Trường THPT Nguyễn Việt Khái Thứ Ngày Tháng Năm 2010
Họ và tên:………………………… BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp:………. Môn:Toán
Điểm Nhận xét của giáo viên
I-Trắc nghiệm: (3 điểm)
1/ Tập nghiệm của Bất phương trình
( ) ( )
2 4 0x x
+ − + ≥
là:
A.
[ ]
= −
2;4T
B.
( )
= −2;4T
C.
( ) ( )
= −∞ − ∪ +∞
; 2 4;T
D.
(
] [
)
= −∞ − ∪ +∞
; 2 4;T
2/ Cho
( )
3 2f x x= − +
. Hãy chọn ra số dương trong các số sau:
A.
1
3
f
÷
B.
2
3
f
÷
C.
( )
1f
D.
4
3
f
÷
3/ Cho Bất phương trình 2x + 4y < 5 có tập nghiệm là S.Tìm câu đúng:
A.
( )
∈
1;1 S
B.
( )
1;10 S
∈
C.
( )
− ∈1; 1 S
D.
( )
1;5 S
∈
4/ Cho Bất phương trình
3 2 0x
− + ≤
, tập nghiệm của Bất phương trình là:
A.
2
;
3
+∞
÷
B.
2
;
3
+∞
÷
C.
2
;
3
−∞
D.
2
;
3
−∞ −
÷
5/ Cho Biểu thức:
( )
2 1
3 1
x
f x
x
+
=
− +
, tập xác định của Biểu thức
( )f x
là:
A.
1
;
3
D
= +∞
÷
B.
1
;
3
D
= −∞
÷
C.
1
;
3
D
= −∞
D.
1
;
3
D
= +∞
÷
6/ T=
( )
+∞
1;
là tập nghiệm của Bất phương trình nào trong các Bất phương trình sau:
A.
− <
2 3 0x
B.
− + >
8 6 0x
C.
− >
4 3 0x
D.
− >
3 3 0x
II.TỰ LUẬN(7 Điểm)
Bài 1: (2 điểm) Lập bảng xét dấu biểu thức sau:
)2)(1(
12
)(
+−
+
=
xx
x
xf
Bài 2: ( 3 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a)
0)1)(3( >+− xx
b)
1
2
3
<
− x
c)
3
)72(3
5
3
2
−
>+−
x
x
Bài 3: (2 điểm) Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình sau:
32 ≤− yx
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
II-Tự luận:
1
2
Trường THPT Nguyễn Việt Khái Thứ Ngày Tháng Năm 2010
Họ và tên:………………………… BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp:………. Môn:Toán
Điểm Nhận xét của giáo viên
I-Trắc nghiệm: (3 điểm)
1/ Tập nghiệm của Bất phương trình
( ) ( )
+ − + ≤
2 4 0x x
là:
A.
[ ]
= −
2;4T
B.
( )
= −2;4T
C.
( ) ( )
= −∞ − ∪ +∞
; 2 4;T
D.
(
] [
)
= −∞ − ∪ +∞
; 2 4;T
2/ Cho
( )
3 2f x x= − +
. Hãy chọn ra số dương trong các số sau:
A.
1
3
f
÷
B.
2
3
f
÷
C.
( )
1f
D.
4
3
f
÷
3/ Cho Bất phương trình 2x + 4y < 5 có tập nghiệm là S.Tìm câu đúng:
A.
( )
∈
1;1 S
B.
( )
1;10 S
∈
C.
( )
∈
1;2 S
D.
( )
− ∈
1;0 S
4/ Cho Bất phương trình
− + ≥
3 2 0x
, tập nghiệm của Bất phương trình là:
A.
2
;
3
+∞
÷
B.
2
;
3
+∞
÷
C.
2
;
3
−∞
D.
2
;
3
−∞ −
÷
5/ Cho Biểu thức:
( )
2 1
3 1
x
f x
x
+
=
− +
, tập xác định của Biểu thức
( )f x
là:
A.
1
;
3
D
= +∞
÷
B.
1
;
3
D
= −∞
÷
C.
1
;
3
D
= −∞
D.
1
;
3
D
= +∞
÷
6/ T=
( )
+∞
1;
là tập nghiệm của Bất phương trình nào trong các Bất phương trình sau:
A.
− <
2 3 0x
B.
− + >
8 6 0x
C.
− >
4 3 0x
D.
− >
3 3 0x
II.TỰ LUẬN
Bài 1: (2 điểm) Lập bảng xét dấu biểu thức sau:
)2)(12(
7
)(
+−
+
=
xx
x
xf
Bài 2: ( 3 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a)
0)3)(13( >+− xx
b)
2
7
5
>
− x
c)
3
4
5
12
3 +>
+
− x
x
Bài 3: (2 điểm) Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình sau:
25 <− yx
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
II-Tự luận:
3
Trường THPT Nguyễn Việt Khái Thứ Ngày Tháng Năm 2010
4
Họ và tên:………………………… BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp:………. Môn:Toán
Điểm Nhận xét của giáo viên
I-Trắc nghiệm: (3 điểm)
1/ Tập nghiệm của Bất phương trình
( ) ( )
+ − + 〈
2 4 0x x
là:
A.
[ ]
= −
2;4T
B.
( )
= −2;4T
C.
( ) ( )
= −∞ − ∪ +∞
; 2 4;T
D.
(
] [
)
= −∞ − ∪ +∞
; 2 4;T
2/ Cho
( )
3 2f x x
= − +
. Hãy chọn ra số dương trong các số sau:
A.
÷
8
3
f
B.
÷
2
6
f
C.
( )
1f
D.
4
3
f
÷
3/ Cho Bất phương trình 2x + 4y < 5 có tập nghiệm là S.Tìm câu đúng:
A.
( )
∈
1;1 S
B.
( )
1;10 S
∈
C.
( )
− ∈
1; 1 S
D.
( )
1;5 S
∈
4/ Cho Bất phương trình
− + 〉
3 2 0x
, tập nghiệm của Bất phương trình là:
A.
2
;
3
+∞
÷
B.
2
;
3
+∞
÷
C.
2
;
3
−∞
D.
2
;
3
−∞ −
÷
5/ Cho Biểu thức:
( )
2 1
3 1
x
f x
x
+
=
− +
, tập xác định của Biểu thức
( )f x
là:
A.
1
;
3
D
= +∞
÷
B.
1
;
3
D
= −∞
÷
C.
1
;
3
D
= −∞
D.
1
;
3
D
= +∞
÷
6/ T=
( )
+∞
2;
là tập nghiệm của Bất phương trình nào trong các Bất phương trình sau:
A.
− <
2 3 0x
B.
− + >
8 6 0x
C.
− >
4 8 0x
D.
− >
3 3 0x
II.TỰ LUẬN
Bài 1: (2 điểm) Lập bảng xét dấu biểu thức sau:
)2)(2(
1
)(
+−
+
=
xx
x
xf
Bài 2: ( 3 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a)
0)5)(4( >+− xx
b)
4
3
5
>
−x
c)
2
)13(5
2
1 −
<−
x
x
Bài 3: (2 điểm) Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình sau:
23 −<+− yx
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
II-Tự luận:
5
6
Trường THPT Nguyễn Việt Khái Thứ Ngày Tháng Năm 2009
Họ và tên:………………………… BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp:………. Môn:Toán
Điểm Nhận xét của giáo viên
I-Trắc nghiệm: 3 điểm
Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(-2; 1), B(1; -2) ?
a) a = - 2 và b = -1; b) a = 2 và b = 1; c) a = 1 và b = 1; d) a = -1 và b = -1.
Câu 2. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 2) và B(3; 1) là:
a) y =
1
4 4
x
+
; b) y =
7
4 4
x−
+
; c) y =
3 7
2 2
x
+
; d) y =
3 1
2 2
x
− +
.
Câu 3. Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = -x
2
+ 4x là:
a) I(-2; -12); b) I(2; 4); c) I(-1; -5); d) I(1; 3).
Câu 4. Tung độ đỉnh I của parabol (P): y = -2x
2
- 4x + 3 là:
a) -1; b) 1; c) 5; d) -5.
Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình
1
2
2
+x
x
- 5 =
1
3
2
+x
là :
a.
{ }
1\RD =
; b.
{ }
1\ −= RD
; c.
{ }
1\ ±= RD
C d.D = R
câu 6. Phương trình
0142 =−+− xx
có bao nhiêu nghiệm ?
a. 0 ; b. 1 ; c. 2 ; d. Vơ số
câu 7. Phương trình
04242 =+−− xx
có bao nhiêu nghiệm ?
a. 0 ; b. 1 ; c. 2 ; d. Vơ số
Câu 8. Phương trình (m
2
- 2m)x = m
2
- 3m + 2 có nghiệm khi :
a. m = 0 ; b. m = 2 ; c. m ≠ 0 và m ≠ 2 ; d. m.≠0
câu 9. Tập xác định của hàm số y =
2
1
3
x
x x
−
− +
là:
a) ∅; b) R; c) R\ {1 }; d) Một kết quả khác.
Câu 10. Tập xác định của hàm số y =
2 7x x− + +
là:
a) (-7;2) b) [2; +∞); c) [-7;2]; d) R\{-7;2}.
Câu 11. Trong các hàm số : y = |x|; y = x
2
+ 4x; y = -x
4
+ 2x
2
, có bao nhiêu hàm số chãn?
a) Khơng có; b) Một hàm số chẵn; c) Hai hàm số chẵn; d) Ba hàm số chẵn.
câu 12. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
a) y =
2
x
−
; b) y =
2
x
−
+1; c) y =
1
2
x −
−
; d) y =
2
x
−
+ 2.
II.TỰ LUẬN:(7Đ)
Bài 1: Tìm điều kiện của các phương trình sau:
7
a)
+
= −
−
2x 3
5 x
x 1
b)
= −
−
x
6 x
x 1
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a) x
4
+ 5x
2
– 6 = 0 b) x – 3= 2x + 3
Bài 3: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y =
−
x
2
+ 4x + 5.
Bài làm:
I-Trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
II-Tự luận:
8
Trường THPT Nguyễn Việt Khái Thứ Ngày Tháng Năm 2009
Họ và tên:………………………… BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp:………. Môn:Toán
Điểm Nhận xét của giáo viên
I-Trắc nghiệm: 3 điểm
Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Tung độ đỉnh I của parabol (P): y = -2x
2
- 4x + 3 là:
a) -1; b) 1; c) 5; d) -5.
Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình
1
2
2
+x
x
- 5 =
1
3
2
+x
là :
a.
{ }
1\RD =
; b.
{ }
1\ −= RD
; c.
{ }
1\ ±= RD
C d.D = R
câu 3. Phương trình
0142 =−+− xx
có bao nhiêu nghiệm ?
a. 0 ; b. 1 ; c. 2 ; d. Vơ số
câu 4. Phương trình
04242 =+−− xx
có bao nhiêu nghiệm ?
a. 0 ; b. 1 ; c. 2 ; d. Vơ số
Câu 5. Phương trình (m
2
- 2m)x = m
2
- 3m + 2 có nghiệm khi :
a. m = 0 ; b. m = 2 ; c. m ≠ 0 và m ≠ 2 ; d. m.≠0
câu 6. Tập xác định của hàm số y =
2
1
3
x
x x
−
− +
là:
a) ∅; b) R; c) R\ {1 }; d) Một kết quả khác.
Câu 7. Tập xác định của hàm số y =
2 7x x− + +
là:
a) (-7;2) b) [2; +∞); c) [-7;2]; d) R\{-7;2}.
Câu 8. Trong các hàm số : y = |x|; y = x
2
+ 4x; y = -x
4
+ 2x
2
, có bao nhiêu hàm số chãn?
a) Khơng có; b) Một hàm số chẵn; c) Hai hàm số chẵn; d) Ba hàm số chẵn.
câu 9. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
a) y =
2
x
−
; b) y =
2
x
−
+1; c) y =
1
2
x −
−
; d) y =
2
x
−
+ 2.
Câu 10. Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(-2; 1), B(1; -2) ?
a) a = - 2 và b = -1; b) a = 2 và b = 1; c) a = 1 và b = 1; d) a = -1 và b = -1.
Câu 11. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 2) và B(3; 1) là:
a) y =
1
4 4
x
+
; b) y =
7
4 4
x−
+
; c) y =
3 7
2 2
x
+
; d) y =
3 1
2 2
x
− +
.
Câu 12. Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = -x
2
+ 4x là:
a) I(-2; -12); b) I(2; 4); c) I(-1; -5); d) I(1; 3).
II.TỰ LUẬN:(7Đ)
Bài 1: Tìm điều kiện của các phương trình sau:
9
a)
+
= −
+
2x 3
5 x
x 7
b)
= −
−
x
6 x
6 x
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a) x
4
−
5x
2
– 6 = 0 b) x – 6= 5x+6
Bài 3: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x
2
+ 4x
−
5.
Bài làm:
I-Trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
II-Tự luận:
10