Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ KIỂM TRA KỸ THUẬT ĐIỆN CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.17 KB, 8 trang )

KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 1 – NIÊN KHĨA 2011 – 2012 – LỚP DỰ THÍNH ĐỀ 6734
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

6734
THỜI LƯNG : 45 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV:


BÀI 1 (H1): Cho :




o
1
it 8,52.sin50t5313[A];



o
2
it 42.sin50t90[A];



o
3
i t 20 2.sin 50t 36 87 [A];





o
ac
u t 32 2.sin 50t 45 [V];
ab
Z2[]

CÂU O1: Áp

ba
tu là: [V]

A./

o
32.sin 50t 22 5 B./


o
32 2.sin 50t 45
C./

o
32.sin 50t 45 D./


o
32 2.sin 50t 22 5

CÂU O2:Cơng Suất Phức phát bởi Nguồn Dòng là: [VA]


A./ (724 + 543j) B./ (724 534j)
C./ (742
 543j) D./ (742+ 534j)

CÂU O3: Dòng Hiệu Dụng I
ca
qua Nguồn Áp là: [A]

A./ 25 B./ 24 C./ 23 D./ 22

BÀI 2 (H2): Cho E
1
= 96 V ; E
2
= 32 V ;
R
1
= 12  ; R
2
= 24 Ω ; R
3
= 8 Ω ; R
4
= 8 Ω

CÂU O4: Cơng suất tác dụng tiêu thụ bởi R
3
là : [W]

A./ 521 B./ 518 C./ 515 D./ 512


CÂU O5: Áp U
ab
là: [V]

A./ 48 B./ 48 C./ 36 D./ 36

CÂU O6: Dòng I
da
qua Nguồn Áp E
1
là: [A]

A./ 12 B./ 8 C./ 10 D./ 6

BÀI 3 (H3): Cho: X
L
= 16  ; X
C
= 4  ; R
5
= 12  ;
R
6
= 3  ; và



ut U2.sin t[V]


CÂU O7: Nếu Tải T tiêu thụ 540 W thì Áp U là : [V]

A./ 45 B./ 50 C./ 55 D./ 60

CÂU O8: Hệ Số Cơng Suất của T là:

A./ 0,871 trễ B./ 0,871 sớm C./ 0,781 sớm D./ 0,781 trễ

BÀI 4 (H4): Cho mạch 3 pha gồm : nguồn áp 3 pha
cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y với


o
an
U 225 0 [V];
tổng trở đường dây khơng đáng kể
dây
Z0






; hai tải
3 pha cân bằng , đấu Y lần lượt có các tổng trở pha là:


 
p1

Z912j ;


 
p2
Z1612j

CÂU O9: Dòng dây hiệu dụng I
aA
là: [A]

A./ 18,75 B./ 19,25 C./ 18,50 D./ 17,50

CÂU 10: Cơng Suất Phức Tổng tiêu thụ bởi haiTải 3 pha là: [kVA]

A./ (12,51 4,35j) B./ (12,15 3,54j) C./

(11,15 3,45j) D./ (15,12 4,53j)


1
it


2
it


3
it



4
it


ac
ut
ab
Z


5
it

H1
1
R
2
R
3
R
4
R
1
E
ab
U
2
E



H2
an
U

bn
U

cn
U

p1
Z
p1
Z
p1
Z
p2
Z
p2
Z
p2
Z
aA
I



H4

5
R
6
R
L
X
C
X

t
u


t
i


H3
KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ HÈ – NIÊN KHĨA 2010 – 2011 ĐỀ 6798
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

6798
THỜI LƯNG : 45 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV:


BÀI 1 (H1): Cho :





o
1
it 82.sin10t3687[A];



o
2
it 62.sin10t90[A];



o
3
i t 10 2.sin 10t 53 13 [A]
;



o
ab
u t 100 2.sin 10t 13 36 [V]


CÂU O1: Dòng i
4
(t) là: [A]

A./


o
20.sin 10t 28 74 B./


o
14,142 2.sin 10t 28 74
C./

o
14,142.sin 10t 47 28 D./


o
20.sin 10t 38 47
CÂU O2: Tổng trở phức
ab
Z là: [Ω]

A./ (6,818 + 1,875j) B./ (5,868 + 3,946j)
C./ (5,246  4,74j) D./ (5,269  4,715j)

BÀI 2 (H2): Cho E
1
= 12 V ; E
2
= 27 V ; I
1
= 2 A;
R
1

= 4  ; R
2
= 12 Ω ; R
3
= 6 Ω

CÂU O3: Áp U
bc
là : [V]

A./ 6 B./ 9 C./ 12 D./ 15

CÂU O4: Cơng suất phát bởi Nguồn Dòng là: [W]

A./ 30 B./ 24 C./ 36 D./ 42

CÂU O5: Dòng I
2
là: [A]

A./ 3 B./ 2 C./ 3 D./ 2

BÀI 3 (H3): Cho: R
4
= 16  ; R
5
= 3  ; L = 0,2 H ;
C = 0,0025 F và




ut U2.sin50t[V]

CÂU O6: Nếu R
4
tiêu thụ 1024 W thì Áp U là : [V]

A./ 128,25 B./ 125,28 C./ 122,58 D./ 122,46

CÂU O7: Hệ Số Cơng Suất của Tải là:

A./ 0,865 sớm B./ 0,895 sớm
C./ 0,865 trễ D./ 0,895 trễ

CÂU O8: Cơng Suất Phức tiêu thụ bởi Tải là: [VA]

A./ (1948 + 2151 j) B./ (1984 + 1152 j) C./ (1849  1215 j) D./ (1489 – 1125 j)

BÀI 4: Cho mạch 3 pha gồm nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y với


o
cn
87U 240 36 [V]; tổng trở đường dây khơng đáng kể
dây
Z0





; tải 3 pha cân bằng
, đấu  có tổng trở pha là:



 
p
(với X 0)Z 9,6 jX / pha .

CÂU O9: Nếu Tải 3 pha tiêu thụ cơng suất tác dụng bằng 34,56 kW thì X là: [Ω]

A./ 7,6 B./ 8 C./ 6,8 D./ 7,2
CÂU 10: Dòng dây phức
aA
I

từ nguồn đến tải là: [A]
A./ 
o
60 60 B./ 
o
60 120 C./ 
o
60 3 180 D./ 
o
34,64 3 120

1
it



2
it

3
it

4
it


ab
ut
ab
Z
H2
+
-
L
R4
R5
C
u(t)
TẢI H3
KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 2 –LỚP DỰ THÍNH – NIÊN KHĨA 2010-2011 ĐỀ 3516
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

3516
THỜI LƯNG : 45 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV:




BÀI 1 (H1): Cho:
n
u (t) U 2.sin( .t)[V]; R = 16,116  ;
L10mH ; C25 F

 .
Biết dòng i
n
(t) cùng pha với áp u
n
(t) .


CÂU O1: Tần số f của áp u
n
(t) là: [Hz]

A./ 50 B./ 60 C./ 55 D./ 65

CÂU O2: Tổng trở tương đương của Tải T là: [Ω]

A./ 16,12 B./ 22,84
C./ 24,82 D./ 28,42

CÂU O3: Nếu Tải tiêu thụ Cơng Suất Biểu Kiến là 650 VA thì áp hiệu dụng U là : [V]

A./ 136 B./ 127 C./ 122 D./ 102



BÀI 2 (H2): Cho: R
1
= 8  ; R
2
= 9 ; R
3
= 10 ; R
4
= 3  ;
E = 28 V; I
1
= 5 A ; I
2
= 12 A ; I
3
= 3 A.

CÂU O4: Dòng I
ab
là : [A]

A./ 5 B./ 4 C./ 3 D./ 2

CÂU O5: Áp U
ab
là: [V]

A./ 37 B./ 19 C./ 19 D./ 37


CÂU O6: Áp U
cd
là: [V]

A./ 57 B./  60 C./ 57 D./ 60

CÂU O7: Cơng suất phát bởi nguổn dòng I
2
là : [W]

A./ 972 B./ 2050 C./ 972 D./ 2050


BÀI 3: Cho mạch 3 pha gồm: nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu  :
o
ab
U 208 0 [V]

 ; tổng trở đường dây khơng đáng kể :
dây
Z0





 ; tải 3 pha cân bằng
đấu  có tổng trở mỗi pha là:
p
Z 9,6 12,8j / pha





  .
CÂU O8: Dòng pha phức
BC
I

là: [A]

A./
o
13 86 13 B./
o
13
53 13
3

C./
o
13 173 13 D./
o
13 56 87
CÂU 09: Dòng dây phức
aA
I

từ nguồn đến tải là: [A]


A./
o
13 3 6 87 B./
o
22,52 143 13 C./
o
13 3 33 13 D./
o
22,52 83 13

CÂU 10: Cơng suất tác dụng tiêu thụ trên tải 3 pha: [kW]

A./ 4,867 B./ 4,768 C./ 4,786 D./ 4,687
n
u(t)
n
i(t)
1
R
2
R
1
I
2
I
E
cd
U
ab
I

3
R
3
I
4
R
KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 2 –LỚP DỰ THÍNH – NIÊN KHĨA 2009-2010 ĐỀ 5932
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

5932
THỜI LƯNG : 45 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV:




BÀI 1 (H1): Cho
T
u (t) 250 2.sin(120 t)[V]; R
d
= 0,8  . Tải T
có HSCS = 0,74 trễ, tiêu thụ cơng suất tác dụng P 3515 W



CÂU O1: Dòng hiệu dụng I
aA
là: [A]

A./ 21 B./ 20 C./ 19 D./ 18


CÂU O2: Tổng trở phức của T là: [Ω]

A./ (8,82 + 19,98j) B./ (9,74 + 8,85j)
C./ (9,47 + 8,58j) D./ (8,98 + 7,28j)

CÂU O3: Cơng suất biểu kiến cấp bởi nguồn áp u
n
(t) là : [VA]

A./ 4697 B./ 4763 C./ 4896 D./ 4968

CÂU O4: Muốn nâng HSCS của T đến giá trị mới là 0,98 trễ, ta đấu song song tụ C với Tài T.
Điện dung C là : [µF]

A./ 105 B./ 116 C./ 97 D./ 128

BÀI 2 (H2): Cho: R
1
= 6  ; R
2
= 2  ;
3
1
CF
24
 ;
e(t) 10 2 cos4t [V] ;
1
i (t) 20 2 cos4t [A] ;
2

i (t) 20 2 cos4t [A]

CÂU O5: Áp hiệu dụng U
ac
là: [V]

A./ 22 B./ 34 C./ 26 D./ 30

CÂU O6: Cơng suất phức tiêu thụ bởi nguồn áp e(t) là : [VA]

A./ (150 + 30j) B./ (160 + 30j) C./ (140 + 40j) D./ (130 + 20j)

CÂU O7: Cơng suất phức phát bởi nguồn dòng i
2
(t) là : [VA]

A./
o
610 53 13 B./
o
620 123 13 C./
o
600 53 13 D./
o
640 26 87

BÀI 3: Cho nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y với
o
cn
U 180 50 [V]


 ; cấp
điện cho tải 3 pha cân bằng , đấu  , với tổng trở pha
p
Z 6 8j / pha


 


. Đường dây 3
pha có :
dây
Z0 .
CÂU O8: Áp dây phức
AB
U

là: [V]

A./
o
311,77 140 B./
o
180 3 140 C./
o
311,77 40 D./
o
180 3 40
CÂU 09: Dòng dây phức

aA
I

từ nguồn đến tải là: [A]

A./
o
31,17 3 53 13 B./
o
31,17 173 13 C./
o
54 123 13 D./
o
54 136 87

CÂU 10: Cơng suất phản kháng tiêu thụ trên tải 3 pha: [kvar]

A./ 21,22 B./ 23,33 C./ 22,44 D./ 20,11
d
R
n
u(t)
aA
i(t)
T
u(t)
H2
-
1
R

2
R
1
i(t)
2
i(t)
e(t)
3
C
ab
c
+
ac
u(t)
ab
i(t)
d
KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ 1 NIÊN KHÓA 2010-2011 – LỚP DỰ THÍNH ĐỀ 8394
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

8 394
THỜI LƯNG : 45 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV:


BÀI 1 (H1) Cho : E
1
= 22 V; I
1
= 4 A ; R
1

= 7 Ω ; R
2
= 2 Ω ;
R
3
= 3 Ω ; R4 = 5 Ω.

CÂU O1: Áp U
ab
là: [V]

A./ 2 B./ 4 C./ 6 D./ 8

CÂU O2: Dòng I
2
là: [A]

A./ 2 B./ 4 C./ 1 D./ 3

CÂU O3: Cơng Suất của Nguồn Áp là: [W]


A./ Thu 72 B./ Phát 96 C./ Thu 80 D./ Phát 88

BÀI 2 (H2) Cho: C = 0, 125 F ; L = 2,5 H; R = 3 Ω;




At2sin.26ti 

CÂU O4: Dòng phức
c
I

là : [A]


A./ (3 + 12j) B./ (3 + 9j) C./ (4 9j) D./ (3  12j)

CÂU O5: Áp nguồn u(t) là: [V]

A./


2315t2sin43,47
o
 B./


1318t2sin7,64
o


C./


4318t2sin67
o
 D./



4315tsin1,67
o


CÂU O6: Cơng suất Phản Kháng Tổng tiêu thụ trong Tải là: [var]

A./ 70 B./ 80 C./ 90 D./  100


BÀI 3 (H3) Cho Mạch Xoay Chiều Một Pha gồm hai Tải song song: T1, T2.
Biết Áp Hiệu Dụng U = 220 V và số liệu của mỗi Tải như sau:

TẢI T1: P
1
= 7800 W ; HSCS = 0,6 trễ
TẢI T2: S
2
= 2400 VA ; HSCS = 0,8 sớm


CÂU O7: Dòng hiệu dụng I là : [A]

A./ 60 B./ 57 C./ 54 D./ 51

CÂU O8: Hệ Số Cơng Suất của Tải Tổng Hợp là:


A./ 0,826 trễ B./ 0,802 sớm C./ 0,796 sớm D./ 0,735 trễ




BÀI 4 : Cho Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận, đấu Y;

V0228U
o
bn


.
Tổng Trở Đường Dây khơng đáng kể ;
dây
Z0






. Tải  Cân Bằng , mỗi Tổng Trở Pha Tải có HSCS
bằng 0,8 trễ . Tải 3 pha tiêu thụ Cơng Suất Tác Dụng là 7680 W.


CÂU O9: Dòng Dây Hiệu Dụng I
aA
là : [A]


A./ 13 B./ 14 C./ 15 D./ 16


CÂU 10: Cơng Suất Biểu Kiến cung cấp bởi Nguồn là : [VA]


A./ 9550 B./ 9500 C./ 9650 D./ 9600


E1
R2
R1
R3
R4
I1
a
b
c
I2
I3
+
-

H1


tu

ti


ti
C



ti
L

H2

U

I

H3

U

I

H3
KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ HÈ – NIÊN KHĨA 2009-2010 ĐỀ 8891
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

8891
THỜI LƯNG : 45 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV:




BÀI 1 (H1): Cho : R
1
= 8 ; R

2
= 8 ; E = 96V ;
I
1
= 6A ; I
2
= 8A ; I
3
= 14A.

CÂU O1: Nếu I
4
= 12A thì áp U là: [V]

A./ 34 B./ 48 C./ 26 D./ 39

CÂU O2: Cơng suất tiêu thụ bởi R là: [W]

A./ 68 B./ 115 C./ 96 D./ 108

BÀI 2 (H2): Cho
u(t) U. 2 sin(40t) [V]
; R
4
= 27 ;
R
5
= 60 ; L = 0,9 H.

CÂU O3: HSCS của mạch một cửa T là :


A./ 0,809 B./ 0,860 C./ 0,823 D./ 0,785

CÂU O4: Nếu T tiêu thụ 972 W thì áp hiệu dụng U là: [V]

A./ 210 B./ 160 C./ 180 D./ 120

CÂU O5: Cơng suất biểu kiến cung cấp cho T là: [VA]

A./ 1130 B./ 1860 C./ 1240 D./ 1060

CÂU O6: Ghép song song tụ C với T sao cho HSCS của mạch 1 cửa mới là 0,968 sớm.
Điện dung C có giá trị là: [F]

A./ 880 B./ 400 C./ 850 D./ 640

BÀI 3 (H3): Cho: R
6
= 5 ; R
7
= 9 ; R
8
= 12 ;
R
9
= 6  và E = 81 V.

CÂU O7: Áp U là: [V]

A./ 36 B./ 32 C./ 28 D./ 24


CÂU O8: Dòng I là : [A]

A./ 16 B./ 17 C./ 18 D./ 19

BÀI 4: Cho mạch 3 pha gồm: nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y :
o
cn
U 200 60 [V]

 ; tổng trở đường dây khơng đáng kể :
dây
Z0






; tải 3 pha cân bằng
đấu  có tổng trở mỗi pha là:
p
Z 8 6j / pha


 


.
CÂU O9: Áp dây phức

AB
U

là: [V]

A./
o
200 3 180 B./
o
200 3 120 C./
o
200 3 150 D./
o
200 3 150
CÂU 10: Dòng dây phức
aA
I

từ nguồn đến tải là: [A]`

A./
o
60 143 13 B./
o
60 153 13 C./
o
34,64 53 13 D./
o
34,64 83 13



H2: Mạch 1 cửa T
+
-
+
U
-
R
6
R7
R8
R9
E
I

H3
THÁNG 7 / 09  HỌC KỲ HÈ NIÊN KHÓA 2008-2009 ĐỀ THI SỐ 8903
SINH‐VIÊNPHẢIGHIMÃ‐SỐSINH‐VIÊNLÊNĐỀTHIVÀNỘPLẠIĐỀTHI+BÀITHI

8903
THỜILƯỢNG : 45 PHÚT  KHƠNGSỬDỤNGTÀILIỆU  MSSV:



BÀI 1 (H1) Cho : E
1
= 14 V ; R
1
= 4 Ω ; E
2

= 8 V ; I
2
= 7 A ;
R
2
= 3 Ω . Biết R
1
tiêu thụ cơng suất là 324 W.


CÂU O1: Dòng I là: [A]
A./ 5 B./ 4 C./ 3 D./ 2

CÂU O2: Nguồn Áp E
1
phát cơng suất là : [W]
A./ 74 B./ 63 C./ 56 D./ 47


BÀI 2 (H2) Cho: u(t) =


U2.sin5t V
;C
1
= 0,025 F; L
1
= 2,4 H;
R
3

= 6 Ω; R
4
= 16 Ω. Tải 1 tiêu thụ Cơng Suất Tác Dụng : 784 W


CÂU O3: Áp U là: [V]

A./ 130 B./ 140 C./ 150 D./ 120

CÂU O4: Cơng suất phức cấp bởi Nguồn Áp là : [kVA]

A./ (1,96  0,83j) B./ (0,95 + 1,87j)
C./ (1,82 + 0,68j) D./ (1,96  0,98j)

CÂU O5: Dòng tức thời i
T
(t) là: [A]

A./

o
15,65sin 5t 26 53
B./


o
22,14sin 5t 26 57

C./


o
21,14sin 5t 15 53 D./


o
16,55sin 5t 32 53

BÀI 3 (H3) Cho: I
3
= 4 A ; I
4
= 7 A ; I
5
= 10 A;
R
5
= 2,5 Ω; R
6
= 5 Ω; R
7
= 3 Ω; R
8
= 2 Ω.

CÂU O6: Áp U
cd
là : [V]

A./ 7,8 B./ 6,4 C./ 5,6 D./ 4,2


CÂU O7: Áp U
ce
là : [V]

A./ 28 B./ 24 C./ 20 D./ 18

CÂU O8: Cơng suất phát bởi Nguồn Dòng I
3
là: [W]

A./ 112 B./ 72 C./ 80 D./ 96


BÀI 4 (H4): Cho Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự
Thuận, đấu Y. Tổng trở đường dây :


dây
Z0. Tải 
Cân Bằng có Tổng Trở Pha


p
Z912j . Cơng Suất
Tác Dụng tiêu thụ trong mỗi nhánh Tải là : 1728 W


CÂU O9: Dòng Dây hiệu dụng I
aA
là : [A]


A./ 17 B./ 19 C./ 22 D./ 24

CÂU 10: Áp pha hiệu dụng U
an
là : [V]

A./ 110 B./ 115 C./ 120 D./ 125
an
U

bn
U

cn
U

p
Z
p
Z
p
Z
aA
I


H4

H1

R5
R6
R7
R8
I3
I4
I5
+
-
Ucd
c
d
e
+
-
Uce
f

H3
+
-
u(t)
R3 R4
C1
L1
TẢI T1
H2
TẢI T2
iT(t)
THÁNG 7 / 08  HỌC KỲ HÈ NIÊN KHÓA 2007-2008 ĐỀ THI SỐ 4726

SINH‐VIÊNPHẢIGHIMÃ‐SỐSINH‐VIÊNLÊNĐỀTHIVÀNỘPLẠIĐỀTHI+BÀITHI

4726
THỜILƯỢNG:45PHÚTKHƠNGSỬDỤNGTÀILIỆUMSSV :



BÀI 1 (H1) Cho: E
1
= 95 V; I = 7,2 A ; I
1
= 3,2 A; I
2
= 4,4 A; I
3
= 4,8 A;
R
1
= 15 Ω; R
2
= 10 Ω.

CÂU O1: Áp U là: [V]
A./ 8 B./ 5 C./  6 D./ 7

CÂU O2: Dòng I
4
là: [A]
A./ 6 B./ 7 C./ 5 D./ 8



BÀI 2 (H2) Cho: e(t) =


Vt5sin.240 ; C
1
= 0,1 F; L
1
= 1,6 H;
R
3
= 2,66 Ω; R
4
= 8 Ω.


CÂU O3: Tổng trở phức tương đương của Tải T (giữa ab) là: [Ω]

A./(0,32 + 2,4j) B./(0,322,24j) C./(0,382,2j) D./(0,36 + 2,8j)

CÂU O4: Áp tức thời u
ab
(t) là : [V]

A./


o
135t5sin.45,35  B./



o
45t5sin.25,32 
C./


o
75t5sin.25,33  D./


o
45t5sin.33,34 

CÂU O5: Cơng Suất Tác Dụng do nguồn áp phát ra là: [W]

A./ 343 B./ 368 C./ 412 D./ 467

BÀI 3 (H3) Cho: E
2
= 24 V; I
5
= 13 A;
R
5
= 8 Ω; R
6
= 2 Ω; R
7
= 4 Ω; R
8

= 3 Ω.
\
CÂU O6: Dòng I
6
là : [A]

A./ 6 B./ 7 C./ 8 D./  9
CÂU O7: Cơng suất của nguồn áp E
2
là: [W]
A./Phát 240 B./Phát 24 C./Thu 240 D./Thu 24


BÀI 4 (H4) Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự
Thuận, đấu Y; với

V0200U
o
bn


;
dây
Z0







. Tải 
Cân Bằng có Tổng Trở Pha


 j2418Z
p
.

CÂU O8: Dòng Dây Phức
aA
I

là : [A]

A./ 876624
o
 B./ 135322
o

C./
135320
o
 D./ 876620
o


CÂU 09: Cơng Suất Tác Dụng Tổng tiêu thụ trong Tải là : [kW]

A./ 7,2 B./ 6,8 C./ 7,6 D./ 6,4
CÂU 10: Ta muốn nâng HSCS của tải lên đến 0,93 trễ bằng cách ghép song song mỗi Tổng

Trở Pha của tải với một tụ điện C
2
. Nếu tần số f = 50 Hz , thì C
2
là : [µF]

A./ 179 B./ 119,4 C./ 59,7 D./ 31

an
U

bn
U

cn
U

p
Z
p
Z
p
Z
aA
I


H4
+
-

a
b
+
-
uab
e(t)
R3 R4
C1
L1
TẢI T
H2

H1
+
-
R5 R6
R7R8
E2
I5
c
d
I6

H3

×