Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Slide văn 7 TỪ ĐỒNG ÂM _Phương Thảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (718.48 KB, 30 trang )


UBND HUYỆN MƯỜNG CHÀ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e-Leaning
………….
Bài giảng :
Tiết 43 : TỪ ĐỒNG ÂM
Chương trình Ngữ Văn, lớp 7
Giáo viên : Nguyễn Thị Phương Thảo

Điện thoại di động : 0968967589
Trường : THCS MƯỜNG TÙNG
Huyện : Mường Chà, tỉnh : Điện Biên
Tháng 1/2015

UBND HUYỆN MƯỜNG CHÀ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e-Leaning
………….
Bài giảng :
Tiết 43 : TỪ ĐỒNG ÂM
Chương trình Ngữ Văn, lớp 7
Giáo viên : Nguyễn Thị Phương Thảo

Điện thoại di động : 0968967589
Trường : THCS MƯỜNG TÙNG
Huyện : Mường Chà, tỉnh : Điện Biên
Tháng 1/2015

1. Bài tập 1:Thế nào là từ trái nghĩa?
Đúng Đúng SaiSai


Đúng rồi nháy chuột để tiếp tục
Đúng rồi nháy chuột để tiếp tục
Sai rồi nháy chuột để tiếp tục
Sai rồi nháy chuột để tiếp tục
Kiểm tra bài cũ
Đúng rồi!
Đúng rồi!
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Đáp án của câu là:
Đáp án của câu là:
Chưa đúng rồi!
Chưa đúng rồi!
A)
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa
gần giống nhau
B)
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa
trái ngược nhau
C)
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa
giống nhau

2. Bài tập 2: Nối các cặp từ trái nghĩa sau
cho phù hợp?
Cột 1
Cột 2
A. cao
B. nhỏ
C. nhanh

B
to
C
chậm
A
thấp
Đúng Đúng SaiSai
Đúng rồi nháy chuột để tiếp tục
Đúng rồi nháy chuột để tiếp tục
Sai rồi nháy chuột để tiếp tục
Sai rồi nháy chuột để tiếp tục
Đúng rồi!
Đúng rồi!
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Đáp án của câu là:
Đáp án của câu là:
Chưa đúng rồi!
Chưa đúng rồi!

Quiz
Điểm của bạn
{score}
Điểm tối đa
{max-score}
Bài quiz số
{total-attempts}
Question Feedback/Review Information Will Appear
Here
Question Feedback/Review Information Will Appear

Here
Làm lạiTiếp tục

Tiết 43 : TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm ?
1. Bài tập : (sgk/135)
1. Bài tập :
a. Con ngựa đang đúng bỗng lồng lên.
b. Mua được con chim,bạn tôi nhốt ngay vào lồng.

a, Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
Miêu tả trạng thái con ngựa
đang đứng bỗng lồng lên.
là nhảy dựng lên
Động từ
b, Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
Kể việc một người mua được
con chim đem nhốt vào lồng.
chỉ đồ vật
Danh từ
Tiết 43 : TỪ ĐỒNG ÂM


? Từ "lồng" trong bài tập a và b có đặc điểm
gì giống nhau.?
Đúng rồi nháy chuột để tiếp tục
Đúng rồi nháy chuột để tiếp tục
Sai rồi nháy chuột để tiếp tục
Sai rồi nháy chuột để tiếp tục
You answered this correctly!

You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this question
completely
You did not answer this question
completely
Đúng Đúng
SaiSai
A) Phát âm giống nhau.
B) Phát âm không giống nhau.

? Vậy từ "lồng" trong bài tập a và b có đặc
điểm gì khác nhau ?
Đúng rồi nháy chuột để tiếp tục
Đúng rồi nháy chuột để tiếp tục
Sai rồi nháy chuột để tiếp tục
Sai rồi nháy chuột để tiếp tục
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this question
completely
You did not answer this question
completely

Đúng Đúng
SaiSai
A) Nghĩa giống nhau.
B) Nghĩa gần giống nhau.
C) Nghĩa khác xa nhau,không liên quan
gì đến nhau.

Quiz
Điểm của bạn
{score}
Điểm tối đa
{max-score}
Bài quiz số
{total-attempts}
Question Feedback/Review Information Will Appear
Here
Question Feedback/Review Information Will Appear
Here
Làm lại
Tiếp tục

+ Phát âm (âm thanh) giống nhau. + Nghĩa khác xa nhau.
+ Không liên quan gì với nhau.
Giống nhau:
Khác nhau:
I. Thế nào là từ đồng âm:
1. Bài tập : (sgk/135)
a, Con ngựa đang đứng bỗng lên.
lồng
lồng.b, Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào

a, Con ngựa đang đứng bỗng lên.
lồng
lồng.
b, Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào
a, Con ngựa đang đứng bỗng lên.
lồng
Tiết 43 : TỪ ĐỒNG ÂM

1. Bài tập :
a, Con ngựa đang đứng bỗng lên.
b, Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào .
lồng
lồng
I. Thế nào là từ đồng âm ?
1. Bài tập : (sgk/135)
- Giống nhau về âm thanh
- Nghĩa khác xa nhau, không liên
quan gì đến nhau
=> Từ đồng âm .
2. Ghi nhớ: (sgk/135)
=> Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm
thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên
quan gì với nhau
? Vậy thế nào là từ đồng âm?
Tiết 43 : TỪ ĐỒNG ÂM

Ruồi đậu mâm xôi, mâm xôi đậu.
Kiến bò đĩa thịt, đĩa thịt bò.
(Câu đối)
Em hãy chỉ ra hiện tượng từ đồng âm trong câu đối sau ?

Bài tập nhanh
Tiết 43 : TỪ ĐỒNG ÂM

*Bài tập nhanh :
Kiến bò đĩa thịt, đĩa thịt bò.
bò bò
Hành động của con kiến.
Động từ
thịt bò
Danh từ
Ruồi đậu mâm xôi, mâm xôi đậu.đậu đậu
Hành động của con ruồi.
Động từ
là một loại đỗ
Danh từ
Tiết 43 : TỪ ĐỒNG ÂM

2. Bài tập 2: (sgk/135) “Đem cá về kho! ”
? Nếu tách khỏi ngữ cảnh thì câu “Đem cá về kho!”có thể hiểu thành mấy nghĩa?
Động từ
Đây là lời yêu cầu mang cá về để nhập vào kho.
là nơi chứa đựng.
Danh từ.
Là hoạt động
Đây là lời yêu cầu mang cá về kho.
Tiết 43 : TỪ ĐỒNG ÂM

I. Thế nào là từ đồng âm ?
1. Bài tập : (sgk/135)
- Giống nhau về âm thanh

- Nghĩa khác xa nhau,không liên
quan gì đến nhau
=> Từ đồng âm.
2. Ghi nhớ: (sgk/135)
II. Sử dụng từ đồng âm
1. Bài tập 1: (sgk/135)
2. Bài tập 2: (sgk/135)
“Đem cá về kho! ”
? Em hãy thêm vào câu này một vài từ để câu
này trở nên đơn nghĩa?
- Đem cá về để nhập vào trong kho.
- Đem cá về mà kho giềng.
? Để tránh hiểu lầm do hiện tượng đồng âm
gây ra,khi giao tiếp ta cần phải chú ý gì?
- Dùng từ với nghĩa nước đôi.
? Như vậy khi sử dụng từ đồng âm thì
chúng ta nên sử dụng như thế nào?
3. Ghi nhớ: (sgk/136)
*. Ghi nhớ:
Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ
cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc
dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng
đồng âm.
Tiết 43 : TỪ ĐỒNG ÂM
- Chú ý đến ngữ cảnh giao tiếp.


Từ chín trong câu đố trên được hiểu như thế nào?
Đúng rồi nháy chuột để tiếp tục
Đúng rồi nháy chuột để tiếp tục

Sai rồi nháy chuột để tiếp tục
Sai rồi nháy chuột để tiếp tục
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this question
completely
You did not answer this question
completely
Đúng Đúng SaiSai
Trùng trục như con bò thui
Chín mắt, chín mũi, chín đuôi, chín đầu
(là con gì)

Bài tập nhanh
Tiết 43 : TỪ ĐỒNG ÂM
A) Con bò bị thui,toàn thân nó đã chín.
B)
Con bò có chín mắt,chín mũi,chín
đuôi,chín đầu.

Quiz
Điểm của bạn
{score}
Điểm tối đa
{max-score}
Bài quiz số

{total-attempts}
Question Feedback/Review Information Will Appear
Here
Question Feedback/Review Information Will Appear
Here
Làm lại
Tiếp tục

- Giống nhau về âm thanh
- Nghĩa khác xa nhau,không liên
quan gì đến nhau
=> Từ đồng âm
2. Ghi nhớ: (sgk/135)
II. Sử dụng từ đồng âm
1. Bài tập 1: (sgk/135)
2. Bài tập 2: (sgk/135)
- Dùng từ với nghĩa nước đôi.
3. Ghi nhớ: (sgk/136)
III. Luyện tập:
1. Bài tập 1: (Sgk/136)

(Bài ca nhà tranh bị gió thu phá – Đỗ phủ)

Tiết 43 : TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm ?
1. Bài tập : (sgk/135)
Tháng tám, thu cao gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,

Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức !
thu
1
: mùa thu
thu
2
: thu tiền
- Chú ý đến ngữ cảnh giao tiếp.

Tháng tám, thu cao gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức !
(“Bài ca nhà tranh bị gió thu phá- Đỗ Phủ)
?Tìm từ đồng âm với các từ : Ba,tranh,sang…
lều tranh
tranh ảnh
tranh
1

:
tranh
2
:
thứ ba
ba mẹ
ba
1
:
ba
2
:
III. Luyện tập:
1. Bài tập 1: (Sgk/136)
3. Ghi nhớ: (sgk/136)
2. Bài tập 2: (sgk/135)
2. Ghi nhớ: (sgk/135)
I. Thế nào là từ đồng âm ?
1. Bài tập : (sgk/135)
- Giống nhau về âm thanh
- Nghĩa khác xa nhau,không liên
quan gì đến nhau => Từ đồng âm.
II. Sử dụng từ đồng âm
1. Bài tập 1: (sgk/135)
- Dùng từ với nghĩa nước đôi.
sang sông
sang giàu
sang
1
:

sang
2
:
Tiết 43 : TỪ ĐỒNG ÂM
- Chú ý đến ngữ cảnh giao tiếp.

I. Thế nào là từ đồng âm ?
1. Bài tập : (sgk/135)
- Giống nhau về âm thanh
- Nghĩa khác xa nhau,không liên
quan gì đến nhau
=> Từ đồng âm
2. Ghi nhớ: (sgk/135)
II. Sử dụng từ đồng âm
1. Bài tập 1: (sgk/135)
2. Bài tập 2: (sgk/135)
- Dùng từ với nghĩa nước đôi.
3. Ghi nhớ: (sgk/136)
III. Luyện tập:
1. Bài tập 1: (Sgk/136)
2. Bài tập 2:(Sgk/136)
a . Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ “cổ” ?
-
Cổ


3. Bài tập 3:(Sgk/136)
Cơ sở chung của từ “Cổ” ở đây là gì?
-> “Cổ” là chỗ co nhỏ lại,nối với phần thân.
Bài tập 3: (sgk/136) Đặt câu với mỗi cặp từ đồng

âm sau(ở mỗi câu phải có hai từ đồng âm?
Bàn(danh từ) – Bàn (động từ)
=> Chúng ta hãy ngồi vào bàn để bàn chuyện.
Là bộ phận của cơ thể nối đầu với thân
Là bộ phận của áo,giầy (cổ áo,cổ yếm ).
Là chỗ co lại của một số đồ vật (cổ chai,cổ
lọ )
. Bài tập 2:(Sgk/136)
Tiết 43 : TỪ ĐỒNG ÂM
- Chú ý đến ngữ cảnh giao tiếp.

Tiết 43: từ đồng âm
I. Thế nào là từ đồng âm:
1. Bài tập : (sgk/135)
- Giống nhau về âm thanh
- Nghĩa khác xa nhau,không liên
quan gì đến nhau
=> Từ đồng âm
2. Ghi nhớ: (sgk/135)
II. Sử dụng từ đồng âm
1. Bài tập 1: (sgk/135)
2. Bài tập 2: (sgk/135)
- Dùng từ với nghĩa nước đôi.
3. Ghi nhớ: (sgk/136)
III. Luyện tập:
1. Bài tập 1: (Sgk/136)
2. Bài tập 2:(Sgk/136)
3. Bài tập 3:(Sgk/136)
4. Bài tập 4:(Sgk/136)
Bài tập 4:

Ngày xưa có một anh chàng mượn của hàng
xóm một cái vạc đồng . Ít lâu sau, anh ta trả cho
người hành xóm hai con cò,nói là vạc đã bị mất nên
đền cho hai con cò này Người hàng xóm đi kiện.
Quan gọi hai người đến xử. Người hàng xóm thưa: “
Bẩm quan con cho hắn mượn vạc,hắn không trả”.
Anh chàng nói: “Bẩm quan,con đã đền cho anh ta
cò.”
- Nhưng vạc con là vạc thật.
- Dễ cò của tôi là cò giả đấy phỏng ? Anh chàng
trả lời.
- Bẩm quan, vạc con là vạc đồng.
- Dễ cò của tôi là cò nhà đấy phỏng ?
? Anh chàng trong câu chuyện đã sử dụng biện pháp gì
để không trả vạc cho người hành xóm?
-> Anh chàng đã sử dụng biện pháp từ đồng âm
(cái vạc,con vạc)
- Chú ý đến ngữ cảnh giao tiếp.

? Con cò ,cái vạc trong câu chuyện được
hiểu như thế nào ?
Cột 1
Cột 2
A. Vạc đồng (vạc làm bằng
đồng)
B. Con vạc (vạc sống ở
đồng)
B Con cò
A
Cái vạc

Đúng rồi nháy chuột để tiếp tục
Đúng rồi nháy chuột để tiếp tục
Sai rồi nháy chuột để tiếp tục
Sai rồi nháy chuột để tiếp tục
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this question
completely
You did not answer this question
completely
Đúng Đúng SaiSai

×