Trng THPT Hng
Lnh
Ngi ra : Tụn c
V
BI TP TNG HP V HIROCACBON
MễN HO 11
Thi gian lm bi: 90 phỳt
H, tờn thớ sinh:
im:
Cho nguyờn t khi: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32;
Cl=35,5; K=39; Ca=40; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137.
Cõu 1: Khi cho ankan X (trong phõn t cú phn trm khi lng cacbon bng 83,72%) tỏc dng vi
khớ Cl
2
theo t l mol 1 : 1 (trong iu kin chiu sỏng) ch thu c hai dn xut monoclo ng phõn
ca nhau. Tờn ca X l
A. 3-metylpentan B. 2,3-imetylbutan C. butan D. 2-metylpropan
Cõu 2: Oxi hoỏ etilen bng dung dch KMnO
4
thu c sn phm l
A. K
2
CO
3
, H
2
O, MnO
2
. B. C
2
H
4
(OH)
2
, K
2
CO
3
, MnO
2
.
C. C
2
H
5
OH, MnO
2
, KOH. D. MnO
2
, C
2
H
4
(OH)
2
, KOH.
Cõu 3: Tớnh cht no khụng phi ca benzen
A. Tỏc dng vi Br
2
(t
o
, Fe). B. Tỏc dng vi HNO
3
() /H
2
SO
4
().
C. Tỏc dng vi dung dch KMnO
4
. D. Tỏc dng vi Cl
2
(as).
Cõu 4: Anken X cú cụng thc cu to: CH
3
CH
2
C(CH
3
)=CHCH
3
.
Tờn ca X l
A. isohexan. B. 3-metylpent-2-en. C. 3-metylpent-3-en. D. 2-etylbut-2-en.
Cõu 5: Cho dóy chuyn hoỏ sau: CH
4
A
B
C
Cao su buna. Cụng thc phõn t ca
B l
A. C
4
H
4
. B. C
2
H
5
OH. C. C
4
H
10
. D. C
4
H
6
.
Cõu 6: Trong các anken sau đây anken nào không phải là anken liên hợp ?
A. CH
2
=CH- CH= CH
2
-CH
3
B. CH
2
=CH-CH=CH
2
C. CH
3
-CH=CH=CH
2
D.
CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
Cõu 7: Thc hin th clo i vi 2-metylbutan thu c sn phm chớnh l:
A. 4-clo2-metylbutan B. 2-clo2-metyl butan C. 3-clo2metyl butan
D. 1-clo2-metyl butan
Cõu 8: Hn hp khớ X gm H
2
v mt anken cú kh nng cng HBr cho sn phm hu c duy nht.
T khi ca X so vi H
2
bng 9,1. un núng X cú xỳc tỏc Ni, sau khi phn ng xy ra hon ton, thu
c hn hp khớ Y khụng lm mt mu nc brom; t khi ca Y so vi H
2
bng 13. Cụng thc cu
to ca anken l
A. CH
2
=C(CH
3
)
2
. B. CH
3
-CH=CH-CH
3
. C. CH
2
=CH
2
. D.
CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
.
Cõu 9: Hn hp X gm 0,15 mol axetilen, 0,1 mol vinylaxetilen, 0,1 mol etilen v 0,4 mol hiro.
Nung hn hp X vi niken xỳc tỏc, mt thi gian c hn hp khớ Y cú t khi i vi hiro bng
12,7. Hn hp khớ Y phn ng va vi dung dch cha a mol Br
2
. Giỏ tr ca a l:
A. 0,65 mol. B. 0,35 mol. C. 0,25 mol. D. 0,45 mol.
Cõu 10: Ba hirocacbon X, Y, Z k tip nhau trong dóy ng ng, trong ú khi lng phõn t Z
gp ụi khi lng phõn t X. t chỏy 0,1 mol cht X, sn phm khớ hp th hon ton vo dung
dch Ca(OH)
2
(d), thu c s gam kt ta l
A. 20. B. 30. C. 10. D. 40.
Cõu 11: Công thức chung của dãy đồng đẳng axetilen là công thức nào sau đây ?
A. C
n
H
2n
B. C
n
H
2n-2
( n
2) C. C
n
H
2n+2
D. C
n
H
2n-2
( n
3)
Cõu 12: Cho 13,8 gam cht hu c X cú cụng thc phõn t C
7
H
8
tỏc dng vi mt lng d dung
dch AgNO
3
trong NH
3
, thu c 45,9 gam kt ta X cú bao nhiờu ng phõn cu to tha món tớnh
cht trờn?
A. 6. B. 5. C. 2. D. 4.
Cõu 13: Hn hp A gm C
2
H
2
v H
2
. Cho A i qua ng ng bt Ni nung núng thu c hn hp B ch
gm 3 hirocacbon cú t khi so vi H
2
l 14. T l mol ca C
2
H
2
v H
2
trong A l:
A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 1 : 1 D. 2 : 1
Cõu 14: Hirocacbon X cú CTPT C
8
H
10
khụng lm mt mu dd brom. Khi un núng X trong dd
KMnO
4
to thnh hp cht Y(C
7
H
5
KO
2
). Khi cho Y phn ng vi dd HCl to thnh hp cht
C
7
H
6
O
2
. X cú tờn gi no sau õy ?
A. etylbenzen B. 1,2- imetylbenzenC. 1,3- imetylbenzenD. 1,4- imetylbenzen
Cõu 15: Monome dùng để điều chế polibutađien là:
A. CH
2
-C(CH
3
CH=CH
2
B. CH
2
=CH
2
C. CH
2
=CH-CH=CH
2
D.
CH
3
-CH=CH-CH
3
Cõu 16: Craking 50 lớt n-butan thu c 65 lớt hn hp A gm H
2
, CH
4
,C
2
H
4
,C
2
H
6
,C
3
H
6
, C
4
H
8
v
mt phn butan cha b craking (cỏc khớ cựng t
0
v p). Gi s ch cú cỏc phn ng to ra cỏc sn
phm trờn. Hiu sut phn ng to hn hp A l
A. 20%. B. 30%. C. 80%. D. 40%.
Cõu 17: Đốt cháy hết 3,4 gam một ankađien liên hợp X, thu đợc 5,6 lít CO
2
(đktc). Khi cho X cộng
H
2
tạo thành isopentan. Tờn gi ca X là
A. 2-metylpenta-1,3-đien B. penta-1,4-đien C. 2-metylbuta-1,3-đien D.
penta-1,3-đien
Cõu 18: Thực hiện phn ng tách 5,8 gam butan (h=80%) đợc hn hp X gồm H
2
và 6 hiđrocacbon.
Đốt cháy hết X ri hp th ht sn phm vo dung dch nc vụi trong d thỡ ung dch nc vụi
thay i bao nhiờu gam ?
A. Tng 26,6 gam B. Gim 13,4 gam C. Gim 40 gam D. Tng 13,4 gam
Cõu 19: Khi crackinh ton b mt th tớch ankan X thu c ba th tớch hn hp Y (cỏc th tớch o
cựng iu kin nhit v ỏp sut); t khi ca Y so vi H
2
bng 12. Cụng thc phõn t ca X l
A. C
5
H
12
B. C
4
H
10
C. C
3
H
8
D. C
6
H
14
Cõu 20: Nung m gam hn hp X gm 3 mui kali ca 3 axit no n chc vi NaOH d thu c
cht rn D v hn hp Y gm 3 ankan. T khi ca Y so vi H
2
l 11,5. Cho D tỏc dng vi H
2
SO
4
d thu c 17,92 lớt CO
2
(ktc). Tờn gi ca 1 trong 3 ankan thu c l
A. propan. B. etan. C. metan. D. butan.
Cõu 21: Tin hnh trựng hp 10,4 gam stiren c hn hp X gm polistiren v stiren (d). Cho X
tỏc dng vi 200 ml dung dch Br
2
0,15M, sau ú cho dung KI d vo thy xut hin 1,27 gam iot.
Hiu sut trựng hp stiren l
A. 75%. B. 60%. C. 80%. D. 83,33%.
Cõu 22: Hn hp X gm H
2
v C
2
H
4
cú t khi so vi H
2
l 7,5. Dn X qua Ni nung núng, thu c
hn hp Y cú t khi so vi H
2
l 12,5. Hiu sut ca phn ng hiro húa l
A. 60%. B. 50%. C. 70%. D. 80%.
Cõu 23: Dãy ankan mà mỗi CTPT có mt đng phân khi tỏc dng với clo theo tỉ lệ mol (1 : 1) tạo ra
một dấn xuất mono
cloankan duy nhất.
A. C
2
H
6
, C
5
H
12
, C
8
H
18
B. C
4
H
10
, C
5
H
12
, C
6
H
4
C. C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
14
D. C
2
H
6
, C
5
H
12
, C
4
H
10
Cõu 24: 1 ankylbenzen A(C
9
H
12
),tỏc dng vi HNO
3
c (H
2
SO
4
) theo t l mol 1:1 to ra 1 dn
xut mononitro duy nht . Vy A l:
A. iso-propylbenzen B. 1,3,5-trimetylbenzen. C. p-etyl,metylbenzen. D.
n-propylbenzen.
Cõu 25: Trong PTN khụng iu ch mờtan theo phn ng no sau õy ?
A. Al
4
C
3
+ 12HCl
3CH
4
+ 4AlCl
3
B. C
4
H
10
crackinh
CH
4
+ C
3
H
6
C. Al
4
C
3
+ 12HOH
3CH
4
+ 4Al(OH)
3
D. CH
3
COONa + NaOH
tCCaO
CH
4
+ Na
2
CO
3
Cõu 26: Cho 1,5 gam hirụcacbon X tỏc dng vi lng d dung dch AgNO
3
trong NH
3
, thu c
7,92 gam kt ta vng nht. Mt khỏc 1,68 lớt khớ X( ktc) cú th lm mt mu c ti a V lớt
dung dch Br
2
1M. Giỏ tr ca V l
A. 0,25 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,15
Cõu 27: S đồng phân ca hirocacbon X cú CTPT C
5
H
12
l bao nhiêu ?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Cõu 28: t chỏy hon ton mt hirocacbon X thu c 0,11 mol CO
2
v 0,132 mol H
2
O. Khi X
tỏc dng vi khớ Cl
2
(theo t l mol 1 : 1) thu c mt sn phm hu c duy nht. Tờn gi ca X l
A. 2-metylbutan B. etan C. 2-metylpropan D. 2,2-imetylpropan
Cõu 29: Hn hp khớ X gm etilen, metan, propin v vinylaxetilen cú t khi so vi H
2
l 17. t
chỏy hon ton 0,05 mol hn hp X ri hp th ton b sn phm chỏy vo bỡnh dung dch Ca(OH)
2
(d) thỡ khi lng bỡnh tng thờm m gam. Giỏ tr ca m l
A. 3,39. B. 6,6. C. 7,3. D. 5,85.
Cõu 30: Cho hn hp tt c cỏc ng phõn mch h ca C
4
H
8
tỏc dng vi dung dch HCl (t
o
) thu
c ti a bao nhiờu sn phm cng cú cha clo ?
A. 2. B. 4. C. 5 D. 6.
Cõu 31: Isopren tham gia phn ng vi dung dch Br
2
theo t l mol 1:1 to ra ti a bao nhiờu sn
phm cng ?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Cõu 32: Dn 3,36 lớt (ktc) hn hp X gm 2 anken l ng ng k tip vo bỡnh nc brom d,
thy khi lng bỡnh tng thờm 7,7gam. Thnh phn phn % v th tớch ca hai anken l :
A. 35% v 65%. B. 25% v 75% C. 40% v 60%. D. 33,33% v 66,67%.
Cõu 33: Cho dóy cỏc cht: cumen, stiren, isopren, axetilen, benzen, tụluen. S cht trong dóy lm
mt mu dung dch brom l
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Cõu 34: Thuc n TNT c iu ch trc tip t
A. vinyl benzen. B. benzen. C. p-xilen. D. metyl benzen.
Cõu 35: Khi trờn vũng benzen cú sn nhúm th -X, thỡ nhúm th hai s u tiờn th vo v trớ o- v p-
. Vy -X l nhng nhúm th no ?
A. -C
n
H
2n+1
, -OH, -NH
2
. B. -OCH
3
, -NH
2
, -NO
2
. C. -CH
3
, -NH
2
, -COOH. D.
-NO
2
, -COOH, -SO
3
H.
Cõu 36: Cho 1 gam caosubuna phn ng vi Br
2
trong CCl
4
thỡ thy dựng ht 1,92 gam Br
2
. Phn
trm v khi lng ca polibutadien trong cao su l
A. 64,8 B. 72,6 C. 56,8 D. 76,4
Cõu 37: Dùng thí nghiệm nào để phân biệt C
2
H
2
và C
2
H
4
?
A. Phản ứng với H
2
B. Phản ứng với Cl
2
C. Phản ứng với dd AgNO
3
/NH
3
D. Phản ứng với dd Br
2
Cõu 38: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren thu đợc mt loại caosu buna-S cú kh
nng chng du cao, chứa 90,8% cacbon v khi lng. Tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và stiren trong
cao su l
A. 3 : 1. B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 3 : 2.
Cõu 39: Chia hổn hợp 2 ankin thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hết P
1
thu đợc 13,2 gam CO
2
v
3,6 gam H
2
O. Cho P
2
tỏc dng vi mt lng d dung dch brom/CCl
4
thỡ khối lợng Br
2
phn ng
vừa đủ với P
2
l
A. 32 gam B. 24 gam C. 1,6 gam D. 8 gam
Cõu 40: t chỏy hon ton hn hp X gm C
2
H
2
, C
3
H
4
v C
4
H
4
(s mol mi cht bng nhau) thu
c 0,09 mol CO
2
. Nu ly cựng mt lng hn hp X nh trờn tỏc dng vi mt lng d dung
dch AgNO
3
trong NH
3
, thỡ khi lng kt ta thu c ln hn 4 gam. Cụng thc cu to ca C
3
H
4
v C
4
H
4
trong X ln lt l:
A. CHC-CH
3
, CH
2
=CH-CCH. B. CHC-CH
3
, CH
2
=C=C=CH
2
.
C. CH
2
=C=CH
2
, CH
2
=C=C=CH
2
. D. CH
2
=C=CH
2
, CH
2
=CH-CCH.
Cõu 41: 2,2,4-trimetyl pentan có CTPT là:
A. C
8
H
18
B. C
9
H
20
C. C
6
H
14
D. C
7
H
16
Cõu 42: Hiro húa hon ton hirocacbon mch h X thu c isopentan. S cụng thc cu to cú
th cú ca X l
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Cõu 43: Cho cỏc cht sau: metan, etilen, but-2-in v axetilen. Kt lun no sau õy l ỳng ?
A. Khụng cú cht no lm mt mu dung dch KMnO
4
. B. Cú 3 cht u lm mt mu
dung dch Br
2
.
C. C 4 cht u lm mt mu dung dch Br
2
. D. Cú 2 cht to kt ta vi dung
dch AgNO
3
trong NH
3
.
Cõu 44: un núng hn hp khớ gm 0,06 mol C
2
H
2
v 0,04 mol H
2
vi xỳc tỏc Ni, sau mt thi gian
thu c hn hp khớ Y. Dn ton b hn hp Y li t t qua bỡnh ng dung dch brom (d) thỡ
cũn li 0,448 lớt hn hp khớ Z ( ktc) cú t khi so vi O
2
l 0,5. Khi lng bỡnh dung dch brom
tng l
A. 1,04 gam. B. 1,20 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam
Cõu 45: Cho phn ng: C
6
H
5
-CH=CH
2
+ KMnO
4
C
6
H
5
-COOK + K
2
CO
3
+ MnO
2
+ KOH + H
2
O.
Tng h s (nguyờn, ti gin) tt c cỏc cht trong phng trỡnh hoỏ hc ca phn ng trờn l
A. 24. B. 34. C. 27. D. 31
Cõu 46: phõn bit benzen, toluen, stiren ta ch dựng 1 thuc th duy nht l:
A. Br
2
(dd) hoặc KMnO
4
(dd). B. Br
2
(Fe). C. Brom (dd). D.
KMnO
4
(dd).
Câu 47: 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br
2
. Hiđrat hóa A chỉ thu
được một ancol duy nhất. A có tên là
A. etilen. B. hex- 2-en. C. but - 2-en. D. 2,3-dimetylbut-2-en.
Câu 48: Áp dụng qui tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng trùng hợp của anken. B. Phản ứng cộng của Br
2
với anken đối xứng.
C. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng. D. Phản ứng cộng của HX vào anken đối
xứng.
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO
2
(đktc). Cho A tác dụng
với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là
A. (CH
3
)
2
C=C(CH
3
)
2
. B. CH
2
=CH
2
. C. CH
3
CH=CHCH
3
. D. CH
2
=C(CH
3
)
2
.
Câu 50: Hổn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
4
và C
4
H
6
trong đó CH
4
và C
4
H
6
có cùng số mol. Đốt cháy x mol
hổn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì thu được m gam kết tủa và
khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam. Giá trị của m là
A. 10 gam B. 20 gam C. 25 gam
D. 14 gam
HẾT
Trường THPT Hồng
Lĩnh
Người ra đề: Tôn Đức
Vỵ
DAP AN BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ
HIĐROCACBON
MÔN HOÁ 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:
Điểm:
Cho nguyên tử khối: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32;
Cl=35,5; K=39; Ca=40; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137.
Câu 1: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với
khí Cl
2
theo tỉ lệ mol 1 : 1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được hai dẫn xuất monoclo đồng phân
của nhau. Tên của X là
A. 3-metylpentan B. 2,3-imetylbutan C. butan D. 2-metylpropan
Cõu 2: Oxi hoỏ etilen bng dung dch KMnO
4
thu c sn phm l
A. K
2
CO
3
, H
2
O, MnO
2
. B. C
2
H
4
(OH)
2
, K
2
CO
3
, MnO
2
.
C. C
2
H
5
OH, MnO
2
, KOH. D. MnO
2
, C
2
H
4
(OH)
2
, KOH.
Cõu 3: Tớnh cht no khụng phi ca benzen
A. Tỏc dng vi Br
2
(t
o
, Fe). B. Tỏc dng vi HNO
3
() /H
2
SO
4
().
C. Tỏc dng vi dung dch KMnO
4
. D. Tỏc dng vi Cl
2
(as).
Cõu 4: Anken X cú cụng thc cu to: CH
3
CH
2
C(CH
3
)=CHCH
3
.
Tờn ca X l
A. isohexan. B. 3-metylpent-2-en. C. 3-metylpent-3-en. D. 2-etylbut-2-en.
Cõu 5: Cho dóy chuyn hoỏ sau: CH
4
A
B
C
Cao su buna. Cụng thc phõn t ca
B l
A. C
4
H
4
. B. C
2
H
5
OH. C. C
4
H
10
. D. C
4
H
6
.
Cõu 6: Trong các anken sau đây anken nào không phải là anken liên hợp ?
A. CH
2
=CH- CH= CH
2
-CH
3
B. CH
2
=CH-CH=CH
2
C. CH
3
-CH=CH=CH
2
D.
CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
Cõu 7: Thc hin th clo i vi 2-metylbutan thu c sn phm chớnh l:
A. 4-clo2-metylbutan B. 2-clo2-metyl butan C. 3-clo2metyl butan
D. 1-clo2-metyl butan
Cõu 8: Hn hp khớ X gm H
2
v mt anken cú kh nng cng HBr cho sn phm hu c duy nht.
T khi ca X so vi H
2
bng 9,1. un núng X cú xỳc tỏc Ni, sau khi phn ng xy ra hon ton, thu
c hn hp khớ Y khụng lm mt mu nc brom; t khi ca Y so vi H
2
bng 13. Cụng thc cu
to ca anken l
A. CH
2
=C(CH
3
)
2
. B. CH
3
-CH=CH-CH
3
. C. CH
2
=CH
2
. D.
CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
.
Cõu 9: Hn hp X gm 0,15 mol axetilen, 0,1 mol vinylaxetilen, 0,1 mol etilen v 0,4 mol hiro.
Nung hn hp X vi niken xỳc tỏc, mt thi gian c hn hp khớ Y cú t khi i vi hiro bng
12,7. Hn hp khớ Y phn ng va vi dung dch cha a mol Br
2
. Giỏ tr ca a l:
A. 0,65 mol. B. 0,35 mol. C. 0,25 mol. D. 0,45 mol.
Cõu 10: Ba hirocacbon X, Y, Z k tip nhau trong dóy ng ng, trong ú khi lng phõn t Z
gp ụi khi lng phõn t X. t chỏy 0,1 mol cht X, sn phm khớ hp th hon ton vo dung
dch Ca(OH)
2
(d), thu c s gam kt ta l
A. 20. B. 30. C. 10. D. 40.
Cõu 11: Công thức chung của dãy đồng đẳng axetilen là công thức nào sau đây ?
A. C
n
H
2n
B. C
n
H
2n-2
( n
2) C. C
n
H
2n+2
D. C
n
H
2n-2
( n
3)
Câu 12: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C
7
H
8
tác dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 45,9 gam kết tủa X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính
chất trên?
A. 6. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 13: Hỗn hợp A gồm C
2
H
2
và H
2
. Cho A đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp B chỉ
gồm 3 hiđrocacbon có tỉ khối so với H
2
là 14. Tỉ lệ mol của C
2
H
2
và H
2
trong A là:
A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 1 : 1 D. 2 : 1
Câu 14: Hiđrocacbon X có CTPT C
8
H
10
không làm mất màu dd brom. Khi đun nóng X trong dd
KMnO
4
tạo thành hợp chất Y(C
7
H
5
KO
2
). Khi cho Y phản ứng với dd HCl tạo thành hợp chất
C
7
H
6
O
2
. X có tên gọi nào sau đây ?
A. etylbenzen B. 1,2- đimetylbenzenC. 1,3- đimetylbenzenD. 1,4- đimetylbenzen
Câu 15: Monome dïng ®Ó ®iÒu chÕ polibuta®ien lµ:
A. CH
2
-C(CH
3
CH=CH
2
B. CH
2
=CH
2
C. CH
2
=CH-CH=CH
2
D.
CH
3
-CH=CH-CH
3
Câu 16: Craking 50 lít n-butan thu được 65 lít hỗn hợp A gồm H
2
, CH
4
,C
2
H
4
,C
2
H
6
,C
3
H
6
, C
4
H
8
và
một phần butan chưa bị craking (các khí cùng t
0
và p). Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản
phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là
A. 20%. B. 30%. C. 80%. D. 40%.
Câu 17: §èt ch¸y hÕt 3,4 gam mét anka®ien liªn hîp X, thu ®îc 5,6 lÝt CO
2
(®ktc). Khi cho X céng
H
2
t¹o thµnh isopentan. Tên gọi của X lµ
A. 2-metylpenta-1,3-®ien B. penta-1,4-®ien C. 2-metylbuta-1,3-®ien D.
penta-1,3-®ien
Câu 18: Thùc hiÖn phản ứng t¸ch 5,8 gam butan (h=80%) ®îc hổn hợp X gåm H
2
vµ 6 hi®rocacbon.
§èt ch¸y hÕt X rồi hấp thụ hết sản phẩm vào dung dịch nước vôi trong dư thì đung dịch nước vôi
thay đổi bao nhiêu gam ?
A. Tăng 26,6 gam B. Giảm 13,4 gam C. Giảm 40 gam D. Tăng 13,4 gam
Câu 19: Khi crackinh toàn bộ một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích đo
ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H
2
bằng 12. Công thức phân tử của X là
A. C
5
H
12
B. C
4
H
10
C. C
3
H
8
D. C
6
H
14
Câu 20: Nung m gam hỗn hợp X gồm 3 muối kali của 3 axit no đơn chức với NaOH dư thu được
chất rắn D và hỗn hợp Y gồm 3 ankan. Tỷ khối của Y so với H
2
là 11,5. Cho D tác dụng với H
2
SO
4
dư thu được 17,92 lít CO
2
(đktc). Tên gọi của 1 trong 3 ankan thu được là
A. propan. B. etan. C. metan. D. butan.
Cõu 21: Tin hnh trựng hp 10,4 gam stiren c hn hp X gm polistiren v stiren (d). Cho X
tỏc dng vi 200 ml dung dch Br
2
0,15M, sau ú cho dung KI d vo thy xut hin 1,27 gam iot.
Hiu sut trựng hp stiren l
A. 75%. B. 60%. C. 80%. D. 83,33%.
Cõu 22: Hn hp X gm H
2
v C
2
H
4
cú t khi so vi H
2
l 7,5. Dn X qua Ni nung núng, thu c
hn hp Y cú t khi so vi H
2
l 12,5. Hiu sut ca phn ng hiro húa l
A. 60%. B. 50%. C. 70%. D. 80%.
Cõu 23: Dãy ankan mà mỗi CTPT có mt đng phân khi tỏc dng với clo theo tỉ lệ mol (1 : 1) tạo ra
một dấn xuất mono
cloankan duy nhất.
A. C
2
H
6
, C
5
H
12
, C
8
H
18
B. C
4
H
10
, C
5
H
12
, C
6
H
4
C. C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
14
D. C
2
H
6
, C
5
H
12
, C
4
H
10
Cõu 24: 1 ankylbenzen A(C
9
H
12
),tỏc dng vi HNO
3
c (H
2
SO
4
) theo t l mol 1:1 to ra 1 dn
xut mononitro duy nht . Vy A l:
A. iso-propylbenzen B. 1,3,5-trimetylbenzen. C. p-etyl,metylbenzen. D.
n-propylbenzen.
Cõu 25: Trong PTN khụng iu ch mờtan theo phn ng no sau õy ?
A. Al
4
C
3
+ 12HCl
3CH
4
+ 4AlCl
3
B. C
4
H
10
crackinh
CH
4
+ C
3
H
6
C. Al
4
C
3
+ 12HOH
3CH
4
+ 4Al(OH)
3
D. CH
3
COONa + NaOH
tCCaO
CH
4
+ Na
2
CO
3
Cõu 26: Cho 1,5 gam hirụcacbon X tỏc dng vi lng d dung dch AgNO
3
trong NH
3
, thu c
7,92 gam kt ta vng nht. Mt khỏc 1,68 lớt khớ X( ktc) cú th lm mt mu c ti a V lớt
dung dch Br
2
1M. Giỏ tr ca V l
A. 0,25 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,15
Cõu 27: S đồng phân ca hirocacbon X cú CTPT C
5
H
12
l bao nhiêu ?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Cõu 28: t chỏy hon ton mt hirocacbon X thu c 0,11 mol CO
2
v 0,132 mol H
2
O. Khi X
tỏc dng vi khớ Cl
2
(theo t l mol 1 : 1) thu c mt sn phm hu c duy nht. Tờn gi ca X l
A. 2-metylbutan B. etan C. 2-metylpropan D. 2,2-imetylpropan
Cõu 29: Hn hp khớ X gm etilen, metan, propin v vinylaxetilen cú t khi so vi H
2
l 17. t
chỏy hon ton 0,05 mol hn hp X ri hp th ton b sn phm chỏy vo bỡnh dung dch Ca(OH)
2
(d) thỡ khi lng bỡnh tng thờm m gam. Giỏ tr ca m l
A. 3,39. B. 6,6. C. 7,3. D. 5,85.
Cõu 30: Cho hn hp tt c cỏc ng phõn mch h ca C
4
H
8
tỏc dng vi dung dch HCl (t
o
) thu
c ti a bao nhiờu sn phm cng cú cha clo ?
A. 2. B. 4. C. 5 D. 6.
Cõu 31: Isopren tham gia phn ng vi dung dch Br
2
theo t l mol 1:1 to ra ti a bao nhiờu sn
phm cng ?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Cõu 32: Dn 3,36 lớt (ktc) hn hp X gm 2 anken l ng ng k tip vo bỡnh nc brom d,
thy khi lng bỡnh tng thờm 7,7gam. Thnh phn phn % v th tớch ca hai anken l :
A. 35% v 65%. B. 25% v 75% C. 40% v 60%. D. 33,33% v 66,67%.
Cõu 33: Cho dóy cỏc cht: cumen, stiren, isopren, axetilen, benzen, tụluen. S cht trong dóy lm
mt mu dung dch brom l
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Cõu 34: Thuc n TNT c iu ch trc tip t
A. vinyl benzen. B. benzen. C. p-xilen. D. metyl benzen.
Cõu 35: Khi trờn vũng benzen cú sn nhúm th -X, thỡ nhúm th hai s u tiờn th vo v trớ o- v p-
. Vy -X l nhng nhúm th no ?
A. -C
n
H
2n+1
, -OH, -NH
2
. B. -OCH
3
, -NH
2
, -NO
2
. C. -CH
3
, -NH
2
, -COOH. D.
-NO
2
, -COOH, -SO
3
H.
Cõu 36: Cho 1 gam caosubuna phn ng vi Br
2
trong CCl
4
thỡ thy dựng ht 1,92 gam Br
2
. Phn
trm v khi lng ca polibutadien trong cao su l
A. 64,8 B. 72,6 C. 56,8 D. 76,4
Cõu 37: Dùng thí nghiệm nào để phân biệt C
2
H
2
và C
2
H
4
?
A. Phản ứng với H
2
B. Phản ứng với Cl
2
C. Phản ứng với dd AgNO
3
/NH
3
D. Phản ứng với dd Br
2
Cõu 38: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren thu đợc mt loại caosu buna-S cú kh
nng chng du cao, chứa 90,8% cacbon v khi lng. Tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và stiren trong
cao su l
A. 3 : 1. B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 3 : 2.
Cõu 39: Chia hổn hợp 2 ankin thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hết P
1
thu đợc 13,2 gam CO
2
v
3,6 gam H
2
O. Cho P
2
tỏc dng vi mt lng d dung dch brom/CCl
4
thỡ khối lợng Br
2
phn ng
vừa đủ với P
2
l
A. 32 gam B. 24 gam C. 1,6 gam D. 8 gam
Cõu 40: t chỏy hon ton hn hp X gm C
2
H
2
, C
3
H
4
v C
4
H
4
(s mol mi cht bng nhau) thu
c 0,09 mol CO
2
. Nu ly cựng mt lng hn hp X nh trờn tỏc dng vi mt lng d dung
dch AgNO
3
trong NH
3
, thỡ khi lng kt ta thu c ln hn 4 gam. Cụng thc cu to ca C
3
H
4
v C
4
H
4
trong X ln lt l:
A. CHC-CH
3
, CH
2
=CH-CCH. B. CHC-CH
3
, CH
2
=C=C=CH
2
.
C. CH
2
=C=CH
2
, CH
2
=C=C=CH
2
. D. CH
2
=C=CH
2
, CH
2
=CH-C≡CH.
Câu 41: 2,2,4-trimetyl pentan cã CTPT lµ:
A. C
8
H
18
B. C
9
H
20
C. C
6
H
14
D. C
7
H
16
Câu 42: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có
thể có của X là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 43: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO
4
. B. Có 3 chất đều làm mất màu
dung dịch Br
2
.
C. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br
2
. D. Có 2 chất tạo kết tủa với dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
.
Câu 44: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C
2
H
2
và 0,04 mol H
2
với xúc tác Ni, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì
còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O
2
là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom
tăng là
A. 1,04 gam. B. 1,20 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam
Câu 45: Cho phản ứng: C
6
H
5
-CH=CH
2
+ KMnO
4
→ C
6
H
5
-COOK + K
2
CO
3
+ MnO
2
+ KOH + H
2
O.
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là
A. 24. B. 34. C. 27. D. 31
Câu 46: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Br
2
(dd) hoặc KMnO
4
(dd). B. Br
2
(Fe). C. Brom (dd). D.
KMnO
4
(dd).
Câu 47: 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br
2
. Hiđrat hóa A chỉ thu
được một ancol duy nhất. A có tên là
A. etilen. B. hex- 2-en. C. but - 2-en. D. 2,3-dimetylbut-2-en.
Câu 48: Áp dụng qui tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng trùng hợp của anken. B. Phản ứng cộng của Br
2
với anken đối xứng.
C. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng. D. Phản ứng cộng của HX vào anken đối
xứng.
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO
2
(đktc). Cho A tác dụng
với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là
A. (CH
3
)
2
C=C(CH
3
)
2
. B. CH
2
=CH
2
. C. CH
3
CH=CHCH
3
. D. CH
2
=C(CH
3
)
2
.
Câu 50: Hổn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
4
và C
4
H
6
trong đó CH
4
và C
4
H
6
có cùng số mol. Đốt cháy x mol
hổn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì thu được m gam kết tủa và
khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam. Giá trị của m là
A. 10 gam B. 20 gam C. 25 gam
D. 14 gam
HẾT