4
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các từ viết tắt
MỞ ĐẦU
1
Chương 1: KHÁI NIỆM MÔI TRƢỜNG VÀ TRÁCH NHIỆM DO
XÂM PHẠM MÔI TRƢỜNG
6
1.1.
K
6
1.1.1.
6
1.1.2.
9
1.2.
K
11
1.2.1.
11
1.2.2.
25
1.3.
34
1.3.1.
th
34
1.3.2.
37
Chương 2: TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ DO XÂM PHẠM MÔI TRƢỜNG
45
2.1.
46
2.1.1.
46
2.1.2.
48
5
2.1.3.
56
2.1.4.
57
2.2.1.
59
2.2.2.
60
2.3.
xâm
63
2.3.1.
63
2.3.2.
66
Chương 3: THỰC TRẠNG PHÁP LUẬT VỀ BỒI THƢỜNG THIỆT
HẠI DO XÂM PHẠM MÔI TRƢỜNG VÀ GIẢI PHÁP
HOÀN THIỆN
70
3.1.
T
70
3.1.1.
70
3.1.2.
70
3.1.3.
80
3.2.
P
84
3.2.1.
84
3.2.2.
84
3.2.3.
Gii pháp nâng cao hiu qu thi hành pháp lut v bi
thng thit hi do làm ô nhim môi trng
94
6
3.2.3.1.
99
3.2.3.2.
103
3.2.3.3.
108
3.2.3.4
112
KẾT LUẬN
115
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
117
7
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BLDS
BLTTHS
BTTH
BVMT
:
8
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của việc nghiên cứu đề tài
Ô nhi môi tr là nguyên nhân ch y d bi khí h
trái , s gia tng khí th trong quá trình s xu, công nghi làm
th t ozone, gây nên hi nhà kính, n bin dâng lên cao gây
ng l nhiu thành ph, nhiu vùng b r l có c th mà
trong có hai b là v lúa quan tr nh c n ta là
b sông H và b sông C Long.
M hi ha c s i v con ng t
ngày t gi hin hi rõ hn. Nhiu con sông b b t, nhiu thành ph
không khí b ô nhi n n r tai hi cho s con ngi, cho h sinh
thái c t nhiên. Nhiu thành ph ô nhi không khí v quá s báo
, nhiu con sông "ch" h, m ô nhi ngu n r cao,
không m sinh nào có th s n. Hi nay, cha có t k c th
nào v h qu c s v con ngi nhng iu
rõ ràng nh là s n nhân b các ch b ung th, b phi, b
nhi các ch hóa h ngày càng gia tng con ngi.
(BTTH) do
.
9
2005
2005 (BLDS), -BVMT.
Nh vn b quy ph nói trên quy m s v b v môi tr
nói chung và trách nhi BTTH do xâm phm nói riêng kh nh
th m cách v nh n dung liên quan t thi h v môi tr,
BTTH v môi tr là yu t quan tr cho vi ban hành và áp d trách
nhi này trong tng lai.
BTTH
BTTH
BTTH
BTTH
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
V trách nhi dân s do xâm ph môi tr là m v m
m cho nên tính thi im hi nay nghiên c v v này còn cha
nhiu. Nh công trình khoa h nghiên c chuyên sâu v trách nhi dân
s do xâm ph môi tr còn thi v, tuy r có m s bài báo
mang tính ch thông tin v ni này ni khác môi tr b xâm ph mà
th s cha rút ra im pháp lý và trách nhi pháp lý c th trong
vi bi th do môi tr xâm ph. Ngoài ra, có m s lu vn t
nghi chuyên ngành lu kinh à m s công
10
trình khoa h khác nghiên cu mang tính ch khái quát v v môi
tr và hành vi xâm ph môi tr ph k là công trình c Ti s
Phùng Trung T v tiêu Bồi thường thiệt hại do xâm phạm môi trường
ng trên t chí Nhà n và pháp lu s 01 nm 2010. Nh v v trách
nhi dân s do xâm ph môi tr tính thi i hi nay
nghiên c cha nhiu. Nh th t quan tr c môi tr và
b v môi tr nh h qu do môi tr xâm ph gây ra nh
thi hi ln cho cu s con ngi Vi Nam trong th gian qua minh
ch iu . Vi nghiên c tài th s mang tính c thi nó v
h c xã h v m lý lu và th ti. Do v, h viên
ch tài "Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do xâm phạm môi trường
theo quy định của Bộ luật dân sự năm 2005" nghiên c làm lu vn
Th s lu h nh i h c xã h trong giai o hi nay
và mai sau.
3. Phƣơng pháp nghiên cứu đề tài
"Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do xâm phạm
môi trường theo quy định của Bộ luật dân sự 2005".
4. Mục đích nghiên cứu đề tài
BTTH
trình bày,
BTTH
5. Tính mới của việc nghiên cứu đề tài
-
l"Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do
11
xâm phạm môi trường theo quy định của Bộ luật dân sự 2005".
BTTH
BTTH
- BTTH
, BTTH
- Xu
BTTH BTTH do xâm
BTTH
BTTH
-
pháp lý.
12
6. Kết cấu của luận văn
Ngoài p, k và dung
l
Chương 1
Chương 2
Chương 3
13
Chương 1
KHÁI NIỆM MÔI TRƢỜNG VÀ TRÁCH NHIỆM
DO XÂM PHẠM MÔI TRƢỜNG
1.1. KHÁI NIỆM MÔI TRƢỜNG
1.1.1. Khái niệm
M c th s dù là cá nhân con ngi hay b k m lo sinh v
nào t t trên trái trong m tr thái u b bao quanh và chi ph
b môi tr. V môi tr là gì?
Xung quanh khái ni môi có r nhiu quan im khác
nhau c các nhà khoa h, các t ch nghiên c trong n và trên th
gi. M quan im u c g di a ra nh l lu h lý có
s thuy ph các m khác nhau.
Quan điểm thứ nhất: Cho r à sinh quyn, sinh thái cn
thi cho s s t nhiên c con ng là ni ch
nh ngu tài nguyên làm thành i t c lao s xu và hình
thành các ngu l cn thi cho vi s xu ra c c v ch c loài
ngi, trong s này m s có th tái t , m s khác không th tái t
. Trong quá trình khai thác n m khai thác nhanh hn m tái
t thì gây ra tình tr khan hi, suy ki ho kh ho
Quan điểm thứ hai: Quan im này cho r à t h
các iu ki bên ngoài có h s tn t và phát trin c m s
v ho s ki nào . B k m s v, hi t nào c t t
và phát tri . v c th s thì
s là t h nh iu ki bên ngoài có h s phát tri
c c th. Tng t nh v v con ngi thì "môi trường là tổng hợp
14
tất cả các điều kiện vật lý, hóa học, kinh tế, xã hội bao quanh có ảnh hưởng
đến sự sống và phát triển của từng cá nhân của cộng đồng người" [22, tr 10].
Quan điểm thứ ba
"cái gì"
y là quan im tng toàn di v ì c
c tính thi gian và không gian c nh h tr ti tr m và lâu
dài c v s con ng. Nhng quan im trên y
cha th hi m quan h gi các y t c thàn
Quan điểm thứ tư: Cn c trên quan i c ch ngh Mác - Lê nin
v các iu ki s c con ng, s t t và phát trin c loài ngi
là iu ki lý, dân s và phng th s xut trong iu ki hi t.
Ba nhân t c có th xem là các nhân t nhiên, môi
ã h và . Theo , mùng ch t
th các y t v ch, t nhiên và nhân t bao quanh con ngi có quan h
m thi s t t và phát trin c con ng cùng xã h loài ngi.
M dù mang tính bao quát r r và , bao hàm c môi
tr t nhiên, xã h và ân t, nêu b vai trò c môi
v s xã h loài ngi c nh m quan h gi con
ngi v ói chung.
15
Quan điểm thứ năm: Theo kho 1, iu 3 Lu b v môi tr
Nhà n ban hành nm 2005 thì "Môi trường bao gồm
các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo bao quanh con người, có ảnh hưởng
đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật" [29].
Quan im trên nh m y t mang tính b ch c
bao g các y t bao quanh con ngà m khái ni rt
r bao hàm ba y t là nhiêân t và môi
ã h.
+ Môi trường tự nhiên: là toàác i ki t nhiên bao quanh
con ngi và các c th s khác, gi chúng có các m quan h h c,
tác qua l g bó và h tr ti ho gián ti t i s
c nh s phát trin kinh t - xã h trong nh iu ki nh .
Theo nhiên bao g các y t: , n, không khí, h
sinh thái th v và nh iu ki t nhiên khác có h t
s con ngi.
Trong ph vi khuôn kh tài này, tác gi i sâu nghiên c v
hành vi xâm ph môi tr t nhiên và trách nhi BTTH v theo
B lu dân s 2005.
+ Môi trường xã hội: là t h t c các y t v xã h có liên
quan và tác t s con ngi. Bao g nh nhân t t vic
hình thành nên nhân cách, l s, n s sinh ho c m cá nhân, có
h và tác tr ti t vi hình thành nên nhân cách và l s
cá nhân. là nh lu l, th ch, cam k, quy các c khác
nhau nh Liên h qu, qu gia, th, huy, c quan, làng xã
ã h h ho c con ng theo m
khuôn kh nh , t nên s m t th thu l cho s phát trin,
làm cho cu s c con ng khác v sinh v khác.
16
+ Môi trường nhân tạo: là toàn b các y t do con ngi t nên,
bao quanh s t à phát trin c mi cá nhân con ngi và nhiu c th
s khác. Môi tr nhân t ác công trình l, h n, h
th sông ngòi nhân t, nh ti nghi trong cu s nh ô tô, máy bay,
nhà , công s, các khu th
Tóm l, môi tr là t c nh gì có xung quanh ta, cho ta c s
s và phát trin.
1.1.2. Đặc điểm môi trƣờng
T nhi th k nay, con ngi nh th r
vai trò h s quan tr b s t t và phát trin c nn kình t và
s s c con ngi. V môi tr có im nh th nào?
Thứ nhất, mà sinh quyn, sinh thái cn thi cho s s t
nhiên c con ngi, bao g không khí, ngu n, , cây c, r và
sinh v. Nh y t này b t h mt m nh thì h qu
c nó s e da s s c con ngà không gian s,
là khung ch lao , ngh ngi, vui chi gi trí c con ngi. "Chỉ có
thiên nhiên như người mẹ hiền mới thực sự có khả năng đem lại cho con
người cái thế cân bằng giữa tâm hồn và thể xác mà không có nó thì chẳng có
sức khỏe, chẳng có hạnh phúc và niềm vui" [22 tr.19]. - Bác s G. Bota
nói nh v.
Thứ hai, mà ni ch , cung c ngu tài nguyên cn
thi cho cu s và ho s xu c con ng. t t và phát
trin, con ngi ph d vào ngu tài nguyên có sn trong t nhiên và môi
tr là ni cung c các y t . Tùy theo trình phát trin c xã h,
s l tài nguyên con ngi s d ngày càng tng.
17
Tài nguyên chia thành hai lo:
+ Ngun tài nguyên có kh nng tái t nh cây r, các loài
v trong r, các d nh bi b th c
t nhiên gây ra có th làm cho loài này hay loài khác b tuy ch). Nhng
khai thác và s d l hn t tái t, phc h thì dn d s
d t b c ki, không còn n.
+ Ngun tài nguyên không th tái t nh qu s, du m,
kim cng, than ó s trong lòng , trong quá trình s d ngu
tim nng này s dn d b c ki và ti t không còn n.
Ví d: hi t khai thác than tràn lan Qung Ninh trong m th
gian dài.
Thứ ba, mà ni ch ch ph th c quá trình sinh
ho trong cu s c con ngi và c quá trình s xu. Trong quá trình
sinh s và phát tri xã h, con ngi m m khai thác các ngu tài
nguyên sinh ho và s xu các lo hàng hóa khác nhau nhng l th
vào môi tr các ch th trong quá trình sinh ho và s xu.
Các ch th có nhi ngu khác nhau : các ch th công
nghi th ra t các xí nghi, nhà máy nh các lo ch b khí; các
lo ph li g kim lo, g, ch do, cao su, tinh; các lo n
th trong có hòa tan các ch h c, hóa ch, kim lo và d mác
ch th trong nông nghi nh phân hóa hc, thu tr sâu, di c, thuc
kích thích sinh tr tn t trong , nân, n tiu c v
nuôi; các ch thi sinh ho bao g n th, rác thi sinh ho, các lo
khí b c lò b; các khí b c phng ti giao thông v t nh xe
máy, ô tô, máy bay, tàu t.
Thứ tư, m à ni gi nh các tác có h c thiên
nhiên t con ngi và sinh v trên trái .
18
Thứ năm, m
n thân nó là ni cung c s ghi chép và lu tr lh
s ch, l s ti hóa c v ch và sinh v, l s xu hi và phát
trin vn hóa c loài ngi.
tính ch báo s các nguy him v con ngi và sinh vt s trên
trái nh các ph sinh lý c c th s tr khi x ra các tai bi
thiên nhiên và hi t thiên nhiên nh bão,
à ni lu tr và cung c cho con ngi s a d các
ngu gien, các loài th v, các h sinh thái t nhiên và nhân t, các
v và c quan có giá tr th m, tôn giáo và vn hóa khác.
1.2. KHÁI NIỆM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ DO XÂM PHẠM MÔI TRƢỜNG
1.2.1. Khái niệm trách nhiệm dân sự do xâm phạm môi trƣờng
ó vai trò h s quan tr b s t t và phát
trin s s c con ngi, nn kình t c mi qu gia và c nhân lo, b
vì nó không ch cung cp ngun tài nguyên u vào cho s xu, ti nghi
sinh ho cho con ngi mà còn là ni ch và h th ph th sn xu và
sinh ho do con ngi thi ra. Hi nay, nhiu lo tài nguyên môi tr
nh: , n, không khí, r b ô nhi tr tr, suy ki m
báo gây tác x i v s và xã hính là h t
hành vi thi suy ngh c con ng gây h
là gì?
Hi nay, th gi quan ni có hai lo :
Một là lo ô nhi do th thãi c ci t các n có thu nh cao
ho t l giàu có trong các n có thu nh trung bình hoc thp. Lo ô
nhi này th hi vi s d quá nhiu nguyên li và nng l vào
19
s xu, s tiêu xài quá m trong s gây lãng phí to l v m
này
+
+
+
+
+
+
+
,
,
20
,
không khí. ,
ô
,
g
Hai là
, nên
nguyên thiên nhiên
gây ra.
21
Liên bang Nga,
,
mùi hôi
,
i do
-
t
22
gây ra
BVMT
Thứ nhất, thiệt hại đối với môi trường tự nhiên
môi
+
+
và
+
một là,
hai là,
ba là,
23
Thứ hai,
tính h
m
-
chVí dụ,
gây nên.
24
( ia T)
- .
/2011
""
n
kh
BVMT 2005, "Ô nhiễm môi
trường là sự biến đổi các thành phần môi trường không phù hợp với tiêu
chuẩn môi trường, gây ảnh hưởng xấu đến con người, sinh vật" [29].
hóa
Hay nói cách khác
25
a. Ô nhiễm môi trường không khí
Theo TCVN 5966 -
"sự có mặt của các chất trong khí quyển, sinh ra từ hoạt động của con người
hoặc từ các quá trình tự nhiên và nếu nồng độ đủ lớn, thời gian đủ lâu
chúng sẽ ảnh hưởng đến sự thoải mái, dễ chịu, sức khỏe hoặc lợi ích của
con người hoặc môi trường" [7].
CH3 + NCO3
Một là bụi:
Bụi nặng
Bụi lơ lửng
Bụi nhẹ lơ lửng
sulfatcacbon
26
Hai là khí hơi: Là
oxyt 2, H2O, CO,
clo, brom, iotflo.
Ba là mù
"", n
Bốn là khói: Khói
b. Ô nhiễm tiếng ồn
Chúng ta
c. :
trên trái h
27
* Đặc điểm các nguồn gây ô nhiễm môi trường nước:
Một là nước thải từ khu dân cư
- , màu,
-
sinh khác.
-
-
-
28
Hai là nước thải công nghiệp
Ba là nước chảy tràn mặt đất
Bốn là nước sông hồ bị ô nhiễm do các yếu tố tự nhiên
Năm là nguồn ô nhiễm nước từ các hoạt động nông nghiệp:
3
th
phospho
aldrin,
endosunphat phenoxyaxetic
hexaclobenzen, phentacclophenol