MỤC LỤC
1. Cơ sở khoa học và tính thực tiễn của đề tài 8
2. Lý do chọn đề tài 9
3. Mục tiêu nghiên cứu 9
4. Phương pháp nghiên cứu 10
5. Kết cấu nghiên cứu của luận văn 10
CHƯƠNG I 11
TỔNG QUAN VỀ MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG ĐÔ THỊ 11
CỦA THỦ ĐÔ HÀ NỘI 11
!"#$%&'()
* !+
*, (/0&.123
*4567/0&0'3
**, (&.185-%/ &.1 &9
*+, (/0&0*
*:;/0 &<)5/0*:
*3/0=*:
+> !??6>@A*B
+>CD/0*
+*>/0*
++> ,-56/0&.12+E
:$FGH,CD/0G"I
/185+
:AFG0?+
:*AFGJK85L//0+:
36M.N+
CHƯƠNG II 40
CƠ SỞ LÝ LUẬN PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG 40
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT NHANH
KHỐI LƯỢNG LỚN 40
*O&P,5QRSS T25U
V-(WXYZ:E
*O&P,5QRSS:E
**SG[5)N2F/ 85L/GP5LXY:B
**SN$\&!5]GP, (XY3^
**S VGP/0&03^
***'.(GPQRSS9E
**+SG.5.NXY$/ (G-/.NG
9+
**:Q_XY/GJVG.N
KQRSSL9:
**3R,GP, (QRSS,$&0'-(
[(93
*+`5L/,$-T25U[XY&09B
*+SG5LXY&&.VP9B
*+*5LXY&!5]/-56 a9^
*:6M.NB:
CHƯƠNG III 75
MỘT SỐ KIẾN NGHỊ TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ 75
LÀN ĐƯỜNG RIÊNG CHO XE BUÝT NHANH 75
+AFG]5,O&.1XYB3
+*Q!.NG)/GB9
+*$'/85L/% JK/0/-
&.1[XYBB
+*AFG-&.1"[ G,55LP
XYBB
*
+**AFGJK/0/-&.1[XYB
++AFG.N"C/XY*
++R).(.N"C/XY*
++*6&bc b&K+
+++d Ve /+
RfghiRjfAk9
R-569
*R'B
ljgjm@Rno^
+
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1 - Bản đồ địa giới hành chính Hà Nội 11
Hình 1.2 - Biểu đồ cơ cấu sử dụng đất thành phố Hà Nội 13
Hình 1.3 – Biểu đồ tốc độ tăng trưởng GRPD Hà Nội 14
Hình 1.4 - Mạng lưới giao thông Hà Nội 16
Hình 1.5 - Mạng lưới tổng thể giao thông Hà Nội 17
Hình 1.6 - Nút giao thông Pháp Vân, cửa ngõ phía Nam của Thủ đô 23
Hình 1.7 - Hầm chui Kim Liên 31
Hình 1.8 – Cầu vượt Nguyễn Chí Thanh – Liễu Giai 32
Hình 1.9 - Cầu vượt và hầm bộ hành dành cho người đi bộ tại nút giao.33
Hình 1.10 – Phân tách làn giao thông trên phố Huế 35
Hình 1.11 – Phương án bịt ngã ba, ngã tư 35
Hình 2.1 - Các yếu tố trong hoạt động VTHKCC 41
Hình 2.2 – Hệ thống xe buýt nhanh (BRT) 43
Hình 2.3 – Hệ thống xe buýt điện (Trolley Bus) 44
Hình 2.4 – Hệ thống Monorail 45
Hình 2.5 – Hệ thống Mêtro 46
Hình 2.6 - Mô hình tuyến trục và tuyến gom 48
Hình 2.7 -Mô hình tuyến có sự tham gia của vận tải khối lượng lớn 50
Hình 2.8 - Phối hợp biểu đồ chạy xe giữa các phương thức 53
Hình 2.9 - Điểm trung chuyển đa phương thức tại ga đường sắt 55
Hình 2.10 - Đồ án Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội 59
đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 59
Hình 2.11 – Đường Lê Văn Lương trước và sau khi cải tạo 68
Hình 2.12 - Tuyến BRT Cảng sân bay Nội Bài – BX. Kim Mã 69
Hình 2.13 – Đường Võ Chí Công, nối lên cầu Nhật Tân 70
Hình 2.14 – Điểm đầu BX.Kim Mã và điểm cuối Ga T2 Nội Bài 71
Hình 2.15 – Làn đường chạy riêng biệt bố trí sát dải phân cách giữa 72
Hình 2.16 – Làn đường chạy riêng biệt bố trí sát làn đường xe thô sơ 73
:
Hình 3.1 - Kết cấu điển hình áo đường mềm 75
Hình 3.2 - Kết cấu điển hình áo đường cứng 76
Hình 3.3 - Đường cho xe buýt được bố trí tách riêng tại trung tâm 77
Hình 3.4 - Đường cho xe buýt được bố trí tách riêng tại phía ngoài 78
Hình 3.5 - Hệ thống rào chắn hỗ trợ xếp hàng trật tự tại trạm xe buýt 79
Hình 3.6- Xe lăn, xe đẩy lên xuống dễ dàng 80
Hình 3.7- Phân tách giữa làn BRT với các làn xe khác bằng gờ bê tông. 81
Hình 3.8 - Xe buýt sàn thấp và xe 2 khớp nối 82
Hình 3.9 - Xe buýt với nhiều cửa lên xuống 84
Hình 3.10 - Xe 100% sàn thấp và một phần sàn thấp có bậc tam cấp 85
DANH MỤC BẢNG BIỂU
3
Bảng 1.1 – Các đơn vị hành chính của Thành phố Hà Nội 12
Bảng 1.2 - Hiện trạng mạng lưới đường nội đô của Thành phố Hà Nội. .22
Bảng 1.3 - Hiện trạng các điểm đỗ xe tại khu vực nội thành 25
Bảng 1.4 - Thống kê số điểm ùn tắc giao thông hàng năm 28
Bảng 1.5 – Bảng số liệu tình hình tai nạn giao thông tại thành phố Hà Nội
29
Bảng 1.6 - Bảng số liệu xử lý vi phạm về giao thông của Hà Nội 30
Bảng 2.1 - Phương thức VTHKCC khuyến khích sử dụng 46
Bảng 2.2 - Bảng so sánh một số loại hình vận chuyển công cộng 67
Bảng 3.1 - Các thông số kỹ thuật cơ bản của xe BRT ở Hoa Kỳ và
Canada83
DANH MỤC VIẾT TẮT
9
XYWX5$Y"$ZpqT25U V-(
QRSSpQ6FG0
B
MỞ ĐẦU
1. Cơ sở khoa học và tính thực tiễn của đề tài
&0-G,F.(%&75/)'i)
85%5#,-( ! a/G%/r%G/"I% /"'
85Q()$G!,\e&;&sLGP
.N-[,,t/,r-= >%5;!5">G&75. G"5
-'&a,N$\7&.V&75. #]%"7&.V
&/G&P&GK&.V (L[575GP&0'5L[%
85G?GP/0 6F&0'\_P!5
2]6q5GPL/2AQ\
_.#& V-U!5LuP]Lv\$>GP5
/w$ V $>&"G.N/0 (
N$\7&0'/wa,7&#L%$ VT 7
.N/0G#a &" !-/d>G
P a.NG#&c= ( a?
CD/0 x-5L[##L,]//0yD
/0#L[w/-( !1-/&%$KzT/
.1x.w !iG
T/">2G/ !??GPi 575&-
.1"#/F.(&a,*E*E&_zFu/G
PQRSS&P&GK575&-.1"#{#$|
$5$G6&L&&,K[B5"#% (&&u">
(a,*E*E"#$$t&[E5"#%"/&u575&-.1
"#$ta/S) ? 6L%,I[5&O-7F85L/ #L
">, (5L .NGJKQRSS2HT25U
(-&.1[
OG%T/85L/JPGPAQ&0&
a,*E*E%$t&75.G5LQRSS V-(
.5L&.1$D&0'V (, (T25U/G
5L.N$QRSS&0R&u%&PG5L
a->I I, (QRSS%7Fuw
&!5}V-U&PG.NKQRSSwG&.1$D
&0' G5L25U&F,2F/ 60C-O%56
/ (G.5&P,QRSS2HT25U?, (
L$tIGP&F,2F/5K"' IT25U0(G
5#,5L%'%G50%G5#,"#.-(/
&!5L
2. Lý do chọn đề tài
O"C%[&'2&&. /P,$
5LT25UWXYZ &.1"[/T25U. ]&! !
85L/ #L">G5LT25U_.CV%.&GK
&.VGL[575&Oq5]G|N$\>~[ [K5&!
•€Nghiên cứu giải pháp quy hoạch và xây dựng làn xe buýt nhanh trên
địa bàn TP Hà Nội•-$K7&GKL[575&!& (?
?GPQRSS2HT25UL"5&!G
H,[K5&PG&'575GP 6FG
0.//CV (85L,0 7,85r&0'
GK'1 (575GP%&F,2F/585F
-/]Sx.uP&!5]&.Vw VG
P/0 6F&0'u5 6FG0u
[-#5" 2! w
|&u%&.FG//N%/}
N%V-UN%585FN CV (?&GP&0'
Au7#/585F/& 6FG0
0G85F-U/0\&0
3. Mục tiêu nghiên cứu
i[K5J85?/0 &GGG&'G
5L[#)#LCD/0
^
i!5]85L/7/0 85L/, (T
25U[&'2
i!5],$FGJK/0/-&.1T25U
,$' !]5/%-&.1T25U
4. Phương pháp nghiên cứu
Q(,I&)&&.V[5\[%.NG[K5&!-
-U5LV ([%">2G/&P&.GFG.5/ ]
&![K5
SG2GIP&P5s2' >&!-•
i56-5u-[85•G0$u-[85 !">G#L
">5LT25U$K\-(WXYZ&P
i!5G5Lu5LT25U$K\-(WXYZ
u[&'2
iQ6"IwK&r&P&GG%#)%
JV|&u&.G&!5]FG85L/ ->r#L">
5LT25U/
5. Kết cấu nghiên cứu của luận văn
g56 a&.V?2L/^5L,)%E^2F
2P5%+B$N&c? tg56 a$e"IG-5,F//
/.(%-56 a&.V+.N
Chương 1•J85 !, (/0&0'&0
Chương 2•SN$\-U-56GP, (/0 6F
G02HT25U V-(
Chương 3•$'/)/G-&.1[
/T25U
E
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN VỀ MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG ĐÔ THỊ
CỦA THỦ ĐÔ HÀ NỘI
1.1. Hiện trạng kinh tế xã hội của Thành phố Hà Nội
Hình 1.1 - Bản đồ địa giới hành chính Hà Nội
5c•[G,[
$5$G6|a,*EE&Lu+E&N ')
]5LW ('%*856 B5LZ/u")
++:3%E,
*
"#$/FB%5.16&52?-^+3
.1‚,
*
W/K*\Q,$5ƒcS)Z%,6&"#.#2
0&c&!5W/]-856&+9*9.1‚,
*
]]-
5LXQ?&3B^.1‚,
*
Z
!"#$%
STT Đơn vị hành chính Diện tích (km Dân số (người)
Mật độ dân số
(người/km
2
)
`56X? ^%+ **3^EE *:*^E
* `56XD|g[, :+%+3 +*E:: B+BB
+ `56S75A]L *%E **39EE EE
: `56 E%* +BEEE +9*:
3 `560 :B%^ ^BEE ::^
9 `56X. ^%9 *:93 *^9:B
B `56/R, 3%+ :B+EE *BB^*
`56/ :E%* ++33EE +:9
^ `56g/X[ 9E%: **9%^EE +B3B
E `56,|g[, +*%*B+9 *+*^: B*+:
`56#Lc *:%E +E9EE 3::*
* `56q5# ^% **+BEE *:3+
+ 'dN#L +%3 *EEE 9E:
: 5LXQ? :*: *93EEE 9*3
3 5LS.N4 *+*%+ *9:EE *++
9 5Lƒ.V B9%B: :*E9 9+
B 5L0@ *%+ ++E3^3 +
5LAg#, :%B^ *:+^3B **3
^ 5L/K *%+ ^E9* *+:
*E 5L[g :E ^EEEE +3B
* 5L4K *+E%E BEEEE B:E
** 5Lƒ;q5L[ BE% 9:3* E^*
*+ 5Lƒ;r +%* 3:EE +9
*: 5L`5o :B%E 9+:EE *
*3 5LdudN +E9%3 +EEEEE ^B
*9 5L] *E*%3 B^E9E :
*B 5Lo *+% 9B+EE +3
*
STT Đơn vị hành chính Diện tích (km Dân số (người)
Mật độ dân số
(người/km
2
)
* 5L? 9+%B ^BE9 +:3
*^ 5L.1) *B%9 *:EEEE 9BB
+E 5L„/ *%+ ^+B3 E3:
/J$ ++:3%E,
*
&]>[/%")&]
/,^+… }uB…W")&]-
*++%33,*Z]T/,I&)$e"I.$5•
Hình 1.2 - Biểu đồ cơ cấu sử dụng đất thành phố Hà Nội
†]0 &]-#,•,/F3:…
†]5L["C•,/F*E…
†]\&0' &]\00•,/FE…
†].$e"I &]$0$5%;&G•,/F9…
&'()*%
a.\A{ƒ&/*EEi*E+2?85#&
^%3^…‚a,‡&a.\-50\,K/
+
Hình 1.3 – Biểu đồ tốc độ tăng trưởng GRPD Hà Nội
`5L/JPGPi&
a,*E*E%&'.(&a,*E+E&[5v,I[5•&a.\
2?85#1ˆ*Ei*E3&*i+…‚a,%1ˆ*E9i*E*E
&/Fi*… 1ˆ*E*i*E+E&/F^%3iE…
a.\x-N$\"‰&,K56 Fa&G
KG575G5/&1$&26"#.&0a
-[u
Q!GP&0'&0/wa,85uP&.w
6MN2F.$5•
SG85L&'G-56%Ka N]585F-U.15L[
L&J"‰&$>2&/85G?#L"> >)$G
!GP/0 6F&0'
56au;.1"#aFa&GK
$ V ] VG575G55$%-,2CJ
575 6FG u
:
`5G?685u ! au;&sL
G575/ 5wGJK%wGu,uCG'.
G5 !&'-U%&'2;&sL$>a575 6F
{#$&0'a/$>,]#2H !NwG&0'
-( G5 >G/F.("‰&/ 5""# !&0'
ƒ#2"#./&0'&c1cG•,6&"#
$F, !2&[,W.;Za !2LW -,Z/
,6&"#$/u5.("/&.V-
&0u,0?&0',5#, GP,\
T/" "75-/,O"CG85L/&0'w5&!5&.G
.NG&0'&#,
SN]5$e"I&]bV5P,$/G"‰&$>w
G-/?$e"I&]u575 6F$KG2C/&
/,5 >%F/w5 5&0',(GP
SG5 >&85L!6T2G$tI"5L?
GP.$tu5.(6,-"/$>2/_ !$\w5T,GL
2CJ$\w5T00G#
1.2. Hiện trạng mạng lưới giao thông đường bộ Hà Nội
&'+,-./00
(AX/u!5"/F9E+*,%
/&u•
i (&.12uE,85-"/XA/0 6F85F
-U‡93,&.1"/d\A/0 6F85F-U‡+^E,
&.15L85F-U *^:B&.1/000"/85F-U
iOD&.1".(,,E…
i{)&.1,/FB…")&0'WL[575-•3&*E…Z‡
iR5 >u3^*,W$/ (a,*EE+a^:3,≈:9…Z
i&P,&b,(&%*…WL[575-•3&9…Z
3
iSG0?I I/0u•3^7,5%*:75 .V%
375&2
Hình 1.4 - Mạng lưới giao thông Hà Nội
!"#$%& '()*+,-,+,.,/
&&123345,2%/34
(&.125 >&.V]52\G&.1
85-.(#,u"85 G&.1 &%G5I
)&0' G&.1/wa,7&#L%!5">G#
]F/&.125 >&&.V> -,L&J&G
P2,O/0&0.G">G•\`5-3&.1
9i:-T%#]F/85-@‡#]F/85-/
&uu&/XiXD&.V#L">,(T/[55s&.1/
:-T% ŠSG">G&.1 &jjj&/{'iƒGQ#%
9
">G75?WƒGQ#idcZ G">Ga.1a->
/0&0'% Š&.VPT/85L/JP&
["5L
Hình 1.5 - Mạng lưới tổng thể giao thông Hà Nội
** (&.185-%&.1/
H,\ ')5#,&c2HXD2%&0-NI
G5L85- V85r.`5-@%3%%9%+*%*
+#L-G5L&.1/,-[|&0&G5
#,"#.% 85_F.( .V-SGI85-
.(#,2/c,•
67,2%8#9:-5L/0 (es5
caigdN%,/GI&.1)-!Q,
5`5
67,2%8#$1:5L&.1/S75AtiƒGQ#%
L$/$/ G5L&.1@ !)0/F%*,#L-
5L&.1/&75[\Q,u,OD: (G}
B
GX?%,'%X?%u%,
67,2%;7,2%&: -! (G5L[iS/
XH Q=ƒ;iQ?%&&.V#]F/`5-*T/[5
5s&.1*-T >G">G#L">&.1/$/
(85-*&/C `5-+&G5L[
67,2%<7,2%=:/[,- (5
>0XD GFFƒ_%SGg#%u7,85r !
85_%5#,-( Cr&P,)
XD`5-3&&.V#]F/:i9-T%`5-
&.V#]F/T/[55s*-T%$t?&.1/
Xig/D (85L/GPG50
C0XD
67,2%>: (5 >#LXD&].(O2%
(5#,L&-(].(L-,GLL&_
X?%G/FBE,`5-9&&.V#]F/T/[5
5s&.1*-%/,-[ V (G} C;#LXD
Y[&/|`560&Xg&.V,\9-T
67,2%;&:g`5-85r-[ C#LXD (ev
)#L&0%&>">GF/,\`5-+*
&/S75A]LiS75{~T/,OD&.1&0'u:-TN(
6/?@A?:g[&0 (5b&0'
50iq5#i_gidN#L#L-,I)85r
]&0 C,&0' dN#Li_gi5
0%&.VT/[55s&.1/i&0'
*** (&.1}-
6B34CDEFC2%=GHI:5LM/"|A_Wƒ;
rZ&.NdNW4KZ (J!5"B:%^,%!&.1
9%3pB, ,O&.1:%3,%&]Q.1}:^&85G
5Lƒ;r%]%`5o%S.N4%4K
6B34CD;:5L&85'dN#L 5LXQ?%2D
&75|Q'LW'dN#LZ&X]XWXQ?Z (J!5"
*+%+,%!&.1B%3,%,O&.13%3,%&]Q
6B34CD&G:XD&75|_gW]Z&56
Wƒ;rZ (J!5"3%*+,%!&.19%3p^, ,O
&.1+%3i9,%|&/&|]jQ&]Q
6B34CD=:5L&85'dN#L 5Lƒ;r%
2D&75|dN0W'dN#LZ&Ss,?Wƒ;rZ (J
!5"E%E*,%!&.13, ,O&.13,%&]Q
6B34CD&:5L&855Lƒ;r%`5o%2D&75|
56Wƒ;rZ&5#,`5oW`5oZ (J!5
":,%!&.13i9%3, ,O&.1+%3i:%3,%&]Q
6B34CD;G: 2D&75|QE+W8560Z&r
IWZ (J!5"+%*,%!&.1^%3i+E,%2?
85#,O&.1E%3i*,%&]jj
6B34CD&J:5L&.1&85G5Lo .1
)%2D&75|X?WoZ&cQ#W.1)Z (J
!5"*E%*,%!&.19%3p^%3, ,O&.1:%3i,%&
]Q
6B34CD&E:5L&85G5Lƒ;q5L[%.1)%
o%„_%4K%S.N4%2D&75|ƒ;Wƒ;
q5L[Z&50WS.N4Z (J!5"+%B,%!&.1
9i, ,O&.1+%3iB,%&]Q
6B34CDJ:5L&85G5Lƒ.V%ƒ;r
'dN#L%2D&75|ƒCWƒ.VZ&.Q.NWqdN
#LZ (J!5"**%9*,%!&.1BiB3, ,O&.1
+%3i3,&]Q
6B34C;G:5L&.1!ƒ/i,cp0
@"/FE%9,,O&.1/F^,2H2[0>
^
6B34C;G=:5L&.1|D&S5ƒ"
/FE%93,%,O&.1B%3,2H2[0,a
6B34C;&:5L&.1,XG/i"/F
B%*,,O&.1/F3%3,2H2[0,a
6B34C;:5L&.1|L2q5#(85
-+5#,']5L-‹5L&.1L (,
/w5065)5L '')XD$#
2Lu!5"%,%,O&.1B,2H2[0>
6B34C;<:5L&.1|&75q5#(85-+
Œ5L&.1L&.VF/#]X!Bi^,%X,O9iB,J
!5"5LL/FB,
6B34C>:5L&.1|85-+&XD5L
L0&.V&75."//0L565[5L85
-!5"5LB*3,
**+ (&.1 &
Q!&.1 &%G&.1 &/ /
V (GI.(#,?85/[,, (&.12
/}%&u _85r/ >Ka/
0&/ &&0, (&.1
&&0c,G5L&.1•
6K: -G,0/}%$/ ‰c/
G&GG, (/0&05L&.1 &|&[
5L~R/Gi7RG#iSJQi/{5L@i•V{|i
S75A]LiX.\igg/`5#i&[Ž[ƒI/,$&/&,\
%755L&.1u,OD]•%-_&.1,i
^,%6,)uw&/]•%.&F,,&.VKa
5L&.1 -,/w5L[#85r#LGD
/0&0/5L&.1 &L&.V85L/*
I)&0'-I0i#LWQ=5LiR,g[i•SV{|iS75
*E
A]L I&[w5$0cWS75ag/iQ=5LZ
6K&:2D&75|"Ri.Qri.d\i
.1gGiS75A]LiX.\igg/`5#pS756#$
Q=r%850%0C%`5-3%I .V$0c
Q=5L /"R, &M)OD
&.1 &*|E,i*,%"r*2[&.1GP!55
"#. &*F&F,6*Ka-5L&.1
&&/ 5L&.1/0&0'[75.0//
&GK&.V 5 V/0&0' !5&P,;[&.1
&*-w&P,GD/0
6K;:2D&75|&.1XDag/iXi{'i
q5#iƒGQ#idci755,(ii;c
q5#W/ (5L&.1XiXDZi (&.1XDa
g/iX5L&.1M).1 &+[/u
_]85r//0 G
5 >I6% |I I/0&0%/0-[ C
G&75,&.12.•85-@%85-3%85
-%&.1/ƒGQ#iX?%&.1/gGi/g%
&.1/ag/iX .N-7-&.1/
iFƒ_%&.1/i`5F
&;123/0%0
7&.12\5#,c,+*9 G
&$&!5D •%] V,O&.1|52?&]5
(&.12/c,F, &.1.(#,/F/0 /
/085GFSG&.1 &L0>
Ka7u ?2'D85/O0&!5LG ]
&!Gua//0
|, /&.1&.V#L">7&#Lu,OD&.1
.N&_75-]•WF-_&.1 }<ZO2-
*
&.1Ju!5|9i,%x&*p,%/}
u[*…&.1u!5[*,R/FG(2%.W0
50Z\J&|EEp*EE,%x|*EEp:EE,"‰(&T
L52?}/F*E,‚Œ-&]"//0]]%
},/F9%+…")>[
&@12334%0!"#$%
Quận Ba Đình
Hoàn
Kiếm
Hai Bà
Trưng
Đống Đa Tây Hồ
Cầu
Giấy
Thanh
Xuân
Tống số
{)
W,*Z
^%*: 3%+ :%93 ^%33 *: *%E: ^% +%
{#$
W.1Z
*E:9EE BB3^: +B3BE *+*+: 9^EEE *E*+ B9+ :E9B:
6&
"#$
W.1‚,*Z
**3E +^:93 *:::* ++ ++BB +*:B* *^E^ B:E39
J!5
"&.1
W,Z
3^%9 9%: 3^%9 :+%+ %9B 9^%B: +E% +:+%
J"
)&.1
W,*Z
E%B3 %E+* E%^^ E%9: E%*E3 E%^B E%9B 3%*^
6&
&.1
W,‚,*Z
9%:3 %9 :%E9 :%3+ E% 3% +%: :%E
Œ-"
)&.1
W…Z
%3 ^%3 9%B 9%B E%^ B%: 9%*3
6&
&.1
%* *%B E%* E%B3 E%39 %*+ E%9: E%^E
0%"#12")(3+,+,/
G5&!5u 5 VT-(%--bV2/c,•T
0$N%T)-0%00% , V-(TD,GL
ƒ7-(G ')/D/2/c,&.1$D (
&.12PFGI&.12%I)%/DwG&.12I
)&!5-/DC,K
**
Hình 1.6 - Nút giao thông Pháp Vân, cửa ngõ phía Nam của Thủ đô
Q!N2FG5L.(#,)W75LH,$#5/&0
'Z&&.V,\.$5•
†.1AFƒu&/|QaPpR,g[,OD&
,\(+%3p:*, (:p9-TN(%,b2[u&.1/T0
$N3p9,
†.15L~,OD3Ep9E, (9-TN
( *-T0$N\2[
†.15L~QaS| (,OD&F,2F/:-TL
-[I 2[u-_&.1/T0$N3%3,
SC ($>,\G&.1&0'.(#,%X{
&,\ #L">,$5L&.1]/5 >
H,aFa 50[GI/0)%|
2.(/}G5L&.15]%&u-•
†5L&.17RGS#pScQpR,g[u,OD
|3Ep3:,c,:-TN( :-T0$N
†5L&.1Ž[ƒIi&[6# (,OD&F,2F//
:p9-TL
†5L&.1R,pS75A]L,OD++, (9-
*+
TW[5//&/+E, (:-TZ
†5L&.1Gp5ˆ;RGu,OD
+E, (:-T
†5L&.1/`5Qu,OD3E, (9-
TN( ">|/&.1$D&0
†.1gGiq5#W &jjjZu!53E, (:
-TN(
&DL/0M,/0
(G;H,[G&.1 &%GI.(#,%
Ge0 5 >&0'/Gu!5/D•>/]L]FG
;H,[ &W•S75{!%R,g[%•SV{|%gGiAF
QvZ &*WS75A]L%X.\‡2?85#+E,u,/DZ-50
/?85GF[,r .15L[GD/0
OG 5 VTG;e0]-(%85L,0G;.&F,2F/
Fa0T{/&u&#L-5L[#"‰&GD/0
G;L
(G;/0H,/5 >5#,%G5
J%5x•#L-5 >u,6&; ,O2HG;J
&'%,$-(G;85r[GI)&&.V-D&<&!5
P/0/5 >L?GD/0&0'
0[,r5L[ ‰_,$;/0_GD
/0.•;R#,[ig[{5s‡;5L~R5L
&</0N
A/0=%2/c,22 &P,&bT0-,2
6]57/0&0'
@O(O*
u2TG%T-[}/&u%2Tg.NŽ[
u33+T00%2?85#*+9 VT‚LXT),u^+T%2?
*:
85#^E VT‚LXT4?uBEET%2?85#93E V
T‚LXTŽ[=u:3ET%XTAg#,u:9**T 5]
22?85#:*E VT‚LXT.(7,uEEET%2?85#
3 VT‚LXdN#Lu:EEET%2?85#*3 VT‚LX
Tƒ.Vu9EET%XTS;dNu:T%/Ku3T%
XT.1)u99ET 5]22?85#:i VT‚L
J")22-BEB:,
*
,[*…J")&]/
0=Su++2T}&'2G5L (85L,0z
u^2TF-XTFAIL%XTFg/X[%
XTF!g|%XTFR,.5%XTFAg#,%XTF
#•%XTF{'Qr%XTFR,.5*
@P1Q)RO*Q)R0%
wa,85 ("#$/FB%5.1.P$ V
"#6.|G}&-, %$$ r6%C (N
:BE3:00G-/%N:95TD,GLŠ#LG->]-(& (
GN8585F-UAQ )85L!
qG&'&.V575]22&bT%LE*‚*‚*EE+%
X{ƒ&u`5L&'$93‚*EE+‚`iX["5L`5L
/, (G&P,&bT 2&bT0[&'2
&a,*E*EWuPrD-`5L/93Z5L&.V>|
-#5 .2/c,7,\|$5a,*EEƒ%.
`93xu _]85r& (5 >5#,%N
"#$65&0 x-5#,)'
T/$-556|G8565L d\AQV (5
6|G0LG&P,&b%$&P,&b00%T,GL ")
.NKd-5.$5•
;@P1Q)R',S%
TT Quận/huyện
Ô tô Xe máy
Ghi
chú
Số điểm
đỗ
Diện tích
(m2)
Số điểm
đỗ
Diện tích
(m2)
*3