1
KHOA LUẬT
NGUYỄN THỊ HIỀN
THỰC TIỄN ÁP DỤNG INCOTERMS TRONG HỢP ĐỒNG
MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ TẠI VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
HÀ NỘI – 2014
2
KHOA LUẬT
NGUYỄN THỊ HIỀN
THỰC TIỄN ÁP DỤNG INCOTERMS TRONG HỢP ĐỒNG
MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ TẠI VIỆT NAM
Chuyên ngành : Quốc tế
Mã số : 60 38 01 08
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Nông Quốc Bình
Hà Nội – 2014
3
LỜI CAM ĐOAN
L
NGƯỜI CAM ĐOAN
Học viên: Nguyễn Thị Hiền
4
MỤC LỤC
Lơ
̀
i cam đoan
Mục lục
Danh mu
̣
c tư
̀
viê
́
t tăt
Mở đầu: 1
Chương 1 – Những vấn đề lý luận chung về Incoterms và hợp đồng mua
bán hàng hoá quốc tế 5
1. K 5
1.1 erms 5
1.2 7
1.3 16
2. 17
2.1 17
2.2 23
3.
nay 25
3.1 25
3.2 27
Chương 2 – Các quy định của Incoterms 2010 và việc áp dụng trong hợp
đồng mua bán hàng hoá quốc tế 29
1. 29
1.1 29
1.2 33
1.1.2 33
5
1.2.2
39
2. 43
Chương 3 – Thực tiễn áp dụng Incoterms trong hợp đồng mua bán hàng
hoá quốc tế tại Việt Nam và một số kiến nghị 45
1. 45
1.1 trong
45
1.2
48
1.3 48
1.4 56
1.5 56
2.
h 59
3.
MBHHQT 60
3.1 60
3.1.1 60
3.1.2
61
3.1.3 62
3.1.4 . 63
3.1.5 64
6
3.2 64
3.2.1 64
3.2.2 66
3.2.3 69
3.2.4 70
3.2.5 70
Kết luận 72
Danh mục tài liệu tham khảo 74
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CFR
Cost and freight
CIF
Cost insurance and freight
CPT
Carriage Paid to
CIP
Carriage and Insurance Paid
to
7
DAT
Delivered at terminal
DAP
Delivered at place
DDP
Delivered duty paid
EXW
Exwork
FCA
Free carrier
FAS
Free alongside ship
FOB
Free on board
ICC
International Chamber of
Commerce
Incoterms
International Commerce
Terms
HĐMBHHQT
LỜI NÓI ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
8
-
01/0
c
Incoterm
h
“Thực tiễn áp dụng Incoterms trong Hợp
đồng mua bán hàng hóa quốc tế tại Việt Nam”.
2. Mục đích, nhiệm vụ của luận văn
trong
. T
9
-
- tro
.
-
,
3. Đối tượng nghiên cứu
10
4. Phạm vi nghiên cứu
,
.
5. Phương pháp nghiên cứu
4. Kết cấu của Luận văn
Chương 1. Những vấn đề lý luận chung về Incoterms và Hợp đồng
mua bán hàng hóa quốc tế
bao
.
Chương 2. Các quy định của Incoterms 2010 và việc áp dụng trong
Hợp đồng mua bán quốc tế
11
Chương 3. Thực tiễn áp dụng Incoterms tại Việt Nam và một số đề
xuất kiến nghị
Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ INCOTERMS VÀ
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
1. Các khái niệm cơ bản về Incoterms
1.1 Khái niệm Incoterms
,
.
,
2005
:
12
,
,
[15].
,
:
- -
2005
:
,
[15].
- ,
- :
-
.
[11]
:
.
,
:
-
,
.
-
,
.
c
.
,
.
13
ICC)
.
chia
h
14
ng
1.2 Quá trình hình thành và phát triển của Incoterms
15
mua.
1967
Incoterms 1953.
rms
2
.
16
1990
DDU
.
3
: FCA, FAS
. Incoterms 2000
17
Incoterms:
Bảng 1 - Tóm tắt một số thay đổi trong một số phiên bản Incoterms
Tên phiên bản
Nội dung ban hành/ sửa đổi
Incoterms 1936
: (Ex Works)
: (Free Carrier)
: (Free on Rail/Free on Truck)
S: (Free Alongside Ship) -
: (Free On Board)
: (Cost and Freight)
: (Cost, Insurance, Freight)
Incoterms 1953
: (Delivered Ex Ship)
18
Delivered Ex Quay)
Incoterms 1953
(sửa đổi lần 1 vào
năm 1967)
Frontier) Delivered Duty
Paid)
Incoterms 1953
(sửa đổi lần 2 vào
năm 1976)
Giao
Incoterms 1980
(s
Carriage and
Insurance Paid to) -
Carriage Paid to)
19
Incoterms 1990
Delivered Duty Unpaid)
Incoterms 2000
Incoterms 2010
Incot
Terminal)
Place)
, m
Incot
Delivered at
20
-
EXW, FCA, CPT,
21
- FAS,
22
23
1.3 Đặc điểm và giá trị pháp lý Incortems
. Incoterms
o
ng quy
,
24
.
2. Một số vấn đề pháp lý cơ bản về Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
2.1 Khái niệm về Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
,
c
,
.
25
Hợp đồng mua bán hàng hóa theo quy định của các Điều ước quốc tế
[5].
(1)
(2)
(3)
a