3
1
2
4
5
: 11
11
13
15
15
. 17
2
17
20
20
20
: 22
22
22
23
23
23
23
23
phân tích 24
26
26
30
31
32
33
C: 52
52
3.2.
53
55
55
56
3.3
2
61
4
61
61
63
65
2
3.
Phụ lục 4. Kết quả xác định sinh khối và trữ lượng cacbon tầng thảm tươi cây bụi.
5
5
Bi
nông thôn
CBA
Community Based Approach
CDM
Clean Development Mechanism
COP
Conference of the Parties
DLST
GIS
Geograpic Information System
HST
IPCC
Intergovernmental Panel on
Climate Change
IUCN
International Union for
Conservation of Nature
KNK
Khí nhà kính
KT-XH
-
LHQ
MONRE
Ministry of Natural Resources
and Environment
RUPES
Rewarding Upland poor for
Environment Services
REDD
Reducing Emissions from
Deforestation and Forest
Degradation
6
TNMT
UBND
UNDP
United Nations Development
Programme
UNEP
United Nations Environment
Programme
UNREDD
UNESCO
United Nations Educational,
Scientific and Cultural
Oganization
UNFCCC
United Nations Framework
Convention on Climate Change
WMO
World Meteorological
Organization
RNM
WB
World Bank
7
16
22
31
B 2.4KBTTN Hoàng Liên - 34
40
41
42
43
43
47
48
-CP 48
-CP 49
50
53
55
57
57
. 59
60
61
61
8
D
Error! Bookmark not defined.9
24
Hình 2.3. -VB 27
Hình 3.
2
Error! Bookmark not defined.6
Hình 3.
2
. Error!
Bookmark not defined.7
Hình 3.
2
58
Hình 3. 58
2
59
60
9
"Nghiên cứu đánh giá khả năng hấp thụ cacbon
của thảm thực vật Khu Bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên – Văn Bàn, tỉnh Lào
Cai"
thu h
2.
- c
cao
10
-
i Khu BTTN Hoàng
Liên
Hoàng Liên
.
- -
-
- hau.
G
2
i Khu BTTN Hoàng Liên
-
11
1.1.
Theo I
b) :
các
í CO
2
- trung bình
trung bình
0
C.
- trung bình
-
12
-
b
-
(IPPC, 2007
11)
d
thích ứng
làm
nhà kính (giảm nhẹ
-
e)
13
2
2
và cây xanh
. T
1.2. REDD
REDD Reducing Emissions from
Deforestation and Forest D
các bên tham gia.
14
c
tham gia -3),
-
trong
à kính. Tuy nhiên, các chính sách liên quan
tham gia -
-
,
tham gia -
COP-
-
15
hi REDD+,
-
-
Cancu
-
Tuy nhiên, COP-
-
-
-
-
1.3
thành
1.3.1. Những nghiên cứu về sự tích lũy cacbon trong các hệ sinh thái
Theo Schim chu trình c
2
16
3
ng 0.7Gt
Woodwell, Pecan, 1973)
340
62.16
12
2.19
80
14.63
108
19.74
7
1.28
Tổng cacbon ở lục địa
547
100
c
17
1.3.2. Những nghiên cứu về phương pháp xác định cacbon trong sinh khối
CO
2
và O
2
510.4; H = 61.9; O = 408.0; N = 5.3 và tro = 14.
2
2
2
CO
2
= C + O
2
= 510.40 + (510.40 x 2.67) = 510.40+1362.77 = 1873.17 kg.
2
O = H
2
+ 1/2O
2
= 61.90+ (61.9 x 8) = 61.90+495.20 = 557.10kg
2
408.00 = 1449.97kg O
2
2
2
2
1.3.3. Sự hình thành thị trường CO
2
18
toàn
t
mplementation
(International Emissions Trading
CDM)
i
(Scheer, 2002)
19
, 2000).
20
1.4. Những nghiên cứu về cacbon trong hệ sinh thái và thị trường cacbon ở
Việt Nam.
1.4.1. Những nghiên cứu về cacbon trong hệ sinh thái
1.4.2. Thị trường cacbon ở Việt Nam
-10% -
p
21
ký
và Brazil.
-
-
22
2
, ,
VÀ
2.1.
Đối tượng nghiên cứu
, .
Phạm vi nghiên cứu
-
nhiên Hoàng Liên - h Lào Cai.
- /2013
tháng 11/20133
2.2
Thời gian
Địa điểm
Nội dung nghiên cứu
/5/2013
/6/2013
cáo có liên quan
23/5/2013
6/5/2013
cacbon
cacbon
23
2.2. Cách
2.2.1. Cách tiếp cận
ac
2
2
2
6
H
12
O
6
2
2
2
2.2.2. Phương pháp nghiên cứu
2.2.2.
chúng.
2.2.2.2. ác
, 1996), thông qua hai
t
IV% = (N%+G%)/2
24
i
/N*100
N
i
2
).
2.2.2.3
Ô
Hình 2.2
2
50 m
50 m
25
:
-
25 m
2
-
-
0
2
(1x1
0
-
10 cm, 10 20 cm, và 20 30 cm.
-
3
).
-
m
-
và t/1ha
-
26
AGB = 0.1142*DBH
2.4451
; DBH
-
; )
/1ha
-
- S47
-
- ,
-
-
-
: ng
.
27
-
0
0
+
0
0
-
Hình 2.3. Bản đồ hiện trạng tài nguyên và đất đai khu Bảo tồn thiên nhiên HL-VB
b. Địa hình
bình 20 ÷ 50
0