1
I HC QUI
KHOA LUẬT
TRẦN DŨNG
PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƢ TRONG GIÁO DỤC ĐẠI
HỌC Ở VIỆT NAM
Chuyên ngành : Luật Kinh tế
Mã số : 60 38 01 07
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Phm Hu Ngh
Hà Nội – 2014
2
LỜI CAM ĐOAN
3
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN 2
MỤC LỤC 3
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 6
MỞ ĐẦU 7
CHƢƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ ĐẦU TƢ VÀ PHÁP
LUẬT ĐẦU TƢ TRONG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ở VIỆT NAM 12
1.1. i ht 12
1.1.1. Khái niệm giáo dục và giáo dục đại học 12
1.1.2. Đặc điểm, tính chất của giáo dục đại học 15
1.2. i hc Vit
ra 18
1.2.1. Khái niệm 18
1.2.2. Đặc điểm, yêu cầu của hoạt động đầu tư trong giáo dục đại học
21
1.3. Nhng v n v t i hc Vit
Nam 25
1.3.1. Nhu cầu điều chỉnh pháp luật đối với hoạt động đầu tư trong
giáo dục đại học 25
1.3.2. Các nguyên tắc của pháp luật đầu tư trong giáo dục đại học 31
1.3.3. Nội dung điều chỉnh pháp luật đầu tư trong giáo dục đại học ở
Việt Nam 35
1.3.4. Nguồn pháp luật điều chỉnh hoạt động đầu tư trong giáo dục đại
học 37
u t chi phi hc 43
1.4.1. Yếu tố kinh tế 43
4
1.4.2. Yếu tố chính trị 44
1.4.3. Yếu tố tâm lý xã hội, ý thức xã hội 45
1.4.4. Yếu tố truyền thống, tập quán xã hội 46
1.4.5. Yếu tố hội nhập quốc tế 47
Kt lu 49
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƢ TRONG VỰC
GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ở VIỆT NAM 50
nh v ch th 50
2.1.1. Về nhà đầu tư 50
2.1.2. Về cơ quan quản lý nhà nước 52
nh v u kii vi hoc 53
62
nh v th t 66
i hc ti Vit Nam 70
2.5.1. Đánh giá pháp luật đầu tư trong giáo dục đại học ở Việt Nam từ
góc độ bảo đảm các nguyên tắc 70
2.5.2. Những hạn chế, thiếu sót và nguyên nhân 74
Kt lu 80
CHƢƠNG 3. ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN PHÁP
LUẬT ĐẦU TƢ TRONG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ở VIỆT NAM 82
i hc Vit
Nam 82
3.1.1. Hoàn thiện pháp luật để bảo đảm thực hiện được chính sách đổi mới
giáo dục nói chung và giáo dục đại học Việt Nam trong thời gian tới 82
3.1.2. Hoàn thiện pháp luật đầu tư trong giáo dục đại học ở Việt Nam
khắc phục những hạn chế, thiếu sót trong giáo dục đại học ở Việt Nam
trong thời gian vừa qua 84
5
3.1.3. Hoàn thiện pháp luật đầu tư trong giáo dục đại học ở Việt Nam
đáp ứng các yêu cầu hội nhập 86
m bo thc hiu
i hc Vit Nam 88
3.2.1. Giải pháp chung 88
3.2.2. Giải pháp cụ thể đối với pháp luật về đầu tư trong giáo dục đại
học ở Việt Nam 90
Kt lu 94
KẾT LUẬN 95
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 96
6
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ASEAN
Association of Southeast Asian Nations
GD
UBND
TP. HCM
VN
7
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
n nguc h ngu,
i tt yn kinh t hu ht
c bi tri
i h la chn cn thi
Hic Ci ch c
Quc h hp th ;
Luc nh guu.
2005 c
ngh
luc t ch nh honh
ct Vii x i vi
8
c mn kinh t, gi
n u kin thun li cho ho
o h quyn s hn, v
n, la nhn s tn t
tric cam kt thc hiu
c quc t i ch
c khuyi v
o
h th Vit Nam phnh ca Lut nh
K i vi dch v c bc
i l ch v i tr dch v c ph
cam kt) hoc c m,
c rt nhiu ngun v
c
h vn trong doanh nghi
1/1/2009 s o 100% v
thc t hin nay, ng t ch yu u ch
quan h n homng t v
mng quy phu ch
quan h i v tm
thing b, nhng n vin ra
m , thiu ki v ch ng, hiu qu thu
c cao. Tng ngun vc c
vn thp, th
9
t
hu
C"Pháp luật
về đầu tƣ trong giáo dục đại học ở Việt Nam"
2. Tình hình nghiên cứu
(
"Đại học Việt Nam làm ngược thế giới" [4]; -
-
[29];
"So sánh chương trình giáo dục đại học ở Mỹ và Việt
Nam" "Chấn hưng
giáo dục", ).
10
.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu
. T
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
-
-
-
Nam.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
H ch yu s dn th
duy vt bin chng; Ch t lch sng hp, so
c t v c
i hc Vit Nam.
ng thi hs dng mt s
S d t ca ho
i hc so v
nghim ca mt s quc
11
i hc ti Vi lu d
u thng t qu u c
khoa hc hi
6. Ý nghĩa của luận văn
- Th nht, kt qu u ca lu u tham kho
ch
lui hc Vit Nam.
- Th hai, kt qu u ca lu tham kho trong
n cu v t c.
7. Bố cục luận văn
n m u, kt luu tham kho lu
g
ng v n v c
i hc Vit Nam
c trt v i hc Vit Nam
v luo
di hc Vit Nam.
12
CHƢƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ ĐẦU TƢ VÀ PHÁP LUẬT ĐẦU TƢ
TRONG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ở VIỆT NAM
1.1. GIÁO DỤC ĐẠI HỌC: KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ TÍNH CHẤT
1.1.1. Khái niệm giáo dục và giáo dục đại học
t hing ph bin t
hi. m v
t s m chung nht v
gi n cho rng: “Giáo dục là sự phát
triển với nghĩa là phát triển con người, phát triển tối đa mọi khả năng tiềm ẩn
trong mỗi con người làm cho con người có khả năng làm chủ được tình
huống, đương đầu với những thách thức mà mình sẽ gặp phải trong đời một
cách chủ động và sáng tạo”. , p
dic, sui [5].
Savin mc hng: “Theo nghĩa rộng,
khái niệm giáo dục là tất cả quá trình chuẩn bị cho thế hệ đang lớn lên bước
vào cuộc sống, bao gồm cả quá trình dạy học và đào tạo”. m
, c him c
cn mt mt: “Quá trình chuẩn bị cho thế hệ đang lớn lên…”. c
t c bao gm tt c ng nhn thc, k
i trong sut c cui[5].
m t c: “Theo nghĩa
rộng, giáo dục là tất cả các dạng học tập của con người, hay hẹp hơn đó là
một quá trình có ở những nới đã được chuyên môn hóa gọi là trường học”.
t dng quan trng nht ca s n tii
theo nhc vm rn ging
13
vi
dc [5].
Lu c Vit Nam u 4 nh:
. c
t h thng gc tp thuc ph
dc tip tc. Do vc
u. n ng
, ni ta hiu r c tip tc. u 44 nh gc
i va hc v c, hc su i
nh rng hiu bi hc vn,
p v ci thin chng cuc s to
vii si. , s trong
thc t ch i nh thun tin cho vic t ch
ng thc hin ma
gc.
H thc qua Vit Nam bao gm:
yi hc phn kt n th
dc qu
Quan nim v i hc c T chc -
hp qu xut t c nhic tha nhn
vc b sau Hi ngh quc t v c
i hc m m th k
hc tp sut m tt c c tpo hoo
14
u sau bc trung hc cung cp bi
h chp thm quy
[5].
, c sau trung hc bao
g truyn thi ht c
hc vn cung cp cho nhi tt nghip ph c. Vy
i quan nic sau trung hc, thc ch
ci hc tp sui.
c thc hin t
i v ng tt nghip trung hc ph
c bng tt nghip trung cp; t mi
vng tt nghip trung c
i hc thc hin t b
i vng tt nghip trung hc ph c
bng tt nghip trung cp; t n bi v
bng tt nghip trung c mc
i vng tt nghi
o t thc thc hin t mi vi
ng tt nghii hc;
ti c thc hin trong b i vi
ng tt nghii hc, t i v
bng thng hc bit, th ti
th nh ca B ng B o.
c
15
[16].
t cao
nh,
theo
; , ;
gia;.
1.1.2. Đặc điểm, tính chất của giáo dục đại học
- i h th
to m, bao g
h thut
c ti n xu y,
c tic sn phm vt ch
cho mc trang
b cho h hiu bi u ca ci vt ch
bi, gn lin vi s bm quyc sc
c va mi.
c h
bao go hoc phn bic
h chi phi ca quc gia. Th a chn nhi thiu
16
c m
o ra mt lo, bit cht
lc t kt qu c
cu khoa hn xui s
h khop gi
vic trang b i hc nhng tri th n thi
kim sng.
c bit quan trng cho s phn thnh ca mt nn
kinh t hii n tri thc d
quyn s thng cp quc
n con ng
tia mng n
s truyn thcung cp sc m
ti nh tranh ci.
y, v mt nhn tht c c
mt kinh t i:
- GDĐH vừa thực hiện chức năng phúc lợi vừa thực hiện chức năng
dịch vụ
i vc ta hay bt k qu, xu
t truyn thng ham hiu bit, hiu hc ca mi c ng
c c c th n
i lut, mc hc tc khuy
to mu ki c t
c c hin chm
bo quyc hc tp ca mi.
t kinh t, sn phm c thc hii
c cung cp sng ci h
17
i hc mua sng ci dy b
c tr . D i
trong nn sn xung ging dy cng
n xun.
ng phi sn xuc
t dch v ng. K.Marx vit: “Trong
trường hợp tiền trực tiếp được trao đổi lấy loại lao động sản xuất không sản
xuất ra tư bản, do đó là lao động phi sản xuất thì lao động ấy được mua như
một dịch vụ. Biểu hiện ấy nói chung chẳng qua là giá trị sử dụng đặc biệt mà
lao động ấy cung cấp, giống như mọi hàng hóa khác”.
i sn phc bi dch v bi
theo mt t l nhnh vi vi mt sn phm bt
k, khi li l khuy
c c p
thum cc hoc ca
mi nhun. Sn phm dch v ng b
xung.
- GDĐH là sản phẩm mang lại lợi ích cho cá nhân và xã hội
i sn phm
dch v n phm dch v i
m vc gia. i mua sn
ph mang li l
lng li s
i sn phc sn xut nhi
t loi sn phm dch v t kinh t
gii sn phch v
hp vi vi
18
1.2. Đầu tƣ trong giáo dục đại học Việt Nam: Khái niệm và các yêu cầu
đặt ra
1.2.1. Khái niệm
m xa l hay tr
th git bin. WTO T chc
i th gii i cao ca hi nh
v v i quyc bng xung
quanh nh son tho Hi
n v T chc hp
n kinh t -
gi
Theo t n Ting Vit ca Vi hng 2003,
c “bỏ nhân lực, vật lực, tài lực vào công việc gì,
trên cơ sở tính toán hiệu quả kinh tế xã hội”. Trong kinh t ht
c hi hong s dn lc hin ti nhi cho
nn kinh t i nhng kt qu ng ngun l
s d c nhng kt qu
m ct hc, hou
v
thc hin nhm mi nhun hoc m t
i) hoi.
Trong khoa hc tin s dt v
y c
theo Blacbn ch a ci vt cht nhm m
m li nhun.
19
c khi Lut
ng nht. Hou
tu chnh bi Lut khuyc
tii phu ch
nhm m“Đầu tư là việc nhà đầu tư
bỏ vốn bằng các tài sản hữu hình hoặc vô hình để hình thành tài sản tiến
hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật này và các quy định khác
của pháp luật có liên quan”[14]. Lung nht v
thut ng giu tc
hing c
chun b c hi
u ch m m
thy honh ca Lu
t b phn ca hop vm ca Lut
i (Khou 3). Hom ca hot
i nhung thi hot
mt thit v
ng dch v
hot to l b v
nh vt cht, k thuu ki thc
hin hom li nhun.
Khái niệm đầu tư trong giáo dục đại học
Hoc c i
hc t hot b phn ca hong
chung, ch yn s u chnh ca Lut
Lut Gt Gi hc 2012.
20
:
[14].
2005“Phát triển sự nghiệp giáo dục, đào tạo”
“phát triển giáo dục là quốc sách hàng đầu”“Đầu
tư cho giáo dục là đầu tư phát triển” ; “Chính sách của Nhà nước
về phát triển giáo dục đại học” .
ch v c bit, vic
ng thng nhng b gia Luc,
ng chu s u chnh ca Lu
c lc thc hinh ca h tht
u u kiu
bn ca ho
hy sinh ngun lc trong hin t ting hot
c nhc nhng kt qu
t qu c t hoi lng ngun l ra.
21
Ngun l c lao
. Nhng kt qu n
n v
ngu u kin lc v
nn sn xui. Nhng kt qu i
c th ng. Chng hn, mng hn vt cht
cc ting th
qu ca ho
Ho li kt qu u
nn kinh t-c th n.
trc ti
n ca nn kinh t
n, cung cp vn cho
hoi do kt
qu ca hot n t
i.
y, t b phn cu
mang li nhng ln mang l
hi nh quan tro nguc, bi
1.2.2. Đặc điểm, yêu cầu của hoạt động đầu tƣ trong giáo dục đại học
- Đầu tư cho giáo dục đại học là đầu tư phát triển
phn c
hin t ting nhc to ra nhn
vt chng, thit b (tri thc, k c
n.
22
i phu loi ngun lc. Vng
n hin ti, ngun l n t do t
chc b ra. Ph
c m rng theo l c. Ho
u qu t qu ca vic ngun l
n lc nhm m
t vi s hm vi.
ng cp hu t c ch u
vn thc hin nh c nhng m nh. Theo quan
m c
i vi hc phm bo
t phi li nhun (mi nhui).
quan trc
khuy
Kt qu c
vc k thun vt chng hc,
trang thit b
ht qu ca ho
nh i. a kt qu
so vt qu kinh t
c v t kt qu t qu u qu u
n c i vi ch
hm bo ng ca ch
u
c tip tn c ng
23
t i rt quan tr c
cuc sn.
Ma ho n bn vng,
lc gia, c
c thc hin bi mt ch t
chc kinh
t, t ch-i, c
Ho n ra trong thi k
n ti v tr v th p gi thi
i thi gian vt qu n t
kt qu
Nt v
t v c. Bao gu ki
quy c, th tn khai d
bm khuy c v
- Đầu tư cho GDĐH là hoạt động đầu tư đặc thù
+ t loch v c
bi thp c
dmt loi dch v o ngun l
u, v o ti, tng lc cho mi
s c t c,
ng kt qu o cc. Mt kt qu c
lin vi kt qu cng ca nhi. M
ng nhc honh mp
vi nhu ca cuc sp vi xu th ca th
24
dc pht b phng ti ca
mi hong.
c v nh, hong vi tinh thn ch
o theo mm v c i
vt b phn ch cht trong h thng tng th cc v
t loi dch v quan trng, ho th ng.
c kinh ti
i ch i nhun phi
khnh mt s ng git sc c th. S
t nhin bn lun xung quanh v ,
nhy ci thng nht rng g ng
m v cung ng dch v hc ti, b
nh tranh, t nhng l
i. Bi l m dch v trong
t c, mang
li nh i nh
tri thc.
n ph nghip c
c hi
chuyn tt c
chm dt mt s hot
ng bao cn thic, cung cn nghi t
cho mt b phu ki ng
tp trung ngun li b ph
+ Ho t
u ki
25
Theo Lu5 v
c coi c khuy n lc
gi
u ki dng hiu qu n vng
nhu cu hi nhp kinh t quc t. Nhng nh v c ghi
nhn c t v t v c, tt khung
t gi
u i dung cc
ng h
thu thu nhm bo v i ngoi t i v c
V u kiu kii vi ch th u kin
ng c u kin v v
vt chc t ng ti mm bi x
bng gi c
c bit, v t nhnh gia hai loi
ch th
1.3. Những vấn đề lý luận về pháp luật đầu tƣ trong giáo dục đại học ở
Việt Nam
1.3.1. Nhu cầu điều chỉnh pháp luật đối với hoạt động đầu tư trong giáo
dục đại học
Trong nn kinh t th ng hin nay, ct quy
lut tt yn tu th n
t dn li.
m c c tit l
v c l