Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Đề cương hình học tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.66 KB, 26 trang )

c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
PH N M UẦ Ở ĐẦ
C I M CHUNG C A B MÔN HÌNH H CĐẶ Đ Ể Ủ Ộ Ọ
Ki n th c v b môn toán nói chung, b môn hình h c nói riêng đ c xây d ng theo m t h th ngế ứ ề ộ ộ ọ ượ ự ộ ệ ố
ch t ch : T h th ng Tiên đ đ n nh ngh a các khái ni m – nh lý – và H qu . ặ ẽ ừ ệ ố ề ế Đị ĩ ệ Đị ệ ả
i v i nh ng bài toán thông th ng, h c sinh ch c n v n d ng m t vài khái ni m, đ nh lý, h quĐố ớ ữ ườ ọ ỉ ầ ậ ụ ộ ệ ị ệ ả
đ gi i. ể ả
i v i nh ng bài toán khó, đ xác đ nh h ng gi i ( c ng nh đ gi i đ c )Đố ớ ữ ể ị ướ ả ũ ư ể ả ượ h c sinh c n n mọ ầ ắ
c không nh ng h th ng ki n th c ( lý thuy t ) mà cón c n n m ch c c h th ng bài t p , sđượ ữ ệ ố ế ứ ế ầ ắ ắ ả ệ ố ậ ử
d ng chúng nh nh ng “B “.ụ ư ữ ổ đề
Do ó gi i t t các bài toán hình h c, h c sinh c n :đ để ả ố ọ ọ ầ
a/N m ch c h th ng ki n th c v lý thuy t .ắ ắ ệ ố ế ứ ề ế
b/N m ch c h th ng bài t P .ắ ắ ệ ố ậ
c/Bi t cách khai thác gi thi t nh m :ế ả ế ằ
- c h t nh ng thông tin ti m n trong gi thi t, n m ch c, n m đ y đ cái ta có, cái ta ch a có.Đọ ế ữ ề ẩ ả ế ắ ắ ắ ầ ủ ư
T đó giúp ta xây d ng h ng gi i, v đ c đ ng ph c ng nh giúp ta có th gi i đ c bài toán b ng nhi uừ ự ướ ả ẽ ượ ườ ụ ũ ư ể ả ượ ằ ề
cách .
d/Bi t cách tìm hi u câu h i ( k t lu n ) :ế ể ỏ ế ậ
+N m ch cắ ắ các ph ng pháp ch ng minh t ng d ng toán ( trong ó c n h t s c l u ý nhươ ứ ừ ạ đ ầ ế ứ ư đị
ngh a các khái ni m )ĩ ệ
+Biêt a bài toán v tr ng h p t ng t .đư ề ườ ợ ươ ự
+N m c ý ngh a c a câu h i có th chuy n sang d ng t ng ng. Ví d ắ đượ ĩ ủ ỏ để ể ể ạ ươ đươ ụ để
ch ng minh bi u th c M không ph thu c v trí c a cát tuy n d khi d quay quanh i m O ta c nứ ể ứ ụ ộ ị ủ ế đ ể ầ
ch ng minh M = h ng s .ứ ằ ố
T đó c n c vào đi u ta có và đi u ta ph i ch ng minh đ đ nh h ng gi i và gi i bài toán . ừ ă ứ ề ề ả ứ ể ị ướ ả ả
Các bài toán nâng cao trong t p tài li u này đ c phân lo i , s p x p h th ng theo “Hình n n “ màậ ệ ượ ạ ắ ế ệ ố ề
đ u bài cho và trên c s đó phân thành nhi u nhóm khác nhau, qua đó giúp cho chúng ta có th tìm hi u chuyên sâuầ ơ ở ề ể ể
t ng ch đ và giúp cho chúng ta có th th c hi n đ c nh ng yêu c u nêu trên ừ ủ ề ể ự ệ ượ ữ ầ c ng nh giúp tra c u dũ ư ứ ễ
dàng h n .ơ
PH N A : TAM GIÁC Ầ
I.TAM GIÁC TH NG ƯỜ


1/ Tam giác t ng quát ổ
2/ Tam giác – Phân giác
3/ Tam giác – ng cao Đườ
4/ Tam giác – ng cao - Phân giác Đườ
5/ Tam giác - Trung tuy n ế
6/ Tam giác – Trung tuy n – Phân giác ế
7/ Tam giác – ng cao – Trung tuy n Đườ ế
8/ Tam giác – ng cao – Trung tuy n – Phân giác Đườ ế
9/ Tam giác – ng cao - Trung tr c Đườ ự
II/ TAM GIÁC C BI T :ĐẶ Ệ
PH N B : T GIÁC Ầ Ứ
1/ T giác ứ
2/ Hình thang
3/ Hình bình hành
4/ Hình ch nh t ữ ậ
5/ Hình vuông
PH N C : NG TRÒN Ầ ĐƯỜ

c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
M T S VÍ D Ộ Ố Ụ
PH N A : TAM GIÁCẦ
I.TAM GIÁC TH NG ƯỜ
CH 1 : TAM GIÁC T NG QUÁTỦ ĐỀ Ổ
I/ M T S B T NG TH C HAY DÙNGỘ Ố Ấ ĐẲ Ứ
1/ Các b t đ ng th c trong tam giác .ấ ẳ ứ
2/ B t đ ng th c Cô si ( Ap d ng đ i v i các s không âm )ấ ẳ ứ ụ ố ớ ố
3/ B t đ ng th c Bunhiacôpxkiấ ẳ ứ
Cho 2n s aố
1
; a

2
; …. ; a
n
; b
1
; b
2
; … ; b
n
ta có :
( a
1
b
1
+ a
2
b
2
+ …. + a
n
b
n )
2
≤ ( a
1
2
+ a
2
2
+ … + a

n
2
) ( b
1
2
+ b
2
2
+ … + b
n
2
)
D u “ = “ x y ra ấ ả ⇔
n
n
b
a
b
a
b
a
===
2
2
1
1
4/ Giá tr l n nh t c a t ng hai s ị ớ ấ ủ ổ ố
a
2
+ b

2
≥ ½ ( a + b )
2
⇔ a + b ≤
)(2
22
ba +
. D u “=” x y ra ấ ả ⇔ a = b
5/ Giá tr l n nh t c a tích hai s ị ớ ấ ủ ố
a/
2
.
22
ba
ba
+

. D u b ng x y ra ấ ằ ả ⇔ a = b
b/ ( a + b )
2
≥ 2 ab Hay
2
)(
2
ba
ab
+

. D u “=” x y ra ấ ả ⇔ a = b
6/ a/ a

2
+ b
2
+ c
2
< 2 ( ab + bc + ca )
b/ a
4
+ b
4
+ c
4
< 2 ( a
2
b
2
+ b
2
c
2
+ c
2
a
2
)
c/ a
2
( b + c – a ) + b
2
( c + a – b ) + c

2
( a + b – c ) ≤ 3abc
7/ ( a+b-c )( b+c-a )( c+a-b ) ≤ abc
8/ a/
pcba
9111
≥++
b/ ( p – a ) ( p – b ) ( p – c ) ≤
8
abc
c/






++≥

+

+
− cbacpbpap
111
2
111
d/
p
bp
ca

ap
bc
cp
ab
4≥

+

+

9/ a/ m
a
2
+ m
b
2

8
9
2
c
b/ m
a
+ m
b
+ m
c

2
9R

10/ a/
rhhh
cba
1111
=++
(1) b/ h
a
+ h
b
+ h
c
≥ 9r (2) c/
S
r
cbas
r
4
9111
2
9
≤++≤
II/ DI N TÍCH TAM GIÁCỆ
G i a , b , c là đ dài các c nh ; họ ộ ạ
a
, h
b
, h
c
là đ dài các đ ng cao , mộ ườ
a

, m
b
, m
c
là đ dài các đ ng trung ộ ườ
tuy n h t đ nh A , B , C ; p là chu vi ; R , r là bán kính đ ng tròn ngo i ti p và đ ng tròn n i ti p ế ạ ừ ỉ ườ ạ ế ườ ộ ế ∆
ABC .
1/ S = ½ h
a
.a = ½ h
b
.b = ½ h
c
.c .
2/ S = ½ absinC = ½ bcsinA = ½ acsinB .
3/ S = ½ pr =
R
abc
4
=
))()(( cpbpapp −−−
( tham kh o )ả
4/ S ≤
6
1
( ch
a
+ bh
c
+ ah

b
)
5/ Cho a , b , c là đ dài ba c nh c a tam giác , S là di n tích c a tam giác đó . Ch ng minh :ộ ạ ủ ệ ủ ứ
a/ a
2
+ b
2
+ c
2

34S
b/ 2(ab + bc + ca ) ≥
34S
+ a
2
+ b
2
+ c
2

c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
6/ Ch ng minh r ng n u t t c các c nh c a m t tam giác đ u nh h n 1 thì di n tích c a tam giác nh ứ ằ ế ấ ả ạ ủ ộ ề ỏ ơ ệ ủ ỏ
h n ơ
4
3
.
III/ CHU VI TAM GIÁC
1/ Trong t t c các tam giác cùng c nh đáy và cùng góc đ nh đ i di n v i c nh y , tìm tam giác có chu vi l n ấ ả ạ ở ỉ ố ệ ớ ạ ấ ớ
nh t .ấ
2/ Trong t t c các tam giác có chung đáy và đ nh thu c đ ng th ng song song v i đáy , tìm tam giác có chu vi ấ ả ỉ ộ ườ ẳ ớ

nh nh t . ỏ ấ
3/ Tìm m t tam giác có chu vi nh nh t sao cho m t đ nh là đi m A cho tr c , còn hai đ nh B và C n m trên 2ộ ỏ ấ ộ ỉ ể ướ ỉ ằ
đ ng th ng dườ ẳ
1
, d
2
cho tr c . ướ
IV/ TAM GIÁC - THÊM M T S I U KI N Ộ Ố Đ Ề Ệ
1/ Cho ∆ ABC . T đ nh A, v phía BC k hai đ ng th ng, đ ng th ng AD t o v i AB m t góc C,ừ ỉ ề ẻ ườ ẳ ườ ẳ ạ ớ ộ
đ ng th ng AE t o v i AC m t góc b ng góc B . Ch ng minh ườ ẳ ạ ớ ộ ằ ứ ∆ ADE cân .
H NG D N ƯỚ Ẫ
A a/ N u góc A nh n .ế ọ
Xét ∆ ADB : ADB = 180
0
– ( B + C ) = A
Xét ∆AEC : AEC = 180
0
– ( B + C ) = A
ADE = B + C ; AED = B + C ; C – B = 2D = 60
0
⇒ AED = ADE ⇒ ∆ADE cân
E B C D
b/N u ế góc A tù .
Xét hai tam giác ABD và AEC : ADE = B + C ; AED = B + C ⇒ ∆ AED cân
c/ N u góc A = 90ế
0
thì D ≡ E
2/ Ch ng minh r ng n u các c nh a , b , c c a ứ ằ ế ạ ủ ∆ ABC th a mãn aỏ
2
= b

2
+ bc thì các góc A và B th a mãn ỏ
góc A = 2B .
H NG D NƯỚ Ẫ
B
c a
c b
D A C
Trên tia đ i c a tia AC l y D sao cho : AD = AB = c . T aố ủ ấ ừ
2
= b
2
+ bc ta suy ra :
a
cb
b
a +
=
Suy ra :
∆ CAB ~ ∆ CBD ⇒ CBA = CDB ; CAB = CBD = CBA + ABD
Nh ng A = 2 ABD ( theo cách d ng ) ư ự ⇒ ABC = ABD

BA
ˆ
2
ˆ
=
3/ Cho ∆ ABC có góc C tù và A = 2B . ng th ng qua B vuông góc v i BC c t AC t i D . G i M là Đườ ẳ ớ ắ ạ ọ
trung đi m c a AB . Ch ng minh r ng AMC = BMD .ể ủ ứ ằ
H NG D NƯỚ Ẫ

A
C
I
B
M
D
J
c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
T C k đ ng th ng song song v i AB c t DM I , c t DB J . ừ ẻ ườ ẳ ớ ắ ở ắ ở Ta có :
)(
DM
ID
MB
IJ
AM
CI
==
. Mà
AM = MB nên CI = IJ . M t khác ặ ∆ CBJ vuông B nên IB = CI hay ICB = IBC . ở V i ICB = CBA ta có : ớ
IBC = CBA . Do đó IBA = CAB . Ch ng t ACIB là hình thang cân. T đó : AC = BI. Do đó : ứ ỏ ừ ∆ CMA = ∆
IMB (cgc) ⇒ AMC = BMD .
4/ ∆ ABC có tính ch t : t n t i P trong tam giác sao cho PAB = 10ấ ồ ạ
0
; PCA = 30
0
; PBA = 20
0
; PAC =
40
0

. Tính các góc B và C .
B H NG D NƯỚ Ẫ


P


A C
G i A’ là đi m đ i x ng c a A qua BP . Suy ra APA’ = 60ọ ể ố ứ ủ
0
và ∆ APA’ đ u .ề
G i E là giao đi m c a PC VÀ BA’ , ta có : ọ ể ủ
PEA’ = 120
0
= EA’C + ECA’ ⇒ T giác AA’EP n i ti p đ ng tròn .ứ ộ ế ườ
T đó ta có : AEA’ = APA’ = 60ừ
0
và do CEA’ = 60
0
nên ta suy ra BA’ là đ ng trung rt c c a AC . ườ ự ủ
V y A = C = 50ậ
0
, B = 80
0

BÀI TOÁN SUY LU NẬ
Ví d : Cho 7 đo n th ng , m i đo n th ng có đ dài m v i 1 ụ ạ ẳ ỗ ạ ẳ ộ ớ ≤ m < 13 và m nguyên . Ch ngứ
minh r ng có th ch n đ c 3 trong 7 đo n th ng y đ d ng tam giác . M nh đ trên còn đúng hayằ ể ọ ượ ạ ẳ ấ ể ụ ệ ề
không n u ch có 6 đo n th ng ?ế ỉ ạ ẳ
H NG D NƯỚ Ẫ

N u a , b , c là ba c nh c a m t tam giác thì bao gi c ng có a < b + c ( 1 ) ; b < c + a ( 2 ); ế ạ ủ ộ ờ ũ
c < a + b (3) . Gi s a ả ử ≥ b ≥ c thì (2) , (3) nghi m đúng nh v y ch còn đi u ki n ( 1 ) . V y ta rút ra ệ ư ậ ỉ ề ệ ậ
nh n xét sau : ậ
Ba s d ng đ c xem nh s đo c a ba c nh c a m t tam giác khi s l n nh t trong ố ươ ượ ư ố ủ ạ ủ ộ ố ớ ấ
ba s đó nh h n t ng c a hai s còn l i .ố ỏ ơ ổ ủ ố ạ
G i 7 đo n th ng đã cho là mọ ạ ẳ
1
; m
2
;… ; m
7
. Gi s mả ử
1
≤ m
2
≤ … ≤ m
7
< 13 .
N u không ch n đ c 3 trong 7 đo n th ng đó đ làm c nh c a tam giác thì t nh n xét trên ta có :ế ọ ượ ạ ẳ ể ạ ủ ừ ậ
m
3
≥ m
1
+ m
2
≥ 1 + 1 = 2
m
4
≥ m
2

+ m
3
≥ 1 + 2 = 3
m
5
≥ m
3
+ m
4
≥ 2 + 3 = 5
m
6
≥ m
4
+ m
5
≥ 3 + 5 = 8
m
7
≥ m
5
+ m
6
≥ 5 + 8 = 13
K t qu mế ả
7
≥ 13 ( trái gt ) , nh v y t n t i ba đo n th ng làm c nh c a m t tam giác .ư ậ ồ ạ ạ ẳ ạ ủ ộ
Kh ng đ nh trên không còn đúng n u ch s d ng 6 đo n th ng . Th t v y ph n ví d sau minh ẳ ị ế ỉ ử ụ ạ ẳ ậ ậ ầ ụ
h a đi u này : Ch n mọ ề ọ
1

= m
2
= 1 ; m
3
= 2 ; m
4
= 3 ; m
5
= 5 ; m
6
= 8 , khi đó không có ba đo n th ng nào ạ ẳ
th a mãn (1 ) , ( 2 ) , ( 3 ) .ỏ
CH 2 : TAM GIÁC – PHÂN GIÁCỦ ĐỀ
1/ Cho ∆ ABC v i AB > AC . i m M ( khác A ) thu c đ ng phân giác trong và N ( khác A ) thu c đ ng ớ Đ ể ộ ườ ộ ườ
phân giác ngoài c a góc A . ủ Ch ng minh r ng :ứ ằ
a/ AB – AC > MB – MC
b/ AB + AC < NB + NC .
2/ Ba đ ng phân giác trong AD , BE , CF c a ườ ủ ∆ ABC g p nhau t i O . T O d ng OG vuông góc v i BCặ ạ ừ ự ớ
.
A’
c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
a/Ch ng minh góc BOD = góc COG . b/Tính góc BOC theo A .ứ
c/Tính góc GOD theo góc B và góc C .
3/ Cho ∆ ABC , các đ ng phân giác AA’, BB’, CC’. G i L là giao đi m c a AA’ và B’C’ , K là giao đi m ườ ọ ể ủ ể
c a CC’ và A’B’ . Ch ng minh : BB’ là phân giác c a góc KBL .ủ ứ ủ
4/ Cho ∆ ABC có d dài 3 c nh là a,b,c và lộ ạ
a
, l
b
, l

c
là đ dài 3 đ ng phân giác ng v i các c nh BC , CA ,ộ ườ ứ ớ ạ
AB . Ch ng minh : ứ
cba
lllcba
111111
++<++

H NG D NƯỚ Ẫ
Chú ý và nh n xét :ậ
+ Ta có th t o ra m t đo n th ng b ng b+c b ng cáchể ạ ộ ạ ẳ ằ ằ
<2c t B v tia Bx // Ac c t AC t i E .ừ ẽ ắ ạ
+ Ta ch ng minh ứ
)1(
2
1
2
1
2
1
bcbc
cb
l
a
+=
+
>
( và t ng t ươ ự
l
a

v iớ

các tr ng h p còn l i ) b ng cách tính BE ( liên ườ ợ ạ ằ
quan đ n b , c , lế
a
) .
Qua B v đ ng th ng song song v i đ ng th ng AD c t CA t i E . ẽ ườ ẳ ớ ườ ẳ ắ ạ ∆ ABE cân t i E . Xét ạ ∆
ABE ta có : BE < AB + AE = 2AB = 2c .
Xét ∆ CBE ta có : AD // BE ⇒
AC
CE
AD
BE
=

c
b
cbl
AC
CEAD
BE
a
2
)(
.
<
+
==

)1(

2
1
2
1
2
1
bcbc
cb
l
a
+=
+
>
Ch ng minh t ng t ta có : ứ ươ ự
)2(
2
1
2
11
cal
b
+>
)3(
2
1
2
11
abl
c
+>

L y (1) + (2) +(3) suy ra đi u ph i ch ng minh .ấ ề ả ứ
5/ Cho tam giác ABC có các phân giác AY , BZ , CX . Ch ng minh r ng : ứ ằ
H NG D NƯỚ Ẫ
Nh n xét và chú ý :ậ
+ Bài toán cho các đ ng phân giác nên hãy chúườ
ý đ n tính ch t đ ng phân giác c a tam giác .ế ấ ườ ủ
+ Bài toán yêu c u ch ng minh m t b t đ ng th cầ ứ ộ ấ ẳ ứ
nên hãy chú ý đ n các B T trong đó chú ý đ n ế Đ ế
B T Côsi .Đ

Ap d ng b t đ ng th c Cosi cho 3 s d ng ụ ấ ẳ ứ ố ươ
ZA
CZ
YC
BY
XB
AX
;;
ta có :
Theo tính ch t đ ng phân giác : ấ ườ
3
3
ZA
CZ
YC
BY
XB
AX
ZA
CZ

YC
BY
XB
AX
≥++
c
a
b
c
a
b
ZA
CZ
YC
BY
XB
AX
=
Do đó
3
≥++
ZA
CZ
YC
BY
XB
AX
D u “=” x y ra khi và ch khi a = b = c t c ấ ả ỉ ứ ∆ ABC đ u .ề
6/ Cho ∆ ABC , ba đ ng phân giác trong AD , BE , CF . Ch ng minh đi u ki n c n và đ đ tam giác ABC ườ ứ ề ệ ầ ủ ể
đ u là Sề

DEF
= ¼ S
ABC
.
3
≥++
ZA
CZ
YC
BY
XB
AX
B
D
C
A
E
A
B
C
Y
Z
X
a
b
c
c
c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
8/ Cho ∆ ABC có đ dài ba c nh là a , b , c . ộ ạ V các phân giác AD , BE , CF .Ch ng minh ẽ ứ
S

DEF
≤ ¼ S
ABC
, d u “=” x y ra ấ ả ⇔ ∆ ABC đ u .ề
TÍNH L N C A GÓCĐỘ Ớ Ủ
1/ Cho ∆ ABC , các đ ng phân giác trong BD , CE . Tính s đo các góc c a tam giác n u BDE = 24ườ ố ủ ế
0
, CED =
18
0
.
2/ Cho ∆ ABC , các góc B và C có t l 3 : 1 , phân giác c a góc A chia di n tích tam giác theo t s 2: 1 .ỉ ệ ủ ệ ỉ ố
Tính các góc c a tam giác .ủ
HAI NG PHÂN GIÁC ĐƯỜ
1/ Cho ∆ ABC có hai đ ng phân giác trong BD , CE c t nhau t i I . Bi t ID = IE . Ch ng minh r ng ho cườ ắ ạ ế ứ ằ ặ
∆ ABC cân t i A ho c BAC = 60ạ ặ
0
.
H NG D NƯỚ Ẫ
A
E’
D E
I
C B
AI là đ ng phân giác c a góc A . Khi đó hai ườ ủ ∆ IEA và ∆ IDA có th x y ra hai tr ng h p :ể ả ườ ợ
a/ ∆ IEA = ∆ IDA . Khi đó :
BAD = CAE ; AD = AE ; BDA = CEA ⇒ ∆ ABD = ∆ ACE ( g – c – g ) ⇒ AB = AC ⇒
∆ ABC cân t i A .ạ
b/ ∆ IEA và ∆ IDA không b ng nhau ằ ⇒ ∆ ABC không cân A . ở
Không m t tính t ng quát ta gi s : C > B . ấ ổ ả ử L y đi m E’ trên AB sao cho IE’ = IE = ID . ấ ể ⇒ ∆

IE’E cân ⇒ IE’E = IEE’ ⇒ BEI = IE’A = IDA
Xét t giác ADIE có : D + E = 180ứ
0
⇒ A + DIE = 180
0
⇒ A + BIE = ICB + IBC
⇒ 2A = 2ICB + 2IBC = C + B . Mà BIE + DIE = 180
0
và A + B + C = 180
0
⇒ A + 2A = 180
0

⇒ A = 60
0
.
C C TRỰ Ị
1/ Cho ∆ ABC v i AB ớ ≤ AC và AD là đ ng phân giác trong . L y đi m M trên c nh AB và đi m N trên c nh ườ ấ ể ạ ể ạ
AC sao cho BM.CN = k không đ i ( k < ABổ
2
) . Xác đ nh v trí c a M , N sao cho di n tích c a t giác ị ị ủ ệ ủ ứ
AMDN là l n nh t .ớ ấ
H NG D NƯỚ Ẫ
Nh n xét : ậ
1/ BM + CN ≥
2 .BM CN
2/ S
AMDN
= S
AMD

+ S
ADN
3/ M
B E
H DH , DK vuông góc v i AB và AC . Ta có : DH = DK = h ng s ( AD là phân giác c a góc A ) ạ ớ ằ ố ủ
2S
AMDN
= 2S
ADM
+ 2S
ADN
= DH.AM + DK.AN = DH( AM + AN )
= DH [AB+AC – (BM+CN)] (1)
Ap d ng b t đ ng th c Côsi cho hai s d ng BM , CN :ụ ấ ẳ ứ ố ươ
BM + CN ≥
kCNBM 2.2 =
, d u “ = “ x y ra ấ ả ⇔ BM = CN . Thay vào (1) ta đ c : ượ
2S
AMDN
≤ DH(AB+AC-
k2
)
Di n tích t giác AMDN l n nh t khi BM = CN = ệ ứ ớ ấ
k
< AB ≤ AC .
A
B C
D
H
M

K
N
H
1 đv
k
c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
Lúc đó S
AMDN
= ½ (AB+AC -
k2
) . D dàng d ng đ c các đo n th ng BM , CN theo h th c ễ ự ượ ạ ẳ ệ ứ
BM
2
= CN
2
= k.1 ( trong đó 1 ch 1 đ n v dài ) .ỉ ơ ị
Cách d ng : Trên BC l y E sao cho BE = 1 . trên BF l y H sao cho BH = k . D ng đ ng ự ấ ấ ự ườ
tròn đ ng kính BE , d ng tia Hx vuông góc v i BE c t đ ng tròn t i M. BM có đ dài c n d ngườ ự ớ ắ ườ ạ ộ ầ ự
.
CH 3 : TAM GIÁC – NG CAOỦ ĐỀ ĐƯỜ
1/ Cho ∆ ABC có a > b > c . Ch ng minh :ứ
a/ h
a
< h
b
< h
c
b/ a + h
a
≥ b + h

b

2/ Cho ∆ ABC có ba c nh là a , b , c và ba đ ng cao là hạ ườ
a
, h
b
, h
c
. Ch ng minh r ng n u ứ ằ ế
)(
1
)(
1
)(
1111
cppbppapp
hhh
cba

+

+

=++
thì tam giác ABC là tam giác đ u ( p là n a chu vi ề ử
c a ủ ∆ ABC .
3/ Ch ng minh r ng n u m t tam giác có 2 c nh không b ng nhau thì t ng c a c nh l n h n và ứ ằ ế ộ ạ ằ ổ ủ ạ ớ ơ
đ ng cao t ng ng l n h n t ng c a c nh nh và đ ng cao t ng ng . ườ ươ ứ ớ ơ ổ ủ ạ ỏ ườ ươ ứ
4/ Cho ∆ ABC có các đ ng cao AA’ , BB’ , CC’ . ườ Chi u A’ lên AB , AC , BB’ và CC’ t i I , J ,ế ạ
K , L . Ch ng minh 4 đi m I , J , K , L th ng hàng . ứ ể ẳ

5/ Cho ∆ ABC , đ ng cao AH . G i C’ là đi m đ i x ng c a H qua AB . G i B’ là đi m đ i x ng c aườ ọ ể ố ứ ủ ọ ể ố ứ ủ
H qua AC . G i giao đi m c a B’C’ v i AC và AB là I và K . Ch ng minh BI và CK là đ ng cao c a ọ ể ủ ớ ứ ườ ủ ∆
ABC .
NG CAO – CHU VI TAM GIÁCĐƯỜ
1/ Ch ng minh r ng m i ứ ằ ọ ∆ ABC ta đ u có : pề
2
≥ h
a
2
+ h
b
2
+ h
c
2
( p là n a chu vi tam giác ABC )ử
2/ Cho ∆ ABC . Xác đ nh các đi m M , N , P theo th t thu c các c nh BC , CA , AB sao choị ể ứ ự ộ ạ
chu vi ∆ MNP là nh nh t .ỏ ấ
NG CAO - B T NG TH C - C C TRĐƯỜ Ấ ĐẲ Ứ Ự Ị
1/ Cho 2 đi m A , B có đ nh và đi m M di đ ng sao cho ể ị ể ộ ∆ MAB có 3 góc nh n . G i H là tr c tâm ọ ọ ự
c a ủ ∆ AMB , K là chân đ ng cao v t M . Tìm giá tr l n nh t c a KH.KM .ườ ẽ ừ ị ớ ấ ủ
CH 4: TAM GIÁC – NG CAO - PHÂN GIÁCỦ ĐỀ ĐƯỜ
1/ ng cao và đ ng phân giác v t đ nh A c a Đườ ườ ẽ ừ ỉ ủ ∆ABC t o thành m t góc . Tính góc đo theo các góc B và C ạ ộ
c a tam giác ABC ( ho c ch ng minh ủ ặ ứ góc ó b ng n a hi u c a hai góc B và Cđ ằ ử ệ ủ )
H NG D NƯỚ Ẫ
A Chú ý vành n xét : ậ
+ D luôn n m gi a H và trung đi m M ( s ch ng minhằ ữ ể ẽ ứ
ph n sau )ở ầ
+ Tìm cách t o ra m t góc b ng B – C ho c tính B-C .ạ ộ ằ ặ
B H D E C

Cách 1 : T A v tia AE sao cho CAE = BAH . ừ ẽ Suy ra : HAD = DAE , HAE = 2 HAD
B = 90
0
– BAH
C = 90
0 –
HAE - CAE
B – C = HAE = 2 HAD
Cách 2 : B = 90
0
– BAH
C = 90
0 –
CAH
B – C = CAH - BAH = CAD + HAD – ( BAD – HAD ) = 2 HAD
1.1/ Cho ∆ ABC và đ ng phân giác CE . T C k đ ng th ng vuông góc v i CE c t c nh AB kéo dài t i D.ườ ừ ẻ ườ ẳ ớ ắ ạ ạ
Ch ng minh r ng góc EDC b ng n a hi u c a các góc A và B . ứ ằ ằ ử ệ ủ
1.2/ u ng phân giác ngoài k t đ nh A c a Đ ờ ẻ ừ ỉ ủ ∆ ABC t o v i c nh BC m t góc 30ạ ớ ạ ộ
0
. Tìm hi u c a các góc Cệ ủ
và B ( Cho AB > AC ) .
c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
1.3/ Ch ng minh r ng trong m t tam giác n u hi u các góc đáy b ng 90ứ ằ ộ ế ệ ở ằ
0
thì đ ng phân giác trong vàườ
đ ng phân giác ngoài c a góc đ nh b ng nhau . ườ ủ ở ỉ ằ
CH 5: TAM GIÁC - TRUNG TUY NỦ ĐỀ Ế
1/ Ch ng minh r ng trong m i tam giác ta có : ứ ằ ọ
5
4

(m
a
m
b
+ m
b
m
c
+ m
c
m
a
) < ab + bc + ca <
9
20
(m
a
m
b
+ m
b
m
c
+ m
c
m
a
)
H NG D N ƯỚ Ẫ
A

P N
G
Q
B M C
+ Trong m i tam giác ta có : mọ
a
+ m
b
+ m
c
< a + b + c
⇒ m
a
2

+ m
b
2
+ m
c
2
+ 2(m
a
+ m
b
+ m
b
m
c
+ m

c
m
a
) < a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2 ( ab + bc + ca ) ( 1 )
Do : m
a
2

+ m
b
2
+ m
c
2
=
4
333
222
cba ++

Nên ( 1 ) ⇔ 2(m
a
m
b

+ m
b
m
c
+ m
c
m
a
) <
4
222
cba ++
+ 2 ( ab + bc + ca )
<
2
cabcab ++
+ 2 ( ab + bc + ca )

5
4
(m
a
m
b
+ m
b
m
c
+ m
c

m
a
) < ab + bc + ca ( * )
+ K PQ // AM ; AM , BN , CP là 3 trung tuy n c a ẻ ế ủ ∆ ABC . ∆ PQG có 3 c nh là : ạ
3
1
m
a
;
3
1
m
b
;
3
1
m
c

3 trung tuy n là ế
4
a
;
4
b
;
4
c
.
Ap d ng b t đ ng th c ( * ) vào ụ ấ ẳ ứ ∆ PQG ta có :

5
4
(
)
4
.
44
.
44
.
4
accbba
++
<
3
1
m
a
.
3
1
m
b
+
3
1
m
b
.
3

1
m
c
+
3
1
m
c
.
3
1
m
a
⇔ ab + bc + ca <
9
20
(m
a
m
b
+ m
b
m
c
+ m
c
m
a
) .
2/ Cho ∆ ABC , trung tuy n AM . M t cát tuy n ế ộ ế ∆ quay quanh tr ng tâm G c t AB , AC t i P và Q .ọ ắ ạ

Ch ng minh : ứ
AQ
AC
AP
AB
+
không ph thu c v trí c a ụ ộ ị ủ ∆ .
3/ Tam giác ABC có ¼ AC < AB < 4AC . M t đ ng th ng đi qua tr ng tâm G c a ộ ườ ẳ ọ ủ ∆ ABC , c t các c nhắ ạ
AB , AC l n l t t i E , F . Hãy xác đ nh v trí đi m E sao cho AE + AF đ t giá tr nh nh t . ( M r ng bàiầ ượ ạ ị ị ể ạ ị ỏ ấ ở ộ
trên )
4/ Cho ∆ ABC , trung tuy n AD . T đi m M b t k trên BD v đ ng th ng song song v i AD c t ABế ừ ể ấ ỳ ẽ ườ ẳ ớ ắ
t i E , c t AC t i F . Ch ng minh : 2AD = ME + MF . ạ ắ ạ ứ
H NG D N ƯỚ Ẫ
Chú ý và nh n xét :ậ
+ 2AD = ME + MF ⇔
2
=
+
AD
MFME

+ T o ra đo n th ng b ng ME + MF .ạ ạ ẳ ằ
B T NG TH C - C C TRẤ ĐẲ Ứ Ự Ị
1/ Có t n t i hay không m t tam giác có hai trung tuy n AD và CE nh h n n a c nh đ i di n .ồ ạ ộ ế ỏ ơ ử ạ ố ệ
c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
H NG D NƯỚ Ẫ
B
AD < ½ BC ⇒ AD < DC ⇒ AD < DB ;
CE < ½ AB ⇒ EC < AE
Do đó : DCA < DAC ; DBA < DAB ⇒ DCA + DBA < DAC + DAB ⇒

180
0
– CAB < CAB ⇒ CAB tù nên CE > AC . i u Đ ề này mâu thu n ẫ
v i gi thi t , v y không t n t i tam giác th a ớ ả ế ậ ồ ạ ỏ mãn b t đ ng th c : CE +ấ ẳ ứ
AD < ½ ( AB + BC)
3/Ch ng minh r ng trong m t tam giác b t k ta có :ứ ằ ộ ấ ỳ
22
cb
m
acb
a
+
<<
−+
DI N TÍCHỆ
1/ Tìm t s di n tích c a tam giác ABC v i di n tích c a tam giác khác có c nh b ng các trungỉ ố ệ ủ ớ ệ ủ ạ ằ
tuy n c a ế ủ ∆ ABC .
B H NG D NƯỚ Ẫ

M S
BOF
= ½ OH.BF
F O S
ABC
= ½ CK.AB = ½ 3OH.2BF = 3OH.BF
⇒ S
BOF
= 1/6 S
ABC
A E C


Kéo dài BE thêm m t đo n ED = EO ộ ạ ⇒ T giác AOCD là hình bình hành . Ta có : OD = 2/3 BE ;ứ
CD = OA = 2/3 AM ; OC = 2/3 CF ⇒ ∆ CDO đ ng d ng v i tam giác có ba c nh b ng trung tuy n ồ ạ ớ ạ ằ ế
c a ủ ∆ ABC . G i S’ là di n tích c a tam giác này . Ta có : ọ ệ ủ
2
)
2
3
(
'
=
CDO
S
S
⇒ S’ = 9/4 S
CDO
. M t khác 6 tam giác nh OBF , OFA … có di n tích ặ ỏ ệ
b ng 1/6 Sằ
ABC
⇒ S
CDO
= 1/3S
ABC

9 1 3 4
' . .
4 3 4 ' 3
ABC
ABC ABC
S

S S S
S
= = ⇒ =

2/ Cho ∆ ABC có di n tích b ng đ n v . Trung tuy n CF . V AD ( D n m trên c nh BC ) c tệ ằ ơ ị ế ẽ ằ ạ ắ
CF t i M sao cho FM = ¼ CF . Tính di n tích c a ạ ệ ủ ∆ ABD .
CH 6: TAM GIÁC – TRUNG TUY N – PHÂN GIÁCỦ ĐỀ Ế
1/ Cho tam giác trong đó có m t góc tù . Thành cho r ng trung tuy n k t đ nh c a góc nh n c a tam giácộ ằ ế ẻ ừ ỉ ủ ọ ủ
đ ng th i có th là đ ng phân giác c a góc nh n đó . Cóng cho r ng đi u đó không th có đ c . H i b n nàoồ ờ ể ườ ủ ọ ằ ề ể ượ ỏ ạ
nói đúng ? Vì sao ?
B H NG D NƯỚ Ẫ
D
A C
Cách 1 : Trong ∆ ABC đ ng phân giác c a góc nh n A c ng là đ ng trung tuy n , do đó ườ ủ ọ ũ ườ ế ∆ ABC
cân t i A . Mà góc B > 90ạ
0
( gt ) ⇒ góc C = góc B > 180
0
( vô lý ) .
V y Công nói đúng . ậ
Cách 2 : Gi s Thành nói đúng t c là ả ử ứ
1
DB AB
DC AC
= =
⇒ AB = AC đi u này vô lý vì trái gi thi t , doề ả ế
đó Thành nói sai .
DE
A
C

D
H
K
c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
2/ Cho ∆ ABC có BC < BA , đ ng trung tuy n BD , đ ng phân giác BE . ng th ng qua C vuôngườ ế ườ Đườ ẳ
góc v i BE F và c t BD G . Ch ng minh r ng DF đi qua trung đi m c a đo n th ng GE .ớ ở ắ ở ứ ằ ể ủ ạ ẳ
H NG D NƯỚ Ẫ
G i K là giao đi m c a CG v i AB , khi đó ọ ể ủ ớ ∆ BCK cân B nên F là trung đi m c a c a CK . T đó ở ể ủ ủ ừ
FD // AB và FD = ½ AK .
T ừ ∆ BGK ~ ∆ DGF ⇒
FD
BK
GD
GB
=

GB GD BK FD BD BF FD
GB BK GB BK
+ + +
= = =
suy ra
2 2
2
GB BK BK BC
BD FD BK AK BK BC AB
= = =
+ + +
(1) .
Ap d ng tính ch t đ ng phân giác trong ụ ấ ườ ∆ ABC ta có :
EA

EC
BA
BC
=

BC EC
BC AB CA
=
+
(2) ⇒
2 2 2
2
BC EC EC EC
BC AB CA CD CD
= = =
+
T (1 ) và (2) ta suy ra : ừ
CD
EC
BD
GB
=
⇒ GE // BC . Vì DF đi qua trung đi m c a BC nên nó c ngể ủ ũ
đi qua trung đi m c a GE .ể ủ
Cách 2 :
Ta có : ∆ KBC là tam giác cân t i B ạ ⇒ FK = FC ⇒ DF // AK và DF = ½ AK
22111 −=−=−

=−=−=


=
DF
AB
DE
AE
DE
DEAE
DE
AD
DE
DC
DE
DEDC
DE
CE
( Vì DF // AB)
=
GD
BG
DF
BK
DF
AKAB
DF
DFAB
==

=
− 2
⇒ GE // BC .

Vì M là trung đi m c a BC nên DF chia đôi GE .ể ủ
TÍNH L NĐỘ Ớ
1/ Tam giác ABC có đ ng trung tuy n BM và đ ng phân giác CD c t nhau t i K sao cho KB = KC . ườ ế ườ ắ ạ
Bi t BAC = 105ế
0
. Tính các góc ABC , ACB .
H NG D NƯỚ Ẫ

D ng AH ự ⊥ BC , n i HM . Khi đó MH = MA = MC suy ra MHC = MCH = 2BCK . Theo gi ố ả
thi t KB = KC ế ⇒ KBC = KCB . V y có MHC = 2KBC (1) . M t khác MHC = KBC + HMB (2) . T ậ ặ ư
(1 ) và (2) suy ra KBC = HMB hay ∆ HMB cân t i H ạ ⇒ MH = HB .
Gi s HA > HB , lúc đó ABH > BAH ả ử ⇒ BAH < 45
0
và ABH >45
0
. Vì BAH + CAH = 105
0
nên
CAH >60
0
. Tam giác AMH cân đ nh M suy ra AHM = HAM > 60ỉ
0
⇒ AMH < 60
0
. Do đ1o HA < MH =
D
B H
C
M
K

A
B
C A
K
G
E D
F
c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
HB ( mâu thu n ) . T ng t n u HA < HB ta c ng g p đi u mâu thu n . V y HA = HB ẫ ươ ự ế ũ ặ ề ẫ ậ ⇒ ∆ AHB
vuông cân t i H . T đó ABC = 45ạ ừ
0
; ACB = 30
0
.
2/ Cho ∆ ABC v i AB ớ ≥ AC . G i AD , AM l n l t là đ ng phân giác , đ ng trung tuy n c a ọ ầ ượ ườ ườ ế ủ ∆ ABC .
Ch ng minh r ng :ứ ằ
22
ACAB
AMAD
BCACAB +
<≤<
−+
3/ Cho ∆ ABC v i AB > AC . i m M ( khác A ) thu c đ ng phân giác trong và N (khác A ) thu c đ ng ớ Đ ể ộ ườ ộ ườ
phân giác ngoài c a góc A . ủ Ch ng minh r ng :ứ ằ
a/ AB – AC > MB – MC
b/ AB + AC < NB + NC .
CH 7: TAM GIÁC – NG CAO – TRUNG TUY NỦ ĐỀ ĐƯỜ Ế
1/ Tính các góc c a m t tam giác bi t đ ng cao và đ ng trung tuy n xu t phát t m t đ nh chia góc đ nhủ ộ ế ườ ườ ế ấ ừ ộ ỉ ở ỉ
ra làm 3 ph n b ng nhau . ầ ằ
2/ Cho ∆ ABC có 3 góc nh n . G i AH là đ ng cao l n nh t trong 3 đ ng cao c a tam giác . ọ ọ ườ ớ ấ ườ ủ BE là trung

tuy n k t đ nh B . Bi t r ng AH = BE . Ch ng minh góc B nh h n ho c b ng 60ế ẻ ừ ỉ ế ằ ứ ỏ ơ ặ ằ
0
. Khi nào thì góc
B = 60
0
.
B H NG D NƯỚ Ẫ

I
H
K’’

C A
T E h EK’ ừ ạ ⊥ BC , EK’’ ⊥ AB . Ta có EK’ = ½ AH . Ma AH = BE ( gt )
⇒ EK’ = ½ BE ⇒ ∆ BK’E là n a tam giác đ u .ử ề
⇒ góc BEK’ = 60
0
, góc EBK’ = 30
0
.
H CI ạ ⊥ AB , ta có : EK’’//=1/2 CI .
EK’’ ≤ ½ AH ( AH là đ ng cao l n nh t )ườ ớ ấ
EK’’ ≤ ½ BE
⇒ góc EBA ≤ 30
0
Và góc B = EBC + EBA ≤ 60
0

Mu n góc B = 60ố
0

thì AH = CI ⇔ ∆ ABC cân và góc B = 60
0
⇔ ∆ ABC là tam giác đ u .ề
3/ G i P là trung đi m c nh BC c a ọ ể ạ ủ ∆ ABC và BE , CF là hai đ ng cao . ng th ng qua A vuông gócườ Đườ ẳ
v i PF c t đ ng th ng CF t i M . ng th ng qua A vuông góc v i PE c t đ ng th ng BE t i N .ớ ắ ườ ẳ ạ Đườ ẳ ớ ắ ườ ẳ ạ
G i K và G l n l t là trung đi m c a BM , CN . G i H là giao đi m c a đ ng th ng KF và GE . Ch ngọ ầ ượ ể ủ ọ ể ủ ườ ẳ ứ
minh r ng AH ằ ⊥ EF .
H NG D NƯỚ Ẫ
Ch ng minh : ứ ∆ AMI cân ⇒ KF là TB c a Đ ủ ∆ MBI
∆ ANI cân ⇒ EG là TB c a Đ ủ ∆ NIC
⇒ FH ⊥ AC ; EH ⊥ AB
CH 8: TAM GIÁC – NG CAO – TRUNG TUY N – PHÂN GIÁCỦ ĐỀ ĐƯỜ Ế
1/ Cho ∆ ABC v i các trung tuy n , phân giác , đ ng cao d ng t m t đ nh chia góc đ nh đó thành 4 ph nớ ế ườ ự ừ ộ ỉ ở ỉ ầ
b ng nhau . Tính các góc c a ằ ủ ∆ ABC .
A H NG D NƯỚ Ẫ

B H D M C
B c 1 : Ch ng minh D n m gi a H và M . B c 2 : Tính các góc c a tam giác .ướ ứ ằ ữ ướ ủ
A
E
60
0
30
0
K’
I
x
E
c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
2/ Ký hi u lệ

a
, l
b
, l
c
, m
a
, m
b
, m
c
, h
a
, h
b
, h
c
t ng ng là đ dài các đ ng phân giác , đ ng trung tuy n , ươ ứ ộ ườ ườ ế
đ ng cao đ c k t i các c nh a , b , c c a tam giác ABC . Ch ng minh : ườ ượ ẻ ớ ạ ủ ứ
H NG D NƯỚ Ẫ
A
B C


D ng đ ng tròn ngo i ti p ự ườ ạ ế ∆ ABC , kéo dài đ ng phân giác AP c t đ ng tròn t i N . N là đi m ườ ắ ườ ạ ể
chính gi a c a cung BC do đó : MN ữ ủ ⊥ BC t i trung đi m M c a BC , hay AH//MN . Suy ra P n m trên ạ ể ủ ằ
đo n HM , do đó AH ạ ≤ AP ≤ AM , ngh a là : hĩ
a
≤ l
a

≤ m
a
.
T đó ta đ c hừ ượ
a
+ l
a
≤ 2m
a
.
Ch ng minh t ng t ta đ c : hứ ươ ự ượ
b
+ l
b
≤ 2m
b
;

h
c
+ l
c
≤ 2m
c
ý r ng hĐể ằ
i
+ l
i
= 2m
i

⇔ h
i
= l
i
= m
i
⇔ ∆ A
1
A
2
A
3
cân t i đ nh Aạ ỉ
I

Suy ra ch ng minh t ng t ta đ c 2 b t đ ng th c t ng t . ứ ươ ự ượ ấ ẳ ứ ươ ự
C ng t ng v các b t đ ng th c đó và áp d ng b t đ ng th c cô si cho 3 s d ng ta đ c :ộ ừ ế ấ ẳ ứ ụ ấ ẳ ứ ố ươ ượ
D u b ng x y ra khi và ch khi ấ ằ ả ỉ ∆ ABC là tam giác đ u suy t các đ ng th c ề ừ ẳ ứ
h
i
+ l
i
= 2m
I
( i = 1 , 2 , 3 ) và
3/ Cho tam giác nh n ABC không đ u . K đ ng cao AH , trung tuy n BM , phân giác CL c a ACB . ọ ề ẻ ườ ế ủ
Trung tuy n BM c t AH và CL l n l t t i P và Q . CL c t AH t i R . Ch ng minh r ng ế ắ ầ ượ ạ ắ ạ ứ ằ ∆ PQR không
ph i là tam giác đ u .ả ề
CH 9 : TAM GIÁC – NG CAO - TRUNG TR CỦ ĐỀ ĐƯỜ Ự
1/ Cho ∆ ABC , O là giao đi m các đ ng trung tr c c a 3 c nh , H là tr c tâm c a tam giác , M là trung đi mể ườ ự ủ ạ ự ủ ể

c a BC . ủ
a/ Ch ng minh : AH = 2 OM . ứ
b/ Ch ng minh ba đi m H , O , G th ng hàng ( đ ng th ng Le ) .ứ ể ẳ ườ ẳ Ơ
2/ Cho tam giác ABC nh n có A = 60ọ
0
. G i H là tr c tâm c a ọ ự ủ ∆ ABC . G i M , N l n l t là giao đi m ọ ầ ượ ể
c a đ ng trung tr c c a BH và CH v i AB và AC . Ch ng minh r ng ba đi m M , N , H th ng hàng .ủ ườ ự ủ ớ ứ ằ ể ẳ
2
3

+
+
+
+
+
aa
c
cc
b
bb
a
lh
m
lh
m
lh
m
M M
b
a

bb
a
m
m
lh
m
2

+
3
2
3
.3.
2
1
)(
2
1
=≥++≥
+
+
+
+
+
a
c
c
b
b
a

a
c
c
b
b
a
aa
c
cc
b
bb
a
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
lh
m
lh
m
lh
m

a
c
c
b
b
a
m
m
m
m
m
m
;;
1
132
321
1
3
3
2
2
1
=
++
++
===
mmm
mmm
m
m

m
m
m
m
P
N
c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
3/ Cho ∆ ABC có ABC = 30
0
; ACB = 20
0
. ng trung tr c c a AC c t BC E , c t tia BA F . Đườ ự ủ ắ ở ắ ở
Ch ng minh r ng AF = EF và AC = BE .ứ ằ
H NG D NƯỚ Ẫ
a/ G i K là giao đi m c a AC và EF . ọ ể ủ ∆ EAC cân t i E ạ ⇒ EAK = ECK = 20
0
. M t khác FAC = ặ
ABC + ACB = 50
0
⇒ FEA = 70
0
. (1) ; AEK = KEC = 90
0
– KCE = 70
0
(2) .
T (1) và (2) ta suy ra ừ ∆ FAE cân t i F ạ ⇒ AF = EF .
b/ Cách 1 :
H EH ạ ⊥ AF ( H ∈ AF ) . Ta có AK = EH ( do ∆ FAE cân ) . trong tam giác vuông BHE có B =
30

0
⇒ EH = ½ BE . M t khác AK = ½ AC ặ ⇒ AC = BE .
Cách 2 : Trên tia KE l y P sao cho ấ ∆ PAC là tam giác đ u . Ta có : FAP = FAC + CAP = ABC + ề
ACB + CAP = 50
0
+ 60
0
=110
0
; FEB = 90
0
+ ECK = 110
0
⇒ FAP = FEB . T đó suy ra ừ ∆ FAP = ∆
FEB ( g.c.g) ⇒ BE = AP = AC .
TÍNH L N C A GÓC .ĐỘ Ớ Ủ
1/ Cho ∆ ABC . D ng đo n th ng BD sao cho ABD = 60ự ạ ẳ
0
, BD = BA và tia BA n m gi a hai tia BC , ằ ữ
BD . D ng đo n th ng BE sao cho CBE = 60ự ạ ẳ
0
, BE = BC và tia BC n m gi a hai tia BA , BE . G i M làằ ữ ọ
trung đi m c a DE , P là giao đi m c a hai đ ng trung tr c c a các đo n th ng BA và BD . Tính các góc ể ủ ể ủ ườ ự ủ ạ ẳ
c a ủ ∆ CMP .
H NG D NƯỚ Ẫ
T gi thi t ta suy ra các ừ ả ế ∆ ABD và ∆ BCE đ u n m phía ngoài ề ằ ∆ ABC . trên tia đ i c a tia MP l y ố ủ ấ
đi m N sao cho MN = MP . Ta có ể ∆ PMD = ∆ NME ( c.g.c) ⇒ PD = NE và PD // NE , mà PD ⊥ AB ⇒
EN ⊥ AB . H EH ạ ⊥ BC ta có NEH = ABC ⇒ PBC = NEC . T đó ừ ∆ PBC = ∆ NEC (c.g.c ) ⇒ CP =
CN . M t khác PCB = NCE ặ ⇒ PCN = BCE 60
0

⇒ ∆ CPN là tam giác đ u . Vì M là trung đi m c a PN nên ề ể ủ
PMC = 90
0
; MPC = 60
0
; PCM = 30
0
.
D
B
C
A
E
N
M
P
E
A
B
C
F
K
P
c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
TAM GIÁC CÂN
1/ Cho giác cân ABC ( AB=AC ) . T trung đi m H c a BC h HE vuông góc v i AC .G i O là trung đi mừ ể ủ ạ ớ ọ ể
c a HE . Ch ng minh r ng AO ủ ứ ằ ⊥ BE .
A H NG D NƯỚ Ẫ
D
E

F
B H C
Cách 1 : H BD ạ ⊥ AC . ∆ CDB ~ ∆ CEH ~ ∆ HEA
E và O là trung đi m c a c a các c nh t ng ng c a hai tam giác đ ng d ng CDB , HEA ể ủ ủ ạ ươ ứ ủ ồ ạ ⇒ ∆ CEB ~
∆ HOA ( ∆ CDB ~ ∆ HEA ⇒
HA
CB
HO
CE
HA
CB
HE
CD
=⇒=
2
2
)

HA
CB
BCHO
CE
=
⇒ ∆ CEB ~ ∆ HOA ⇒ CBE = HAO
Xét hai tam giác BHI và AKI cho ta : AKI = 90
0

Cách 2 : T H k HF // BE ừ ẻ ⇒ FE = FC ⇒ OF // HC ⇒ OF ⊥ AH .
Xét ∆ AHF có hai đ ng cao g p nhau t i O ườ ặ ạ ⇒ AO ⊥ HF hay AO ⊥ BE .
2/ Cho giác cân ABC ( AB = AC ) , trung tuy n CE . Kéo dài AB thêm m t đo n BD = AB . Ch ng ế ộ ạ ứ

minh : CE = 1 / 2 CD .
A H NG D NƯỚ Ẫ
E F’
B C
F Cách 1 : G i F là trung đi m c a CD , ta có : BF //= ½ ACọ ể ủ
⇒ BF = BE ; CBF = ACB ( so le trong )
⇒ CBF = ABC ⇒ ∆ BEC = ∆ BFC ( cgc ) ⇒ CE = CF ⇒ CE = ½ CD
Cách 2 : V trung tuy n BF’ . BF’ là đ ng trung bình c a ẽ ế ườ ủ ∆ ADC . BF’ = CE = ½ CD
3/ Cho tam giác ABC cân t i C . ạ K trung tuy n CM và phân giác AD . Tính góc C bi t AD = 2 CM . ẻ ế ế
F H NG D N ƯỚ Ẫ
C


A M B
D
K
O
c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
V Ax ẽ ⊥ AB c t BC t i F . Ta có : CM = ½ FA ắ ạ ⇒ AF = AD ⇒ ∆ FAD cân t i F .ạ
⇒ F = MCB = MCA = ADC . Vì ADF = B + ½ A = 3/2 B ⇒ MCB = 3/2 B
Và : MCB + B = 90
0
⇒ 5/2 B = 90
0
⇒ B = 36
0
; C = 108
0
4/ Cho giác cân ABC ( AB=AC ) . D ng tia Bx trong tam giác và tia Cy ngoài tam gíac c t nhau t i M saoự ắ ạ
cho góc ABx b ng góc ACy . Ch ng minh góc BMA = góc AMy .ằ ứ

A’ H NG D NƯỚ Ẫ
A
M
B H C
Cách 1 : V tia Bx’ ngoài tam giác c t Cy t i A’ sao cho A’BA = ABX .ẽ ắ ạ
∆ A’BC cân t i A’ ạ ⇒ A , A’ cùng n m trên đ ng trung tr c c a BC ằ ườ ự ủ

A’A là phân giác c a BAM . ủ

A là giao đi m ba đ ng phân giác c a ể ườ ủ ∆ A’BM

i u ph i ch ng minh .Đ ề ả ứ
Cách 2 : Trên Cy l y H’’ sao cho CH’’ = BM ấ
∆ ABM = ∆ ACH’’ ⇒ AM = AH’’ và HAM = AMB ⇒ đpcm .
Cách 3 : H AH ạ ⊥ Bx , l y HH’ = BH . ấ
Xét ∆ BA’M có A là giao đi m phân giác trong và 2 đ ng phân giác ngoài ể ườ ⇒ đpcm .
5/ Cho ∆ ABC cân t i A , góc A = 80ạ
0
. Trong ∆ ABC l y m t đi m M sao cho góc MBC = 10ấ ộ ể
0
, góc
MCB = 30
0
. Tính góc AMB .
H NG D NƯỚ Ẫ
I
A
D
E
M

B C
H
Cách 1 : V đ ng cao AH . AH c ng là đ ng cao , đ ng phân giác , đ ng trung tr c .ẽ ườ ũ ườ ườ ườ ự
⇒ EBC = ECB = 30
0
⇒ EBM = 20
0
, ABE = 20
0
; EMB = 40
0
⇒ AEB = MEB = 120
0
.
⇒ ∆ AEB = ∆ MEB ⇒ AB = BM ⇒ AMB = 70
0
Cách 2 : V tam giác đ u BIC . ẽ ề ∆ BAI = ∆ CAI ⇒ BAI = 140
0
, IBA = 10
0

⇒ ∆ IBA = ∆ CBM ⇒ AB = MB ⇒ ∆ ABM cân t i B ạ ⇒ AMB = 70
0

H’’
y
H’
H
1
x

c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
6/ Cho ∆ ABC cân t i A có góc A = 80ạ
0
. trong tam giác l y đi m M sao cho góc ABM = 10ấ ể
0
, góc ACM
= 20
0
. Tính góc AMB .
A H NG D N ƯỚ Ẫ
M
H đ ng cao AH c t CM t i K .Ta có : KBC = KCB = 30ạ ườ ắ ạ
0


MBK = MBA = 10
0


BKM = 60
0
; MKA = HKC = 60
0


M là giao đi m hai đ ng phân giác trong c a ể ườ ủ ∆ ABC nên AM là phân giác c aủ
góc A ⇒ BAM = 20
0
⇒ AMB = 150
0

7/ Cho giác cân ABC ( AB=BC ) có góc BAC = góc BCA = 80
0
. T các đ nh A và C d ng 2 đ ng th ngứ ỉ ự ườ ẳ
c t các c nh đ i t i các đi m t ng ng D và E sao cho góc CAD = 60ắ ạ ố ạ ể ứơ ứ
0
, góc ACE = 50
0
. Tính góc ADE .
H NG D NƯỚ Ẫ
B
Ta có ∆ EAC có : AEC = ACE = 50
0
nên ∆ EAC cân t i A . V tia CF sao cho góc ACF = 60ạ ẽ
0
c t AD t i O .ắ ạ

∆ OAC là tam giác đ u ề ⇒ AOF = 120
0


OA = OC = AC ⇒ OE = OA ⇒ ∆ EAO cân .
Vì EAO = 20
0
⇒ EOA = 80
0
⇒ EOF = 40
0

Mà AFC = 40
0

⇒ ∆ FEO cân ⇒ EF = EO
∆ FOA = ∆ DOC ( g.c.g ) ⇒ OF = OD và FOD = 60
0


∆ FDA là tam giác đ u ề ⇒ ∆ EFD = ∆ EOD ( c.c.c)

FDE = EDO = 30
0

K
H
C
B
F D
E
O
A
C
c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
8/ Cho ∆ABC cân t i A . H BM ạ ạ ⊥ AC . Ch ng minh r ng : ứ ằ
12
2








=
BC
AC
MC
AM
H NG D NƯỚ Ẫ
Tính MC , AM ⇒
MC
AM
Cách 1 : L y E đ i x ng v i C qua A . ấ ố ứ ớ ∆ BCE vuông t i B . Ta có : ạ
(1)
M t khác AM = AC – MC = ặ ( 2)

T (1) và (2) ta có : ừ
Cách 2 : H AH ạ ⊥ BC .Ta có : ∆ AHC ~ ∆ BMC ⇒
AC HC
BC MC
=

⇒ AC.MC = BC.HC =2HC.HC = 2HC
2
⇒ AC.MC
2
= 2HC
2
.MC

2
2
2

22






==
BC
AC
MC
HC
MC
AC

2
2






=
+
BC
AC
MC
MCAM


12
2







=
BC
AC
MC
AM
9/ Cho giác cân ABC ( AB=AC ) , A = 20
0
. G i O là giao đi m 3 đ ng trung tr c . BO c t AC ọ ể ườ ự ắ
t i D . Ch ng minh AD = BC . ạ ứ
A H NG D N ƯỚ Ẫ

B H C
Cách 1 : D ng tam giác đ u BIC , I n m trên AH . Ta có : IB = IC = BC ự ề ằ
Tam giác OAB cân ⇒ BAO = OBA = 10
0
⇒ OBI = 10
0


∆ AOD = ∆ BOI ( g.c.g )


AD = BI ⇒ AD = BC
Cách 2 : D ng tia Bx sao cho OBx = 10ự
0
c t đ ng tròn O t i E . ắ ườ ạ
A = ABE = 20
0
⇒ cung AE = cung BC ⇒ AE = BC .
D n m trên đ ng trung tr c c a AE nên ằ ườ ự ủ ∆ ADE cân . Ma EAC = EBC = 60
0

D
O
E
I
AC
BC
CE
BC
MC
2
22
==
AC
BCAC
AC
BC
AC
2
2
2

222

=−
1)(2
2
2
2
22
−=

=
BC
AC
BC
BCAC
MC
AM
E
A
B C
E
M
c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
⇒ tam giác ADE là tam giác đ u . ề Vì AE = BC ⇒ AD = BC .
9/ Cho ∆ ABC cân t i A . Trên AB l y I , trên AC l y J sao cho AI = CJ . Ch ng minh IJ ạ ấ ấ ứ ≥ ½ BC .
A H NG D N ƯỚ Ẫ
I
J

a/ Cách 1 : H IH ạ ⊥ BC , JK ⊥ BC ⇒ IJ ≥ HK

V JL // AB ( L trên BC ) ẽ ⇒ góc B = JLC = C . ∆ BJC cân ⇒ JL = JC = AI ⇒ AILJ là hình
bình hành ⇒ AJ = IL = IB
⇒ ∆ BIL cân ⇒ HL = BH = ½ BL ; KL = KC = ½ LC
⇒ HK = BC – ( BH + KC ) = BC – ( ½ BL + ½ LC ) = BC – ½ BC = ½ BC ⇒ IJ ≥ ½ BC
Cách 2 :
BA
BI
BM
BH
=

CA
CJ
CM
CK
=

AC
CJBI
BM
CKBH +
=
+
1==
+
AC
AB
BM
CKBH
⇒ BH + CK = BM = ½ BC hay HK = ½ BC .

10/ Cho ∆ ABC cân t i A . ạ L y đi m D ( khác A ) sao cho AD // BC . Ch ng minh r ng ấ ể ứ ằ
DB + DC > AB + AC
11/ Cho ∆ ABC cân t i A . L y các đi m E , F (khác B , C ) trên đ ng th ng BC sao cho BAC =ạ ấ ể ườ ẳ
EAF . Ch ng minh r ng AE + AF > AB + AC ( 2 ) .ứ ằ
H NG D NƯỚ Ẫ
+ N u E , F đ u n m ngoài ho c có 1 đi m đ u mút đo n ế ề ằ ặ ể ở ầ ạ
BC thì (2 ) đúng .
+ N u E n m trong đo n BC ( v i E ho c g n B ho c g n C ) ế ằ ạ ớ ặ ầ ặ ầ
L y H , P trên BC sao cho AH ấ ⊥ BC , HE = HP ⇒ EAH = PAH . D th y AC là tia phân giác c a PAF . ễ ấ ủ
G i M là trung đi m c a PF . Theo bài toán 2 ta có AB + AC = 2AC ọ ể ủ ≤ 2AM < AP + AF = AE + AF .
12/ Cho ∆ ABC cân t i A . L y đi m M thu c c nh AB . ạ ấ ể ộ ạ
a/ Kéo dài m t đo n CN = BM . ộ ạ Ch ng minh r ng AM + MN + NA > AB + BC + CA .ứ ằ
b/ D ng đ ng th ng BP // CM c t tia AC t i P . Ch ng minh r ng AM + MP + PA > AB + BC + CA .ự ườ ẳ ắ ạ ứ ằ
H NG D NƯỚ Ẫ
a/ D ng MH ự ⊥ BC và NK ⊥ BC . Ta có : ∆ MBH = ∆ NCK
⇒ BH = CK ⇒ BC = HK .
Ta có : MN = ME + EN > HE + EK = HK .
T đó AM + AN > AB + AC + BC .ừ
b/ D ng ự ∆ CSP v i CS // AB ; PS // BC và PB c t đo n ớ ắ ạ
CS t i Q . ạ
Ta có : BM = CQ < CS = CP . M t khác CN = CQ < CP nênặ
MN < MP . T đó AM + MP + PA > AM + MN + AC + CN >ừ
AB + BC + CA .
L
C
B H M
K
A
B
E

E
F
C
F
H
P
P
C
A
B
M
F
H
K
N
S
Q
E
c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
13/ Cho tam giác cân ABC ( AB = AC ) ,
3=AB
, đ ng cao ườ
2=CH
. G i M là trung đi m c a HBọ ể ủ
, N là trung đi m c a CB . AN và CM c t nhau t i K . Ch ng minh : AK = 2 KM . ể ủ ắ ạ ứ
H NG D NƯỚ Ẫ
C
A B



O là tr ng tâm c a ọ ủ ∆ ABC . AH = 2HM =
2
3
.
H HP ạ ⊥ AN , HQ ⊥ KM . Kéo dài KM thêm m t đo n MK’ = KM . Ta có : H là tr ng tâm c a ộ ạ ọ ủ ∆ KAK’ ⇒
KH đi qua H’ là trung đi m c a AK’ . ể ủ
⇒ KA = 2KM ⇔ ∆ AKK’ cân ⇔ AKH = HKK’ ⇔ H’P = HQ
S
AOH
= 1/3 S
ACH
= 1/6 S
ABC
= 1/6.1/2
3

2
=
12
6
AO =
6
35
9
2
4
3
22
=+=+ HOAH
⇒ HP =

35
6
2
=
AO
S
AOH
S
CHM
=
8
6
4
3
.2
2
1
=
CM =
4
35
16
3
2
22
=+=+ HMCH
HQ =
35
6
2

=
CM
S
CHM
suy ra đi u ph i ch ng minh .ề ả ứ
DI N TÍCH Ệ
1/ Cho tam giác ABC cân t i C . Cho bi t ạ ế
AB
AC
= k ( k ≠ 1 ) . V các phân giác CM , AN , BP . ẽ G i Sọ
ABC

= S , S
MNP
= S
1
. Ch ng minh r ng : ứ ằ
a/
2
1
'








+=

k
k
S
S
b/ S’ <
4
S

H NG D N ƯỚ Ẫ
Nh n xét : ậ
k
NB
NC
AB
AC
==
; S
CNP
~ S
CAB

2
1






=

BC
NC
S
S
Q
H’
K
N
P
H M
K’
A
C
B
M
NP
H
K
S
1
S
2
S
3
c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
a/ S
CPN
= S
1
; S

AMP
= S
2
; S
BMN
= S
3
. Ta có : S
2
= S
3 .
S’ = S – S
1
– S
2
– S
3

Vì AN là phân giác nên ta có :
k
AB
AC
NB
NC
==
Vì :
k
BN
CN
BN

BNCN
BN
CB
+=+=
+
= 11

1+
==
k
k
BN
BC
BN
CN
BC
CN

Tam giác CPN đ ng d ng v i tam giác ABC ồ ạ ớ ⇒
k
NB
NC
AB
AC
==
22
1
1







+
=






=
k
k
BC
CN
S
S

2
1
1






+

=
k
k
SS
1
1
.
2
1
.
2
1
+
===
kBC
BN
BCMH
MHBN
S
S
MBC
MBN
∆APM = ∆BMN ( c g c ) ⇒
1
1
.
2
1
.
2

1
2
2
+
====






==
+
kBC
BN
AC
AP
CM
PK
ABCM
AMPK
S
S
S
SS
APM
BMNAPM
⇒ S
APM
+ S

BMN
=
1+k
S

S
MNP
= S –
1+k
S

2
1






+k
k
S
=
( ) ( ) ( )
22
22
2
2
11
112

1
1
1
1
+
=






+
−−−++
=






+

+

k
k
S
k
kkkk

S
k
k
k
S

( )
( )
22
2
2
111
1








+=









+
=
+
=
+
=
k
k
k
k
k
k
k
Sk
S
S
S
MNP
b/ Ta có :
2
1
1

+
+
k
k
( d u b ng x y ra khi và ch khi k =1 ) vì k ấ ằ ả ỉ ≠ 1 ⇒
2
1

1
>
+
+
k
k


4
1
1
2
>






+
+
k
k

4
1
2
>









+
k
k

4>
MNP
ABC
S
S
⇒ đpcm .
2/ T các đ nh B , C c a tam giác cân ABC ( AB = AC ) ta n i v i trung đi m O c a đ ng cao h t đ nhừ ỉ ủ ố ớ ể ủ ườ ạ ừ ỉ
A . Các đ ng th ng đó c t AB , AC t i E và D . Tính di n tích c a t giác AEOD n u di n tích c a tamườ ẳ ắ ạ ệ ủ ứ ế ệ ủ
giác ABC là S .
A H NG D N ƯỚ Ẫ
E D
B K C
N
M
O
c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
t SĐặ
1
= S
AEOD

. Qua O d ng MN // BC . ự
S
DOE
= S
DME
( Có chung c nh đáy , đ ng cao b ng nhau ) ạ ườ ằ ⇒ S
AME
= S
1

S
AEM
= S
MEC
⇒ S
AEC
= 2S
AEM
= 2S
1
⇒ S
AOD
= S
AOE
= ½ S
1

S
AOC
= S

ACE
– S
AOE
= 2S
1
– ½ S
1
= 3/2 S
1
S
AOC
= ½ AO.CK = ½.1/2 AK .1/2 BC = 1/8 AK.BC = 1/8 S ⇒ 3/2S
1
= 1/8 S ⇒ S
1
= 1/6 S
3/ Cho tam giác ABC cân t i A . Các đi m M và N theo th t chuy n đ ng trên các c nh AB , AC sao cho ạ ể ứ ự ể ộ ạ
AM = CN . Xác đ nh v trí c a M và N đ :ị ị ủ ể
a/MN có giá tr nh nh t .ị ỏ ấ
b/Di n tích tam giác AMN có giá tr nh nh t .ệ ị ỏ ấ
H NG D N ƯỚ Ẫ
a/V MM’ , NN’ vuông góc v i BC . Ta có : MN ẽ ớ ≥ M’N’ = BC/2
Do đó : min MN = BC / 2 ⇔ MN // M’N’ ⇔ M , N là trung đi m c a AB , AC .ể ủ
b/G i I là trung đi m c a MN . Qua I k đ ng th ng song song v i BC c t AB , AC P và Q . ọ ể ủ ẻ ườ ẳ ớ ắ ở
IK là đ ng trung bình c a hình thang MM’N’N ườ ủ ⇒ IK //= ½ AA’ ⇒ P , Q là trung đi m c a AB , AC .ể ủ
Ta luôn có S
AMN
≤ S
APQ
( nh bài trên ) ư ⇒ S

AMN
≤ ¼ S
AB
TAM GIÁC CÂN – M T NG TH NG LUÔN I QUA M T I M C NHỘ ĐƯỜ Ẳ Đ Ộ Đ Ể Ố ĐỊ
1/ Cho ∆ ABC cân t i A . L y P trên đ ng th ng BC ( P khác B , C ) . G i M , N l n l t là đi m đ i x ngạ ấ ườ ẳ ọ ầ ượ ể ố ứ
c a P qua AB , AC . D ng hình bình hành MNPQ . Ch ng minh r ng Q lu n n m trên m t đ ng th ng ủ ự ứ ằ ơ ằ ộ ườ ẳ
khi P di chuy n trên đ ng th ng BC .ể ườ ẳ
H NG D NƯỚ Ẫ
+ Tr ng h p P n m trong đo n BC . G i C’ , B’ l n l t là đi m đ i x ng c a C và B qua AB , AC . ườ ợ ằ ạ ọ ầ ượ ể ố ứ ủ
Nh v y C’ , B’ c đ nh . G i W là giao đi m c a CC’ và BB’ . Ta có B , M , C’ th ng hàng ; C , N , B’ ư ậ ố ị ọ ể ủ ẳ
th ng hàng . K NQ // CC’ ( Q ẳ ẻ ∈ B’C’ ) và MK // BB’ ( K ∈ CC’) . Ap d ng đ nh lý Talét cho các đ ng ụ ị ườ
th ng song song ta có :ẳ
''
'
'
'
KC
KW
MC
BM
PC
BP
NC
NB
QC
QB
====
. T ừ
''
'

KC
KW
QC
QB
=
Suy ra QK // B’W t c M , K , Q th ng ứ ẳ
hàng . Do đó MPNQ là hình bình hành và Q n m trên đ ng th ng c đ nh B’C’ .ằ ườ ẳ ố ị
+Tr ng h p P n m ngoài đo n BC ch ng minh t ng t ta c ng đ c k t qu nh trên .ườ ợ ằ ạ ứ ươ ự ũ ượ ế ả ư
V y Q luôn n m trên đ ng th ng c đ nh B’C’ khi P di chuy n trên BC .ậ ằ ườ ẳ ố ị ể
N
A
C’
B’
Q
B C
M
P
K
W
N
M
A’
M’
A
B
C
N’
K
I
P

Q
c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
TAM GIÁC UĐỀ
1/ Cho ∆ ABC có góc B = 45
0
, góc A = 15
0
. Kéo dài BC v phía C r i l y D trên đ ng kéo dài sao cho DCề ồ ấ ườ
= 2 CB . Tính góc ADB .
H NG D NƯỚ Ẫ



Cách 1 :
H DH ạ ⊥ CA . Ta có : CDH = 30
0
.
G i I là trung đi m c a DC ; ọ ể ủ ∆ CHI là tam giác đ u ề

CH = CB

∆ BCH cân t i C ạ

CBH = CHB = ½ C = 30
0


∆ BHA cân t i H ạ

HB = HA


∆ HAD vuông cân

HAD = 45
0


ADB = 75
0
Cách 2 :
H DH ạ ⊥ AC
∆ HCD là n a tam giác đ u ử ề ⇒ CH = ½ CD ⇒ CH = BC .
2/ Cho tam giác đ u ABC, đ ng cao AH. ề ườ Trên HC kéo dài l y HE = HA . T E k đ ng th ng t o v iấ ứ ẻ ườ ẳ ạ ớ
EB m t góc b ng 15ộ ằ
0
c t AB kéo dài t i F . Ch ng minh ắ ạ ứ ∆ BHF cân .
H NG D NƯỚ Ẫ
A
D
F
Cách 1 :
L y D đ i x ng v i E qua H .ấ ố ứ ớ
⇒ DAF = ACE = 15
0
( Vì DAH = D = 45
0
)

∆ DAE vuông cân t i A .ạ


DH = HA = HE
A và E cùng nhìn DF d i m t góc 15ướ ộ
0
nên t giác ADFE n i ti p đ c trong m t đ ng tròn , đ ng kínhứ ộ ế ượ ộ ườ ườ
DE .
⇒ DFE = 90
0
; BHF = 2E = 30
0


AFH = 30
0

B
H
C
E
D
B
C
I
H
A
c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ

∆ BHF cân t i B .ạ
Cách 2 : V tia Ax trong ẽ ∆ ABC sao cho BAx = 15
0
c t EF t i D . ắ ạ

∆ ADE là tam giác đ u vì có m i góc b ng 60ề ỗ ằ
0
. Do đó ta có : AD = AE .
⇒ ∆ ABD = ∆ ACE ⇒ ABD = ACE = 120
0
⇒ FBD = 60
0
∆ ADH = ∆ EDH ⇒ AHD = EHD = ½ ( 360
0
– 90
0
) = 135
0

⇒ BHD = 45
0
. Mà BFD = 45
0
⇒ ∆ BFD = ∆ BHD ⇒ BF = BH .
3/ Cho tam giác đ u ABC và m t đi m D trên đo n BC . ng th ng qua D và song song v i AB c t ACề ộ ể ạ Đườ ẳ ớ ắ
t i F , DE // AC c t AB t i E . G i P là trung đi m c a BF , Q là trung đi m c a CE . Ch ng minh tam giácạ ắ ạ ọ ể ủ ể ủ ứ
PQD là tam giác đ u . ề
H NG D NƯỚ Ẫ
A
F
E
B C
Cách 1 :
BD = ED ; DF = DC ; BDF = CDE = 60
0


∆ BDF = ∆ EDC
⇒ BF = EC ⇒ BQ = PF = CQ = QE ; Và DP = DQ ( Hai trung tuy n t ng ng c a 2ế ươ ứ ủ
tam giác b ng nhau thì b ng nhau ) ; PDQ = 60ằ ằ
0

∆ BDP = ∆ EDQ ⇒ BDP = EDQ
60
0
+ EDP = 60
0
+ FDQ

EDP = FDQ

PDQ = 60
0


∆ PDQ là tam giác đ u .ề
Cách 2 : ( Dùng phép quay )
Quay ∆ EDC quanh tâm D , góc quay 60
0
, khi đó :
C ≡ F ; E ≡ B ⇒ CF = BF ; Q ≡ P . Do góc quay b ng 60ằ
0
nên
PDQ = 60
0
. Do đó ∆ PQD là tam giác đ u .ề

4/ Cho góc xPy = 120
0
và đi m A n m trên tia Px . D ng tam giác đ u ABC sao cho B thu c tia Py và C ể ằ ự ề ộ
thu c tia phân giác c a góc xPy . G i Q là giao đi m c a AB và PC . Ch ng minh r ng ộ ủ ọ ể ủ ứ ằ
PBPAPQ
111
+=
.
H NG D NƯỚ Ẫ
L y D trên tia đ i c a tia Py sao cho PD = PA . Do APD = Pấ ố ủ
1
= 60
0
nên tam giác APD là tam giác đ u ề ⇒
PD = PA = AD (1 ) . Ta có : P
1
= P
2
= P
3
= 60
0
. Trong ∆ ABD có PQ // DA nên theo L Ta lét ta Đ
có :
P
D
C
A
P
B

Q
D
x
y
3
2
1
Q
P
c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
DA
PD
DA
PB
DA
PDPB
DA
DB
PQ
PB
+=
+
==

)2(
.
11
PBDA
PD
DAPQ

+=
T (1) và (2) ta suy ra : ừ
PBPAPQ
111
+=

5/ Cho tam giác đ u ABC , M là đi m n m trong tam giác đó sao cho MAề ể ằ
2
= MB
2
+ MC
2
. Hãy Tính góc BMC
.
H NG D NƯỚ Ẫ
S p x p b ba các đo n th ng MA , MB , MC v v trí các c nh c a tam giác vuông nh sau :ắ ế ộ ạ ẳ ề ị ạ ủ ư
Th c hi n phép quay Q , tâm C , góc quay 60ự ệ
0
theo chi u kim đ ng h . Qua phép quay , nh c a các đi mề ồ ồ ả ủ ể
B và M l n l t là A và M’ . khi đó ầ ượ ∆ CMM’ đ u , MB = M’A . T đó MAề ừ
2
= MB
2
+ MC
2
. Hay MA
2
=
MM’
2

+ M’A
2
. Nh v y AM’M = 90ư ậ
0
, suy ra AM’C = 90
0
+ 60
0
= 150
0
. Phép quay trên bi n ế ∆ CBM
thành ∆ CAM’ , t đó ừ ∆ CBM = G CAM’ , suy ra : BMC = AM’C = 150
0
.
6/ Cho tam giác đ u ABC , c nh a , tâm O . ng th ng qua O c t c t các c nh AB , AC , BC l n l tề ạ Đườ ẳ ắ ắ ạ ầ ượ
t i các đi m M , N , P . Ch ng minh r ng : ạ ể ứ ằ
2222
18111
aONOMOP
=++

H NG D N ƯỚ Ẫ

Ta có : ∆ IDO là tam giác đ u . ề ∆ BDO = ∆ AIO và chúng là các tam giác cân ⇒ OD = OE = OF = m =
1/3 a . Ap d ng đ nh lý Talet ta có : ụ ị
OD
BP
OM
PM
=

hay
22
2
2
.
1
BPOD
BP
OM
=
. Ta l i có : BPạ
2
= x
2
+ y
2
+ xy v i BM = x ; BP = y . Do đó ta có :ớ

)(
1
2222
xyyxm
y
OM ++
=

)(
)(1
224
22

2
xyyxm
mxy
OP ++

=
;
)(
)2()(1
226
222
2
xyyxm
ymxmy
ON ++
+−
=
T các h th c trên ta suy ra : ừ ệ ứ
2222
18111
aONOMOP
=++
A
B
C
M
M’
A
B
C

D
E
F
O
I
c ng hình h c-tam giácĐề ươ ọ
C C TRỰ Ị
1/ Cho đi m M di đ ng trên đo n th ng AB . V các tam giác đ u AMC , BMD v m t phía c a ABể ộ ạ ẳ ẽ ề ề ộ ủ
. Xác đ nh v trí c a M đ t ng di n tích hai tam giác đ u là nh nh t .ị ị ủ ể ổ ệ ề ỏ ấ
H NG D NƯỚ Ẫ
K
D
C
A B
G i K là giao đi m c a AC và BD . Các tam giác AMC, BMD đ ng d ng v i tam giác AKB.ọ ể ủ ồ ạ ớ
t AM = x , MB = y , AB = a . SĐặ
AMC
= S
1
; S
BMD
= S
2
; S
KAB
= S . Ta có :
2
1







=
a
x
S
S
;
2
2






=
a
y
S
S
nên
2
1
22
)(
2
2

2
2
2
22
21
==
+

+
=
+
a
a
a
yx
a
yx
S
SS
D u “ = “ x y ra khi và ch khi x = y . Do đó min (Sấ ả ỉ
1
+ S
2
) = 1/2 S ⇔ M là trung đi m c a AB .ể ủ
Cách 2 :
Ta có :
4
3
2
1

x
S =
;
4
3
2
2
y
S =
suy ra S
1
+ S
2
=
4
3
(x
2
+ y
2
) ≥
4
3
.
2
)(
2
yx +
=
8

3
a
2
Min ( S
1
+ S
2
) =
8
3
a
2
⇔ x = y ⇔ M là trung đi m c a AB .ể ủ
BÀI TOÁN SUY LU N Ậ
Ví d : M t tam giác đ u đ c chia thành m t s h u h n các tam giác con . Ch ng minh r ng s ụ ộ ề ượ ộ ố ữ ạ ứ ằ ẽ
có ít nh t m t tam giác con có c ba góc đ u nh h n ho c b ng 120ấ ộ ả ề ỏ ơ ặ ằ
0
.
H NG D NƯỚ Ẫ
Gi s trong cách phân chia này có a đi m bên trong tam giác , b đi m n m trên c nh ( a , b ả ử ể ể ằ ạ
∈ N* ) . T ng s đo các góc có đ c t i t t c các đi m chia cùng v i 3 đ nh trên c nh tam giác là a . ổ ố ượ ạ ấ ả ể ớ ỉ ạ
360
0
+ b .180
0
+ 180
0
= ( 2a + b + 1 ) 180
0
.

Do đó s tam giác phân chia là 2a + b + 1 .ố
T i m i đ nh trên c nh c a tam giác có nhi u nh t 1 góc l n h n 120ạ ỗ ỉ ạ ủ ề ấ ớ ơ
0
. T i m i đ nh bên ạ ỗ ỉ ở
trong tam giác có nhi u nh t 2 góc l n h n 120ề ấ ớ ơ
0
.
Do đó t ng s goác l n h n 120ổ ố ớ ơ
0
nhi u nh t là 2a + b . Mà có 2a + b + 1 tam giác nên ph i ề ấ ả
có 1 tam giác mà c ba góc đ u nh h n ho c b ng 120ả ề ỏ ơ ặ ằ
0
.
Chú ý : K t lu n c a bài toán không đ i n u thay ế ậ ủ ổ ế ∆ ABC đ u b ng tam giác có c ba góc ề ằ ả
không v t quá 120ượ
0
.
M
y
x
S
1
S
2

×