Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Quản lí nhân sự tại Công ty TNHH Thái Tuấn.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.68 KB, 9 trang )

BÀI TẬP NHÓM CƠ SỞ DỮ LIỆU

I.Khảo sát một số quy trình nghiệp vụ của công ty:
Công ty TNHH Thái Tuấn quyết định xây dựng một cơ sở dữ
liệu nhằm quản lý nhân viên của công ty. Công ty có nhiều
phòng ban, mỗi phòng ban chịu trách nhiệm về một chức năng
khác nhau. Thông tin về một phòng ban, gồm có: mã phòng, tên
phòng ban, địa chỉ.
Doanh nghiệp có nhiều nhân viên thuộc nhiều phòng ban
khác nhau. Thông tin về một nhân viên gồm có: mã nhân viên, họ
tên, ngày sinh,giới tính, địa chỉ, mã phòng ban, số điện thoại,
chức vụ.Mỗi nhân viên chỉ làm việc ở một phòng ban và một
phòng ban có thể có nhiều nhân viên.
Cuối mỗi năm công ty tổng kết và khen thưởng đối với các
nhân viên có nhiều thành tích. Đồng thời kỷ luật đối với các
nhân viên phạm sai lầm. Mỗi nhân viên có thể có nhiều khen
thưởng, kỷ luật hoặc không có. Thông tin về việc khen thưởng
gồm có: mã khen thưởng, loại khen thưởng, mức thưởng. Thông
tin về việc kỷ luật gồm có: mã kỷ luật, loại kỷ luật, đối tượng kỷ
luật, mức kỷ luật.
II. Xây dựng mô hình quan hệ thực thể (ERD):
TỪ ERD

LƯỢC ĐỒ QUAN HỆ ( CƠ SỞ DỮ LIỆU )
Các thực thể của công ty bao gồm:
PB ( maphongban, tenphongban, điachi, manhanvien )
NV(manhanvien, tennhanvien, ngaysinh, gioitinh,
maphongban,sodienthoai, chucvu)
KT( makhenthuong, loaikhenthuong, muckhenthuong )
KTCT( makhenthuong,manhanvien)
( makhenthuong,maphongban)


KL( makyluat, loaikyluat, dtuongkyluat, muckyluat )
KLCT(makyluat,manhanvien)
(makyluat,maphongban)
PB
C
Ó
Đư
ợc
c
ó
KT
NVKL
Chị
u
C
Ó
Xây Dựng Cấu Trúc Bảng:
Tên bảng Thuộc Tính
Độ Dài
( Loại DL)
Mô Tả
Nhân Viên
MANHANVIEN
TENNHANVIEN
NGAYSINH
GIOITINH
DIACHI
MAPHONGBAN
SODIENTHOAI
CHUCVU

Number – 3
Text - 30
Date/Time
Yes/No
Text – 20
Text – 20
Number
Text - 2
Khóa chính
Khóa liên kết
Phòng Ban
MAPHONGBAN
TENPHONGBAN
DIACHI
Text – 2
Text - 15
Number – 4
Khóa Chính
Khen
Thưởng
MAKHENTHUONG
LOAIKHENTHUONG
MUCKHENTHUONG
Text – 2
Text – 15
Number
Khóa Chính
Kỷ Luật
MAKYLUAT
LOAIKYLUAT

DOITUONGKYLUAT
Text – 2
Text – 15
Text – 15
Khóa Chính
MUCKYLUAT Number
Tiến Hành Nhập Dữ Liệu Vào Cơ Sở Dữ Liệu:
BẢNG NHÂN VIÊN (NV):
manhan
vien
tennhanvien
ngay
sinh
gioi
tinh
dia
chi
Ma
phong
ban
So
dien
thoai
Chuc
vu
001 Nguyễn Thị An
10-03-1990
Nữ
Quảng
Nam

KT 3851723 NV
002 Trần Đăng Tuấn
08-01-1990
Nữ
Đà
Nẵng
KD 3580836 TP
003 Trương Thị Hà Châu
10-01-1989
Nữ
Quảng
Ngãi
SX 3938828 PGĐ
004 Nguyễn Thị Thanh
10-04-1990
Nữ Gia Lai SX 3627568 NV
005 Nguyễn Thanh Phú
05-07-1990
Nam Hà Tĩnh KH 3790678 NV
006 Cao Lâm
30-04-1990
Nam
Thanh
Hóa
TC 3478901 TT
007 Lê Phước Thịnh
22-12-1989
Nam
Nghệ
An

SX 3780864 NV
008 Chu Thu Hương
20-11-1989
Nam
Quảng
Bình
KT 3618930 GĐ
009 Hoàng Thái Phiệt
08-03-1990
Nam
Quảng
Trị
KD 3750236 NV
010 Ngô Diệp Nga
20-10-1990
Nữ Hà Tĩnh TC 2630368 NV
011 Trần Thu Trang
27-07-1990
Nữ
Đà
Nẵng
KT 3627725 NV
012 Nguyễn Mỹ Linh
01-05-1989
Nam
Đà
Nẵng
KD 3645671 NV
BẢNG PHÒNG BAN (PB):
MAPHONGBAN TENPHONGBAN Địa chỉ

KD KINH DOANH 0122
KH KẾ HOẠCH 0828
KT KẾ TOÁN 0727
TC TỔ CHỨC 0777
SX SẢN XUẤT 0988
BẢNG KHEN THƯỞNG (KT):
makhenthuong Loaikhenthuong muckhenthuong
K1 Xuất sắc 2.500.000đ
K2 Giỏi 2.000.000đ
K3 Khá 1.000.000đ
K4 Sản xuất tốt 1.500.000đ
K0 Bình thường 0
BẢNG KHEN THƯỞNG CHI TIẾT (KTCT):
makhenthuon
g
MANHANVIEN
K0 001
K3 002
K4 003
K0 004
K1 005
K3 006
K4 007
K0 008
K2 009
K0 010
K3 011
K3 012
makhenthuon
g

Maphongban
K2 KD
K0 TC
K3 KT

×