Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đặc tính các loại sợi - Hình thức, mức độ hút ẩm, dẫn nhiệt, độ bền của sợi, độ đàn hồi, mục đích sử dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.33 KB, 1 trang )

Đặc tính các loại sợi
Đặc tính Cotton Ni lông (nylon) Polyester
Hình thức
Là dạng sợi thô nên dễ
dàng bị bám bẩn
Mượt và sáng, vì thế ngăn
chặn được sự bám bẩn và
dễ giặt
Bề mặt mượt vì thế không
hấp thu chất bẩn và có thể
giặt sạch dễ dàng
Mức độ hút ẩm
Cotton hút ẩm dễ dàng
và cũng nhanh khô. Nó
có thể hút mồ hôi toát ra
từ cơ thể và do nó cũng
nhanh khô nên nó không
dính vào người và đem lại
cảm giác mát mẻ. Cotton
thích hợp để may trang
phục cho mùa hè và đồ
lót.
Không dễ hút ẩm. Nó
cũng ấm khi mặc và
không thấm mồ hôi.
Hút ẩm ít nhất so với các
loại sợi khác. Quần áo
được làm bằng polyester
thường không tạo cảm
giác thoải mái do không
thấm mồ hôi


Dẫn nhiệt
Là vật dẫn tốt giúp nhiệt
tỏa ra ngoài cơ thể và giữ
cơ thể mát mẻ.
Dẫn nhiệt kém Dẫn nhiệt kém
Độ bền của sợi
Bền hơn khi ướt. Có thể
chà mạnh mà không bị
hỏng trong khi giặt
Bền nhất trong tất cả các
loại sợi. Chịu được chà
xát tốt, không giảm sức
bền bị bị ướt.
Là loại sợi cực bền mặc
dù không bền bằng ni
lông.
Độ đàn hồi
Nếp nhăn và nếp gấp. Sau
khi giặt, những vết nhăn
cần được là phẳng.
Cần là lại một chút sau
khi giặt để tránh nếp nhăn
hay nếp gấp
Có thể không cần phải là
sau khi giặt vì loại sợi
polyester bị nhăn hay bị
nếp gấp rất ít.
Mục đích sử
dụng
Trang phục mùa hè,

Trang phục thể thao, Đồ
lót, Chăn, khăn ăn, khăn
tắm
Được dùng cho các mặt
hàng dệt kim như tất,
nguyên liệu may quần áo
và áo len. Thích hợp làm
lớp lót cho áo khoắc nặng
Nguyên liệu may quần áo
cho cả nam và nữ.

×