Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Slide văn 7 TỪ ĐỒNG ÂM _Thị Thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.65 KB, 21 trang )


Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e- learning

BÀI GIẢNG
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
Chương trình ngữ văn lớp 7
Giáo viên: Nguyễn Thị Thuận

Điện thoại di động:01233411770
Trường: THCS Suối Lư
Huyện Điện Biên Đông- Tỉnh: Điện Biên
Tháng 12/2014

Tiết 43
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ
DỰ GIỜ TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY

Tiết 43
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Con ngựa đang đứng bỗng lồng 1
lên.
2. Mua đợc con chim, bạn tôi nhốt
ngay vào lồng 2.
- Lồng (1):


ộng từ
ộng từ ch hoạt
động của con vật đang đứng im
bng chm lờn a hai chõn
lờn cao.






- Lồng (2):
Danh từ
Danh từ chỉ đồ
vật làm bằng tre, kim loại
dùng để nhốt vật nuôi.




1. Bi tp:
Từ lồng trong hai câu trên có
gỡ giống và khác nhau?
Ging: phỏt õm ging nhau.
Khỏc: ngha khỏc nhau khụng
liờn quan n nhau.
Từ đồng âm là nhng từ giống
nhau về âm thanh nhng nghĩa
khác xa nhau, không liên quan
gỡ tới nhau.
2. Ghi nh:

Tiết 44:
Gii thớch ngha ca t chõn trong cỏc vớ
d sau:
a. Cái ghế này
chân

bị gãy rồi. (1)
b. Các vận động viên đang tập trung dới
chân

núi. (2)
c. Nam đá bóng nên bị đau
chân
. (3)
Chõn gh Chõn nỳi Chõn ngi
Chân
3
: bộ phận dới cùng của cơ thể ngời dùng để
đi, đứng.
=>

ều chỉ bộ phận dới cùng
-> T nhiu ngha
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Bi tp:
Chân
1
: bộ phận dới cùng của ghế, dùng để đỡ các
vật khác (chân bàn, chân ghế )
Chân
2
: bộ phận dới cùng của một số vật, tiếp giáp
và bám chặt với mặt nền (chân núi, chân tờng )
2. Ghi nh

TiÕt 44:

I. ThÕ nµo lµ tõ ®ång ©m?
2. Ghi nhớ

Chú ý:
Cần phân biệt từ đồng
âm và từ nhiều nghĩa.
Đồng âm Nhiều nghĩa
Giống nhau: Âm đọc giống nhau
Khác nhau:
1. Bài tập:
Tõ ®ång ©m lµ
những tõ gièng nhau
vÒ ©m thanh nhng
nghÜa kh¸c xa nhau,
kh«ng liªn quan gì
tíi nhau.
Là từ có nhiều
nét nghĩa khác
nhau nhưng giữa
các nét nghĩa ấy
có một mối liên
kết nghĩa nhất
định.

Bài tập 1:(SGK- 136)
Đọc lại đoạn dịch thơ Bài ca nhà
tranh bị gió thu phá từ “ Tháng tám,
thu cao, gió thét già” đến “Quay về,
chống gậy lòng ấm ức” , Tìm từ đồng
âm với mỗi từ sau đây: thu, cao, ba,

tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi.
TiÕt 43
I. ThÕ nµo lµ tõ ®ång ©m?
1. Bài tập:
2. Ghi nhớ:

Bi tp 1:(SGK- 136)
- Cao:
- Ba:
- Tranh:
- Sang:
S ba
Con ba ba
Cao ln
Cao nga
Nh tranh
Tranh ginh
Sang sụng
Sang trng


Tháng tám,
Tháng tám,
thu cao
thu cao
, gió thét gi ,
, gió thét gi ,
Cuộn mất
Cuộn mất
ba

ba
lớp
lớp
tranh
tranh
nh ta.
nh ta.
Tranh bay
Tranh bay
sang
sang
sông rải khắp bờ,
sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn v o m7ơng sa.
Mảnh thấp quay lộn v o m7ơng sa.
Trẻ con thôn
Trẻ con thôn
nam
nam
khinh ta gi không
khinh ta gi không
sức
sức
,
,


N

N
nhố
nhố
trc mt xụ cp git,
trc mt xụ cp git,


Cp tranh i
Cp tranh i
tut
tut
vo ly tre
vo ly tre


Mụi
Mụi
khụ ming chỏy go chng c,
khụ ming chỏy go chng c,


Quay v, chng gy lũng m c.
Quay v, chng gy lũng m c.
(Trích Bài ca nhà tranh bị gió thu phá )
(Trích Bài ca nhà tranh bị gió thu phá )
Tỡm t ng õm vi
cỏc t sau: thu, cao,
ba,tranh, sang, nam,
sc, nhố, tut, mụi.
Tiết 43:

I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Bi tp:
2. Ghi nh:

TiÕt 43
I. ThÕ nµo lµ tõ ®ång ©m?
1. Con ngùa ®ang ®øng bçng lång 1
lªn.
2. Mua ®îc con chim, b¹n t«i nhèt
ngay vµo lång 2.
1. Bài tập:
2. Ghi nhớ:
II. Sö dông tõ ®ång ©m.
1. Bài tập:
Nhờ vào ngữ cảnh mà ta phân
biệt được nghĩa của từ lồng
trong bài tập trên.

TiÕt 44:
II. Sö dông tõ ®ång ©m.
Đem cá về kho !
- kho1: một cách chế biến thức
ăn:đun nấu (động từ)
-
kho
2
: nơi để chứa đựng, cất hàng

(danh từ)
Đem cá về

nhà mà kho.
Đem cá về để nhập kho.
2. Ghi nhớ:
Trong giao tiếp phải chú ý đầy
đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai
nghĩa của từ hoặc dùng từ với
nghĩa nước đôi do hiện tượng
đồng âm gây ra.
=> Để hiểu đúng nghĩa của từ
“kho” ta dựa vào hoàn cảnh
giao tiếp và đặt nó vào từng
câu cụ thể.
1. Bài tập:
I. ThÕ nµo lµ tõ ®ång ©m?
1. Bài tập:
2. Ghi nhớ
Bài tập 1:(SGK- 136)

TiÕt 44:
II. Sö dông tõ ®ång ©m.
2. Ghi nhớ:
1. Bài tập:
I. ThÕ nµo lµ tõ ®ång ©m?
1. Bài tập:
2. Ghi nhớ
Bài tập 1:(SGK- 136)
Bài tập 2:(SGK- 136)
a) Tìm các nghĩa khác
nhau của danh từ “cổ”
và giải thích mối liên

quan giữa các nghĩa
đó.
b) Tìm từ đồng âm với


danh từ “cổ” và cho
biết nghĩa của từ đó?
III. Luyện tập:

TiÕt 44:
a) Tìm các nghĩa khác
nhau của danh từ “cổ”.
 Mối liên quan: Đều là bộ
phận dùng để nối các phần
của người, vật…
I. ThÕ nµo lµ tõ ®ång ©m?
II. Sö dông tõ ®ång ©m.
III. Luyện tập:
Bài tập 2:(SGK- 136)
a, Danh tõ “cæ”: Cã nhiÒu nghÜa:
+ Bộ phận gắn liền giữa thân và
miệng của đồ vật.
+ Bé phËn nèi liền ®Çu víi th©n của
người hoặc động vật.
+ Bé phËn gắn liền cánh tay và bàn
tay, ống chân và bàn ch©n .

? Các danh từ cổ trên có mối liên
quan với nhau như thế nào.


TiÕt 44:
I. ThÕ nµo lµ tõ ®ång ©m?
II. Sö dông tõ ®ång ©m.
Bài tập 2:(SGK- 136)
b) Tìm từ đồng âm với

danh
từ “cổ”
b) Cổ kính, cổ xưa, cổ đại, cổ lỗ
sĩ, cổ đông…
+ Cổ đại: thời đại xa xưa nhất
trong lịch sử
+ Cổ kính: Công trình xây dựng
từ rất lâu có vẻ rất trang nghiêm.
+ Cổ đông: người có cổ phần
trong một công ty
? Hãy cho biết nghĩa của danh từ
đó từ đó?
III. Luyện tập:

TiÕt 44:
I. ThÕ nµo lµ tõ ®ång ©m?
II. Sö dông tõ ®ång ©m.
Bài tập 3:(SGK- 136)
§Æt c©u víi mçi cÆp tõ ®ång ©m sau?
1. bàn (danh từ) – bàn(động từ)
2. sâu (danh từ) – sâu (tính từ)
3. năm (danh từ) – năm (số từ)
1. Họ ngồi vào bàn để bàn
công việc.

2. Mấy chú sâu con chui sâu
trong đất.
3. Năm nay em cháu vừa tròn
năm tuổi.
Bài tập 2:(SGK- 136)
III. Luyện tập:

Tiết 44:
I. Thế nào là từ đồng âm?
II. Sử dụng từ đồng âm.
Bi tp 2:(SGK- 136)
Bi tp 3:(SGK- 136)
Bi tp 4:(SGK- 136)
Ngày xa có anh chàng mợn của hàng xóm
một cái vạc đồng. ít lâu sau, anh ta trả cho
ngời hàng xóm hai con cò, nói là vạc đã bị
mất nên đền hai con cò này. Ngời hàng
xóm đi kiện. Quan gọi hai ngời đến xử.
Ngời hàng xóm tha: Bẩm quan, con cho
hắn mợn vạc, hắn không trả. Anh chàng
nói: Bẩm quan, con đã đền cho anh ta cò.
-
Nhng vạc của con là vạc thật.
- Dễ cò của tôi là cò giả đấy phỏng? - Anh
chàng trả lời.
- Bẩm quan, vạc của con là vc ng.
- Dễ cò của tôi là cò nhà đấy phỏng?
III. Luyn tp:

TiÕt 44:

I. ThÕ nµo lµ tõ ®ång ©m?
II. Sö dông tõ ®ång ©m.
Bài tập 2:(SGK- 136)
Bài tập 3:(SGK- 136)
Bài tập 4:(SGK- 136)
Cái vạc
Con vạc
- Anh chàng trong truyện đã sử dụng từ đồng âm để lấy cái vạc của
nhà anh hàng xóm.
Vạc đồng (vạc làm bằng đồng) và con vạc đồng (con vạc sống ở
ngoài đồng).
- Nếu em xử kiện, cần đặt từ vạc vào ngữ cảnh cụ thể để chỉ cái vạc là
một dụng cụ chứ không phải là con vạc ngoài đồng thì anh chàng kia
sẽ chịu thua.
III. Luyện tập:

TiÕt 44:
I. ThÕ nµo lµ tõ ®ång ©m?
1. Bài tập:
2. Ghi nhớ
Bài tập 1:(SGK- 136)
II. Sö dông tõ ®ång ©m.
1. Bài tập:
2. Ghi nhớ:
Bài tập 2:(SGK- 136)
Bài tập 3:(SGK- 136)
Bài tập 4:(SGK- 136)
Bài tập củng cố
III. Luyện tập:


Câu 1: Cần phân biệt từ đồng âm với hiện tượng nào sau đây ?
Đúng - click mọi chỗ
Đúng - click mọi chỗ
Sai - Click mọi chỗ
Sai - Click mọi chỗ
Chấn nhận
Chấn nhận
làm lại
làm lại
Bạn phải trả lời câu hỏi nay mới
được đi tiếp
Bạn phải trả lời câu hỏi nay mới
được đi tiếp
A)
Hiện tượng từ đồng nghĩa.
B)
Hiện tượng từ nhiều nghĩa .
C)
Hiện tượng từ trái nghĩa .

Câu 2: Em hãy điền từ còn thiếu vào đoạn văn sau.
Đúng - click mọi chỗ
Đúng - click mọi chỗ
Sai - Click mọi chỗ
Sai - Click mọi chỗ
Chấn nhậnChấn nhận làm lạilàm lại
Bạn phải trả lời câu hỏi nay mới
được đi tiếp
Bạn phải trả lời câu hỏi nay mới
được đi tiếp

gì với nhau.
Từ đồng âm là những từ
nhưng nghĩa khác xa nhau



TÀI LIỆU THAM KHẢO:
-
Sách giáo khoa, sách giáo viên ngữ văn 7.
-
Sách thiết kế bài giang ngữ văn 7.
- Thư viện bài giảng điện tử.

×