Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

BÀI GIẢNG RUBELLA VIRUS, PGS.TS.CAO MINH NGÀ, ĐHYD TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.72 KB, 20 trang )

Trao đổi trực tuyến tại:

RUBELLA VIRUS
(Le virus de la rubeùole)

PGS. TS. Cao Minh Nga
Boä moân Vi sinh – Khoa Y – ÑHYD TP. HCM
Nội dung
- Phân loại
- Tính chất virus
- Triệu chứng LS
-  PTN
- Dòch tễ học
- Phòng & điều trò ()

Virus Rubella gây bệnh Rubella

- TK XVIII:
+ bệnh sởi Đức – bệnh sởi trong 3 ngày
+ bệnh ngoại ban nhẹ ở trẻ em.

- 1941: BS nhãn khoa Sir Norman Gregg
(Australia)  các ảnh hưởng    của bệnh /
thai nhi khi bà mẹ nhiễm rubella.

- 1962: phân lập được virus
PHÂN LOẠI
- là thành viên duy nhất  giống Rubivirus
 họ Togaviridae:
+ giống nhau: hình thái, sinh lý & hóa học
+ khác:


 có ký chủ là ĐV có xương sống ,
 truyền bệnh qua trung gian CT TT

-  Paramyxovirus: dựa trên dòch tễ học
truyền bệnh qua niêm mạc đường hh

TÍNH CHẤT VIRUS

1. Cấu trúc :- Nhân: RNA xoắn đơn
- nucleocapsid: khối 20 mặt
- MBN (+): lipoprotein - virion polymerase (-)

2. KN NKHC / gai bề mặt : 1 týp.
 NK HC gà con (1 ngày) + HC người ( O)

3. Sức đề kháng :
- nhạy cảm: ether, tia UV và t
0
> 60
0
C.
- được bảo quản tốt ở –70
0
C

4. Tăng trưởng / bào tương TB
Sinh Bệnh Học
1. Nhiễm rubella mắc phải:
virus  đường hh trên:  sinh  viremia

 mô lympho, da &ø các cơ quan .

phát ban: do phản ứng KN – KT / thành mạch

2. Nhiễm rubella bẩm sinh:
nhau thai
virus / mẹ  thai nhi
( 1 tuần trước - vài ngày sau phát ban)

 mô & cơ quan  / thai nhi
Relationship between the time of maternal rubella infection
and the consequences to the fetus. In group 1, the fetus is
infected but shows no clinical manifestations at birth. Those
in group 2 are born with congenital rubella syndrome (CRS).
MIỄN DỊCH HỌC
1. Bệnh rubella mắc phải:
 gây MD suốt đời (IgG)

2. Hội chứng rubella bẩm sinh:
 rối loạn ĐƯMD dòch thể
do: virus Rubella ƯC trực tiếp ht MD

Schematic diagram representing the course of
acute rubella infection from the time of initiation of
the infection by droplet spray




TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG


1. Bệnh rubella mắc phải:
- Là bệnh ngoại ban nhẹ / TE, thanh niên
- Ủ bệnh: 14 – 21 ngày
- Khởi phát: sốt, mệt
- Toàn phát: phát ban (hồng lợt) có mụn
nước / 3 ngày (mặt  tay, chân)

- Biến chứng: thường (-) hoặc nhẹ

Child with rubella showing rash
with delicate pink macules.
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG - 2

2. Hội chứng rubella bẩm sinh:

Do mẹ truyền cho con / thai kỳ
(đb 3 tháng đầu)
 quái thai, dò dạng, chậm PT

Child with congenital rubella
syndrome
CHẨN ĐOÁN VIRUS HỌC
1. Phân lập virus: ít dùng /

thường qui tại labo
BP: quệt họng, dòch thủy tinh thể, nước tiểu,
nước mắt, DNT, chất tiết mũi hầu.

2. SHPT:

RT-PCR, sequencing  genom RNA của
virus rubella.

 VIRUS HỌC - 2
3. Miễn dòch: IgM (+) / ELISA 

2 thể bệnh.
* Mắc phải: IgM (+) đến 5-6 tuần sau khi có TC

* Bẩm sinh:
- IgM (+): + 3 tháng đầu: 100%,
+ 3 – 6 tháng: 90%,
+ 6 – 12 tháng: 50%,
+ > 1 tuổi: ngẫu nhiên.
- IgG (+): từ 8 tháng sau sinh.


DỊCH TỄ HỌC

 Bệnh truyền bằng các hạt nhỏ qua đường hh

 Lưu hành khắp TG – VN: 70-80% có IgG.

 Ở vùng ôn đới, nơi chưa dùng vaccin:
+ dòch bệnh xảy ra theo chu kỳ 6-9 năm.
+ đại dòch / 20 -25 năm
+ thường vào cuối mùa đông đầu mùa xuân.

Ở vùng nhiệt đới: đôi khi bùng phát dòch.
PHÒNG NGỪA

1. BP chung: Tránh nhiễm cho phụ nữ mang thai.

2. Phòng bệnh đặc hiệu: Vaccin sống  độc lực
- vaccin tam liên (MMR / ROR)
- chỉ đònh: + trẻ em 12 -15 tháng
+ phụ nữ / tuổi sinh đẻ
- chống chỉ đònh:
+ BN bò suy yếu MD
+ thai phụ
ĐIỀU TRỊ

*

đặc hiệu: chưa / cả 2 thể bệnh

*

triệu chứng:
-  tổng trạng
- tránh bội nhiễm
- phẫu thuật hoặc nội khoa / ’ của $
rubella bẩm sinh.

×