 = -0,5 -4 = - 4,5
C = (-6): (-3)
2
- 1,5.
2
3
= -
2 5
1
3 3
  
5. C1: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước,
ngoài ngoặc sau.
C2: Bỏ ngoặc rồi thực hiện phép tính.
a) C1: P = 7,5.(-1,6) = -12
C2: P = 7,5.4 - 7,5.5,6 = 30 - 42 = -12
b) C1: Q = - 6,1.(-2,7) = 16,47
C2: Q = - 6,1.6 + 6,1.8,7
= - 36,6 + 53,07=16,47
c) C1: S = -2,5.(-3) = 7,5
C2: S = 2,5.1,7 + 2,5.1,3
= 4,25 +3,25 = 7,5
6. Dựa vào giá trị tuyệt đối của một số
A
A
A






a) Xét 2 trường hợp:
- Nếu 5,5 - x

0

x

5,5, ta có:
5,5 - x = 4,3

x = 1,2 (t/m)
nếu A
0
nếu A
0
Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
9
HS vận dụng làm bài.
GV: Theo dõi HD HS làm và chữa bài.
7. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:
a) A = 1,5 -
4,5x 
;
b) B = -
1,8 3x 
;

c) C = - 4,5 +
1,5x 
(pp dạy tương tự)
8. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
a) A = 3,5 +
1,5 x
b) B =
5,2 2,5x  
(pp dạy tương tự)
- Nếu 5,5 - x < 0

x > 5,5, ta có:
5,5 - x = - 4,3

x = 9,8 (t/m)
Vậy x = 1,2 hoặc x = 9,8
b) Xét 2 trường hợp:
- Nếu x - 0,4

0

x

0,4, ta có:
3,2 - x + 0,4 = 0

x = 3,6 (t/m)
- Nếu x - 0,4 < 0

x < 0,4, ta có:

3,2 - 0,4 + x = 0

x = -2,8 (t/m)
Vậy x = 3,6 hoặc x = -2,8.
c) Vì
2,3 0; 3,2 0x x   
. Do đó:
2,3 3,2 0
2,3 0 2,3
3,2 0 3, 2
x x
x x
x x
   
  
 
 
 
  
 
Điều này không thể đồng thời xảy ra. Vậy không
có giá trị nào của x thỏa mãn yêu cầu bài ra.
7. Dựa vào công thức:
0A 
a) Vì
4,5 0 4,5 0x x     
1,5 4,5 1,5x   
, dấu "=" xảy ra khi và chỉ
khi x = 4,5.
Vậy maxA = 1,5


x = 4,5
b) Tương tự, ta có: maxB = - 3

x = 1,8
c) Tương tự, ta có: maxC = - 4,5

x = 1,5
8. Dựa vào công thức:
0A 
a) Vì
1,5 0 3,5 1,5 3,5x x     
,dấu "="
xảy ra khi và chỉ khi x = 1,5.
Vậy minA = 3,5

x = 1,5
b) Tương tự, ta có: minB = - 2,5

x = -5,2
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong vở ghi, tập làm lại các BT khó.
- Ôn tập các kiển thức cơ bản về lũy thừa của một số hữu tỉ, lũy thừa của một lũy thừa.
- Làm thêm các BT sau:
1. Cho x = - 6, y = 3, z = -2
Tính giá trị các biểu thức: a) A =
x y z 
; b) B =
x y z 
; c) C =

x y z 
2. Tìm x, biết:
1 4 3x x x   
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy:

Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
10
Ngày 15/9/2012 soạn B4:
ÔN LUYỆN VỀ LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
LŨY THỪA CỦA MỘT LŨY THỪA
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững kiến thức cơ bản về lũy thừa của một số hữu tỉ, lũy thừa của
một lũy thừa.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức về lũy thừa để giải các BT cụ thể.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập phù hợp với mục tiêu và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo HD của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Chữa BT VN:
GV: yêu cầu 4 HS lên bảng chữa, mỗi em làm 1
ý, lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
1. Cho x = - 6, y = 3, z = -2
Tính giá trị các biểu thức:
a) A =
x y z 
; b) B =

x y z 
;
c) C =
x y z 
2. Tìm x, biết:
1 4 3x x x   
1. a)

A=
6 3 2 1 1     
b)
6 3 2 11 11B       
c)
6 3 2 7 7C       
2. Xét 3 trường hợp:
- Nếu x < 1, ta có: 1- x + 4 -x = 3x
5 5 1x x   
(loại)
- Nếu
1 4x 
, ta có:
x - 1 + 4 - x = 3x
3 3 1x x   
- Nếu x > 4, ta có: x - 1 + x - 4 = 3x

x = -5 (loại)
Vậy x = 1.
Hoạt động 2: Ôn tập lí thuyết:
GV: Nêu lần lượt từng câu hỏi, HS trả lời, sau
đó GV nhận xét, bổ sung, thống nhất cách trả

lời, nhắc lại câu tả lời, khắc sâu cho HS.
?1. Nêu đ/n lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x,
viết công thức biểu thị đ/n đó ? Cho VD ?
?. Trong công thức đó x được gọi là gì ? n được
gọi là gì ? Có quy ước như thế nào về cách viết ?
?2. Nêu công thức tính lũy thừa của một tích và
lũy thừa của một thương cùng cơ số ? Cho VD ?
?3. Nêu công thức tính lũy thừa của một lũy
thừa ? Cho VD ?
HS: Suy nghĩ, trả lời theo HD của GV.
1. Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu x
n
là tích của n thừa số x.
x
n
=
. . x x x x

(x
, , 1Q n N n  
)
VD: 2
4
= 2.2.2.2; 3
6
= 3.3.3.3.3.3
* Trong công thức đó x được gọi là cơ số, n
được gọi là số mũ.
* Quy ước: x
1

= x; x
0
= 1 (x

0)
2. a) Lũy thừa của một tích:
x
m
. x
n
= x
m + n
VD: 2
3
.2
5
= 2
3+5
= 2
8
; 3
2
.3
4
= 3
6
.
b) Lũy thừa của một thương:
n thừa số
Giỏo ỏn: Bi dng & P Toỏn 7 GV: Lờ Trng Ti

Nm hc: 2012 - 2013
11
?4. Nờu cụng thc tớnh ly tha ca mt tớch ?
Cho VD ?
?5. Nờu cụng thc tớnh ly tha ca mt
thng ? Cho VD ?
x
m
: x
n
= x
m - n
(x
0,m n
)
VD: 2
5
: 2
3
= 2
5 -2
= 2
3
= 8; 3
6
: 3
4
= 3
2
.

3. Ly tha ca mt ly tha;

.
n
m m n
x x
VD: (3
2
)
4
= 3
8
, (5
2
)
3
= 5
6
4. Ly tha ca mt tớch:
(x.y)
n
= x
n
. y
n
VD: (2.3)
2
= 2
2
.3

2
; (2.5)
3
= 2
3
. 5
3
5. Ly tha ca mt thng:
n
n
n
x x
y y




(y

0)
VD:
2
2
2
2 2 4
;
3 3 9





3
3
3
3 3 27
4 4 64




Hot ng 3: Cha bi thi KSCLN
A
Bài 1
:( 2,0 điểm): Thực hiện phép tính:
a)
72 69 128
; b)
12 (4 6)
;
c)
1 2 11
4 3 18

; d)
5 4 3
8 : 8 2
GV: yờu cu 4 HS lờn bng cha, lp
theo dừi nhn xột, b sung.
GV: Nx, b sung, thng nht cỏch lm.
Bài 2: (3,0 điểm): Tìm x:

a)
( 35) 120 0x
; b)
3
5 10
x

;
c)
5 4
7 x

; d)
1
x
2

=
2
3
(pp tng t)
Bài 3:
(1,5 điểm): Tỉ số của hai số a và b
bằng
1
5
.Tìm 2 số đó,biết rằng a + b =
186
Bài 4: ( 2,5 điểm): Cho góc yOx bằng
60

0
. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Oy; tia
om là tia đối của tia ox
a) Gúc mOz i nh vi gúc no ?
Bi 1:
a) = (72 + 128) + 69 = 200 + 69 = 269
b) = 12 + 2 =14
c) =
9 24 22 37
36 36


; d) = 8+ 8 = 16
Bi 2:
a)

x - 35 = 120

x = 155
b)
5.3
1,5
10
x x
c)
7.4
2,6
5
x x
d) Xột 2 trng hp: * Nu x

1
2

, ta cú:
x -
1
2
=
3
2

x =
3
2
+
1
2

x = 2
* Nu x <
1
2
, ta cú: x -
1
2
=-
3
2

x = -

3
2
+
1
2

x = -1 . Vậy x = 2 hoặc x = -1
Bi 3: Ta có: a + b = 186 và
1
5
a
b


1
5
5
a
b a
b

.
Do ú: a + 5a = 186

6a =186

a = 31 nờn b =5a = 5.31= 155
Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
12

Tính

mOz
.
b) Tia Ot lµ tia ph©n gi¸c cña

xOz
.
Hái tia Ox cã lµ tia ph©n gi¸c cña

yOt
hay kh«ng? V× sao?
Bµi 5:( 1,0 ®iÓm): Tìm các số nguyên x,
y biết rằng:
1 1
4 2
x
y
 
GV: yêu cầu 3 HS lên bảng chữa, lớp
theo dõi nhận xét, bổ sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
Vậy a = 31; b = 155.
Bài 4:
a) Do 0m lµ tia ®èi cña tia 0x, tia 0z lµ tia ®èi cña tia 0y
nªn

mOz
®èi ®Ønh với


xOy
do đó


mOz xOy

0
60moz 
b) V× Oz vµ Oy ®èi nhau nªn

0
180zOy 
. Ta cã


0
180xOy xOz 

0 0 0
180 60 120xOz   
V× Ot lµ ph©n gi¸c cña

xoz


0
0
120
60
2 2

zOx
xOt   



0
60xOy xOt 
vµ Ox n»m gi÷a Oy vµ Ot nªn Ox lµ
tia ph©n gi¸c cña gãc yOt.
Bài 5:
1 1
4 2
x
y
 

1 1 2
4 2 4
x x
y

  
Suy ra y.(x - 2) = 4. Vì x, y

Z nên
x - 2

Z, ta có bảng sau:
y 1 -1 2 -2 4 -4
x - 2 4 -4 2 -2 1 -1

x 6 -2 4 0 3 1
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong SGK và vở ghi thuộc phần lí thuyết, xem lại các BT đã chữa.
- Làm lại bài đề B.
Bµi 1:( 2,0 ®iÓm): Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a)
86 357 14 
; b)
( 3) (4 6)  
; c)
1 3 7
3 8 12
 
; d)
8 6 2
3 : 3 2
Bµi 2: (3,0 ®iÓm): T×m x:
a)
124 (118 ) 126x  
; b)
7
5 10
x

; c)
3 4
7 x

; b)
1 1

1
2 2
x  
Bµi 3;
( 1,5®iÓm): TØ sè cña hai sè a vµ b b»ng
3
2
. T×m 2 sè ®ã, biÕt r»ng a - b = 8
0
m
z
y
60
0
x
t
Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
13
Bµi 4: ( 2,5 ®iÓm): Cho gãc

tOn
b»ng 60
0
. VÏ tia Om lµ tia ®èi cña tia On , tia oz lµ tia ®èi cña tia ot.
a) Góc mOz đối đỉnh với góc nào ? TÝnh

mOz
.
b) Tia Oy lµ tia ph©n gi¸c cña


tOm
. Hái tia Ot cã lµ tia ph©n gi¸c cña

nOy
hay kh«ng? V× sao?
Bµi 5:( 1,0 ®iÓm): Tìm các số nguyên a, b biết rằng:
1 1
4 2
a
b
 
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy:

Ngày 18/9/2012 soạn B5:
LUYỆN TẬP: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
LŨY THỪA CỦA MỘT LŨY THỪA. TỈ LỆ THỨC.
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS nắm vững kiến thức cơ bản về lũy thừa của một số hữu tỉ, lũy
thừa của một lũy thừa. Tỉ lệ thức.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức về lũy thừa để giải các BT cụ thể.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập phù hợp với mục tiêu và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo HD của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
GV: yêu cầu HS mở vở đặt trước mặt, mở trang làm bài tập của buổi trước.
- yêu cầu 3 HS (cán bộ lớp) kiểm tra, báo cáo việc làm bài ở nhà cho GV.

GV: Nx, việc học, làm bài ở nhà của HS
(có thể kiểm tra xác suất vài bàn)
Hoạt động 2: Luyện tập: (Phần phụ đạo)
1. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của
1 lũy thừa của 1 số hữu tỉ:
a) (-5)
2
.(-5)
3
; b) (0,75)
3
:0,75;
c) (0,2)
10
:(0,2)
5
; d)
3
50
125
;
e)
10
10
8
4
; h)
4
2
1

7
 
 

 
 
 
 
 
2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của
1 lũy thừa của 1 số hữu tỉ:
a) 10
8
.2
8
; b) 10
8
:2
8
; c) 25
4
.2
8
d) 15
8
.9
4
; e) 27
2
: 25

3
.
1.
a) = (-5)
5
; b) = (0,75)
2
; c) =(0,2)
5
d) =
3
3
3
3
50 50
10
5 5
 
 
 
 
; e) =
10 10
10
10
2 .4
2
4

;

h) =
8
1
7
 

 
 
2.
a) = (10.2)
8
= 20
8
; b) = (10:2)
8
= 5
8
;
c) = 5
8
.2
8
= (5.2)
8
= 10
8
;
d) = 15
8
.3

8
= (15.3)
8
= 45
8
;
Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
14
GV: yêu cầu 4 HS làm trên bảng, ở dưới HS làm
vào vở nháp 6
/
, sau đó cho HS nhận xét, bổ
sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
3. a) Viết các số 2
27
và 3
18
dưới dạng các lũy
thừa có số mũ là 9.
b) So sánh 2
27
và 3
18
.
4. Cho x

Q và x


0. Viết x
10
dưới dạng:
a) Tích của 2 lũy thừa trong đó có 1 lũy thừa là
x
7
.
b) Lũy thừa của x
2
.
c) Thương của 2 lũy thừa trong đó có số bị chia
là x
12
.
(pp dạy tương tự)
5. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập được từ
đẳng thức sau:
a) 6.63 = 9.42 ; b) 0,24.1,61 = 0,84.0,46
6. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ tỉ lệ
thức sau:
15 35
5,1 11,9
 

(pp dạy tương tự)
e) = 3
6
: 5
6
=

6
3
5
 
 
 
3.
a) = (2
3
)
9
= 8
9
; = (3
2
)
9
= 9
9
b) Vì 2
27
= 8
9
, 3
18
= 9
9
mà 8
9
< 9

9
nên 2
27
< 3
18
.
4.
a) x
10
= x
7
.x
3
b) x
10
= (x
2
)
5
c) x
10
= x
12
: x
2
.
5. Các tỉ lệ thức lập được là:
a)
6 42 6 9 63 42 63 9
; ; ;

9 63 42 63 9 6 42 6
   
b)
0,24 0,46 0,24 0,84
; ;
0,84 1,61 0,46 1,61
 
6. Các tỉ lệ thức lập được là:
15 5,1 11,9 5,1 11,9 35
; ;
35 11,9 35 15 5,1 15
 
  
   
Hoạt động 3: Luyện tập nâng cao:
1. Tính giá trị của biểu thức:
a)
2 3
10
4 .4
2
; b)
 
 
5
6
0,6
0,2
c)
7 3

5 2
2 .9
6 .8
; d)
3 2 3
6 3.6 3
13
 

GV: yêu cầu HS làm bài cá nhân 5
/
, sau đó cho
4HS lên chữa bài, lớp theo dõi nhận xét, bổ
sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
2. Tính:
a)
2
3 1
7 2
 

 
 
; b)
2
3 5
4 6
 


 
 
;
c)
4 4
5 5
5 .20
25 .4
; d)
5 4
10 6
.
3 5
 
   
   
   
(pp dạy tương tự)
3. Tính:
1. a)
 
5 5
5
5
2
4 4
1
4
2
  

;
b)
 
 
 
 
5 5
5
6 6
0,2.3 0,2 .3
243
1215
0,2
0,2 0,2
   
;
c)
7 6
5 5 6 4
2 .3 3 3
2 .3 .2 2 16
  
;
d)
 
3 3 2
3 2 2 1
27.13
27
13 13

 

   

2.
a)
2
2
2
6 7 13 169
14 14 196

 
  
 
 
;
b)
 
2
2
2
1
9 10 1
12 12 144


 
  
 

 
;
c)
4 4 4
10 5 2
5 .5 .4 1 1
5 .4 5 .4 100
  
;
Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
15
a)
2
2 1 4 3
1 .
3 4 5 4
   
  
   
   
; b)
3
1 2
2 :
2 3
 

 
 

;
c)
     
2 2 2
2 3 2
3 2 5   
;
d)
 
0 2
2
3
1 1 1
2 3. .4 2 : :8
2 2 2
     
   
   
 
     
.
(pp dạy tương tự)
4. Tìm số tự nhiên n, biết:
a)
16
2
2
n

; b)

 
3
27
81
n

 
;
c) 8
n
: 2
n
= 4.
?. Để tìm n ta làm thế nào?
HS: Suy nghĩ, trả lời
GV: Nx, bổ sung: Để tìm n ta đưa về dạng hai
lũy thừa bằng nhau có cơ số bằng nhau thì số mũ
bằng nhau.
- yêu cầu HS vận dụng làm bài.
5. Tính nhanh tổng sau:
S = 2
2
+ 4
2
+ 6
2
+ + 20
2
Biết 1
2

+ 2
2
+ 3
2
+ + 10
2
= 385.
6. Rút gọn:
1
6
5
1
5
6
7. Tìm số hữu tỉ x, biết rằng:
a) 5
x
+ 5
x+2
= 650; b) 3
x - 1
+ 5.3
x - 1
= 162
GV: yêu cầu HS làm bài cá nhân 10
/
, sau đó cho
4 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận xét, bổ
sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm, phân tích

chỉ rõ cho mọi HS cùng hiểu.
d) =
5 5 4 4 9
5 4
2 .5 .2 .3 2 .5 512.5 2560 1
853
3 .5 3 3 3 3
   
    
3.a)
 
2
2
16 15
12 8 3 17.1 17
.
12 20 12.400 4800

 
  
;
b)
=
 
 
 
3 3
3
3
3

3 4 1
2 : 2 : 2.6 2.216 432
6
2.3
 
      
4 6 4
) 3 2 5 81 64 375 358c        
;
1 1
) 8 3.1 .4 4 : :8
4 2
8 3 1 8:8 10 1 11
d
 
   
 
 
      
4.
a)
3
2 8 2 3
n
n    
;
b)
   
7
3 27.81 3 7

n
n       
;
c)
4 4 1
n
n   
5.
S = 2
2
+ 2
2
.2
2
+ 2
2
.3
2
+ + 2
2
.10
2
= 2
2
(1
2
+ 2
2
+ 3
2

+ + 10
2
)
= 4 . 385 = 1540
6.
1 1 31 31 6
6 :5 :
5 6 5 6 5
  
7.
 
2
) 5 5 .5 650 5 1 25 650
5 25 5 2
x x x
x x
a
x
     
    
 
1
1 3
) 3 1 5 162
3 27 3 1 3 4
x
x
b
x x



  
       
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong SGK và vở ghi thuộc phần lí thuyết lũy thừa của một số hữu tỉ; tỉ lệ thức, tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau.
- Xem lại các BT đã chữa, làm lại các BT khó.
- BTVN:
1. Tìm các số tự nhiên x và y biết:
Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
16
a) 2
x + 1
.3
y
=12
x
; b) 10
x
: 5
y
= 20
y
2. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức:
a) 0,4: x = x : 0,9 ; b)
 
1 1
13 :1 26 : 2 1
3 3

x 
; c) 0,2 : 1
 
1 2
: 6 7
5 3
x 
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy:


Ngày 24/9/2012 soạn B6:
LUYỆN TẬP: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. TỈ LỆ THỨC.
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU.
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững các kiến thức về lũy thừa của một số hữu tỉ, tỉ lệ thức và tính
chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản vào giải bài tập.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính linh hoạt và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Các BT và câu hỏi HD HS làm phù hợp với mục tiêu, vừa sức HS.
HS: Học bài và ôn tập theo HD của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Chữa BT VN:
1. Tìm các số tự nhiên x và y biết:
a) 2
x + 1
.3
y
=12

x
; b) 10
x
: 5
y
= 20
y
2. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức:
a) 0,4: x = x : 0,9 ;
b)
 
1 1
13 :1 26 : 2 1
3 3
x 
;
c) 0,2 : 1
 
1 2
: 6 7
5 3
x 
GV: yêu cầu 5 HS lên bảng chữa, mỗi em làm 1
bài. Lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
2
1 2
1
1
2

2 3
1. ) 2 .3 2 .3
2 3
2 3 1 0 1.
) 10 10 2
x y
x y x x
x x
x y x
x y
a
x y x x y
b x y


 
   
         
   
2. a)
 
2
2
0,36 0,6 0,6x x      
40 4
) : 26 :(2 1) 10 26: (2 1)
3 3
2 1 2,6 2 3,6 1,8
b x x
x x x

     
      
   
1 6 2 1 2
) : : 6 7 : 6 7
5 5 3 6 3
1
6 7 4 6 3
2
c x x
x x x
     

       
Hoạt động 2: Luyện tập: (Phụ đạo)
1. Tính:
a) 5
5
+ 5
5
+ 5
5
+ 5
5
+ 5
5
;
b) 4
4
.4

8
; c) 4
8
: 4
2
.
1.
a) = 5.5
5
= 5
6
; b) = 4
12
; c) 4
6
2.
Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
17
2.Tính:
a)
13
10
8
4
; b)
3
3
120
40

; c)
 
2
2
3
0,375
3. Tính giá trị của BT:
a)
10 20
15
45 .5
75
; b)
15 20
1 1
.
2 4
   
   
   
; c)
20 20
25 25
8 4
4 64


GV: yêu cầu HS làm bài theo nhóm: (N
1
:1a, 2b,

3c. N2:1b, 2a; 3b. N3: 1c, 2c, 3a) 6
/
sau đó cho
HS XD bài chữa.
GV; Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
4. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa
các số nguyên:
a) 1,5 : 2,16 ; b)
2 3
4 :
7 5
; c)
2
: 0,31
9
GV: yêu cầu HS làm bài cá nhân, 3 HS làm trên
bảng. Sau 5
/
, cho HS dừng bút XD bài chữa.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
5. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập được từ các
đẳng thức:
a) 6.63 = 9.42 ; b) 0,24.1,61 = 0,84.0,46
(pp dạy tương tự)
a)
13 13 13
13 6 19
10 10
8 2 .4
2 .2 2

4 4
  
b)
3 3 3
3
3 3
120 3 .40
3 27
40 40
  
;
c)
 
2
2
2
2
3 3
8 16
0,375
0,375
 
  
 
 
3.
a)
10 20 10 10 20 20 30
5
15 15 15 15 30

45 .5 9 .5 .5 3 .5
3 243
75 3 .25 3 .5
   
b)
15 20 15 40 55
1 1 1 1 1
. .
2 4 2 2 2
         
 
         
         
c)
   
   
20 20
3 2
20 20 60 40
25 5
25 5 50 30
2 6
2 2
8 4 2 2
4 64 2 2
2 2

 
 
 


 
 
40 20
10
30 20
2 2 1
2 1024
2 2 1

  

4.
a) 1,5 : 2,16 =
150 25
216 36

;
b)
2 3 30 5 50
4 : .
7 5 7 3 7
 
c)
2 2 31 2 100 200
: 0,31 : .
9 9 100 9 31 279
  
5. a) Các tỉ lệ thức lập được là:
6 42 6 9 63 9 63 42

; ; ;
9 63 42 63 42 6 9 6
   
b) Các đẳng thức lập được là:
0,24 0,46 0,24 0,84
; ;
0,84 1,61 0,46 1,61
1,61 0,84 1,61 0,46
;
0,46 0,24 0,84 0,24
 
 
Hoạt động 3: Luyện tập nâng cao:
1. Tìm x, biết:
a)
 
12
2
4
5
x
x
x

 
0x 
; b) x
10
= 25.x
8

GV: Để tìm được x, ta làm như thế nào ?
HS: Suy nghỉ, trả lời
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm: Biến đổi
đẳng thức về dạng 2 lũy thừa bằng nhau có số
1.
a)

x
8
= x
7

x
7
(x - 1) = 0. Vì x
0
nên x - 1
= 0

x = 1
b)

x
8
(x
2
- 25)= 0

x
8

=0 hoặc x
2
-25 = 0

x = 0 hoặc x = 5 hoặc x = - 5.
Vậy x

 
0;5; 5
Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
18
mũ bằng nhau thì cơ số bằng nhau.
2. Tìm x, biết:
a)
 
2
9
2 3 ;
121
x  
b)
 
3
8
3 1
27
x   
.
GV: yêu cầu HS vận dụng cách làm trên làm

tiếp.
GV: Theo dõi HD học sinh làm bài.
3. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập được từ các
số sau:
5; 25 ; 125 ; 625.
4. Lập tất cả các tỉ lệ thức từ 4 trong 5 số sau
đây:
4 ; 16 ; 64 ; 256 ; 1024.
GV: yêu cầu HS làm bài cá nhân 10
/
, sau đó cho
2 HS lến bảng chữa, lớp theo dõi nhận xét, bổ
sung.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.
5. Tìm x, biết:
a)
60
15
x
x



; b)
2
8
25
x
x
 


GV: Lưu ý HS, trong các trường hợp này x sẽ có
2 giá trị.
6. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a) 3,8 : (2x) =
1 2
: 2
4 3
;
b) (0,25x) : 3 =
5
: 0,125
6
;
c) 0,01 : 2,5 = (0,75x) : 0,75 ;
d)
1 2
1 :0,8 : (0,1 )
3 3
x
(pp dạy tương tự)
7. Tìm 2 số x và y biết:
a)
2 5
x y

và x + y = - 21
2. a)
 
2

2
9 3
2 3
121 11
x
 
   
 
 
+ Nếu 2x + 3 =
3
11

2x =
3 30 15
3 : 2
11 11 11
x
 
   
+ Nếu 2x + 3 = -
3
11

2x = -
3 36 18
3 : 2
11 11 11
x
 

   
b)
 
3
3
8 2
3 1
27 3
x
 
    
 
 
2 1 1
3 1 3
3 3 9
x x x       
3. Các tỉ lệ thức có thể lập được là:
5 125 5 25 625 25 625 125
; ; ;
25 625 125 625 125 5 25 5
   
4. Các tỉ lệ thức có thể lập được từ 4 trong 5 số
đã cho đó là:
*
4 64 4 16 256 16 256 64
; ; ;
16 256 64 256 64 4 16 4
   
;

*
16 256 16 64 1024 64 1024 256
; ; ;
64 1024 256 1024 256 16 64 16
   
5.
a)
60
15
x
x



2
900 30x x    
b)
2
8
25
x
x
 

2
16 4
25 5
x x    
6.a)
19 1 3 19 32

2 : . 2 .
5 4 8 5 3
304 4
20
15 15
x x
x
 
   
 
 
  
5 1 5
) : 3 : 3. .8
4 6 8 4 6
4.20 80
x x
b
x x
   
   
) 0,004c x 
d)
4 4 2 5 20
: : 4
3 5 3 10 3 3
x
x
x
     

Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
19
b) 7x = 3y và x - y = 16
GV: Để tìm được x, y ở bài b) trước tiên ta cần
làm gì?
HS: Suy nghĩ trả lời
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm: Đưa
đẳng thức 7x = 3y về dạng tỉ lệ thức rồi áp dụng
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x, y.
7.
a) Ta có:
21
3 6; 15
2 5 2 5 7
x y x y
x y
 
         

b) Ta có:
16
7 3 4
3 7 3 7 4
12; 28
x y x y
x y
x y

      

 
    
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi nắm vững k/n lũy thừa, tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau; cách tìm x trong các lũy thừa bằng nhau, tìm x trong tỉ lệ thức.
- Xem lại các bài tập đã chữa, tập làm lại các bài tập khó.
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy:

Ngày 27/9/2012 soạn B7:
LUYỆN TẬP: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. TỈ LỆ THỨC.
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU.
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS nắm vững các kiến thức về lũy thừa của một số hữu tỉ, tỉ lệ thức
và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản vào giải bài tập.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính linh hoạt và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Các BT và câu hỏi HD HS làm phù hợp với mục tiêu, vừa sức HS.
HS: Học bài và ôn tập theo HD của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Luyện tập: (Phụ đạo)
1. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ
khác 1:
a) 125; - 125; b) 27; - 27; c) 8; - 8
GV: yêu cầu 3 HS lên bảng viết, dưới lớp HS
viết vào vở, sau đó cho HS đối chiếu nhận xét,
bổ sung (nếu cần)
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách viết.
2. Viết các biểu thức sau dưới dạng a

n
(a
,Q n N 
)
1.
a) 125 = 5
3
; - 125 = (- 5)
2
b) 27 = 3
3
; - 27 = (- 3)
3
c) 8 = 2
3
; - 8 = (- 2)
3
2.
3 2 3 3
5 3 2 5 3 7 8
3
1 1
)9.3 . .3 9.3 . .9 3 ;
81 9.9
1 1
)4.2 : 2 . 2 .2 : 2 . 2 .2 2
16 2 .2
a
b
 

   
  
   
   
Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
20
a)
3 2 5 3
1 1
9.3 . .3 ; )4.2 : 2 .
81 16
b
 
 
 
c)
2 2
2 5 2
2 1 1
3 .2 . ; ) . .9
3 3 3
d
   
   
   
(pp dạy tương tự)
3. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 3:
1 ; 27 ; 243 ;
1 1

;
3 9
(pp dạy tương tự)
4. Các tỉ số sau đay có lập thành tỉ lệ thức
không ?
a) (-0,3):2,7 và (-1,71):15,39
b) 4,86 : (-11,34) và (-9,3):21,6.
(pp dạy tương tự)
5. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập được từ các
đẳng thức sau:
a) 7.(-28) = (-49).4
b) 0,36.4,25 = 0,9.1,7
(pp dạy tương tự)
2
2
2 5 2 5 7
2
2
2 4 1
2
2 2
)3 .2 . 3 .2 . 2 ;
3 3
1 1 1 1
) . .9 . .3 3
3 3 3 3
c
d
 
 

 
 
 
 
 
 
3.
1 = 3
0
; 27 = 3
3
; 243 = 3
5
;
1 2
1 1
3 ; 3
3 9
 
 
4. a) Có vì (-0,3).15,39 = 2,7.(-1,71)
( cùng bằng 4,617 )
b) Không vì 4,86.21,6 = 104,976
(-11,34).(-9,3) = 105,462
Hai tích này khác nhau.
5.
7 4 7 49 28 49 28 4
) ; ; ;
49 28 4 28 4 7 49 7
a

   
   
   
0,36 1,7 0,36 0,9
) ; ;
0,9 4,25 1,7 4,25
4,25 0,9 4,25 1,7
;
1,7 0,36 0,9 0,36
b  
 
Hoạt động 2: Luyện tập nâng cao:
6. So sánh:
a) 3
4000
và 9
2000
b) 2
225
và 3
150
c) 99
20
và 9999
10
GV: Muốn so sánh các lũy thừa này ta làm thế
nào?
HS: Suy nghỉ, trả lời
GV: Nx, bổ sung chốt lại cách làm cho HS: Biến
đổi chúng về dạng cùng cơ số hoặc cùng số mũ

hoặc theo tính chất bắc cầu.
- Hai lũy thừa cùng số mũ, lũy thừa nào có cơ cố
lớn hơn thì lớn hơn.
- Hai lũy thừa cùng cơ số lớn hơn 1, lũy thừa
nào có số mũ lớn hơn thì lớn hơn.
GV: yêu cầu HS vận dụng làm bài.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
7. So sánh:
a) 2
91
và 5
35
; b) 2
332
và 3
223
6.
a) C1: Ta có: 9
2000
= (3
2
)
2000
= 3
4000
C2: Ta có: 3
4000
= (3
4
)

1000
= 81
1000
9
2000
= (9
2
)
1000
= 81
1000
Nên 3
4000
= 9
2000
b) Ta có: 2
225
= (2
3
)
75
= 8
75
3
150
= (3
2
)
75
= 9

75
Vì 8
75
< 9
75
nên 2
225
< 3
150
c) Ta có:
9999
10
=(99.101)
10
=99
10
.101
10
>99
10
.99
10
Vậy 9999
10
> 99
20
C2:
9999
10
>9900

10
= (99.100)
10
>(99
2
)
10
= 99
20
Vậy 99
20
<9999
10
7. a) Ta có: 2
91
> 2
90
=(2
5
)
18
= 32
18
(1)
25
18
=(5
2
)
18

= 5
36
> 5
35
(2)
Từ (1) và (2) suy ra 2
91
> 5
35
b) Ta có: 3
223
> 3
222
= (3
2
)
111
= 9
111
(3)
Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
21
GV: Theo dõi HD HS làm và chữa bài.
- Nhắc lại cách làm để khắc sâu cho HS
8. C/m các đẳng thức:
a) 12
8
.9
12

= 18
16
b) 75
20
= 45
10
.5
30
GV: (?) Nêu các PP và các cách c/m đẳng thức ?
HS: Suy nghỉ trả lời
Nhắc lại các PP và các cách c/m cho HS, sau đó
yêu cầu HS vận dụng làm bài.
GV: Nx, bổ sung thống nhất cách làm và yêu
cầu HS về nhà làm thêm các cách khác.
9. Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết
chu vi là 22 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ
với các số 2; 4; 5.
GV: (?) Muốn tìm độ dài các cạnh của tam giác
ta dựa vào đâu ?
HS: Suy nghỉ trả lời (dựa vào tỉ lệ thức và tính
chất của của dãy tỉ số bằng nhau)
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
2
332
< 2
333
= (2
3
)
111

= 8
111
(4)
Từ (3) và (4) suy ra:
2
332
< 8
111
< 9
111
< 3
223
. Vậy 2
332
< 3
223
8. a) Biến đổi VT ta có:
VT = (2
2
.3)
8
.9
12
= 2
16
.(3
2
)
4
.9

12
= 2
16
.9
4
.9
12
= 2
16
.9
16
= (2.9)
16
= 18
16
= VP (đpcm)
b) Ta có: VT = 75
20
= (3.5
2
)
20
= 3
20
.5
40
(1)
VP = 45
10
.5

30
= (5.3
2
)
10
.5
30
= 3
20
.
.5
10
.5
30
= 3
20
.5
40
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: 75
20
= 45
10
.5
30
9. Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là x,
y, z, theo bài ra ta có:
x + y + z = 22 và
2 4 5
x y z

 
.
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
22
2
2 4 5 2 4 5 11
x y z x y z 
    
 

x = 2.2 = 4cm; y = 4.2 = 8cm;
z = 5.2 = 10cm
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong vở ghi: xem lại các BT đã chữa.
- Làm lại các BT khó, tiếp tục ôn tập tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy:

Ngày 30/9/2012 soạn B8:
LUYỆN TẬP: TỈ LỆ THỨC. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. SỐ THẬP PHÂN
HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS nắm vững các kiến thức về tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau, số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản vào giải bài tập.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính linh hoạt và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Các BT và câu hỏi HD HS làm phù hợp với mục tiêu, vừa sức HS.
HS: Học bài và ôn tập theo HD của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt

Hoạt động 1: Luyện tập: (Phụ đạo)
Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
22
1. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập được từ
đẳng thức:
a) 28.4 = 14.8; b) 3.7 = 10.2,1
GV: yêu cầu 2 HS lên bảng giải, dưới lớp HS
làm vào vở nháp 5
/
. Sau đó, cho HS dừng bút
XD bài chữa.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
2.Cho tỉ lệ thức
x z
y t

với x, y, z, t khác 0.
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập được từ tỉ lệ
thức đó.
3. Tìm 3 số a, b, c biết rằng:
;
2 3 4 5
a b b z
 
và a + b - c = 10.
(PP dạy tương tự)
4. Tìm 2 số a vab biết rằng:
a)
2 5

a b

và a.b = 10;
b)
4 7
a b

và a.b = 112.
GV: Gợi ý HS Đặt
2 5
a b

= k, từ đó suy ra a =
2k, b = 5k và dựa vào tích ab đã biết để tìm k,
sau đó tìm a, b.
HS làm bài 5
/
.
GV: Cho 2 HS lên chữa, lớp theo dõi nhận xét,
bổ sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
1. a) Các tỉ lệ thức lập được từ đẳng thức 28.4 =
14.8 là:
28 8 28 14 4 14 4 8
; ; ;
14 4 8 4 8 28 14 28
   
b) Các tỉ lệ thức lập được từ đẳng thức
3.7 = 10.2,1 là:
3 2,1 3 10 7 2,1 7 10

; ; ;
10 7 2,1 7 10 3 2,1 3
   
2. Các tỉ lệ thức có thể lập được là:
; ;
x y t y t z
z t z x y x
  
3. Từ
;
2 3 4 5
a b b z
 
suy ra:
10
2
8 12 15 8 12 15 5
a b c a b c 
    
 
. Do đó:
a = 2.8 = 16; b = 2.12 = 24; c = 2.15 =30
4.
a) Đặt
2 5
a b

= k, ta có: a = 2k, b =5k
Do đó a.b = 2k.5k = 10


k
2
= 1

k =
1
* Với k = 1 thì a = 2; b = 5
* Với k = -1 thì a = -2; b = -5
b) Đặt
4 7
a b

= k, ta có: a = 4k, b =7k
Do đó a.b = 4k.7k =112

k
2
= 4

k =
2
* Với k = 2 thì a = 2.4= 8 ; b = 2. 7 =14
* Với k =-2 thì a = -2.4= -8; b = -2.7=-14
Hoạt động 2: Luyện tập: (BD)
5. Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức:
a c
b d

(với b + d
0

) ta suy ra được tỉ lệ thức
a a c
b b d



.
GV: Gơi ý HS: Từ tỉ lệ thức suy ra đẳng thức,
sau đó thêm cả hai vế cùng 1 lượng sao cho mỗi
vế xuất hiện nhân tử chung, rồi quay lại tỉ lệ
thức.HS: Làm bài 5
/

GV: Cho HS dừng bút XD bài chữa
6. Từ
a c
b d


ad = bc

ab + ad = ab +bc

a(b + d) = b(a + c)

a a c
b b d




(đpcm)
6. Đặt
a c
b d

= k ta có: a = bk, c = dk
Ta có:
*
 
 
1
1
1 1
b k
a b bk b k
a b bk b b k k

  
  
   
(1)
Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
23
6. C/m rằng từ tỉ lệ thức:
a c
b d

(với a - b
0, 0c d  

) ta có thể suy ra được tỉ
lệ thức
a b c d
a b c d
 

 
.
GV: Gợi ý HS đặt thương bằng k rồi biến đổi
từng vế bằng BT thức thứ 3. Từ đó suy ra đảng
thức cần c/m.
HS: Làm bài
GV: Theo dõi và HD HS xây dựng bài chữa.
7. Cho a, b, c, d

0. Từ tỉ lệ thức:
a c
b d

Hãy suy ra tỉ lệ thức:
a b c d
a c
 

GV: Bài này có nhiều cách làm khác nhau, em
hãy làm ít nhất 1 cách. (Những HS khá, giỏi có
thể làm các cách khác nhau.
HS: Làm bài GV: Theo dõi HD HS làm bài.
8. Số HS 4 khối 6, 7, 8, 9 của 1 trường THCS
Hòa Bình tỉ lệ 9, 8, 7, 6. Biết rằng số HS khối 9

ít hơn số HS khối 7 là 70HS. Tính số HS mỗi
khối.
GV: yêu cầu HS đọc đề suy nghĩ làm bài.
GV: Gợi ý HS nếu gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 lần
lượt là a, b, c, d thì ta có thể lập được dãy tỉ số
bằng nhau như thế nào ?
- yêu cầu HS dựa vào tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau làm tiếp.
9. Giải thích vì sao các phân số sau viết được
dưới dạng số thập phân hữu hạn rồi viết chúng
dưới dạng đó.
3 7 13 13 7 2
; ; ; ; ;
8 5 20 125 16 125
  
?. Thế nào là số thập phân hữu hạn ?
HS: Suy nghỉ - Trả lời
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách trả lời
- yêu cầu HS vận dụng tính KQ và viết số.
10. Giải thích vì sao các phân số sau viết được
dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn rồi viết
*
 
 
1
1
1 1
d k
c d dk d k
c d dk d d k k


  
  
   
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
a b c d
a b c d
 

 
(đpcm)
7. C1:
a c
b d

b d
a c
 
1 1
b d a b c d
a c a c
 
     
(đpcm)
C2:
Đặt
a c
b d


= k ta có: a = bk, c = dk
Ta có:*
 
1
1
b k
a b bk b k
a bk bk k

  
  
(1)
*
 
1
1
d k
c d dk d k
c dk dk k

  
  
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
a b c d
a b c d
 

 
C3: Xét các tích: (a - b).c = ac - bc (1)

(c - d).a = ac - ad (2)
Ta có:
a c
b d

nên ad = bc (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra: (a - b)c = (c- d)a
Do đó:
a b c d
a c
 

8. Gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c, d
thì ta có thể lập được dãy tỉ số bằng nhau ta có:
9 8 7 6
a b c d
  
.
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
70
35
9 8 7 6 8 6 2
a b c d b d
     

Suy ra a = 9.35=315; b = 8.35 = 280;
C = 7.35 = 245; d = 6.35 = 210.
9. Các phân số đã cho viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn vì có số lượng chữ số thập
phân tính được.

3
8
= 0,375 ;
7
5

= - 1,4 ;
13
20
= 0,65 ;
13
125

= - 0,104;
7
0,4375
16

 
;
2
0,016
125

Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
24
chúng dưới dạng đó.
1 5 4 7 3 7
; ; ; ; ;

6 11 9 18 11 15
  
(pp dạy tương tự)
10. Các phân số đã cho viết được dưới dạng số
thập phân vô hạn tuần hoàn vì có số lượng chữ
số thập phân không tính được và có 1 hoặc 2
hoặc 3 chữ số được lặp lại nhiều lần trong số
thập phân đó.
1
0,1(6)
6

;
5
0,(45)
11

 
;
4
0,(4)
9

7
0,3(8)
18

 
;
3

0,(27)
11

 
;
7
0,4(6)
15

Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
- - Học bài trong sách GK kết hợp với vở ghi: xem lại các BT đã chữa.
- Làm lại các BT khó, tiếp tục ôn tập tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, số thập phân hữu hạn, số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
- Ôn tập về hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy:

Ngày 04/10/2012 soạn B9:
LUYỆN TẬP: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. SỐ
THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN.
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững về hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song sọng.
Tiếp tục củng cố cho HS nắm vững các kiến thức về số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn
tuần hoàn.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản vào giải bài tập.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính linh hoạt và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Các BT và câu hỏi HD HS làm phù hợp với mục tiêu, vừa sức HS.
HS: Học bài và ôn tập theo HD của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt

Hoạt động 1: Hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song: (Phụ đạo)
?1. Cho hai đường thẳng xx
/
và yy
/
vuông góc với
nhau tại O. Trong số những câu trả lời sau thì câu nào
sai, câu nào đúng?
a) Hai đường thẳng xx
/
và yy
/
cắt nhau tại O.
b) Hai đường thẳng xx
/
và yy
/
tạo thành 4 góc vuông.
c) Mỗi đường thẳng là đường phân giác của góc bẹt.
GV: yêu cầu HS đọc đề suy nghĩ, trả lời.
1.
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Đúng.
2.
d
/
Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới
Năm học: 2012 - 2013
25

GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách trả lời.
2. Cho đường thẳng d và điểm O thuộc d. Vẽ đường
thẳng d
/
đi qua O và vuông góc với d. Nói rõ cách vẽ
và cách sử dụng công cụ êke, thước thẳng để vẽ.
GV: yêu cầu HS dùng thước kẻ, êke vẽ, sau đó nêu
cách vẽ.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất, cách trả lời
3. Thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau ?
HS: Suy nghĩ, trả lời
GV: Nx, bổ sung , thống nhất cách trả lời.
4.Thế nào là hai đường thẳng song song ?
Trong các câu trả lời sau, câu nào đúng, câu nào sai ?
Vì sao ?
a) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng
không có điểm chung.
b) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng
không cắt nhau.
c) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng
phân biệt không cắt nhau.
d) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng
không cắt nhau, không trùng nhau.
(pp dạy tương tự)
5. Làm thế nào để nhận biết a//b ?
Trong các câu trả lời sau, câu nào đúng, câu nào sai?
Vì sao ?
a) Nếu a và b cắt c mà trong các góc tạo thành có 1
cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b.
b) Nếu a và b cắt c mà trong các góc tạo thành có 1

cặp góc đồng vị bằng nhau thì a // b.
c) Nếu a và b cắt c mà trong các góc tạo thành có
1cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a // b.
(pp dạy tương tự)
- Dùng thước thẳng vẽ đường thẳng d
- Lấy điểm O thuộc đường thẳng d.
- Đặt đỉnh góc vuông của êke trùng với
điểm O sao cho 1 cạnh góc vuông trùng với
đường thẳng d.
- Đặt thước trùng với cạnh kia của góc
vuông vẽ đường thẳng d
/.
3. Hai đường thẳng vuông góc với nhau là
hai đường thẳng cắt nhau và trong các góc
tạo thành có 1 góc vuông.
4.
a) Đúng.
b) Sai vì hai đường thẳng không cắt nhau
có thể chúng song song hoặc trùng nhau.
c) Đúng.
d) Đúng.
5.
Cả 3 câu a), b), c) đều đúng vì nó là 1 trong
các dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song
song.
Hoạt động 2: Hai đường vuông góc, hai đường thẳng song song:
1. Tại sao khi nêu đ/n hai đường thẳng vuông
góc là 2 đường thẳng cắt nhau chỉ cần nói một
trong các góc tạo thành có 1 góc vuông mà
không nói 4 góc vuông ?

HS; suy nghỉ, trả lời
GV: Nx, bổ sung , thống nhất cách trả lời.
2. . Cho đường thẳng d và điểm O nằm ngoài
đường thẳng d. Vẽ đường thẳng d
/
đi qua O và
1. Chỉ cần nói một trong các góc tạo thành có 1
góc vuông vì khi hai đường thẳng cắt nhau tạo
thành 1 góc vuông thì một trong góc kề với nó
sẽ bù nhau nên cũng là góc vuông và góc còn lại
cũng là góc vuông.
2.
O
d
O
d

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×